Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Kế hoạch bài dạy các môn lớp 1 (chuẩn kiến thức, kĩ năng) - Tuần 10 năm 2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (229.26 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 10 Thứ hai, ngày...... tháng ..... năm 2011. Học vần: Bài 40 : iu - êu A.Mục tiêu: - HS nhận biết được vần : iu, êu . - Đọc được: iu, êu, lưỡi rìu, cái phiểu; từ và câu ứng dụng. - Viết được:: iu, êu, lưỡi rìu, cái phiểu . - Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: Ai chịu khó. * Chú ý:- Rèn tư thế đọc đúng, đọc trơn cho HS. B. Đồ dùng dạy học: GV chuẩn bị: - Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1 - Tranh minh hoạ bài học - Tranh minh hoạ phần luyện nói HS chuẩn bị: - SGK, bảng con. - Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1 C.Các hoạt động dạy học GV HS I.Kiểm tra bài cũ: (5 phút) -Đọc và viết các từ: -rau cải - châu chấu. -4 HS cả lớp viết bảng con. -lau sậy -sáo sậu . -Đọc câu ứng dụng: -2 HS -Đọc toàn bài -1 HS *GV nhận xét bài cũ II.Dạy học bài mới: 1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) ( 2phút ) -Đọc tên bài học: iu, êu. 2. Quy trình dạy vần:(15 phút) a. Nhận diện vần: iu -GV viết lại vần iu. + Phát âm: -Phát âm mẫu iu -HS đọc cá nhân: iu + Đánh vần: -HS đánh vần: i-u-iu. -cá nhân, nhóm, lớp. + ghép vần iu. -Cả lớp ghép: iu. -Viết lên bảng tiếng rìu và đánh vần. Đọc cá nhân ,nhóm, lớp rờ -iu – riu huyền- rìu. -Ghép tiếng rìu. -Ghép tiếng rìu. -Nhận xét, điều chỉnh -Đọc từ khoá: lưỡi rìu. -HS đọc, cá nhân, nhóm, lớp. b.Nhận diện vần: êu. -GV viết lại vần êu. -Đvần: êu.` -Hãy so sánh vần iu và vần êu? + Giống nhau: kết thúc bằng âm u.. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> *Phát âm và đánh vần tiếng: + Phát âm: -Phát âm mẫu phễu. + Đánh vần: -Viết lên bảng tiếng : phễu và đọc -Ghép tiếng: phễu. -Nhận xét -Đọc từ khoá: cái phễu . c. HDHS viết: (6phút) -Viết mẫu và HD cách viết: Hỏi: Vần iu tạo bởi mấy con chữ ? Hỏi: Vần êu tạo bởi mấy con chữ . *Giải lao: (2 phút ) d.Đọc từ ngữ ứng dụng: (7 phút ) -Đính từ lên bảng: -líu lo -cây nêu . -chịu khó. -kêu gọi. -Giải nghĩa từ ứng dụng.. Tiết 2. + Khác nhau: Vần iu có âm i đứng trước, vần êu có âm ê đứng ở trước. -Đọc: cá nhân: phễu. -Đánh vần :phờ -êu –phêu –ngã –phễu. -cá nhân, nhóm, lớp. -Cả lớp ghép tiếng phễu. -Đọc cá nhân,nhóm, lớp: cái phễu. -Viết bảng con: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu. -Nhận xét *Hát múa tập thể -Đọc: cá nhân , nhóm, lớp. -Nghe hiểu +Tìm tiếng chứa âm vừa học. *HSKG: đọc đúng, đọc trơn.. 3.Luyện tập: a.Luyện đọc: (10 phút ) Luyện đọc tiết 1 -HS đọc toàn bài tiết 1 *GV chỉ bảng: -Đọc câu ứng dụng: -Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai -Đọc: cá nhân, nhóm, lớp trĩu quả. b.Luyện viết: (10 phút ) -GV viết mẫu và HD cách viết -HS viết vào vở: : iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu. -Nhận xét, chấm vở . c.Luyện nói: (10 phút ) -HS nói tên theo chủ đề: : Ai chịu khó. +Yêu cầu quan sát tranh + HS QS tranh trả lời theo ý hiểu: +Trong tranh vẽ gì ? + Con gà bị con chó đuổi, gà có phải chịu khó không? 4. Củng cố, dặn dò: (5 phút ) * Trò chơi: Hái nấm. -Chia làm 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn * Nhận xét tiết học -Chuẩn bị bài sau. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Toán Luyện tập I. Mục tiêu : - Biết làm tính trừ trong phạm vi 3; biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. - Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép trừ. - Bài tập cần làm: Bài 1(cột 2, 3); 2 ; 3(cột 2, 3); 4. *HSKG: Làm thêm bài 1(cột 1,4); 3 (cột 1, 4). II. Các hoạt động dạy học GV HS 1.Kiểm ta bài cũ: (5 phút ) -Tính: 3 - 2 = 3-1= 2-1= 2+1= -Nhận xét bài cũ 2.Dạy bài mới: a.Giới thiệu bài (ghi đề bài) (2 phút) b.Thực hành: (22 phút) -Nêu yêu cầu bài tập: Bài 1: GVcó thể giúp HS nhận biết về các phép tính ở cột thứ ba:1+2=3 3- 2= 1 3- 1= 2 để thấy được mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. *Cột 1 – 4: dành HS khá giỏi Bài 2: GV hướng dẫn HS nêu cách làm bài -1 -2 -1 +1. 3. 3. 2. 2. Bài 3: GV hướng dẫn cách làm bài -Điền dấu :+ , hoặc – vào chỗ chấm. *Cột 1 – 4: dành HS khá giỏi. Bài 4: Cho HS xem từng tranh nêu bài toán rồi viết phép tính. -HS nêu cách làm bài rồi làm bài và chữa bài. -HS làm bài rồi chữa bài. -HS làm cột 2 – 3. - Cột :1 ,4. -HS làm bài và chữa bài 1 ... 1 = 2 ; 2 ... 1 = 3 ; 1 ... 2 = 3 ; ...... - Cột :1 ,4. -HS nêu bài toán a)Bạn nam có 2 quả bong bóng. Bạn nam cho bạn nữ 1 quả bong bóng. Hỏi bạn nam còn mấy quả bong bóng? 2 – 1 = 1. b)Có ba con ếch , bơi đi hai con ếch . Hỏi còn lại mấy con ếch ? 3 – 2 = 1.. c.Nhận xét - dặn dò:( 5 phút) -Xem lại các BT. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Thủ công Xé, dán hình con gà con ( tiết 1) I.Mục tiêu: - Biết cách xé,dán hình con gà con đơn giản. - Xé,dán được hình con gà con,dán cân đối,phẳng. Mỏ, mắt, chân gà có thể dùng bút màu để vẽ. *HS khéo tay: + Xé dán được hình con gà con. Đường xé ít răng cưa. Hình dán phẳng. Mỏ, mắt gà có thể dùng bút màu để vẽ. + Có thể xé được thêm hình con gà concó hình dạng, kích thước, màu sắc khác. + Có thể kết hợp vẽ trang trí hình con gà con. II.Chuẩn bị: 1.Chuẩn bị cho GV: - Bài mẫu về xé,dán hình con gà con,có trang trí cảnh vật. - Giấy thủ công màu vàng. - Hồ dán,giấy trắng làm nền,khăn lau tay. 2.Chuẩn bị của HS - Giấy thủ công màu vàng. Giấy nháp có kẻ ô li. - Bút chì, giấy màu, hồ dán, vở thủ công, khăn lau tay. III.Các hoạt động dạy học chủ yếu : GV HS 1.Kiểm ta bài cũ: (5 phút ) -Kiểm tra dụng cụ Hs bỏ dụng cụ lên bàn -Nhận xét bài cũ 2.Dạy bài mới:( 25 phút) a.Giới thiệu bài (ghi đề bài) (2 phút ) 1.GV hướng dẫn HS quan sát và nhận xét: (5phút) -Gv cho Hs xem bài mẫu và đặt câu hỏi cho Hs -Hs quan sát và trả lời trả lời về đặc điểm hình dáng, màu sắc của con gà. Hỏi con gà con có khác gì so với con gà lớn. -Khi xé con gà con, các em có thể chọn giấy màu tuỳ ý. 2.Giáo viên hướng dẫn mẫu:(8 phút) a.Xé thân gà: -Giáo viên lấy giấy màu vàng hoặc đỏ, lật mặt -HS quan sát, theo dõi cách xé. sau, đánh dấu, vẽ hình chữ nhật . -Xé hình chữ nhật rời khỏi tờ giấy màu. -Xé 4 góc hình chữ nhật, sau đó xé chỉnh sửa thân hình để giống thân gà con. b.Xé hình đầu gà: -Đánh dấu,vẽ và xé 1 hình vuông (giấy cùng màu). -Vẽ và xé 4 góc hình vuông.. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> -Xé chỉnh sửa cho tròn giống hình đầu gà. c.Xé hình đuôi gà: -Đánh dấu,vẽ, và xé hình vuông. -Vẽ hình tam giác. d.Vẽ mỏ,chân và mắt gà. đ.Dán hình: e.HSThực hành xé dán: -Hs chọn giấy , đánh dấu, vẽ hình chữ nhật. -Học sinh lấy giấy nháp có kẻ ô tập vẽ,xé hình thân gà và đầu gà -Học sinh lấy giấy nháp có kẻ ô tập vẽ,xé hình đuôi gà, -Vẽ mỏ,mắt gà.chân 3. Nhận xét dặn dò: ( 5 phút) -HS chuẩn bị giấy màu tiết sau xé dán. Quyền và bổn phận trẻ em: Chủ đề 4. Trường học IMục tiêu: -Hs hiểu được mọi trểm đèu có quyền đuqợc đi học . Trường học là nơi các em được học tập và kết giao bạn bè. -HS phấn khởi , kính trọng thầy, cô giáo, nhân viểntong nhà trường. II. Chuẩn bị : -tranh ảnh về trường em. III. Hoạt động dạy học: GV HS. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> *Khởi động : -Hát bài ‘ Đi học ,Em yêu trường em” 1.Hoạt động1: Mái trường của em -Trường em tên là gì? -Các em đến trường để làm gì? -Đi học em có vui không? -Trong trường có những ai? -Nếu không đi học em sẽ chịu thiệt thòi gì? *Kết luận : ( sgk ) 2.Hoạt động 2: Kể chuyện -Vì sao bạn Nam không muốn đi học ? -Vìkhông muốn đi học bạn Nam gặp phải rắc rối gì? -Nam đã được các bạn đang đi học khuyên bảo điều gì? *GV chốt lại :Nếu không đi học sẽ bị thiệt thòi , trở thành người không biết chữ. 3.Hoạt động 3: Vẽ tranh về trường em.. Cả lớp hát -Thảo luận nhóm 2 -Đại diên nhóm trình bày.. -HS lắng nghe. -Theo dõi, lắng nghe .. -HS lắng nghe.. -HS thực hiện theo nhóm 4 4. Hoạt động 4: Vui chơi -Trò chơi: Chào hỏi -Hướng dẫn cách chào hỏi. -Hai người bạn cùng lớp chào nhau. -Chào thầy cô giáo. -Chào các bác nhân viên. -Các em ở lớp dưới chào các anh chị ở lớp trên. 5 Nhận xét – dặn dò:. HS đứng thành vòng tròn chào hỏi nhau.. -HS thực hiện. Học vần*: Ôn luyện: Tiết 1 (trang 64) I/ Mục tiêu: - Giúp hs củng cố, nắm chắc các vần uôi, ươi - Đọc được đoạn: Ngựa gỗ - Viết đựợc câu: Bi cưỡi ngựa cả buổi trưa. II/ Chuẩn bị: VBTTH. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> III/ Hoạt động dạy học: HĐGV *Khởi động: Hướng dẫn hs làm bài tập Bài 1: Nối tiếng với vần: Hướng dẫn hs đọc các tiếng, từ có vần uôi nối với vần uôi; tiếng , từ có vần ươi nối với vần ươi. Bài 2: Hướng dẫn đọc Ngựa gỗ Buổi trưa , mẹ đi phố về. Mẹ mua cho Bi chú ngựa gỗ. Chú ngựa có cái đuôi dài. Bi cưỡi ngựa rồi cho ngựa phi. Chị Hà lè lưỡi: - Ái chà chà ! Bi cưỡi ngựa giỏi quá ! Bài 3:Hướng dẫn viết Bi cưỡi ngựa cả buổi trưa. Viết mẫu và nêu qui trình viết. HĐHS Múa hát tập thể Quan sát bài mẫu Đọc các tiếng có vần uôi: chuôi, chuối, muỗi, tuổi,nguội. Nối với vần uôi. Đọc tiếng có vần ươi: bưởi, tươi cười, cưới, lưỡi, mười, cưỡi. Nối với vần ươi Đổi vở - kiểm tra chữa bài. Nhẩm đọc - tìm tiếng có vần uôi, ươi: buổi, đuôi,cưỡi, lưỡi, cưỡi. Luyện đọc câu - cả bài Luyện đọc cá nhân - nhóm Đọc câu Quan sát - viết bảng con Viết bài vào vở. *Chấm bài Nhận xét tiết học:. Toán*: Ôn luyện: Bài 32 (trang 37) I/ Mục tiêu: - Tiếp tục củng cố về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 5, cộng với số 0. - Biết so sánh các số trong phạm vi 5. II/ Đồ dùng dạy học: VBT III/ Hoạt động dạy học: HĐGV HĐHS 1/ Giới thiệu bài: Luyện tập về phép cộng trong phạm vi 5, cộng với số 0. 2/ Hướng dẫn ôn tập: Hs xung phong đọc - nhận xét a/ Gọi hs đọc bảng cộng trong phạm vi 5.Cộng với số 0. Cho cả lớp đọc lại bảng cộng trong phạm Hs đọc đồng thanh vi 5. Nhận xét 0 cộng với số nào bằng chính số đó và ngược lại. b/ Hướng dẫn hs làm bài tập: + Bài 1 yêu cầu làm gì ? Bài 1: Tính Tổ chức cho hs chơi trò chơi "Đố bạn" Nhẩm - đọc kết quả. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Nhận xét - tuyên dương 0 + 1 = ... 0 + 2 = ... 0 + 3 = ... 0 + 4 = ... 1 + 1 = ... 1 + 2 = ... 1 + 3 = ... 1 + 4 = ... 2 + 1 = ... 2 + 2 = ... 2 + 3 = ... 3 + 1 = ... 3 + 2 = ... 4 + 1 = ... Bài 2: Tính rồi ghi kết quả sau dấu bằng. Thực hiện phép tính - ghi kết quả Làm bài - đọc kết quả 3+2=5 1 + 4 = 5 ;....... 2+3=5 4 + 1 = 5 ; ..... Nhận xét về 2 phép tính: 2 + 3 và 3 + 2 có kết quả giống nhau. Kết luận : Khi đổi chỗ các số thì kết quả không thay đổi. Nhận xét - chữa bài. + Bài 2 yêu cầu làm gì ?. + Bài 3 yêu cầu làm gì ? Hướng dẫn hs thực hiện các phép tính mỗi vế rồi so sánh + Bài 4 yêu cầu làm gì ? Hướng dẫn hs thực hiện. Bài 3: Điền dấu >,<,= vào chỗ chấm 3 + 2 ... 4 5 + 0 ... 5 3 + 1 ... 4 + 3 2 + 1 ... 2 0 + 4 ... 3 2 + 0 ... 0 + 2 Làm bài - nhận xét - chữa bài Bài 4: Viết kết quả phép cộng Quan sát - tính - viết kết quả vào ô vuông. Đọc kết quả Nhận xét - chữa bài.. *Chấm bài Nhận xét tiết học: Thứ ba, ngày ...... tháng ....... năm 2011. Học vần: Ôn tập giữa kì I I. Mục tiêu :. - HS đọc được các âm, vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 40. - HS viết được các âm, vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 40. - Nói được từ 2- 3 câu theo chủ đề: Đã học. *HS Khá, giỏi: kể được 2 – 3 đoạn truyện theo tranh. II. Đồ dùng dạy: - GV: Bảng ôn -HS: ĐD, bảng con III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I.Bài cũ: Bảng ôn cá sấu, kỳ diệu, ao bèo. - 2 HS đọc bài ôn - 3 HS viết. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> - Nhận xét, ghi điểm II.Bài mới: Ôn các âm đã học: - Yêu cầu HS đọc các âm đã học - Nhận xét, ghi điểm - Yêu cầu HS đọc âm đã học - a, ă, â, b, c, d, đ, e, ê, g, h, i, k, l, m, n, o, ô, ơ, p, q, r, s, t, u, ư, v, x, y * Ôn vần: ia, ua, ưa, oi, ai, ôi, ơi, ui, ưi, uôi, uơi, ay, ây, eo, ao, au, âu, iu, êu. - Nhận xét tuyên dương III.Luyện viết - Viết bảng chữ cái - Viết vần ia . . .êu. - Nhận xét, tuyên dương. - Nhận xét - Lắng nghe - 3 HS đọc các âm đã học - Nhận xét - 3 HS đọc các vần đã học -Nhận xét. - Bảng con - Nhận xét. Tiết 2: Luyên đọc: - Nhận xét, tuyên dương - Đọc câu ứng dụng: Từ bài 1 đến bài40. - Nhận xét, tuyên dương Luyện nói: Phân nhóm - Nói lại các chủ đề đã học - Nói liên tục 1 đến 2 câu - Nhận xét, tuyên dương Trò chơi: Nhanh lên bạn ơi - Viết vần đã học - Nhận xét tuyên dương. - Sách - Cá nhân, tổ, lớp - Nhận xét - Thảo luận nhóm đôi - Đại diện nhóm trình bày - Nhận xét - 2 đội. Đạo đức Lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ (tiết 2) II. Mục tiêu : - Đối với anh chị cần lễ phép, đối với em nhỏ cần nhường nhịn . - Biết cư xử lễ phép với anh chị ,nhường nhịn em nhỏ trong cuộc sống hằng ngày. II.Tài liệu và phương tiện Vở bt đạo đức1 Đồ dùng để chơi sắm vai Các truyện ,bài thơ III.Các hoạt động dạy và học GV HS 1.Kiểm tra bài cũ: (5 Phút) -Nhận xét 2.Bài mới: Giới thiệu bài: (2phút). HS trả lời. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> *Hoạt động 1:( 7 phút ) - HS làm bài tập 3 -GV giải thích bài tập 3 -Nêu yc -Nêu cách giải quyết *Chốt bài nội dung tranh: *Kết luận :Anh chị em trong gia đình phải yêu thương hoà thuận. *Hoạt động 2 : (10 phút) -phân tích tình huống - Đóng vai. -Chia nhóm * GV kết luận : -Là anh chị cần phải nhường nhịn em nhỏ. -Là em, cần phải lễ phép, vâng lời anh chị. *Hoạt động 3: (6 Phút ) -HS Tự liên hệ -Khen những em đã thực hiện tốt. * Kết luận chung: *Hoạt động 4: (5phút) - Củng cố, dặn dò - Nhận xét tiết học - Dặn chuẩn bị bài tiết sau. -Từng cặp trao đổi về nội dung tranh -Nhận xét việc làm nối nên hoặc không nên. - HS lắng nghe.. -Phân tích tình huống. -Các nhóm chuẩn bị đóng vai. - Cả lớp nhận xét. - HS lắng nghe.. - Tự liên hệ hoặc kể các tấm gương về lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ. - HS lắng nghe.. Tự nhiên và xã hội: Ôn tập: Con người và sức khỏe I/Mục tiêu : - Củng cố kiến thức cơ bản về các bộ phận của cơ thể và các giác quan. - Có thói quen vệ sinh cá nhân hằng ngày. *HS khá giỏi: Nêu được các việc em thường làm vào các buổi trong môt ngày như: - Buổi sáng; đánh răng , rửa mặt . - Buổi trưa ; ngủ trưa, chiều tắm gội. - Buổi tối :dánh răng,. II/ Đồ dùng dạy học : - Tranh (sgk ) III/ Hoạt động dạy học:. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> GV. HS. 1)Khởi động: (5 phút) Trò chơi: “ Chi chi nhành nhành 2) Bài mới: ( 25 phút) a)Giới thiệu bài *HĐ1: Thảo luận - Em hãy kể tên bộ phận bên ngoài da -Cơ thể người có mấy phần -Chúng ta nhận biết các vật xung quanh bằng những bộ phận nào của cơ thể( màu sắc, hình dáng, mùi vị) *HĐ2:Nhớ và kể lại việc làm vệ sinh cá nhân trong một ngày -Buổi sáng em dậy lúc mấy giờ ? -Buổi trưa em thường ăn gì ?Có đủ no không ? Em đánh răng rửa mặt khi đi ngủ không ? GV kết luận : Nhớ lại việc vệ sinh cá nhân nên làm hằng ngày để Hs khắc sâu và có ý thức thực hiện *HĐ3: Trò chơi Gv hướng dẫn cách chơi ( Sắm vai) để hs khắc sâu ý thức -Nhớ lại các hoạt đông trong ngày của mọi người trong gia đình để đưa vào vai diễn -GV kết luận : Khen gợi các em sắm vai và chốt lại một số hoạt động nên làm 3)Củng cố, dặn dò: ( 5 phút). -Tham gia trò chơi. -Thảo luận nhóm 2 -Đại diện trình bày. -Trả lời theo hiểu biết. - HS tham gia chơi. Thứ tư, ngày ........ tháng ....... năm 2011. Toán: Phép trừ trong phạm vi 4 I. Mục tiêu : - Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 4. - Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. - Bài tập cần làm: Bài 1(cột 1, 2) ; 2 ; 3 . *HSKG: Làm thêm bài 1(cột 3, 4) II. Đồ dùng dạy học - Sử dụng bộ đồ dùng dạy học toán 1 - Chọn các hình vẽ phù hợp trong bài học. III. Các hoạt động dạy học GV 1.Kiểm ta bài cũ: (5 phút ). Lop1.net. HS.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> -Tính: 3 - 2 = 3-1 = 2-1= 2+1= -Nhận xét bài cũ 2.Dạy bài mới: a.Giới thiệu bài (ghi đề bài) (2 phút ) *HĐ1: Giới thiệu phép trừ bảng trừ trong phạm vi 4: (10 phút ) a) GV giới thiệu lần lượt các phép trừ 4 – 3 = 1, 4 - 1 = 3, 4 - 2 = 2 b) Giữ lại các công thức vừa học 4 - 1 = 3, 4 - 2 = 2, 4 - 3 = 1 -GV xoá dần c) Hướng dẫn HS nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ 3+1=4 1+3=4 2+2=4 4-1=3 4–3=1 4-2=2 * Giải lao: ( 2 Phút ) 3.Thực hành: (11 phút ) Bài 1: Thực hiện các phép tính theo từng cột 1, 2. *Dành cho HS khá giỏi: cột 3, 4.. - 4HS nêu cách làm bài rồi làm bài -Cả lớp làm bảng con.. -Tự giải phép tính thích hợp -HS đọc lại và học thuộc công thức ghi trên bảng -HS nhận biết được mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. -HS nêu cách làm bài, rồi làm và chữa bài . 4-1= 4-2= 3+1= 1+2= 3-1= 3-2= 4- 3= 3- 1= 2-1= 4-3= 4-1= 3- 2= * HS tính nhẩm nêu kết quả. *HS nhận biết được mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Bài 2: Tính theo cột dọc. -Thực hiện phép tính theo cột dọc -Viết kết quả thẳng cột với nhau. 4 4 3 4 2 3 2 1 2 3 1 1 ..... ..... ..... ..... ..... ..... -HS phải viết các số thẳng cột với nhau - Làm bài - nhận xét - chữa bài Bài 3: Cho HS quan sát tranh,nêu phép tính -HS quan sát tranh rồi viết phép tính thích thích hợp . hợp *Ví dụ : Có 4 bạn đang chơi nhảy dây , 1 bạn 4-1=3 chạy đi .H ỏi còn lại mấy bạn ? 4.Nhận xét - dặn dò: ( 5 phút ) *Trò chơi : Thỏ ăn cà rốt -2 nhóm tham gia. -Xem lại các BT -Tiết sau luyện tập. Học vần: Kiểm tra định kì. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Học vần*: Ôn luyện: Bài 40 (trang 41) I Mục tiêu: - Hs đọc, viết được iu, êu; tiếng có vần iu, êu. - Biết đọc từ và hiểu từ ngữ để nối phù hợp với tranh vẽ. - Biết đọc từ và nối để tạo thành câu thích hợp. - Viết được từ:chịu khó, cây nêu theo đúng qui trình chữ viết. II/ Đồ dùng dạy học: VBT III/ Hoạt động dạy học: HĐGV HĐHS *Khởi động: Hát múa tập thể 1.Giới thiệu bài ôn: Ôn luyện vần iuu, êu. Hs viết và đọc lại bài 2.Hướng dẫn hs làm bài tập: Bài 1 yêu cầu làm gì? Bài 1 : Nối Gọi hs đọc các từ Đọc cá nhân - nhóm - lớp Quan sát tranh - nối từ ngữ với tranh cho phù hợp. Nhận xét - chữa bài Bài 2 yêu cầu gì ? Bài 2: Nối Đọc từ ở cột bên trái và từ ở cột bên phải . Nối từ ở cột bên trái và từ ở cột bên phải để tạo thành câu thích hợp. Đọc câu đã hoàn chỉnh Nhận xét - chữa bài Bài 3 yêu cầu làm gì ? Bài 3: Viết Đọc từ: chịu khó, cây nêu. Gv viết mẫu và nêu qui trình viết Quan sát Viết bảng con Nhắc nhở nề nếp viết Cho hs viết bài Viết vở Theo dõi hs viết - uốn nắn cho hs viết đẹp Chấm bài Nhận xét tiết học Thứ năm, ngày ..... tháng ..... năm 2011.. Học vần: Bài 41:. iêu - yêu. A.Mục tiêu: - HS nhận biết được vần : iêu, yêu . - Đọc được: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý từ và câu ứng dụng. - Viết được:: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý.. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Bé tự giới thiệu . * Chú ý:- Rèn tư thế đọc đúng, đọc trơn cho HS. B. Đồ dùng dạy học: GV chuẩn bị: - Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1 - Tranh minh hoạ bài học - Tranh minh hoạ phần luyện nói HS chuẩn bị: - SGK, bảng con. - Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1 C.Các hoạt động dạy học GV HS I.Kiểm tra bài cũ: (5 phút) -Đọc và viết các từ: - líu lo, - chịu khó, -4 HS cả lớp viết bảng con. -cây nêu, - kêu gọi -Đọc câu ứng dụng: -2 HS -Đọc toàn bài -1 HS *GV nhận xét bài cũ II.Dạy học bài mới: 1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) ( 2phút ) -Đọc tên bài học: iêu, yêu. 2. Quy trình dạy vần:(15 phút) a. Nhận diện vần: iêu -GV viết lại vần iêu. + Phát âm: -Phát âm mẫu iêu -HS đọc cá nhân: iêu + Đánh vần: -HS đánh vần: i-ê-u-iêu. -cá nhân, nhóm, lớp. -Cả lớp ghép: iêu. + ghép vần iêu. -Viết lên bảng tiếng diều và đánh vần. Đọc cá nhân ,nhóm, dờ -iêu- diêu huyền- dìều. -Ghép tiếng dìều. -Ghép tiếng diều. -Nhận xét, điều chỉnh -Đọc từ khoá: diều sáo. -HS đọc, cá nhân, nhóm, lớp. b.Nhận diện vần: yêu. -GV viết lại vần yêu. -Đvần: yêu.` -Hãy so sánh vần iêu và vần yêu? + Giống nhau: phát âm giống nhau. + Khác nhau:yêu bắt đầu bằng y. *Phát âm và đánh vần tiếng: -Đọc: cá nhân: yêu. + Phát âm: -Đánh vần :y-ê-u-yêu -Phát âm mẫu yêu. -cá nhân, nhóm, lớp. + Đánh vần: -Viết lên bảng tiếng : yêu và đọc -Ghép tiếng:yêu. -Cả lớp ghép tiếng yêu. -Nhận xét. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> -Đọc từ khoá: yêu quý . c. HDHS viết: (6phút) -Viết mẫu và HD cách viết: Hỏi: Vần iêu tạo bởi mấy con chữ ? Hỏi: Vần yêu tạo bởi mấy con chữ . *Giải lao: (2 phút ) d.Đọc từ ngữ ứng dụng: (7 phút ) -Đính từ lên bảng: -Buổi chiều -yêu cầu . -hiểu bài. -già yếui. -Giải nghĩa từ ứng dụng.. -Đọc cá nhân,nhóm, lớp: yêu quý. -Viết bảng con.: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý -Nhận xét *Hát múa tập thể -Đọc: cá nhân , nhóm, lớp. -Nghe hiểu +Tìm tiếng chứa âm vừa học.. Tiết 2 3.Luyện tập: a.Luyện đọc: (10 phút ) Luyện đọc tiết 1 *GV chỉ bảng: -Đọc câu ứng dụng: Tu hú kêu, báo hiệu mùa vải thiều đã về. b.Luyện viết: (10 phút ) -GV viết mẫu và HD cách viết -Nhận xét, chấm vở. -HS đọc toàn bài tiết 1 -Đọc: cá nhân, nhóm, lớp -HS viết vào vở: : iêu, yêu,diều sáo, yêu quý -HS nói tên theo chủ đề: : Bé tự giới thiệu.. c.Luyện nói: (10 phút ) + HS QS tranh trả lời theo ý hiểu: +Yêu cầu quan sát tranh +Trong tranh vẽ gì ? + Các em có biết các bạn trong tranh đang làm gì không? -Chia làm 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn + Ai đang tự giới thiệu về mình nhỉ? -Chuẩn bị bài sau 4. Củng cố, dặn dò: (5 phút ) * Trò chơi: Hái nấm. * Nhận xét tiết học. Toán: Luyện tập I .Mục tiêu : - Biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học. - Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp . - Bài tập cần làm: Bài 1, 2 (dòng 1), 3, 5(b). *HSKG: Làm thêm bài 2(dòng 2), 4,5 (a). II. Các hoạt động dạy học: GV HS 1.Kiểm ta bài cũ: (5 phút ). Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> -Tính: 3 + 1 = 3-1= 4- 1= 4- 2= -Nhận xét bài cũ 2.Dạy bài mới: a.Giới thiệu bài (ghi đề bài) (2 phút) b. Luyện tập: (22 phút) *Bài 1: -HD viết các số thật thẳng cột. *Bài 2: -Cho HS nêu cách làm bài -HS làm dòng 1 *Dành cho HSkhá giỏi: Làm dòng 2 *Bài 3: -Cho HS nhắc lại cách tính Ví dụ :" Muốn tính 4 -1 -1,ta lấy 4 trừ đi 1 bằng 3,rồi lấy 3 trừ đi 1 = 2 " *Bài 4:Dành cho HSkhá giỏi - Yêu cầu HS tính kết quả - So sánh hai kết quả rồi điền dấu thích hơp. ( < ,> ,= ) Ví dụ :4 -1 < 3 + 1 *Bài 5: - Cho HS xem tranh ,nêu bài toán rồi viết phép tinh ứng với tình huống trong tranh. - 4HS nêu cách làm bài rồi làm bài -cả lớp làm bảng con.. +HS nêu yêu cầu của bài rồi tự làm bài và chữa bài +HS tính rồi viết kết quả vào hình tròn ,sau đó chữa bài. -Làm dòng 1. *HSkhá giỏi làm dòng 2: tính nhẩm và nêu kết quả. -HS nhắc lại cách tính ,rồi tự làm bài và chữa bài -HS tính kết quả phép tính -So sánh 2 kết quả rồi điền dấu. -HS xem tranh ,nêu bài toán rồi viết theo phép tính ứng với tình huống trong tranh. -Câu a) Dành cho HS khá giỏi Vídụ : -Ở bức tranh thứ nhất có thể nêu: - 3 + 1= 4 "Có 3 con vịt đang bơi, thêm 1con nữa chạy tới .Hỏi có tất cả mấy con vịt ?" -Câu b) -Ở bức tranh thứ hai có thể nêu: "Có 4 con vịt đang bơi, 1con chạy lên bờ .Hỏi còn lại mấy con vịt ? " -4 - 1= 3 3.Nhận xét - dặn dò: -Xem lại các BT đã làm -Chuẩn bị bài sau:- phép trừ trong P.V 5. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Toán* Ôn luyện: Bài 37 (trang 42) I.Mục tiêu: - Biết làm tính trừ trong phạm vi 4. Biết quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. - Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính trừ. II. Chuẩn bị: VBT III. Hoạt động dạy học: GV HS *Khởi động: Chơi trò chơi "Con thỏ" 1. Giới thiệu bài: Luyện tập về phép trừ trong phạm vi 4. 2. Hướng dẫn luyện tập: Hs đọc bảng cộng trừ trong phạm vi 4. + Bài 1 yêu cầu làm gì ? Bài 1: Tính rồi ghi kết quả vào chỗ chấm. Tự làm bài và chữa bài Chú ý đặt thẳng cột + Bài 2 yêu cầu làm gì ? Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống: -2 -3 -1 -2 4 4 3 3 +3 -1 +2 -1 2 4 3 2 + Bài 3 yêu cầu làm gì ?. + Bài 4 yêu cầu làm gì ? Cho hs quan sát tranh rồi nêu bài toán + Bài 5 yêu cầu làm gì ?. Làm bài - nhận xét - chữa bài. Bài 3: >,<, + ? So sánh kết quả 2 vế rồi điền dấu 2 ... 4 - 1 3 - 2 ... 3 - 1 3 ... 4 - 1 4 - 1 ... 4 - 2 4 ... 4 - 1 4 - 1 ... 3 + 0 Làm bài - đổi vở kiểm tra kết quả Nhận xét Bài 4 : Viết phép tính thích hợp vào các ô trống: Quan sát tranh - nêu bài toán - trả lời bài toán Viết phép tính: 4 - 2 = 2 Nhận xét - chữa bài Bài 5: Đúng ghi đ, sai ghi s: 4-1=3. 4+1=5. 4-1=2 4- 3=2 Làm bài - nhận xét - chữa bài *Chấm bài 3. Nhận xét tiết học:. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Học vần*: Ôn luyện: Tiết 2 (trang 65) I/ Mục tiêu: - Giúp hs củng cố, nắm chắc các vần iu, êu.Nhận diện chữ hoa M - Đọc được đoạn: Rùa và Thỏ - Viết đựợc câu: Mười cây đều trĩu quả. II/ Chuẩn bị: VBTTH III/ Hoạt động dạy học: HĐGV HĐHS *Khởi động: Múa hát tập thể Hướng dẫn hs làm bài tập Bài 1: Tiếng nào có vần iu ? Tiếng nào có Đọc các tiếng có vần iu: chịu, địu, níu, rìu. . vần êu. Đánh dấu + vào vần ui. Hướng dẫn hs đọc các tiếng, từ có vần iu, Đọc tiếng có vần êu: đều, kêu, khều, lều, đánh dấu +vào vần iu; tiếng , từ có vần êu mếu, trêu. Đánh dấu + vào vần êu. đánh dấu +vào vần êu. Đổi vở - kiểm tra chữa bài. Bài 2: Hướng dẫn đọc Rùa và Thỏ Nhẩm đọc - tìm tiếng có vần ui, êu: trêu, Thỏ ra bờ hồ, thấy Rùa bò đi chơi. Thỏ chịu. trêu: Luyện đọc câu - cả bài _ Chịu khó nhỉ ? Này, cậu bò ba giờ chỉ Luyện đọc cá nhân - nhóm như tớ nhảy nửa cái thôi. Rùa bảo: _ Cậu chớ tự cao. Có giỏi thì thi với ta đi. Thỏ cười: _ Rùa mà đòi thi với Thỏ à ? Hay đấy ! Bài 3:Hướng dẫn viết Đọc câu Mười cây đều trĩu quả. Giới thiệu chữ hoa M Quan sát - viết bảng con Viết mẫu và nêu qui trình viết Viết bài vào vở *Chấm bài Nhận xét tiết học:. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Toán *: Ôn luyện: Tiết 1 (trang 68) I.Mục tiêu: - Củng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi 4. - Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. - Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính thích hợp. II.Chuẩn bị: VTH III.Hoạt động dạy học: HĐGV Hướng dẫn hs làm bài tập: + Bài 1 yêu cầu làm gì. + Bài 2 yêu cầu làm gì ?. + Bài 3 yêu cầu làm gì ?. + Bài 4 yêu cầu làm gì ? Hướng dẫn:. Bài 1:Tính theo cột dọc Đặt tính thẳng cột - làm bài - đọc - chữa bài. 4 4 4 3 3 2 1 2 3 2 1 1 ... ... ... ... ... ... Chú ý viết thẳng cột Bài 2: Tính rồi viết kết quả sau dấu bằng Làm bài - đọc - chữa bài 2 + 1 = ... 3 + 1 = ... 3 + 2 = ... 3 - 2 = ... 4 - 1 = ... Bài 3: Viết phép tính thích hợp Quan sát tranh - nêu bài toán: Trên cây có 4 quả, rụng 1 quả. Hỏi trên cây còn mấy quả? Trả lời bài toán: Trên cây có 4 quả, rụng 1 quả. Trê cây còn lại 3 quả. Viết phép tính: 4 - 1 = 3 Bài 4: Viết số thích hợp vào Nêu cách làm:4 trừ 1 bằng 3. Viết 4 vào ô trống. -1=3. +Bài 5 yêu cầu làm gì ?. HĐHS. -3=1. Làm bài - chữa bài Làm bài - nhận xét - chữa bài Bài 5: Viết + hay - vào chỗ chấm: Nhẩm làm bài Nhận xét - chữa bài 1 ... 3 ... 2 = 2. Chấm bài Nhận xét tiết học:. Lop1.net. -2=2.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Thứ sáu, ngày ....... tháng ....... năm 2011. Học vần: Bài 41: ưu – ươu A.Mục tiêu: - HS nhận biết được vần : ưu, ươu . - Đọc được: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao; từ và các câu ứng dụng. - Viết được: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao . - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi . * Chú ý: - Rèn tư thế đọc đúng, đọc trơn cho HS. B. Đồ dùng dạy học: GV chuẩn bị: - Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1 - Tranh minh hoạ bài học - Tranh minh hoạ phần luyện nói HS chuẩn bị: - SGK, bảng con. - Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1 C.Các hoạt động dạy học GV HS I.Kiểm tra bài cũ: (5 phút) -Đọc và viết các : -buổi chiều -yêu cầu . -4 HS cả lớp viết bảng con. -hiểu bài. -già yếui. -Đọc câu ứng dụng: -2 HS -Đọc toàn bài -1 HS *GV nhận xét bài cũ II.Dạy học bài mới: 1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) ( 2phút ) -Đọc tên bài học: ưu, ươu. 2. Quy trình dạy vần:(15 phút) a. Nhận diện vần: uu -GV viết lại vần ưu. + Phát âm: -Phát âm mẫu ưu -HS đọc cá nhân: ưu + Đánh vần: -HS đánh vần: ư-u-ưu. -cá nhân, nhóm, lớp. + ghép vần ưu. -Cả lớp ghép: ưu. -Viết lên bảng tiếng lựu và đánh vần. Đọc cá nhân ,nhóm,lờ-ưu-nặng lưu. -Ghép tiếng lựu. -Ghép tiếng lựu. -Nhận xét, điều chỉnh -HS đọc, cá nhân, nhóm, lớp. -Đọc từ khóa trái lựu. b.Nhận diện vần: ươu. -GV viết lại vần ươu -Hãy so sánh vần ưu và vần ươu? + Giống nhau: âm u ở cuối. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×