Ma trận đề kiểm tra HKI sinh 8
Nội dung chủ đề
Các mức độ nhận thức
Tổng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Chương 1: Khái
quát về cơ thể
người.
Câu 1.1,2
1,5
d
Câu 2
2
đ
3.5
đ
Chương 2: Vận
động.
Câu 1.5,
1.7
0,5
đ
Câu 5
2
đ
2,5
đ
Chương 3: Tuần
hoàn.
Câu 1.2,1.4
0,5
đ
Câu 1.8
0,25
đ
Câu 3
1
đ
1,7
5
đ
Chương 4: Hô hấp. Câu1.10
0,25
đ
Câu 1.9
0,25
đ
0,5
đ
Chương 5: Tiêu
hóa.
Câu1.3,1.6
0,5
đ
Câu 6
1
đ
1,5
đ
Chương 6: Trao đổi
chất và năng lượng.
Câu1.11
0,25
đ
0,25
đ
Tổng (100%) 9 câu 1 câu 2 câu 2 câu 1 câu 15 câu
10
đ
GVBM: Đặng Thị Oanh Vân
TRƯỜNG THCS NHƠN PHONG
Lớp: 8A......
SBD .......... Phòng thi số: ...............
Họ và
tên: .......................................
KIỂM TRA HKI (2010 – 2011)
Môn: SINH HỌC 8
Thời gian làm bài: 45 phút
(Không kể thời gian phát đề)
GT1: .................
GT2: ................
Ngày kiểm tra: …../12/2010
I/ TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
Câu 1: (2,75 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái a,b,c,d đầu câu cho câu trả lời đúng nhất trong các câu
sau:
1/ Một cung phản xạ gồm đầy đủ các thành phần sau:
a) Nơron hướng tâm, nơron li tâm, cơ quan thụ cảm, cơ quan phản ứng.
b) Nơron hướng tâm, nơron li tâm, nơron trung gian, cơ quan thụ cảm, cơ quan phản ứng.
c) Cơ quan thụ cảm, nơron trung gian, cơ quan phản ứng.
d) Nơron hướng tâm, nơron li tâm, nơron trung gian, cơ quan thụ cảm.
2/ Các bạch cầu tham gia bảo vệ cơ thể bằng các cơ chế:
a) Thực bào. b) Tiết kháng thể để vô hiệu hóa kháng nguyên.
c) Phá hủy tế bào đã bò nhiễõm vi rút, vi khuẩn. d) Gồm a,b,c.
3/ Các chất trong thức ăn gồm:
a) Chất vô cơ, hữu cơ, muối khoáng b) Chất hữu cơ, vitamin, prôtêin, lipit
c) Chất vô cơ, chất hữu cơ. d) Nước và muối khoáng.
4/ Môi trường trong gồm:
a) Máu, nước mô, bạch huyết. b) Hồng cầu, bạch cầu, huyết tương.
c) Bạch cầu, huyết tương, tiểu cầu. d) Cacbonic, oxi, chất dinh dưỡng.
5/ Gặp người bò tai nạn gãy xương phải làm gì?
a) Nắn lại chỗ xương bò gãy b) Chở ngay đếán bệnh viện.
c) Tiến hành sơ cứu. d) Đặt nạn nhân nằm yên.
6/ Loại thức ăn nào được biến đổi cả về mặt lí học và hóa học trong dạ dày:
a) Prôtêin. b) Gluxit c) Lipit d) Khoáng.
7/ Chức năng của khoang ngực là:
a) Bảo vệ tim, phổi và các cơ quan ở khoang ngực
b) Giúp cơ thể đứng thẳng, gắn với xương sườn và xương ức thành lồng ngực.
c) Giúp cơ thể đứng thẳng và lao động.
d) Đảm bảo cho cơ thể hoạt động được dễ dàng.
8/ Thành phần bạch huyết khác thành phần máu ở chỗ:
a) Có ít hồng cầu, nhiều tiểu cầu. b) Nhiều hồng cầu, không có tiểu cầu.
c) Không có hồng cầu, ít tiểu cầu. d) Cả a và b.
9/ Hệ hô hấp ở người và ở thỏ khác nhau ở điểm nào:
a) Họng b) Thanh quản. c) Khí quản và phế quản. d) Phổi.
10/ Hiệu quả hô hấp sẽ tăng khi:
a) Thở sâu và giảm nhòp thở. b) Thở bình thường.
c) Tăng nhòp thở. d) Thở bình thường và tăng nhòp thở.
11/ Quá trình chuyển hóa vật chất và năng lượng diễn ra ở tế bào:
a) Đồng hóa là quá trình tổng hợp chất, giải phóng năng lượng, dò hóa ngược lại.
b) Đồng hóa là quá trình tổng hợp chất, tích lũy năng lượng, dò hóa ngược lại.
c) Đồng hóa là quá tình phân giải các chất và giải phóng năng lượng, dò hóa ngược lại.
d) Đồng hóa là quá tình phân giải các chất và tích lũy năng lượng, dò hóa ngược lại.
Câu 2: (1,25 điểm) Sắp xếp các bào quan tương ứng với các chức năng bằng cách ghép nội dung cột A
với nội dung cột B cho phù hợp.
Chức năng (A) Bào quan (B) Kết quả
1. Nơi tổng hợp Prôtêin.
2. Vận chuyển các chất trong tế bào.
3. Tham gia hoạt động hô hấp giải phóng năng lượng.
4. Cấu trúc qui đònh sự hình thành prôtein.
5 Thu nhận, tích trữ, phân phối sản phẩm trong hoạt
động sống của tế bào.
a. Lưới nội chất.
b. Ti thể.
c. Ribôxom.
d. Bộ máy Gôngi.
e. Nhiễm sắc thể.
1 .........
2 .........
3 .........
4 .........
5 .........
Câu 3: (1điểm) Đánh dấu chéo vào cột Đ (đúng) , S (sai) tương ứng với các câu sau:
Đ S
1/ Nhóm máu O: Hồng cầu có kháng nguyên A,B; huyết tương không có kháng thể α , β.
2/ Nhóm máu A: hồng cầu có kháng nguyên A; huyết tương không có α chỉ có β.
3/ Nhóm máu B: hồng cầu có kháng nguyên B; huyết tương không có α chỉ có β.
4/ Nhóm máu AB: hồng cầu không có kháng nguyên A,B; huyết tương có cả α , β.
II/ TỰ LUẬN: (5 điểm)
Câu 4: (2 điểm) Mô là gì? Kể tên các loại mô chính và chức năng của chúng?
Câu 5: (2 điểm) Trình bày thí nhiệm để tìm hiểu thành phần và tính chất của xương?
Câu 6: (1 điểm) Giải thích nghóa đen về mặt sinh học của câu thành ngữ “nhai kó no lâu”?
-------------
ĐÁP ÁN KIỂM TRA HKI Năm học 2010 - 2011
MÔN SINH HỌC 8
I/ TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
Câu 1: (2,75điểm) mỗi câu chọn đúng 0,25 điểm.
Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
Đáp án b d c a c a a c b a b
Câu 2: (1,25 điểm) Mỗi ô điền đúng 0,25 điểûm.
1 - c; 2 – a; 3 – b; 4 – e; 5 - d
Câu 3: (1 điểm) mỗi câu chọn đúng 0,25 điểm.
1. S 2. Đ 3. S 4. S
II/ TỰ LUẬN: (5 điểm)
Câu hỏi Gợi ý trả lời Điểm
4(2 điểm)
Mô là tập hợp gồm các tế bào chuyên hóa có cấu tạo giống nhau,
đảm nhận chức năng nhất đònh. Ở một số loại mô còn có các yếu tố
không có cấu trúc tế bào.
Có 4 loại mô chính:
+ Mô biểu bì có chức năng bảo vệ, hấp thụ, bài tiết.
+ Mô liên kết nâng đỡ, liên kết các cơ quan.
+ Mô cơ gồm có cơ vân, cơ trơn, cơ tim có chức năng cử động, nâng đỡ.
+ Mô thần kinh tạo nên hệ thần kinh, có chức năng tiếp nhận kích thích,
xử lí thông tin và điều khiển sự hoạt động của các cơ quan, để trả lời kích
thích của môi trường.
(0,5đ)
(0,5đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
5(2 điểm)
- Lấy một xương đùi ếch trưởng thành ngâm trong cốc đựng dung dòch
HCl 10%. Sau 10 – 15 phút thử uốn xem thấy xương mềm vì khi ngâm
với axit thì canxi tác dụng chỉ còn chất cốt giao. Do vậy xương mềm.
- Đốt một xương đùi ếch khác trên ngọn lửa đèn cồn cho đến khi xương
không cháy nữa. Bóp nhẹ thấy xương vỡ ra vì khi đốt chất cốt giao bò
cháy chỉ còn canxi nên xương giòn dễ vỡ. (1 đ)
→ xương có tính chất rắn chắc và đàn hồi.
(0,75đ)
(0,75đ)
(0,5đ)
6(1điểm) Khi nhai càng kó thì hiệu suất tiêu hóa càng cao, cơ thể hấp thụ được
nhiều chất dinh dưỡng hơn nên no lâu hơn.
(1đ)
------ *** ------