Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Giáo án môn Tự nhiên xã hội lớp 2 - Một số loài cây sống dưới nước

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.91 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tiết 65. Ngày soạn: 7/4 Ngày giảng: 9A:10/4. ÔN TẬP CUỐI NĂM (T1) 9B: 10/4. A. MỤC TIÊU. 1. Kiến thức : Ôn tập một cách hệ thống kiến thức 2.Kỹ năng: Rèn kĩ năng giải phương trình bậc hai, phương trình trùng phương , phương trình tích, phương trình chứa ẩn ở mẫu … 3.Thái độ: Rèn tính chính xác, cẩn thận; Tư duy lôgic. B. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY Khái quát hoá . C. CHUẨN BỊ: GV: Nghiên cứu bài dạy. HS: Nghiên cứu bài mới. Làm BTVN D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: I. Ổn định: II.Kiểm tra bài cũ: III. Bài mới: 1. Đặt vấn đề. (Trực tiếp) 2. Triển khai bài. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG KIẾN THỨC Bài tập 1(Tr - 131 SGK ). 1. Hoạt động 1: 10’ Chọn C. Các mệnh đề I và IV sai: GV cho HS làm bài 1. I. (4).( 25)  (4) . (5) GV nhấn mạnh một số lỗi mà HS hay Sai là vì: (4) và (25) không có nghĩa nhầm lẫn. (HS thường chọn A). IV. 100  10 Sai vì 100 biểu thị căn bậc hai số học của 100 không bằng vế phải  10. GV: Đưa đề bài tập lên bảng phụ chọn chữ cái đứng trước kết quả đúng. a. Giá trị của biểu thức 2  ( 3  2) 2 bằng: A.  3 B.4 C. 4  3 D. 3 b. giá trị của biểu thức 3 2 3 2. A. -1. Bằng: B. 5  2 6 Lop6.net. Bài tập 2. a.Chọn D. 3 Vì 2  ( 3  2) 2 = 2 – ( 2 – 3) = 3 b. Chọn B. 5  2 6.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> C. 5  2 6. D. 2. c.Với giá trị nào của x thì: nghĩa. A. x > 1 C. x  2. 2. Hoạt động 2:. Vì: 1 x có 2. . 3 2 3 2. . ( 3  2)2 ( 3  2 )( 3  2 ). 3 22 6  52 6 32. c. chọn D. x  1. B. x  1 D. x  1. 15’. 1 x có nghĩa 2 1 x  0 2 x 1  0 2  x 1. GV cho HS suy nghĩ tìm cách giải; Gợi Bài tập 2 ( Tr - 131 SGK ). ý: Biến đổi biểu thức trong ngoặc thành Rút gọn: M= 3  2 2  6  4 2  bình phương một biểu thức. = 2  2 2  1  4  2.2 2  2 = ( 2  1) 2  2  2  = ( 2  1)  2  2 = -3 2. N= 2  3  2  3 GV Hướng dẫn HS giải một số đề thi (Kèm theo). = =. 42 3 42 3  2 2 ( 3  1) 2 ( 3  1) 2  2 2. 3. Củng cố: 4. Hướng dẫn về nhà: BTVN: Giải bài tập trong đề ôn tập. (HS phôtô đề thi.) E. Bổ sung:. Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×