Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

Gián án Dấu hiệu chia hết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (740.79 KB, 11 trang )


PHOØNG GD-ÑT TP BEN TRE
TRÖÔØNG THCS VÓNH PHUÙC

Kieåm tra baøi cuõ:
a) Phát biểu 2 tính chất về tính chất chia hết
của một tổng? Viết dạng tổng quát?
b) Áp dụng tính chất chia hết,
xét xem tổng (hiệu) sau
có chia hết cho 2, có chia hết cho 5 không :
B = 420 - 35
A = 34 + 210
C = 25 + 15 + 130
Chia hết cho 2
Chia hết cho 5
Chia hết cho 2 và 5
= 244
= 385
= 170
244
385
170

1. Nhận xét mở đầu :
= 3. 10
chia hết cho 2, cho 5
Ví dụ :
=> Nhận xét :
Các số có chữ số tận cùng là 0
đều chia hết cho 2 và cho 5
SGK/ 37


Tiết 20

Bài 11
= 21. 10
chia hết cho 2, cho 5
= 333.10
chia hết cho 2, cho 5
= 3. 2. 5
= 21. 2. 5
= 333.2. 5
30
210
3330

=> * {0; 2; 4; 6; 8}

* 2
Tit 20

Bi 11
2. Du hiu chia ht cho 2 :
Vớ d :
Xột s n =
43*
= 430 + *
- n
M
M



Kt lun 1 :

S cú ch s tn cựng l ch s chn thỡ chia ht cho 2
- n 2 thỡ
M

Kt lun 2 :

S cú ch s tn cựng l ch s l thỡ khụng chia ht cho 2
?1
Trong cỏc s sau, s no chia ht cho 2, s no
khụng chia ht cho 2 : 328; 1437; 895; 1234
M
328 2 1234 2
M
895 2
M
1437 2
M
2 thỡ
(sgk/37)
=> * {1; 3; 5; 7; 9}


* 2
M
(sgk/37)
Các số có chữ số tận cùng là chữ số chẵn thì chia hết cho 2
và chỉ những số đó mới chia hết cho 2 .


=> * { 0; 5}
* 5
Tit 20

Bi 11
3. Du hiu chia ht cho 5 :
Vớ d :
Xột s n =
43*
= 430 + *
- n
M
M


Kt lun 1 :

S cú ch s tn cựng l 0 hoc 5 thỡ chia ht cho 5
- n 5 thỡ
M

Kt lun 2 :

S cú ch s tn cựng khỏc 0 v 5 thỡ khụng chia ht cho 5
5 thỡ
(sgk/38)
=> * {1;2;3;4;6;7;8;9;}

* 5
M

(sgk/37)
Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5
Và chỉ những số đó mới chia hết cho 5 .
?2
in ch s vo du * c s
chia ht cho 5
*37
ỏp ỏn :

* { 0; 5}

×