Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (239.46 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>CHƯƠNG IV : Tiết 51 : I.. II.. III.. 1.. BIỂU THỨC ĐẠI SỐ. KHÁI NIỆM BIỂU THỨC ĐẠI SỐ MỤC TIÊU : - HS hiểu thế nào là biểu thức đại số - HS tự tìm được một số ví dụ về biểu thức đại số. CHUẨN BỊ CỦA GÌÁO VIÊN VÀ HỌC SINH : - GV : SGK, giáo án, phiếu học tập, … - HS : Bảng nhóm, vở ghi, SGK, … CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:. Kiểm tra bài cũ : GIÁO VIÊN. HỌC SINH. Thực hiện các phép tính HS1 : HS2: 1.a) 5 + 3 – 2 2 a) 4.32 – 5.6 b) 12:6.2 b) 13.(3 + 4) c) 2. 3 + 12 c) 2.a + 12 GV: Em có nhận xét gì về kết quả của các phép tính trên ? GV : Tại sao 5 phép tính trên có kết quả là số còn phép tính 2c không tính được? GV : Ở tiểu học các em đã biết 5 phép tính trên gọi là gì ? 2. NỘI DUNG BÀI MỚI :. HS1: a) 5 + 3 – 2 = 8 – 2 = 6 b) 12:6.2 = 2.2 = 4 c) 2.3 + 12 = 6 + 12 = 18 HS2: a) 4.32 – 5.6 = 4.9 – 30 = 6 b) 13.(3 + 4) = 13.7 = 91 c) 2.a + 12 = ? HS: 5 phép tính đầu kết quả là số cụ thể. Phép tính sau cùng không tính được. GIÁO VIÊN. HỌC SINH. GHI BẢNG. Họat động1: Nhắc lại về biểu thức. Nhắc lại biểu thức ta dã học lớp dưới Vậy thế nào là biểu thức số ? Gv gọi HS cho ví dụ về biểu thức số VD: (sgk) Làm ?1 1) Họat động II: Khái niệm về biểu thức đại số Hãy viết biểu thức biểu thị Nhóm 1: Chu vi của hình chữ nhật có chiều rộng bằng 5 (cm) và chiều dài bằng a (cm) Nhóm 2(?2) Diện tích của một hình chữ nhật có chiều rộng là a (cm) và chiều dài hơn chiều rộng 2 (cm). Nhóm 3: Chu vi củatam giác có dộ dài 3 cạnh x(cm), y (cm), 4 (cm) Khi chiều dài hình chữ nhật thay. Các số được nối với nhau bởi dấu các phép tính +, -, x, : nâng lên luỹ thừa làm thành một biểu thức số. 2) Nhắc lại về biểu thức. 5 + 3 – 2; 12:6.2 ; 2 . 3 + 12; 4.32 – 5.6; 13. (3 + 4 ) ?1 : 3.(3 + 2) 2. Khái niệm về biểu thức đại số a. Khái niệm: ngoài số, phép tính còn có các chữ.. Hs cho VD về biểu thức số Hs lên bảng làm 3.(3 + 2). Nhóm1 : 2.(5 + a) Nhóm 2: a.(a + 2) Nhóm 3: x + y + 4 HS: Lắng nghe biểu thức a. ( a + 2) biểu thị diện tích của một hình chữ Lop7.net. b. Ví dụ: Các biểu thức: 4.x; 2.(5 + a); 3.(x + y); x2; x.y 150 1 ; t x 0,5 ;….
<span class='text_page_counter'>(2)</span> đổi ta dùng chữ a làm đại diện cho chiều dàihình chữ nhật nên ta có biểu thức: 2.(5 + a) biểu thị chu vi hình chữ nhật có một cạnh bằng 5 cm Tương tự, GV:Qua các bài tập trên, em có nhận xét gì về những biểu thức này so với các biểu thức ban đầu? GV: Những biểu thức này gọi là biểu thức đại số . Vậy biểu thức đại số là gì ? GV: Biểu thức đại số có gì giống và khác nhau so với biểu thức số? Gọi học sinh cho ví dụvề biểu thức đại số ( trong toán học, vật lý …) Gv giới thiệu : Để cho gọn khi viết biểu thức đại số Trong biểu thức đại số người ta cũng dùng dấu ngoặc để chỉ thứ tự thực hiện phép tính. Cho Hs hoạt động nhóm làm ?3 GV: Các chữ đó được gọi là biến số. Vậy biến số là gì? Cho Hs tìm các biến số trong các biểu thức đại số ở ví dụ Trong biểu thức đại số vì chữ đại diện cho số nên khi thực hiện các phép toán trên chữ ta có thể áp dụng những tính chất, quy tắc như trên các số. VD: GV: Những biểu thức có chứa biến ở mẫu không được xét trong chương này. nhật có chiều dài hơn chiều là các biểu thức rộng là 2 đại số. HS : Những biểu thức này ngoài số, phép tính còn có các : Để cho gọn chữ. VD: x.y = xy, HS: trả lời 3.x = 3x Vd: 1xy = HS:Giống: cùng là biểu thức xy; Khác : Trong biểu thức số (-1) xy = không có chữ, còn trong biểu xy thức đại số có chữ. ( x + y) + z Hs lắng nghe chỉ thứ tự thực hiện phép tính. Hs họat động nhóm làm ?3 a. 30x b. 5x + 35y HS: Các số. Biến số : (Xem sgk trang 25) Các chữ đại diện cho những số tuỳ 1 số. HS: Các chữ đại diện cho ý gọi150 là ;biến t x 0,5 những số tuỳ ý gọi là biến số. Chú ý: HS: 12+ 4 + 8 + 6 = x + y = y + x; = (12 + 8) + (6 + 4) = xy = yx; = 20 + 10 = 30 xxx = x3 HS: Tính chất giao hoán và ( x + y) + z = x + ( y + z); kết hợp của phép cộng x(yz) = (xy)z; - (x + y – z) =-x–y+z. 3. Hoạt động 3 : Luyện tập (bài1,2 sgk) 4. Hoạt động 4: Trò chơi toán học. “AI NHANH HƠN” Luật chơi : mỗi đội gồm 6 bạn , 1 bạn phát biểu biểu thức đại số dưới dạng lời, 5 bạn còn lại lần lượt ghi biểu thức tương ứng lên bảng. Trong 60 giây đội nào ghi được nhiều biểu thức đại số nhất đội đó thắng.. 5. Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà - Học thuộc các khái niệm về biểu thức số, biểu thức đại số, biến số - Làm bài tập 4,5 / 27 (sgk) - Đọc trước bài “ Giá trị của một biểu thức đại số”. Lop7.net.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tiết 52. GIÁ TRỊ CỦA MỘT BIỂU THỨC ĐẠI SỐ. I. MỤC TIÊU :. - Hs biết cách tính giá trị củ một biểu thức đại số, biết cách trình bày lời giải của bài toán này II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :. - Gv : SGK + giáo án + bảng phụ - Hs : SGK + vở ghi III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. KIỂM TRA BÀI CŨ : HOẠT ĐỘNG CỦA GV. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. Hs 1 : Làm BT 4/27 Chỉ rõ các biến trong biểu thức Cho t = 25, x = 5, y = 2. Hãy thay vào biểu thức rồi tính kết quả Hs 2 : Làm BT 5/27 Gọi Hs khác nhận xét và cho điểm ĐVĐ : Trở lại BT 4 : 28 gọi là giá trị của biểu thức đại số t + x – y tại t = 25, x = 5, y = 2 Bài mới. Hs lên bảng làm bài Hs 1 : Làm BT 4/27 Thay t = 25, x = 5, y = 2 vào biểu thức t + x – y ta được : 25 + 5 -2 = 28 Hs 2 : Làm BT 5/27 a) 3a + m b) 6a - n Hs nhận xét bài làm của bạn. 1. NỘI DUNG BÀI MỚI HOẠT ĐỘNG CỦA GV. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. 1. Hoạt động 1 : Giá trị của một biểu thức đại số Cho Hs hoạt động nhóm làm Vd1 Cho biểu thức 2m + n. Hãy thay m = 9 và n = 0,5 vào biểu thức đó rồi thực hiện phép tính. Hs đọc đề bài Hs hoạt động nhóm làm bài Nhóm xong trước lên bảng trình bày Thay m = 9 và n = 0,5 vào biểu thức 2m + n ta có Yêu cầu Hs nêu cách tính 2.9 + 0,5 = 18 + 0,5 = 18,5 Vậy 18,5 là giá trị của Gọi các nhóm khác nhận xét biểu thức 2m + n tại m = 9 và n= 0,5 Gv : Muốn tính giá trị của một Các nhóm khác nhận xét biểu thức đại số tại những giá trị cho trước của các biến ta làm như Hs trả lời thế nào ? Cho Hs làm Vd2 Gọi 2 Hs lên bảng tính Gọi Hs khác nhận xét. 2 Hs lên bảng làm bài Cả lớp làm bài vào vở Lop7.net. GHI BẢNG. 1) Giá trị của một biểu thức đại số : a) Cách tính (SGK) b) Ví dụ: Tính giá trị của biểu thức 3x2 – 5x + 1 tại x=1 và x = 1 2. Giải + Thay x= -1 vào biểu thức 3x2 – 5x + 1 ta có: 3.(-1)2 – 5.(-1) + 1 = 3.1 + 5 +1 = 9 Vậy giá trị của biểu thức 3x2 – 5x + 1 tại x=1 là 9.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> 2 . Hoạt động 2 : Áp dụng Gv: Cho Hs làm ?1 trang 28 Gọi 2 Hs lên bảng thực hiện. Hs khác nhận xét kết quả + Thay x= 1 vào 2 của bạn biểu thức 3x2 – 5x Hs: + Thay x= 1 vào biểu + 1 ta 2có: 1 1 thức: 3 5 1 2 2 3.12 – 9.1 = 3 – 9 = -6 3 5 3 Vậy giá trị của biểu 1 4 2 4 thức3x2–9x tại x = 1 là -6 Vậy giá trị của 1 + Thay x= vào biểu biểu thức 3x2 – 5x 3 1 thức: + 1 tại x= là 2. 1 1 3 9 3 3. 1 3 3. 2. 2 3. 3 4. 2. Vậy giá trị của biểu 1 thức3x2–9x tại x = là 2) Ápdụng 3 (SGK) 2 2. Cho Hs làm ?2. 3. ?2 Kết quả : 48. 3. LUYỆN TẬP – CỦNG CỐ: HOẠT ĐỘNG CỦA GV. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. 3 . Hoạt động 3 : Luyện tập Gv tổ chức trò chơi (BT6/28) Cho 2 đội thi tính nhanh và điền kết quả vào bảng để biết tên nhà toán học nổi tiếng Việt Nam Luật chơi: -Mỗi đội cử 9 người, xếng hàng lần lượt ở hai bên -Mỗi đội làm ở một bảng, mỗi Hs tính giá trị một biểu thức rồi điền các chữ tương ứng vào các ô ở dưới -Đội nào tính đúng và nhanh thì thắng. Các đội tham gia tính N:9 T : 16 Ă : 8,5 L : -7 M:5 H : 25 V : 24 I : 18 LÊ VĂN THIÊM. Gv giới thiệu về nhà toán học Lê Văn Thiêm 4 . HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Học thuộc bài - Làm BT 7,8,9/29; 10,11,12/10+11(SBT) - Xem trước bài “ Đơn thức”. Lop7.net. :.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> ĐƠN THỨC. Tiết 53 I. MỤC TIÊU :. - Hs nhận biết được một biểu thức đại số nào đó là đơn thức - Nhận biết được đơn thức thu gọn, nhận biết được phần biến, phần hệ số của đơn thức - Biết nhân hai đơn thức - Biết viết một đơn thức chưa thu gọn thành đơn thức thu gọn II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :. - Gv : SGK + giáo án + bảng phụ - Hs : SGK + vở ghi III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. KIỂM TRA BÀI CŨ : =HOẠT ĐỘNG CỦA GV. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. Muốn tính giá trị cuả một biểu thức đại số khi biết giá trị của các biến trong biểu thức đã cho ta làm như thế nào ? - Làm BT 9/29 (SGK). Hs trả lời Hs lên bảng làm bài Thay x = 1 và y = 1 x 2 y 3 xy 12 2. Gọi Hs khác nhận xét và cho điểm. 1 2. 3. 1. vào biểu thức 1 2. 1 8. 1 2. 5 8. Hs nhận xét bài làm của bạn 2. NỘI DUNG BÀI MỚI: HOẠT ĐỘNG CỦA GV. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. GHI BẢNG. 2. Hoạt động 1 : Đơn thức Hs đọc đề bài 1) Đơn thức : Cho Hs hoạt động nhóm làm ?1 Hs hoạt động nhóm làm bài (SGK/30) Gv : Các biểu thức ở nhóm 2 là Nhóm 1 : 3–2y; 10x+y; VD : 9; x; x2y; 2x3y; những đơn thức, còn các biểu thức ở 5(x+y) xy2z5; 3 x3 y 2 xz ;… là 3 2 3 4 nhóm 1 không phải là đơn thức. x y z; Nhóm 2 : 4xy2 ; những đơn thức 5 đôn thức(sgk) 1 3 Vậy đơn thức là gì ? 2 x 2 y x ; 2x2y; -2y - số 0 được gọi là Gọi Hs cho VD về đơn thức 2 đơn thức không Gv : Theo em số 0 có phải là đơn Hs trả lời thức không ? Vì sao ? Hs cho VD về đơn thức Gv giới thiệu : số 0 được gọi là đơn Hs trả lời thức không Hs : (5-x)x2 không phải là 2) Đơn thức thu gọn (SGK/31) Củng cố : BT 10/32 đơn thức vì có chứa phép 2 . Hoạt động 2 : Đơn thức thu trừ :Xét đơn thức : gọn Hs : Trong đơn thức 10x6y3 10x6y3 Gv: Xét đơn thức : 10x6y3 có 2 biến x, y, các biến đó Trong đơn thức Đơn thức trên có mấy biến ?, các có mặt một lần dưới dạng 10x6y3 có 2 biến x, y, biến đó có mặt mấy lần và được viết lũy thừa với số mũ nguyên các biến đó có mặt một lần dưới dạng dưới dạng nào ? dương 6 3 lũy thừa với số mũ Gv : Ta nói đơn thức 10x y là đơn nguyên dương Ta nói thức thu gọn đơn thức 10x6y3 là 10 : Hệ số của đơn thức đơn thức thu gọn x6y3 : là phần biến của đơn thức Lop7.net.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Vậy thế nào là đơn thức thu gọn ? Gv:Đơn thức thu gọn gồm mấy phần ? Gọi Hs cho VD về đơn thức thu gọn, chỉ ra ohần hệ số, phần biến Gv giới thiệu phần chú ý Gv: 1 số cũng là một đơn thức thu gọn Củng cố : Làm BT12/32 Gọi 2 Hs lên bảng thực hiện 3 . Hoạt động 3 : Bậc của đơn thức Cho đơn thức 2x5y3z Đơn thức đó có phải là đơn thức thu gọn không ? Hãy xác định phần hệ số, phần biến, số mũ của từng biến Tính tổng các số mũ của đơn thức? Ta nói 9 là bậc của đơn thức. Vậy bậc của đơn thức là gì ? Gv : 2x0y0 = ? Gv :Số thực khác 0 là đơn thức bậc 0 Số 0 là đơn thức không có bậc * Tìm bậc của các đơn thức sau : 5 2 1 6 6 x y ; 2,5xy2; 9x2yz; x y -5; 9 2. Hs trả lời Hs: Đơn thức thu gọn gồm 2 phần : phần hệ số + phần biến Hs lắng nghe BT12/32 a) Hai đơn thức : 2,5x2y; 0,25x2y2 Hệ số : 2,5 và 0,25 Phần biến : x2y và x2y2 b) Giá trị của đơn thức 2,5x2y tại x = 1, y = -1 là 2,5 Giá trị của đơn 2 2 thức0,25x y tại x = 1, y = 1 là0,25. 10 : Hệ số của đơn thức x6y3 : là phần biến của đơn thức Chú ý :. Hs trả lời. Số thực khác 0 là đơn thức bậc 0 Số 0 là đơn thức không có bậc. Hs : 2 là hệ số x5y3z là phần biến Số mũ của x là 5, số mũ của y là 3, của z là 1 Hs : 5+3+1 = 9. Cho đơn thức 2x5y3z tổng các số mũ của đơn thức = 9 Ta nói 9 là bậc của đơn thức.. Hs trả lời Hs hoạt động nhóm. (2x2y).(9xy4)= 4 . Hoạt động 4 : Nhân hai đơn (2.9).(x2.x)(y.y4) = 18x3y5 thức. Cho Hs hoạt động nhóm Tính (2x2y).(9xy4). 3) Bậc của đơn thức (SGK/31). ?3. Hs trả lời Hs lắng nghe Hs lên bảng làm. Vậy muốn nhân 2 đơn thức ta làm như thế nào ? Gv giới thiệu phần chú ý Làm ?3 3. LUYỆN TẬP: HOẠT ĐỘNG CỦA GV. 4) Nhân hai đơn thức 1 3 x . 8 xy 2 4 1 8 x3 .xy 2 4. 2x4 y 2. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. Bài học hôm nay các em đã học những Hs trả lời Hs làm bài kiến thức gì ? Làm BT13 BT13 1 2 Gọi 2 Hs lên bảng làm BT a) x 2 y.2 xy 3 x3 y 4 3. 4 . HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Học thuộc bài Lop7.net. 3. 1 4. b) x3 y. 2 x3 y 5 . 1 6 6 x y 2.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> - Làm BT11,14/32; 17,18/11+12(SBT)- Xem trước bài “ Đơn thức đồng dạng”. Lop7.net.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG. Tiết 54 I. MỤC TIÊU :. - Hs hiểu thế nào là 2 đơn thức đồng dạng - Biết cộng trừ các đơn thức đồng dạng II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :. - Gv : SGK + giáo án + bảng phụ + phiếu HT - Hs : SGK + vở ghi III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. KIỂM TRA BÀI CŨ : HOẠT ĐỘNG CỦA GV. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. Hs1 : Thế nào là một đơn thức ? Cho Vd về 1 đơn Hs trả lời Hs lên bảng làm bài thức bậc 4 với các biến x,y,z Làm BT 18a (SBT/12) Hs1 : Hs2 : Thế nào là bậc của đơn thức ? Muốn nhân 2 đơn thức ta làm như thế nào ? BT : Thu gọn đơn thức : a). 2 2 2 xy z 3 x 2 y 3. 5 x y 5. 1 2. 2. 2. 1 2. 2. 5 1 1 4 4. Hs trả lời Hs2 :. 2 2 2 xy z 3 x 2 y = -6x5y4z 3 2 b) x 2 y 2 z 2 xy x = 4x5y4z. a). b) x 2 y 2 z 2 xy x 2. Gọi Hs khác nhận xét và cho điểm. Hs nhận xét bài làm của bạn. 3. NỘI DUNG BÀI MỚI : HOẠT ĐỘNG CỦA GV. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. GHI BẢNG. 1. Hoạt động 1 : Đơn thức 1) Đơn thức đồng Hs đọc đề bài đồng dạng dạng: (SGK/33) Cho Hs hoạt động nhóm làm ?1 Hs hoạt động nhóm làm bài VD : 2x3y2; -5x3y2; 1. 4. Gv : Các đơn thức ở câu a là đơn thức đồng dạng Vậy thế nào là đơn thức đồng dạng ? Hãy cho VD 3 đơn thức đồng dạng Gv giới thiệu chú ý Cho Hs làm ?2 Gọi Hs đứng tại chỗ trả lời Củng cố : Làm BT 15 Gọi Hs lên bảng làm. x3y2;…. là những đơn thức đồng dạng. Hs lắng nghe. Hs trả lời Hs cho VD về đơn thức * Chú ý : (SGK/33) đồng dạng Hs trả lời Hs lên bảng làm Nhóm1 :. 5 2 1 2 x y; x y; x 2 y 3 2. ;. 2 2 x y 5 1 4. Nhóm2 : xy 2 ; 2 xy 2 ; xy 2 2 . Hoạt động 2 : Cộng trừ các đơn thức đồng dạng. Hs hoạt động nhóm Lop7.net. 2) Cộng trừ các đơn thức đồng dạng.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Cho Hs hoạt động nhóm Hãy dùng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng, trừ để tính : a) 2x2y + x2y b) 3xy2 - 7 xy2 Hãy nêu qui yắc cộng trừ các đơn thức đồng dạng ? Làm ?3 ( phát phiếu học tập ). a) 2x2y + x2y = Qui tắc : (SGK/34) 2 2 (2+1)x y=3x y b) 3xy2-7xy2 = (3-7)xy2= -4 xy2 Hs nêu qui tắc Hs làm bài vào phiếu học tập. ?3 xy3+5 xy3 - 7xy3 = (1+5 -7)xy3 = - xy3. Gv treo đáp án và gọi Hs tự đánh giá bài làm của mình 3. LUYỆN TẬP : HOẠT ĐỘNG CỦA GV. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. Làm BT17/35 Hs đọc đề bài Muốn tính giá trị của biểu thức ta làm Hs : Ta thay các giá trị của các biến vào biểu như thế nào ? thức rồi thực hiện phép tính Hs : Cộng trừ các đơn thức đồng dạng, được Gv : Ngoài cách tính trên còn có cách biểu thức đơn giản hơn rồi thay số và thực hiện phép tính tính nào khác nhanh hơn không ? Hs lên bảng tính BT17/35 Gọi 2 Hs lên bảng tính Cách 1 : 1 5 1 . 1 15. 1 15. 1 2 1 3 3 1 2 4 4. Cách 2 : 1 5 x y x5 y 2. 3 5 x y 4. Thay x=1,y= -1 vào biểu thức ta được : 3 5 1 1 4. 3 4. 4 . TRÒ CHƠI TOÁN HỌC Luật chơi : -Mỗi nhóm gồm 5 Hs - 2 nhóm trưởng viết 1 đơn thức bậc 5 - Mỗi thành viên của nhóm viết các đơn thức đồng dạng với các đơn thức của nhóm trưởng. - Nhóm trưởng tính tổng các đơn thúc đó. Nhóm nào làm nhanh và đúng thì thắng 5 . HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Học thuộc bài - Làm BT 19,20,21/36;21,22/12(SBT). Lop7.net.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> LUYỆN TẬP. Tiết 55 I. MỤC TIÊU :. - Hs được củng cố kiến thức về biểu thức đại số, đơnthức thu gọn, đơn thức đồng dạng - Hs được rèn kĩ năng tính giá trị của một biểu thức đại số , tính tổng và hiệu các đơn thức đồng dạng, tìm bậc của đơn thức II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :. - Gv : SGK + giáo án + bảng phụ + phiếu HT - Hs : SGK + vở ghi III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. KIỂM TRA BÀI CŨ : HOẠT ĐỘNG CỦA GV. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. Hs1 : Thế nào là 2 đơn thức đồng dạng ? Hs trả lời Các cặp đơn thức sau có đồng dạng không? Vì Hs lên bảng làm bài Hs1 : sao? 2 2 2 x y và x 2 y 3 3 3 b) 2xy và xy 4. a). a). 2 2 2 x y và x 2 y là 2 đơn thức đồng 3 3. dạng b) 2xy và. 5x2. c) 5x và d) -5x2yz và 3x2yz. 3 xy là 2 đơn thức đồng dạng 4. c) 5x và 5x2 không là 2 đơn thức đồng dạng d) -5x2yz và 3xy2z không là 2 đơn thức đồng Hs2 : Muốn cộng, trừ các đơn thức đồng dạng dạng Hs trả lời ta làm như thế nào ? Áp dụng : Tính Hs2 : 2 2 2 a) x + 5x + (-3x ) a) x2 + 5x2 + (-3x2) = [1+5+(-3)]x2 = 3x2 b) xyz 5 xyz. 1 xyz 2. b) xyz 5 xyz. Gọi Hs khác nhận xét và cho điểm. 1 xyz = 2. 1 5 xyz 1 2 . 9 xyz 2. Hs nhận xét bài làm của bạn 2. LUYỆN TẬP : HOẠT ĐỘNG CỦA GV. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. 1. Hoạt động 1 : Luyện tập Gọi Hs đọc bài tập 19/36 Gọi Hs lên bảng làm bài. Hs đọc đề bài Hs lên bảng làm bài Hs trả lời. Em nào có cách tính nhanh hơn không ? Gv hướng dẫn :Đổi x 0,5. Hs lắng nghe. 1 rồi Hs trả lời 2. GHI BẢNG. BT19/36 Thay x = 0,5, y = -1 vào biểu thức ta có : 16.(0,5)2.(-1)2-2.(0,5)2.(1)2 = -16.0,25 - 2.0,125 = -4 -0,25 = -4,25. thay vào tính sẽ đơn giản hơn Làm BT 20 Gọi Hs đọc đề bài Cho Gv tổ chức cho Hs chấm chéo bài làm của các nhóm Làm BT 22/36 Gọi Hs đọc đề bài. Hs đọc đề bài Hs hoạt động nhóm làm BT 20 Hs chấm bài và công bố điểm. Lop7.net. BT 21/36.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Hs đọc đề bài. 3 1 1 xyz 2 xyz 2 xyz 2 4 2 4 3 1 1 xyz 2 4 2 4. Gọi Hs lên bảng làm Gọi Hs nhận xét bài làm trên bảng * Thu gọn biểu thức. 1 x 2 x 2 2 x 2 2. Hs lên bảng làm Cả lớp cùng làm bài vào vở Hs nhận xét bài làm trên xyz 2 bảng. 1 x 2 x 2 2 x 2 2 1 2 x2 1 2 . Hs làm bài. Gọi Hs đọc đề bài BT 22/36 Gv : Muốn tính tích các đơn thức ta làm như thế nào ?. Hs đọc đề bài. BT 22/36. Gọi Hs nhận xét bài làm trên bảng. 12 4 2 5 x y xy 15 9 12 5 x 4 .x y 2 . y 15 9 4 x5 y 3 9 4 Đơn thức x5 y 3 có bậc 9 a). Hs trả lời. Thế nào là bậc của đơn thức ? Gọi 2 Hs lên bảng làm. 3 2 x 2. Hs trả lời Hs lên bảng làm Cả lớp cùng làm bài vào vở Hs nhận xét bài làm trên bảng. là 8 1 2 2 4 x y. xy 7 5 1 2 2 x x yy 4 7 5 2 3 5 x y 35 2 3 5 x y có bậc Đơn thức 35 b). là 8 3 . CỦNG CỐ: HOẠT ĐỘNG CỦA GV. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. Gv phát phiếu học tập cho Hs Hs làm bài vào phiếu học tập Điền các đơn thức thích hợp vào ô trống: ĐÁP ÁN a) 3x2y + = 5x2y 2 2 a) 2x2y b) - 2x = -7x b) -5x2 c) + 5xy = -3xy c) -8xy d) + + = x5 d) 3x5 + (-4x5) e) + - x2z = 5x2z 2 2 Chú ý : Câu d và câu e có thể có nhiều kết e) 4x z + 2x z quả Gv treo đáp án và gọi Hs tự đánh giá bài làm Hs tự đánh giá bài làm của mình của mình 4. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Xem lại các bài tập đã chữa - Làm BT 19,20,21,22/12+13(SBT) - Đọc trước bài “ Đa thức “. Lop7.net.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> ĐA THỨC. Tiết 56 I. MỤC TIÊU :. - Hs nhận biết được đa thức thông qua một số ví dụ cụ thể - Hs biết thu gọn đa thức, tìm bậc của đa thức II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :. - Gv : SGK + giáo án + bảng phụ - Hs : SGK + vở ghi III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :. 1. Nội dung bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA GV. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. 4. Hoạt động 1 : Đa thức Gv treo hình vẽ trang 36/SGK. GHI BẢNG. 1) Đa thức (SGK/37) VD : Các biểu thức : x2 + y2 +. 1 xy 2. 5 2 x y + xy2+ xy+ 5 3. x. y. x 2 y 3xy 3x 2 y 3 xy. Hãy viết biểu thức biểu thị diện tích Hs lên bảng làm của hình tạo bởi một tam giác vuông x2 + y2 + 1 xy 2 và 2 hình vuông dựng về phía ngoài có 2 cạnh lần lượt là x,y Gv : Cho các đơn thức : 5 2 x y ; xy2; xy; 5 3. Hs :. Hãy tính tổng các đơn thức đó Gv : Cho biểu thức : x 2 y 3 xy 3 x 2 y 3 xy. 1 x 5 2. Hs trả lời: Các phép tính chỉ gồm phép cộng, phép trừ các đơn thức Hs : Đa thức là một tổng các đơn thức. Gv chỉ rõ các hạng tử của đa thức Gv giới thiệu kí hiệu đa thức là A,B,C,…. Hs lắng nghe. 1 xy 2. Cho Hs làm ?1/37 Gọi Hs cho VD về đa thức và chỉ rõ các hạng tử của đa thức Gv giới thiệu chú ý trang 37 Mỗi đơn thức được coi là một đa thức 2 . Hoạt động 2 : Thu gọn đa thức Cho đa thức : N = x2y – 3xy + 3x2y – 3 + xy -. 1 x +5 2. Gv : Trong đa thức N có hạng tử nào. là những đa thức * Chú ý : (SGK/37). 5 2 x y + xy2+ xy+ 5 3. Em có nhận xét gì về các phép tính trong biểu thức trên ? Biểu thức này gọi là đa thức Vậy đa thức là gì ?. VD : P = x 2 y 2. 1 x 5 2. Hs cho VD Hs lắng nghe. Hs trả lời Hs : N = (x2y+3x2y)+(Lop7.net. 2) Thu gọn đa thức VD : Thu gọn đa thức N = x2y – 3xy + 3x2y – 3.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> 1 đồng dạng ? 3xy+xy) - x +(-3+5) Hãy cộng các đơn thức đồng dạng 2 trong N ? 1 N = 4x2y -2xy- x +2 2. Gv : Trong đa thức còn có hạng tử Hs tiếp thu đồng dạng không ? 1 Gv : Ta gọi đa thức 4x2y -2xy- x +2 là 2 Hs lên bảng làm 2 Hs làm bài vào vở dạng thu gọn của đa thức N Cho Hs làm ?2 trang 37 SGK 3 . Hoạt động 3 : Bậc của đa thức Cho đa thức : M = x2y5 – xy4 + y6 + 1 Hs trả lời Gv : Đa thức M có ở dạng thu gọn không? Vì sao ? Hs trả lời Chỉ rõ các hạng tử của đa thức M và tìm bậc của mỗi hạng tử Hs: Bậc cao nhất là 7 Gv: Bậc cao nhất trong các bậc đó là mấy ? Ta nói 7 là bậc của đa thức M Hs trả lời Vậy bậc của đa thức là gì ? Hs khác nhắc lại định nghĩa Gọi Hs khác nhắc lại bậc của đa thức Cho Hs làm ?3 theo nhóm Chú ý Hs phải thu gọn đa thức rồi mới tìm bậc Hs tiếp thu Gv giới thiệu chú ý 2. Luyện tập củng cố : Cho Hs làm BT 24. Phát phiếu học tập BT 25. 1 x +5 2. N=(x2y+3x2y)+(1 2. 3xy+xy) - x +(-3+5) 1 2. N = 4x2y -2xy- x +2. 3) Bậc của đa thức ( SGK/38) VD: Đa thức : M = x2y5 – xy4 + y6 + 1 có bậc là 7 * Chú ý : ( SGK/38). Hs lên bảng làm bài Cả lớp làm bài vào vở BT 24/38 a) 5x+8y là đa thức b) (10.12)x+(15.10)y = 120x + 150y là một đa thức BT 25/38 1 2 3 x 1 có bậc 2 2. a) 3x 2 x 1 2x x2 2x2. Gọi Hs đọc đề bài 28/38 Gọi Hs trả lời. + xy -. b) 3x2+7x3-3x3+6x3-3x2 = 10x3 có bậc 3 Hs làm BT 25 vào phiếu học tập Hs đứng tại chỗ trả lời. 3 . Hướng dẫn về nhà - Học thuộc bài - LàmBT26,27/38(SGK);24,25,26/13(SBT) - Đọc trước bài “ Cộng trừ đa thức “. Lop7.net.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> CỘNG TRỪ ĐA THỨC. Tiết 57 I. MỤC TIÊU :. - Hs biết cộng, trừ đa thức - Rèn kỹ năng bỏ dấu ngoặc, thu gọn đa thức, chuyển vế đa thức II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :. - Gv : SGK + giáo án + bảng phụ - Hs : SGK + vở ghi III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :. 1.Kiểm tra bài cũ : HOẠT ĐỘNG CỦA GV. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. Hs trả lời BT 27/38. Hs 1 : Thế nào là một đa thức ? Cho VD Làm BT 27/38 (SGK). 1 2 1 2 1 2 P x y xy xy 5 xy x y 3 2 3 3 P xy 2 6 xy 2. Thay x = 0,5; y =1 vào biểu thức P ta có : Hs2 : Thế nào là dạng thu gọn của một đa thức ? Bậc của đa thức là gì ? BT 28/13(SBT). 3 1 1 P 12 6 1 2 2 2 3 12 9 P 4 4 4. Hs 2 trả lời BT 28/13 ĐVĐ: Ta vừa viết đa thức trên dưới dạng a) x5+2x4+3x2-x4+1-x = (x5+2x4+3x2tổng, hiệu của 2 đa thức. Nguợc lại, muốn x4)+(1-x) cộng hay trừ đa thức ta làm như thế nào ? b) x5+2x4+3x2-x4+1-x = (x5+2x4+3x2)-(x4Bài mới 1+x) 2. Nội dung bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA GV. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. 1. Hoạt động 1 : Cộng trừ đa thức VD : Cho 2 đa thức : M = 5x2y +5x – 3 N = xyz -4x2y+5x -. Hs : M+N = (5x2y +5x – 3)+( xyz -4x2y+5x 1 ) 2. 1 2. = 5x2y +5x – 3+ xyz -4x2y+5x -. Tính M+N = ? Gọi Hs làm bài. 1 2 1 2. = (5x2y-4x2y)+(5x+5x) + xyz+(– 3- ). Yêu cầu Hs giải thích cách làm Gv giới thiệu kết quả là tổng của 2 đa thức M và N Gv :Cho P = x2y + x3-xy2+3 Và Q = x3+ xy2 –xy-6 Tính tổng P+Q Cho Hs làm ?1 trang 39 2. Hoạt động 2 : Trừ hai đa thức Cho 2 đa thức : P = 5x2y -4xy2 +5x-3. = x2y+10x+xyz - 3. 1 2. Hs trả lời Hs lắng nghe Hs tính được kết quả : P+Q = 2x2+x2y+xy-3 2 Hs lên bảng trình bày Hs nhận xét. Lop7.net.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Q = xyz - 4x2y+xy2+5x -. 1 2. Hs theo dõi Tính P-Q=? Gv hướng dẫn : Để trừ hai đa thức P-Q ta đặt tính : P-Q=(5x2y -4xy2 +5x-3)-( xyz - 4x2y+xy2+5x 1 ) 2. Hs : Bỏ dấu ngoặc rồi thu gọn đa thức Tiếp theo em ta phải làm gì để tính được P-Q P-Q=(5x2y -4xy2 +5x-3)-( xyz - 4x2y+xy2+5x 1 ? ) 2. Gọi Hs lên bảng tính tiếp. P-Q=5x2y -4xy2 +5x-3- xyz + 4x2y-xy2-5x + 1 2. 1 Gv cần lưu ý Hs khi bỏ dấu ngoặc mà đằng P-Q= 9x2y-5xy2-xyz - 2 trưóc có dấu “-“ ta phải đổi dấu tất cả các 2 hạng tử trong ngoặc Cho Hs hoạt động nhóm làm?2. 3. Luyện tập củng cố HOẠT ĐỘNG CỦA GV. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. Gọi Hs đọc đề bài 31/40 Gọi 3 Hs lên bảng. 3 Hs lên bảng làm bài M+N = 4xyz+2x2-y+2 M-N = 2xyz+10xy-8y2+y-4 Em có nhận xét gì về hai đa thức M-N và N- N-M = -2xyz-10xy + 8x2-y+4 M? Đa thức M-N và N-M là 2 đa thức đối nhau Hs trả lời Làm BT 32/40 Hs làm bài Muốn tìm đa thức P ta phải làm như thế nào ? BT 32/40 Cách 1: P +(x2-2y2) = (x2-y2+3y2-1) Hãy thực hiện phép tính đó để tìm P ? P = (x2-y2+3y2-1)-(x2-2y2) P = x2-y2+3y2-1-x2+2y2 P = 4y2-1 Hs : Thu gonï vế phải trước rồi tính Cách 2: P +(x2-2y2) = x2-y2+3y2-1 Bài tập trên có cách làm khác không ? P +(x2-2y2) = x2+2y2-1 P = (x2+2y2-1)- (x2-2y2) Hs lên bảng làm cách 2 P = x2+2y2-1- x2+2y2 P = 4y2-1 Cho Hs nhận xét cả 2 cách giải 4. Hướng dẫn về nhà - Học thuộc bài - Làm BT29,30,32b,33,34,35/40. Lop7.net.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> LUYỆN TẬP. Tiết 58 I. MỤC TIÊU :. - Hs được củng cố kiến thức về đa thức, cộng trừ đa thức - Hs được rèn kĩ năng tính tổng, hiễu các đa thức, tính giá trị của đa thức II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :. - Gv : SGK + giáo án + bảng phụ - Hs : SGK + vở ghi III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. Kiểm tra bài cũ :. HOẠT ĐỘNG CỦA GV Hs1 : Làm BT 33/40. Hs2 : Làm BT 29/13(SBT). Gv gọi Hs nhận xét bài làm của bạn. HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hs1 lên bảng làm bài BT 33/40 a) M+N = (x2y+0,5xy3-7,5x3y2+x3)+(3xy3x2y+5,5x3y2) M+N = x2y+0,5xy3-7,5x3y2+x3+3xy3-x2y+5,5x3y2 M+N = (x2y- x2y)+(0,5xy3+3xy3)+(7,5x3y2+5,5x3y2)+x2 M+N = 3,5xy3 - 2x3y2+x2 b) P+Q = (x5+xy+0,3y2-x2y3-2)+(x2y3+5-1,3y2) P+Q = x5+xy+0,3y2-x2y3-2+ x2y3+5-1,3y2 P+Q = x5+(0,3y2-1,3y2)+( -x2y3+ x2y3)+(-2+5)+xy P+Q = x5-y2+xy+3 BT 29/13(SBT) a) A+(x2+y2) = 5x2+3y2-xy A = (5x2+3y2-xy)-(x2+y2) A = 5x2+3y2-xy-x2-y2 A = 4x2+2y2-xy b) A – (xy+x2-y2) = x2+y2 A = (x2+y2)+(xy+x2-y2) A = x2+y2+xy+x2-y2 A = 2x2+xy Hs nhận xét bài làm của bạn. 2. Luyện tập HOẠT ĐỘNG CỦA GV. Gọi Hs đọc đề BT 35/40(SGK) Gọi hs nhắc lại cách cộng, trừ đa thức Gọi 3 Hs lên bảng làm bài Mỗi hs làm 1 câu Gv: Em có nhận xét gì về kết quả của đa thức? Qua bài tập trênGv lưu ý Hs :Ban đầu nên để hai biểu thức trong dấu ngoặc, sau đó thực hiện bỏ dấu ngoặc để không sai dấu. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. GHI BẢNG. BT 35/40 * M+N = Hs đọc đề BT 35/40 = x2-2xy+y2+ 2 2 y +2xy+x +1 = 2x2+2y2+1 3 Hs lên bảng làm bài * M-N = (x2-2xy+y2) ( y2+2xy+x2+1) Cả lớp theo dõi = x2-2xy+y2- y2-2xy-x2-1 = -4xy-1 Hs khác nhận xét * N-M = ( y2+2xy+x2+1)Hs : Đa thức M-N và N-M (x2-2xy+y2) có từng cặp hạng tử đồng = y2+2xy+x2+1- x2+2xydạng trong 2 đa thức có hệ y2 = 4xy+1 số đối nhau Lop7.net.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> Gọi Hs đọc đề bài 36/41 Gv : Muốn tính giá trị của mỗi đa thức ta làm như thế nào ? Gv cho cả lớp làm bài vào vở Gọi 2 Hs lên bảng làm câu a, câu b Gọi Hs khác nhận xét. Hs : Ta cần thu gọn đa thức BT 36/41 sau đó thay các giá trị của a) x2+2xy-3x3+2y3+3x3các biến vào đa thức đã thu y3 gọn rồi thực hiện phép tính = x2+2xy+y3 Thay x=5, y=4 vào đa thức ta có: Hs làm bài vào vở x2+2xy+y3= 52+2.5.4+43 Hs lên bảng làm bài = 25+40+64 = 129 b) xy-x2y2+ x4y4- x6y6+ x8y8 Hs khác nhận xét =xy-(xy)2+(xy)4(xy)6+(xy)8 Tại x =-1, y= -1 ta có : xy = (-1).(-1) = 1 Vậy giá trị của biểu thức là : 1-12+14-16+18 =1-1+1-1+1=1. 3 . Củng cố HOẠT ĐỘNG CỦA GV. Gọi Hs đọc đề bài 38/41 (SGK) Gv: Muốn tìm đa thức C để C-A = B ta làm như thế nào ? Cho Hs hoạt động nhóm làm bài Nhóm 1,2 làm câu a Nhóm 3,4 làm câu b. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. Hs đọc đề bài 38/41 Hs : Muốn tìm đa thức C để C+A=B ta chuyển vế C=BA Hs hoạt động nhóm làm bài. Gọi Hs xác định bậc của đa thức C ở câu a,b. Các nhóm nhận xét bài làm của nhau. Bài tập : Tìm các cặp giá trị (x,y) để đa thức sau nhận giá trị bằng 0 2x + y -1 Gv : Theo em có mấy cặp (x,y) để giá trị của đa thức 2x+y-1 bằng 0 ? Muốn cộng hay trừ các đa thức ta làm như thế nào ?. Hs tìm bậc của đa thức C Hs đọc đề bài Hs: Có vô số cặp (x,y) Hs trả lời. 4 . Hướng dẫn về nhà - Làm BT 31,32/14 (SBT) - Đọc trước bài “ Đa thức một biến “. Lop7.net. GHI BẢNG. BT 38/41 a) C= B-A C= (x22y+xy+1)+(x2+y-x2y2-1) C= x2-2y+xy+1+x2+yx2y2-1 C= 2x2-x2y2 +xy-y b) C+A=B C=B-A C=(x2+y-x2y2-1)- (x22y+xy+1) C= 3y-x2y2-xy-2 Bài tập : VD: Với x=1, y=-1 ta có 2x+y-1 = 2.1+(-1)-1=0 Hoặc với x=0, y=1 ta có : 2x+y-1 = 2.0+1-1=0 Hoặc với x=2,y=-3 ta có : 2x+y-1 = 2.2+(-3) -1=0.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> ĐA THỨC MỘT BIẾN. Tiết 59 I. MỤC TIÊU :. - Hs biết kí hiệu đa thức 1 biến và biết sắp xếp đa thức theo lũy thừa giảm hoặc tăng của biến - Biết tìm bậc, các hệ số, hệ số cao nhất, hệ số tự do của đa thức 1 biến - Biết kí hiệu giá trị của đa thức tại một giá trị cụ thể của biến II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :. - Gv : SGK + giáo án + bảng phụ - Hs : SGK + vở ghi III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :. 1. Kiểm tra bài cũ : HOẠT ĐỘNG CỦA GV. Hs 1 : Làm BT 31/14 (SBT). Gọi Hs khác nhận xét. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. BT 31/14 a) (5x2y-5xy2+xy)+(xy-x2y2+5xy2) = 5x2y-5xy2+xy+xy-x2y2+5xy2 = 5x2y+(-5xy2+5xy2)+(xy+xy)-x2y2 = 5x2y+2xy - x2y2 Đa thức bậc 4 Hs khác nhận xét. 2. Nội dung bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA GV. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. Lop7.net. GHI BẢNG.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> Hoạt động1: Đa thức một biến Gv: Hãy cho biết những đa thức trên có mấy biến. Tìm bậc của Hs trả lời mỗi đa thức? Gv: Hãy viết các đa thức có 1 biến Gv: Thế nào là đa thức 1 biến ? Hs làm bài theo tổ VD: A = 7y2-3y+. 1) Đa thức một biến: (SGK/41) 1 2. VD: A= 7y2-3x+ là đa thức của biến y B=2x5-3x+7x3+4x5+. 1 là đa thức 2. 1 2. của biến y B=2x5-3x+7x3+4x5+. 1 là đa thức 2. biến x * Bậc của đa thức một biến: (SGK/42). của biến x Tại sao. 1 được coi là đơn thức Hs lắng nghe 2. của biến x,y? Vậy mỗi số cũng được coi là đa thức 1 biến Gv giới thiệu: Để chỉ rõ A là đa thức của biến y ta viết A(y) Để chỉ rõ B là đa thức của biến x ta viết như thế nào ? Gv lưu ý : Viết biến số của đa thức trong dấu ngoặc đơn Khi đó giá trị của đa thức A(y) tại y= -1 được kí hiệu là A(-1) Giá trị của đa thức B(x) tại x= 2 được kí hiệu là B(2) Hãy tính A(-1), B(2) Cho Hs hoạt động nhóm làm ?1 Cho Hs làm ?2 Tìm bậc của đa thức , B(x) nói trên? Vậy bậc của đa thức 1 biến là gì ? Cho Hs làm BT43/43(SGK) Gv: Muốn tìm bậc của đa thức ta phải làm gì ? 1. Hoạt động 2: Sắp xếp một đa thức Cho đa thức : P(x) = 6x + 3 - 6x2 + x3 + 2x4 Hãy sắp xếp đa thức theo lũy thừa tăng dần, giảm dần của biến Để sắp xếp một đa thức trước hết ta phải làm gì ? Có mấy cách sắp xếp đa thức? Cho Hs làm ?3 Cho Hs làm ?4 Cho Hs làm theo nhóm Hãy nhận xét về bậc của đa thức. là đa thức của. Hs: Vì. 1 1 0 x 2 2 1 1 0 y 2 2. Hs : B(x) Hs lắng nghe Hs: A(-1) = 7.(-1)2 -3.(-1)+ 1 2. = 7.1+3+ =10. 1 2. 1 2. B(2) = 2.25-3.2+7.23+4.25+ = 242. 1 2. 1 2. Hs làm hoạt động nhóm?1 Kết quả: A(5) = 160. 1 2. B(-2) = -241. 1 2. Hs làm ?2 A(y) là đa thức bậc 2 B(x) = 6x5+7x3-3x+. 1 2. B(x) là đa thức bậc 5 Hs trả lời Hs làm BT43/43(SGK) vào vở Hs : P(x) = 3+6x-6x2 +x3 + 2x4 P(x) =2x4+x3-6x2+6x+3 Hs : trước hết ta phải thu gọn đa thức Hs: 2 cách : theo lũy thừa tăng dần hoặc giảm dần của biến. Lop7.net. BT43/43 a) Bậc 5 b) Bậc 1 c) x3+1, Bậc 3 d) Bậc 0 2) Sắp xếp một đa thức.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> Q(x) và R(x) Hs làm ?3 Gv giới thiệu phần nhận xét, chú ý 1 2. Hoạt động 3 : Hệ số B( x) 3 x 7 x3 6 x5 5 3 Xét đa thức : P(x) = 6x +7x -3x+ 2 1 2. Q( x) 4 x3 2 x 5 x 2 2 x3. Gv giới thiệu như SGK: 6x5 là hạng tử có bậc cao nhất của P(x) nên hệ số 6 được gọi là hệ số cao nhất 1 được gọi là hệ số tự do 2. Gv: Hãy viết đa thức P(x)dưới dạng có nay đủ các lũy thừa Ta nói P(x) có hệ số của lũy thừa bậc 4 và bậc 2 bằng 0. 5x2 2 x 1 R( x) x2 2x4. 2 x 3x 4. x 2 2 x 10. Cho đa thức : P(x) = 6x + 3 - 6x2 + x3 + 2x4 Sắp xếp theo lũy thừa 3 tăng dần: 1 2x P(x) = 3+6x-6x2 +x3 + 2x4 4 10 x Sắp xếp theo lũy thừa giảm dần: P(x) =2x4+x36x2+6x+3. Hs trả lời Hs lắng nghe Hs tiếp thu Hs: P(x) = 6x5+0x4+ 7x3+0x23x+. 1 2. 3) Hệ số : (SGK). 3. Luyện tập HOẠT ĐỘNG CỦA GV. Làm BT 39/43 Gọi Hs đọc đề bài Gọi Hs lên bảng làm bài Cho cả lớp làm vào vở Gọi Hs nhận xét. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. a) P(x) = 2+5x2-3x3+4x2-2x-x3+6x5 = 6x5+(-3x3-x3)+(5x2+4x2) -2x+2 = 6x5-4x3+9x2-2x+2 b) Hệ số của lũy thừa bậc 5 là :6 Hệ số của lũy thừa bậc 3 là : -4 Hệ số của lũy thừa bậc 2 là :9 Hệ số của lũy thừa bậc 1 là : -2 Hệ số tự do là 2. 4. Hướng dẫn về nhà - Nắm vững cách sắp xếp, kí hiệu đa thức, biết tìm bậc và hệ số - Làm BT40,41,42,43/43 - Đọc trước bài “ Cộng trừ đa thức một biến” Tiết 60. CỘNG TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾN. I. MỤC TIÊU :. - Hs biết cộng, trừ đa thức một biến theo hai cách : + Cộng trừ đa thức theo hàng ngang + Cộng trừ đa thức đã sắp xếp theo hàng dọc Lop7.net.
<span class='text_page_counter'>(21)</span>