Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Kiểm tra học kỳ 1 môn: Vật lý 6 ( thời gian làm bài: 45 phút)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (191.69 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường th & THCS Vĩnh Sơn KiÓm tra häc kú I .. Thø. ngµy th¸ng 12 n¨m 2011. m«n: VËt lý 6. ( Thêi gian lµm bµi: 45 phót). I. môc tiªu. KiÕn thøc : Kiểm tra việc nắm bắt kiến thức của HS trong học kỳ I, từ đó giúp GV phân loại được đối tượng HS để có biện pháp bồi dưỡng phù hợp với từng đối tượng HS KÜ n¨ng : RÌn kÜ n¨ng lµm bµi viÕt t¹i líp Thái độ: Nghiêm túc , trung thực, tự giác khi làm bài kiểm tra. II. MA TRẬN KIỂM TRA Nhận biết Tên chủ đề. 1. Đo độ dài. Đo thể tích. TNKQ. TL. Cấp độ Cộng cao TNK T Q L. TNKQ. TL. TNK Q. TL. Biết được đơn vị và dụng cụ đo độ dài. Giới hạn đo (GHĐ) của thước là độ dài lớn nhất ghi trên thước. Độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của thước là độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước.. 1 C1 2,0. Số điểm. Phát biểu được định nghĩa khối lượng riêng (D) và viết được công thức tính khối lượng riêng. Nêu được đơn vị đo khối lượng riêng.. 1 2,0đ Viết được công thức liên hệ giữa khối lượng và trọng lượng. Tính được khối lượng khi biết trọng lượng của vật.. 1 C2 2. Số câu hỏi Số điểm. Vận dụng được các công thức m = D.V và d =. P V. 10m =10.D để V giải các bài tập đơn giản.. =. 1 C3 1. 1 C5 3. 3 6,0đ. Các máy cơ đơn giản thường dùng là mặt phẳng nghiêng, đòn bẩy, ròng rọc.. 3. Máy cơ đơn giản.. Số câu hỏi Số điểm TS câu TS điểm. Vận dụng Cấp độ thấp. Số câu hỏi. 2. Khối lượng và lực. Thông hiểu. Máy cơ đơn giản giúp con người dịch chuyển hoặc nâng các vật nặng dễ dàng hơn.. 1-C4 2 2 4. 2 3 Lop6.net. 1 3. 1 2,0đ 5 10,0đ.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> III. ĐỀ RA Trường th & THCS Vĩnh Sơn §iÓm. Thø. ngµy th¸ng 12 n¨m 2011. Hä vµ tªn: ………………………………… Líp 6 KiÓm tra häc kú i . m«n: VËt lý. ( Thêi gian lµm bµi: 45 phót) §Ò ra: Câu 1. Đơn vị và dụng cụ đo độ dài là gì? Thế nào là giới hạn đo và độ chia nhỏ nhất của thước? Câu 2. Khối lượng riêng của một chất là gì? Viết công thức tính khối lượng riêng của một chất? Nêu rõ tên và đơn vị của các đại lượng có trong công thức? Câu 3. Viết công thức liên hệ giữa khối lượng và trọng lượng? Một vật có trọng lượng 25N thì có khối lượng là bao nhiêu? Câu 4. Nêu các loại máy cơ đơn giản ? Lấy 2 ví dụ sử dụng mặt phẳng nghiêng trong thực tế đời sống ? Nêu các cách làm giảm độ nghiêng của mặt phẳng nghiêng? Câu 5. Một vật có thể tích là V = 0,2 m3, khối lượng riêng của nó là D = 2600kg/ m3 Tính khối lượng ,trọng lượng và trọng lượng riêng của vật đó? BÀI LÀM ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> IV. C©u. ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM. Đáp án – Hướng dẫn chấm. - Đơn vị đo độ dài: m; dm; cm; km;..... - Dụng cụ dùng để đo độ dài: thước kẻ; thước dây ( thước cuộn);. 1 thước mét ( thước thẳng); .... 2 điểm - Giới hạn đo của thước là độ dài lớn nhất ghi trên thước. - Độ chia nhỏ nhất của thước là độ dài giữa 2 vạch chia liên tiếp trên thước - Khối lượng của một mét khối một chất gọi là khối lượng riêng của chất đó - Công thức tính khối lượng riêng của một chất: 2 2 điểm. D. m V. Trong đó: + m là khối lượng ( kg) + V là thể tích (m3) + D là khối lượng riêng ( kg/m3) Công thức liên hệ giữa khối lượng và trọng lượng: 3 P = 10.m 1điểm Một vật có trọng lượng 25N thì có khối lượng là 2,5 kg Các máy cơ đơn giản thường dùng là mặt phẳng nghiêng, đòn bẩy, ròng rọc. 4 HS lấy ví dụ ( Mỗi VD cho 0,25điểm) 2 điểm - Giảm chiều cao kê mặt phẳng nghiêng - Tăng chiều dài mặt phẳng nghiêng Tóm tắt: D = 2600kg/m3; V = 0,2 m3 m=?; P=? ;d=? - Khối lượng của vật đó là: Áp dụng công thức: m = D . V Thay số: m = 2600kg/m3. 0,2m3 = 520 ( kg) 5 3 điểm - Trọng lượng của vật đó là: Áp dụng công thức: P = 10.m Thay số: P = 10.520 = 5200 (N) - Trọng lượng riêng của vật đó là: d = 10.D = 26000N/m3. Lop6.net. §iÓm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,75 0,5 0,25 0,25 0,25 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×