Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án giảng dạy môn lớp 1 - Tuần 32 - Trường Tiểu Học Chiềng Khoong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (393.18 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Nguyễn Thị Nga - Lớp 1C Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. ĐT: 0943933783. TuÇn häc thø: 32  Thø ngµy, th¸ng. Thø .... 2 .... Ngµy: 12-04. Thø .... 3 .... Ngµy: 13-04. Thø .... 4 .... Ngµy: 14-04. Thø .... 5 .... Ngµy: 15-04. Thø .... 6 .... Ngµy: 16-04. 1 2 3 4 5 6. Chµo cê Tập đọc Tập đọc Đạo đức. TiÕt PPC T 32 261 262 32. 1 2 3 4 5 6. H¸t nh¹c Tập đọc Tập đọc To¸n ChÝnh t¶. 32 263 264 125 15. Học hát: Năm ngón tay ngoan-Dành cho địa phương. KÓ cho bÐ nghe (TiÕt 1). KÓ cho bÐ nghe (TiÕt 2). LuyÖn tËp chung. Tập chép: Ngưỡng cửa.. 1 2 3 4 5 6. Mü thuËt Tập đọc Tập đọc To¸n. 32 265 266 126. VÏ ®­êng diÒm trªn ¸o, v¸y. Hai chÞ em (TiÕt 1). Hai chÞ em (TiÕt 2). LuyÖn tËp chung.. 1 2 3 4 5 6. To¸n ChÝnh t¶ TËp viÕt Thñ c«ng. 127 16 30 32. KiÓm tra. Nghe-viÕt: KÓ cho bÐ nghe. T« ch÷ hoa: Q - R. C¾t, d¸n vµ trang trÝ h×nh ng«i nhµ.. 1 2 3 4 5 6. ThÓ dôc To¸n TN-XH KÓ chuyÖn Sinh ho¹t. 32 128 32 23 32. Bài thể dục - Trò chơi vận động. Ôn tập: Các số đến 10. Giã. Dª con nghe lêi mÑ. Sinh ho¹t líp tuÇn 32.. TiÕt. M«n (p.m«n). §Çu bµi hay néi dung c«ng viÖc Sinh hoạt dưới cờ. Ngưỡng cửa (Tiết 1). Ngưỡng cửa (Tiết 2). Dành cho địa phương.. Thực hiện từ ngày: 12/04 đến 16/04/2010. Người thực hiện:. NguyÔn ThÞ Nga. 1 Lop1.net. Năm học: 2009*2010.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Nguyễn Thị Nga - Lớp 1C Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. Soạn: 10/04/2010.. ĐT: 0943933783. Giảng: Thứ 2 ngày 12 tháng 04 năm 2010.. Chủ điểm: Gia. đình.. Tiết 2+3: TẬP ĐỌC.. Bài 22:. Ngưỡng cửa.. A/ Mục đích yêu cầu: 1/ Kiến thức: - Đọc đúng được các từ ngữ: ngưỡng cửa, nơi này, quen, dắt vòng, đi men, lúc nào. - Ôn vần: ăt - ăc. - Học sinh hiểu được nội dung, từ ngữ trong bài. 2/ Kỹ năng: - Học sinh đọc đúng, nhanh cả bài. - Biết đọc ngắt nghỉ hơi sau mỗi dòng thơ, khổ thơ. - Phát âm đúng các tiếng có vần: ăt - ăc. 3/ Thái độ: - Có thái độ nghiêm túc trong học tập, ... B/ Đồ dùng dạy học: 1. Giáo viên: - Tranh, ảnh minh hoạ trong bài. - Tranh minh hoạ phần từ ngữ. 2. Học sinh: - Đồ dùng môn học, ... C/ Phương pháp: - Vấn đáp, giảng giải, luyện đọc, thực hành, ... D/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1. Ổn định, tổ chức: (1'). - Cho học ính hát chuyển tiết. - Hát chuyển tiết. 2. Kiểm tra bài cũ: (4'). - Gọi học sinh đọc lại bài: “Người bạn tốt”. - Đọc bài và trả lời các câu hỏi. ? Hà hỏi mượn bút, ai đã giúp Hà ? ? Em hiểu thế nào là người bạn tốt ? - Nhận xét, ghi điểm. - Nhận xét, bổ sung. 3. Bài mới: (29'). Tiết 1. Tiết 1. a. Giới thiệu bài: - Hôm nay ta học đọc bài: “Ngưỡng cửa”. - Học sinh lắng nghe. - Ghi đầu bài lên bảng. - Ghi đầu bài vào vở. - Gọi học sinh nhắc lại đầu bài. - Nhắc lại đầu bài. b. Nội dung bài: *Hướng dẫn học sinh luyện đọc: - Giáo viên đọc mẫu 1 lần. - Lắng nghe, theo dõi. - Gọi học sinh đọc bài. - Đọc lại bài, lớp đọc thầm theo dõi. *Luyện đọc tiếng, từ, câu: . Đọc tiếng: . Luyện đọc tiếng: => Trong bài các con cần đọc đúng các tiếng: - Lắng nghe, đọc thầm các tiếng. ngưỡng, nơi, này, quen, dắt, men, lúc, nào.. 2. Năm học: 2009*2010 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Nguyễn Thị Nga - Lớp 1C Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. ? Nêu cấu tạo tiếng dắt ? - Cho học sinh đọc tiếng. - Đọc tiếng tương tự với các tiếng còn lại. - Nhận xét, chỉnh sửa phát âm. . Đọc từ: => Trong bài các con cần đọc đúng các từ: ngưỡng cửa, nơi này, dắt vòng, đi men, lúc nào. - Yêu cầu học sinh đọc nhẩm từ: dắt vòng. - Ghạch chân từ cần đọc. - Cho học sinh đọc từ. - Đọc từ tương tự với các từ còn lại: ngưỡng cửa, nơi này, quen, dắt vòng, đi men, lúc nào. - Nhận xét, chỉnh sửa phát âm. . Đọc đoạn, bài: - Cho học sinh luyện đọc từng đoạn. ? Đây là bài văn hay bài thơ ? ? Em hãy nêu cách đọc ? - Cho cả lớp đọc bài. - Nhận xét, chỉnh sửa phát âm. 3. Ôn vần: ăt - ăc. - Bài hôm nay các con ôn hai vần: ăt - ăc. ? Tìm tiếng trong bài chứa vần ăt ? ? Tìm tiếng ngoài bài có vần ăt - ăc ?. ĐT: 0943933783. => Tiếng dắt: Gồm âm d đứng trước vần ăt đứng sau, dấu sắc trên ă tạo thành tiếng dắt. - Đọc các tiếng: CN + ĐT. - Nhận xét, chỉnh sửa phát âm. . Luyện đọc từ: - Lắng nghe, đọc thầm các từ. - Đọc nhẩm từ. - Quan sát và đọc nhẩm các từ gạch chân. - Đọc các từ: CN + ĐT. - Nhận xét, chỉnh sửa phát âm. . Luyện đọc đoạn, bài: - Luyện đọc theo đoạn. => Đấy là bài thơ. => Đọc ngắt hơi cuối dòng và nghỉ hơi ở cuối câu. - Đọc bài theo đoạn: CN + ĐT. - Nhận xét, chỉnh sửa phát âm. - Lắng nghe, nhận biết vần ôn. - Tìm tiếng trong bài: dắt. - Tìm tiếng ngoài bài: + Có vần ăt: mắt, thắt, ... + Có vần ăc: mắc, mặc, lặc, ... - Nhận xét, sửa sai. - Thi nói câu có tiếng chứa vần ăt - ăc. - Nhận xét, bổ sung cho bạn. Tiết 2:. - Nhận xét, bổ sung. - Thi nói câu chứa vần ăt - ăc. - Nhận xét, chỉnh sửa cho học sinh. Tiết 2: c. Tìm hiểu bài và luyện nói: . Tìm hiểu bài: - Giáo viên đọc mẫu bài. - Cho học sinh đọc nối tiếp bài. - Gọi học đọc đoạn 1. *Khổ thơ 1: ? Ai dắt em bé tập đi men ngưỡng cửa ? - Nhận xét, bổ sung. *Khổ thơ 2 + 3: ? Bạn nhỏ đi qua ngưỡng cửa để đi đến đâu ? - Nhận xét, bổ sung. - Gọi học sinh đọc cả bài. ? Em định đọc thuộc khổ thơ nào ? . Luyện đọc cả bài: ? Em hãy nêu cách đọc ?. . Tìm hiểu bài: - Học sinh đọc thầm. - Đọc nối tiếp toàn bài: - Đọc đoạn 1. *Khổ thơ 1: => Mẹ dắt em bé tập đi qua ngưỡng cửa. - Nhận xét, bổ sung. *Khổ thơ 2 + 3: => Đi tới trường và đi xa hơn nữa. - Nhận xét, bổ sung. - Đọc toàn bài thơ. - Học sinh thảo luận và trả lời. . Luyện đọc cả bài: => Đọc ngắt hơi cuối dòng và nghỉ hơi ở cuối câu. - Nhận xét, bổ sung.. - Nhận xét, bổ sung.. 3 Lop1.net. Năm học: 2009*2010.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Nguyễn Thị Nga - Lớp 1C Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. ĐT: 0943933783. - Cho học sinh luyện đọc lại bài. - Luyện đọc: CN + ĐT. . Luyện nói theo bài: . Luyện nói theo bài: - Cho quan sát tranh và thảo luận nhóm. - Quan sát tranh và thảo luận. - Gợi ý cho học sinh để học sinh nói được theo N : Hằng ngày, từ ngưỡng cửa nhà mình em nội dung các tranh ở phía dưới. đi những đâu. ? Hằng ngày, từ ngưỡng cửa nhà mình bạn đi VD: Hằng ngày, từ ngưỡng cửa nhà mình em những đâu. dã đi học, đi chơi, đi đá banh, .... - Nhận xét, bổ sung. - Nhận xét, bổ sung. 4. Củng cố, dặn dò: (5'). - Cho học sinh đọc lại toàn bài. - Đọc lại bài. - Giáo viên nhận xét giờ học. - Về học bài và chuẩn bị bài cho tiết sau. - Về học bài và chuẩn bị bài cho tiết sau. ****************************************************************************** Tiết 3: ĐẠO ĐỨC. Tiết 32: DÀNH CHO ĐỊA PHƯƠNG.. Thực hành: “ĐI BỘ TRÊN ĐƯỜNG ĐÚNG QUY ĐỊNH”. (Tiết 1). A/ Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Củng cố cho học sinh kỹ năng đi bộ đúng qui định. - Đánh giá, nhận xét việc học sinh thực hành đi bộ đúng qui định. 2. Kỹ năng: - Biết cách đi bộ đúng quy định. 3. Thái độ: - Có ý thức tham gia chấp hành An toàn giao thông đường bộ, ... B/ Tài liệu và phương tiện: 1. Giáo viên: - Vở bài tập đạo đức, một số tranh ảnh minh hoạ. 2. Học sinh: - Vở bài tập, đồ dùng học tập, ... C/ Phương pháp: - Vấn đáp, giảng giải, luyện tập, thực hành, ... D/ Các hoạt động dạy học. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1. Ổn định tổ chức: (1'). - Cho học sinh hát chuyển tiết. - Học sinh hát chuyển tiết. 2. Kiểm tra bài cũ: (4'). ? Khi thấy người bẻ cây em phải làm gì ? - Học sinh trả lời câu hỏi. - Nhận xét, ghi điểm. - Nhận xét, bổ sung. 3. Bài mới: (27'). a. Giới thiệu bài: - Hôm nay cô cùng các con sẽ: Thực hành đi bộ - Lắng nghe, theo dõi. trên đường đúng qui định. - Ghi đầu bài lên bảng. - Ghi đầu bài vào vở. - Gọi học sinh nhắc lại đầu bài. - Nhắc lại đầu bài. b. Bài giảng: *Hoạt động 1: Thực hành đi bộ. *Hoạt động 1: Thực hành đi bộ.. 4. Năm học: 2009*2010 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Nguyễn Thị Nga - Lớp 1C Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. Mục tiêu: Đánh giá việc thực hành đi bộ đúng qui định trên đường bộ. - Cho học sinh thực hành đi bộ, nhắc học sinh đi bộ đúng qui định. ? Đi trên đường bộ ta đi như thế nào ? ? Gặp người dăt trâu, bò, ngựa, ... ngang đường em sẽ làm gì ? ? Nếu gặp phải những xe cộ đứng chặn đường em đi đến đó em làm như thế nào ?. ĐT: 0943933783. - Học sinh xếp thành 2 hàng dọc và đi bộ ra sân trường.. => Đi sát lề đường bên phải. => Nhắc nhở người đó phải đi sát lề đường bên phải. => Dừng lại và nhắc nhở người điều khiển xe, phải đỗ xe đúng qui định và nhường đường cho người đi bộ. - Cho học sinh thảo luận và trả lời câu hỏi. - Thảo luận và trả lời câu hỏi. - Nhận xét, bổ sung. - Nhận xét, bổ sung. *Hoạt động 2: Cho học sinh về lớp. *Hoạt động 2: Cho học sinh về lớp. Mục tiêu: Trắc nghiệm những hành động của - Học sinh thảo luận nhóm. học sinh trên đường đi bộ. ? Em nhận xét xem bạn nào đi bộ đúng qui - Trả lời các câu hỏi. định ? ? Khi đi trên đường bạn nào đã xô đẩy nhau ? ? Khi đi đến đường rẽ em phải đi như thế nào ? - Nhận xét, bổ sung. - Nhận xét, bổ sung. => Kết luận: Khi đi bộ trên dường các con cần - Lắng nghe, ghi nhớ. phải đi sát lề đường bên phải, không xô lấn, đẩy nhau, khi sang đường cần quan sát kĩ rồi mới nhanh chóng qua đường, ... Nhắc các bạn cùng thực hiện an toàn giao thông trên đường. 4. Củng cố, dặn dò: (2’). - Nhấn mạnh nội dung bài học. - Nhận xét giờ học. - Về học bài, đọc trước bài sau. ****************************************************************************** Soạn: 10/04/2010. Giảng: Thứ 3 ngày 13 tháng 04 năm 2010. Tiết 2+3: TẬP ĐỌC. Bài 23:. Kể cho bé nghe.. A/ Mục đích yêu cầu: 1/ Kiến thức: - Đọc đúng được các từ ngữ: ầm ĩ, chó vện, chăng dây, ăn no, quay tròn, nấu cơm. - Ôn hai vần: ươc - ươt. - Học sinh hiểu được nội dung, từ ngữ trong bài. 2/ Kỹ năng: - Học sinh đọc đúng, nhanh cả bài. - Biết đọc ngắt nghỉ hơi ở thể thơ 4 chữ. - Phát âm đúng các tiếng có vần ươc - ươt. 3/ Thái độ: - Có thái đọ tích cực trong học tập, ... B/ Đồ dùng dạy học: 1. Giáo viên:. 5 Lop1.net. Năm học: 2009*2010.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Nguyễn Thị Nga - Lớp 1C Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. ĐT: 0943933783. - Tranh minh hoạ có trong bài. 2. Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập. C/ Phương pháp: - Vấn đáp, giảng giải, luyện tập, thực hành, ... D/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1. Ổn định tổ chức: (1'). - Cho học sinh hát chuyển tiết. - Hát chuyển tiết. 2. Kiểm tra bài cũ: (4'). - Gọi học sinh đọc lại bài: “Ngưỡng cửa”. - Đọc thuộc bài thơ (khổ thơ). ? Bạn nhỏ qua ngưỡng cửa để đi đến đâu ? - Trả lời câu hỏi. - Nhận xét, bổ sung, ghi điểm. - Nhận xét, bổ sung. 3. Bài mới: (29'). a. Giới thiệu bài: - Hôm nay ta học đọc bài: “Kể cho bé nghe”. - Học sinh lắng nghe. - Ghi đầu bài lên bảng. - Ghi đầu bài vào vở. - Gọi học sinh nhắc lại đầu bài. - Nhắc lại đầu bài. b. Hướng dẫn học sinh luyện đọc: - Giáo viên đọc mẫu 1 lần. - Nghe giáo viên đọc mẫu. - Gọi học sinh đọc bài. - Đọc lại bài. - Nhận xét, chỉnh sửa phát âm cho học sinh. - Nhận xét, chỉnh sửa phát âm. *Luyện đọc tiếng, từ, câu: . Đọc tiếng: . Luyện đọc tiếng: => Trong bài các con cần chú ý đọc đúng các - Lắng nghe, theo dõi, đọc thầm các tiếng. tiếng: ĩ, vện, chăng, dây, no, quay, tròn, nấu. ? Nêu cấu tạo của tiếng: chăng ? => Tiếng chăng: Âm ch đứng trước vần ăng đứng sau, tạo thành tiếng chăng. - Cho học sinh đọc tiếng. - Đọc các tiếng: CN + ĐT. - Đọc tiếng tương tự với các tiếng còn lại. - Nhận xét, chỉnh sửa phát âm. - Nhận xét, chỉnh sửa phát âm. . Đọc từ: . Luyện đọc từ: => Các con cần chú ý đọc đúng các từ: ầm ĩ, - Lắng nghe, theo dõi, đọc nhẩm. chó vện, chăng dây, ăn no, quay tròn, nấu cơm. - Yêu cầu học sinh đọc từ: chăng dây. - Đọc từ chăng dây: CN + ĐT. - Ghạch chân từ cần đọc. - Cho học sinh đọc từ. - Đọc các từ: CN + ĐT. - Đọc từ tương tự với các từ còn lại. - Nhận xét, chỉnh sửa phát âm. - Nhận xét, chỉnh sửa phát âm. . Đọc đoạn, bài: . Luyện đọc đoạn, bài: - Cho học sinh luyện đọc từng đoạn. - Luyện đọc bài theo đoạn. ? Đây là bài văn hay bài thơ ? => Đây là bài thơ. ? Em hãy nêu cách đọc ? => Đọc ngắt hơi cuối dòng và nghỉ hơi ở cuối câu. - Cho cả lớp đọc bài. - Đọc bài: CN + ĐT. - Nhận xét, chỉnh sửa phát âm. - Chỉnh sửa phát âm. c. Ôn vần: ươc - ươt. - Bài hôm nay cô cùng các con ôn lại hai vần: - Lắng nghe để nhận biết vần ôn. ươc và ươt.. 6. Năm học: 2009*2010 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Nguyễn Thị Nga - Lớp 1C Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. ? Tìm tiếng chứa vần ươc ? ? Tìm tiếng ngoài bài có vần ươc - ươt ? - Nhận xét, bổ sung. Tiết 2: d. Tìm hiểu bài và luyện nói: . Tìm hiểu bài: - Giáo viên đọc bài. - Yêu cầu học sinh đọc nối tiếp bài. ? Em hiểu con trâu sắt là gì ? - Nhận xét, bổ sung. => Kết luận: Con trâu sắt là chiếc máy cày. Nó làm việc thay con trâu, người ta dùng sắt để chế tạo ra nó nên gọi là trâu sắt. - Yêu cầu học sinh đọc phân vai. - Đọc dòng lẻ, dòng chẵn. - Theo dõi, uốn nắn thêm cho học sinh. - Luyện đọc cả bài. ? Nêu cách đọc ?. ĐT: 0943933783. - Tìm tiếng trong bài chứa vần ươc: nước. - Tìm tiếng ngoài bài có vần: + Có vần ươc: nước, thước, lược, cước, ... + Có vần ươt: lướt thướt, mướt, mượt, ... - Nhận xét, bổ sung. Tiết 2:. . Tìm hiểu bài:. - Học sinh lắng nghe, đọc thầm. - Đọc nối tiếp toàn bài. => Là cái máy cày. - Nhận xét, bổ sung. - Lắng nghe, ghi nhớ. - Đọc phân vai. - Hai học sinh lên bảng đọc: + HS 1: Đọc dòng lẻ. + HS 2: Đọc các dòng chẵn. - Nhận xét, cách đọc của bạn.. => Đọc ngắt hơi cuối dòng và nghỉ hơi ở cuối câu. - Luyện đọc lại cả bài: CN + ĐT. - Nhận xét, chỉnh sửa phát âm. . Luyện nói theo bài: - Quan sát tranh/113. N : Hỏi đáp về những con vật mà em biết. - Trả lời theo câu hỏi gợi ý của giáo viên.. - Gọi học sinh đọc bài. - Nhận xét, chỉnh sửa cho học sinh. . Luyện nói: - Cho quan sát tranh và thảo luận nhóm. - Nêu yêu cầu và hướng dẫn học sinh hỏi đáp. - Gợi ý để học sinh nói được theo mẫu.. ? Con gì sáng sớm gáy ò ... ó ... o … ? ? Con gì là chúa của rừng xanh ? - Yêu cầu học sinh hỏi với 2 tranh còn lại. - Gọi hai cặp học sinh lên bảng hỏi và đáp. - Lên bảng hỏi - đáp. - Nhận xét, bổ sung. - Nhận xét, bổ sung. 4. Củng cố, dặn dò: (5'). - Cho học sinh đọc lại toàn bài. - Đọc lại toàn bài: CN + ĐT. - Nhận xét giờ học. - Về học bài và chuẩn bị bài cho tiết sau. ****************************************************************************** Tiết 4: TOÁN. Bài 125: LUYỆN TẬP CHUNG. A. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Củng cố về kỹ năng cộng, trừ (không nhớ) các số trong phạm vi 100. - Củng cố kỹ năng đo độ dài đoạn thẳng và làm phép tính với các số đo độ dài. - Củng cố kỹ năng xem lịch trong tuần, xem giờ đúng. 2. Kỹ năng: - Rèn kỹ năng đặt tính rồi các số trong phạm vi 100. 3. Thái độ:. 7 Lop1.net. Năm học: 2009*2010.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Nguyễn Thị Nga - Lớp 1C Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. ĐT: 0943933783. - Học sinh phát triển tư duy, yêu thích môn học, ... B. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: - Bảng phụ ghi sẵn các bài tập, ... 2. Học sinh: - Đồ dùng học tập, ... C. Phương pháp: - Vấn đáp, giảng giải, so sánh, luyện tập, thực hành, ... D. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1. Ổn định tổ chức: (1'). - Cho học sinh hát chuyển tiết. - Hát chuyển tiết. 2. Kiểm tra bài cũ: (4'). - Gọi học sinh đọc giờ hiện tại. - Học sinh thực hiện theo yêu cầu. ? Buổi chiều con thường đi học lúc mấy giờ ? ? Mấy giờ con vào lớp ? - Nhận xét, ghi điểm. - Nhận xét, bổ sung cho bạn. 3. Bài mới: (28'). a. Giới thiệu bài: - Hôm nay cô cùng các con “Luyện tập chung”. - Học sinh lắng nghe. - Ghi đầu bài lên bảng. - Ghi đầu bài vào vở. - Gọi học sinh nhắc lại đầu bài. - Nhắc lại đầu bài. b. Luyện tập. *Bài tập 1/168: Đặt tính rồi tính. *Bài tập 1/168: Đặt tính rồi tính. - Nêu yêu cầu bài tập. - Nêu yêu cầu bài tập. - Gọi học sinh lên bảng làm bài. - Lên bảng làm bài tập. 37 52 47 + + 21 14 23. 56 33. 58 66 24 23 - Các phần còn lại làm tương tự. - Nhận xét, sửa sai. *Bài tập 2/168: Tính. - Nêu yêu cầu bài tập. - Lên bảng làm bài tập. - Lớp làm vào vở. 23 + 2 + 1 = 26 90 – 60 – 20 = 10 - Phần còn lại làm tương tự. - Nhận xét, sửa sai. *Bài tập 3/168: Đo rồi viết số đo độ dài. - Nêu yêu cầu bài tập. - Làm bài vào vở. - Lên bảng điền số đo vào ô trống. + Đoạn thẳng AB dài: 6cm. + Đoạn thẳng BC dài: 3cm. - Nhận xét, sửa sai. *Bài tập 4/168: Nối đồng hồ với câu thích ... - Nêu yêu cầu bài tập.. - Nhận xét, tuyên dương. *Bài tập 2/168: Tính. - Nêu yêu cầu bài tập, hướng dẫn cách làm. - Gọi học sinh lên bảng làm bài tập.. - Nhận xét, tuyên dương. *Bài tập 3/168: Đo rồi viết số đo độ dài. - Nêu yêu cầu bài tập. - Cho học sinh làm bài vào vở bài tập. - Gọi học sinh lên bảng viết số đo. - Nhận xét, tuyên dương. *Bài tập 4/168: Nối đồng hồ với câu thích ... - Nêu yêu cầu bài tập.. 8. Năm học: 2009*2010 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Nguyễn Thị Nga - Lớp 1C Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. - Hướng dẫn học sinh dùng bút chì để nối. - Cho học sinh làm bài vào vở bài tập.. ĐT: 0943933783. - Dùng bút chì để nối. - Lên bảng nối. 06 : 00. Bạn An ngủ dậy lúc 6 giờ sáng. 05 : 00. Bạn An tưới hoa lúc 5 giờ chiều. Bạn An ngồi học lúc 8 giờ sáng - Nhận xét, sửa sai. 08: 00. - Nhận xét, tuyên dương. 4. Củng cố, dặn dò: (2'). - Nhận xét giờ học. - Về nhà học bài xem trước bài học sau. - Về nhà làm các bài tập trong vở BT toán. - Chuẩn bị bài cho tiết sau. ****************************************************************************** Tiết 5: CHÍNH TẢ - TẬP CHÉP. Tiết 15: NGƯỠNG CỬA. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Học sinh chép chính xác, trình bày đúng khổ thơ cuối của bài. 2. Kỹ năng: - Biết điền đúng chữ g hay gh. Điền vần ăt hay ăc vào chỗ thích hợp. - Viết đúng cự li, tốc độ, các chữ đều, đẹp. 3. Thái độ: - Có ý thức giữ gì vở sạch chữ đẹp, ... II. Đồ dùng dạy học: 1. Giáo viên: - Bảng phụ ghi sẵn bài tập 2+3/SGK/111. 2. Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, ... III. Phương pháp: - Vấn đáp, giảng giải, hướng dẫn, luyện tập, thực hành, ... IV. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1. Ổn định tổ chức: (1'). - Cho học sinh hát chuyển tiết. - Hát chuyển tiết. 2. Kiểm tra bài cũ: (4'). - Kiểm tra bài viết ở nhà của học sinh. - Mang vở lên cho giáo viên kiểm tra. - Nhận xét qua kiểm tra. 3. Bài mới: (29'). a. Giới thiệu bài: - Hôm nay các con chép bài: “Ngưỡng cửa”. - Lắng nghe, theo dõi. - Ghi đầu bài lên bảng. - Ghi đầu bài vào vở.. 9 Lop1.net. Năm học: 2009*2010.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Nguyễn Thị Nga - Lớp 1C Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. - Gọi học sinh nhắc lại đầu bài. b. Hướng dẫn học sinh chép chính tả. - Treo bảng phụ ghi khổ thơ cuối. - Đọc đoạn chép chính tả. - Gọi học sinh đọc bài. ? Trong bài có những chữ nào khó viết ? - Nêu các chữ viết khó. - Yêu cầu học sinh lên bảng viết. - Nhận xét, sửa sai cho học sinh. - Cho học sinh chép bài vào vở. - Giáo viên đọc lại bài. - Thu một số bài chấm. - Nhận xét qua chấm bài. c. Hướng dẫn học sinh làm bài tập. *Bài tập 2/111: Điền vần ăt hay ăc ? - Nêu yêu cầu bài tập. - Yêu cầu học sinh làm bài.. ĐT: 0943933783. - Nhắc lại đầu bài. - Quan sát, lắng nghe, đọc thầm. - Đọc lại khổ thơ. - Nêu chữ khó viết: trường, kiếm, toáng, ... - Lên bảng viết, lớp viết vào bảng con. - Nhận xét, sửa sai cho bạn. - Lấy vở và chép bài vào vở. - Nghe và soát lỗi chính tả.. *Bài tập 2/111: Điền vần ăt hay ăc ? - Nêu yêu cầu bài tập: Điền ăt hay ăc ? - Quan sát tranh, đọc và điền. Họ bắt tay chào nhau. Bé treo áo lên mắc. - Nhận xét, sửa sai. *Bài tập 3/111: Điền g hay gh ? - Nêu yêu cầu: Điền g hay gh ? - Lên bảng làm bài tập, lớp làm vào nháp. Đã hết giờ học, Ngân gấp truyện, ghi lại tên truyện. Em đứng lên, kê lại bài ghế ngay ngắn, trả sách cho thư viện rồi vui vẻ ra về. - Nhận xét, sửa sai.. - Nhận xét, sửa sai. *Bài tập 3/111: Điền g hay gh ? - Nêu yêu cầu bài tập. - Yêu cầu học sinh làm bài.. - Nhận xét, sửa sai, ghi điểm. 4. Củng cố, dặn dò: (5'). - Nhận xét bài viết. - Về chép lại bài nhiều lần. - Nhận xét giờ học. - Về học bài và chuẩn bị bài cho tiết sau. - Chuẩn bị bài cho tiết sau. ****************************************************************************** Soạn: 10/04/2010. Giảng: Thứ 4 ngày 14 tháng 04 năm 2010. Tiết 2+3: TẬP ĐỌC. Bài 24: HAI CHỊ EM. A/ Mục đích yêu cầu: 1/ Kiến thức: - Đọc đúng được các từ ngữ: một lát, hét lên, dây cót, buồn. - Ôn hai vần: et - oet. - Học sinh hiểu được nội dung, từ ngữ trong bài. 2/ Kỹ năng: - Học sinh đọc đúng, nhanh cả bài. - Phát âm đúng các tiếng có vần et - oet. - Biết đọc các đoạn văn có ghi lời nói. - Biết đọc ngắt nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy. 3/ Thái độ: - Có thái độ yêu quý chị, biết chia sẻ với những người xung quanh, ... B/ Đồ dùng dạy học:. 10. Năm học: 2009*2010 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Nguyễn Thị Nga - Lớp 1C Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. ĐT: 0943933783. 1. Giáo viên: - Tranh minh hoạ của bài Tập đọc, ... 2. Học sinh: - Vở bài tập, bộ thực hành Tiếng Việt. C/ Phương pháp: - Vấn đáp, giảng giải, luyện tập, thực hành, ... D/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1. Ổn định tổ chức: (1') - Cho học sinh hát chuyển tiết. - Hát chuyển tiết. 2. Kiểm tra bài cũ: (4'). - Gọi học sinh đọc lại bài: “Kể cho bé nghe”. - Đọc bài và trả lời câu hỏi. ? Em hiểu con trâu sắt trong bài là gì ? - Nhận xét, ghi điểm. - Nhận xét, bổ sung. 3. Bài mới: (29'). a. Giới thiệu bài: - Hôm nay ta học bài: “Hai chị em”. - Học sinh lắng nghe. - Ghi đầu bài lên bảng. - Ghi đầu bài vào vở. - Gọi học sinh nhắc lại đầu bài. - Nhắc lại đầu bài. b. Hướng dẫn học sinh luyện đọc: - Giáo viên đọc mẫu 1 lần. - Nghe giáo viên đọc. - Gọi học sinh đọc bài. - Đọc lại bài. - Nhận xét, bổ sung. - Nhận xét, chỉnh sửa phát âm. *Luyện đọc tiếng, từ, câu: . Đọc tiếng: . Luyện đọc tiếng: => Trong bài các cân cần chú ý đọc đúng các - Lắng nghe, đọc thầm. tiếng: Vui, vẻ, lát, dây, cót, lên, buồn, hét. - Phân tích cấu tạo tiếng hét. => Tiếng hét gồm: Âm h đứng trước vần et đứng sau, dấu sắc trên e tạo thành tiếng hét - Cho học sinh đọc tiếng. - Đọc tiếng: CN + ĐT. - Đọc tiếng tương tự với các tiếng còn lại. - Nhận xét, chỉnh sửa phát âm. - Nhận xét, chỉnh sửa phát âm. . Đọc từ: . Luyện đọc từ: => Các con cần đọc đúng các từ: Vui vẻ, một - Lắng nghe, đọc thầm. lát, dây cót, hét lên. - Đọc nhẩm từ: vui vẻ. - Đọc nhẩm từ. - Ghạch chân từ cần đọc. - Dọc thầm các từ giáo viên gạch chân. - Cho học sinh đọc từ. - Đọc các từ: CN + ĐT. - Đọc từ tương tự với các từ còn lại. - Nhận xét, chỉnh sửa phát âm. - Nhận xét, chỉnh sửa phát âm. . Đọc đoạn, bài: . Đọc đoạn, bài: - Cho học sinh luyện đọc từng đoạn. - Luyện đọc từng đoạn. ? Đây là bài văn hay bài thơ ? => Đây là bài văn. ? Em hãy nêu cách đọc ? => Đọc ngắt hơi cuối dòng và nghỉ hơi ở cuối câu. - Cho cả lớp đọc bài. - Đọc bài: CN + ĐT. - Theo dõi, chỉnh sửa phát âm cho học sinh. - Nhận xét, chỉnh sửa phát âm. c. Ôn vần: et - oet. => Trong bài hôm nay các con ôn hai vần đó - Lắng nghe, nhận biết vần ôn.. 11 Lop1.net. Năm học: 2009*2010.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Nguyễn Thị Nga - Lớp 1C Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. là: et - oet. ? Tìm tiếng trong bài chứa vần et ? ? Tìm tiếng ngoài bài có vần et - oet ?. ĐT: 0943933783. - Tìm tiếng trong bài: hét. - Tìm các tiếng ngoài bài: + Có vần et: Thét, hét, (bánh) tét, ... + Có vần oet: (cười) toe toét, loét, .... *Điền vần: et hoặc oet. - Yêu cầu học sinh quan sát tranh và điền vần vào chỗ chấm. - Nhận xét, bổ sung. Tiết 2. d. Tìm hiểu bài và luyện nói: . Tìm hiểu bài: - Giáo viên đọc lại bài. - Cho học sinh đọc nối tiếp bài. *Đoạn 1: “Từ đầu ... gấu bông của em”. - Gọi học sinh đọc đoạn 1. ? Cậu em đã làm gì khi chị đụng vào con gấu bông ? - Nhận xét, bổ sung. *Đoạn 2: Từ “Một lát sau ... của chị ấy”. - Gọi học sinh đọc đoạn 2. ? Cậu em làm gì khi chị lên dây cót chiếc ô tô nhỏ ? - Nhận xét, bổ sung. *Đoạn 3: Còn lại. ? Vì sao cậu em thấy buồn khi ngồi chơi một mình ? - Nhận xét, bổ sung. - Luyện đọc cả bài. ? Nêu cách đọc ?. - Quan sát tranh và điền vần vào chỗ chấm. - Nhận xét, bổ sung. Tiết 2.. . Tìm hiểu bài:. - Lắng nghe, đọc thầm. - Đọc nối tiếp toàn bài.. - Đọc đoạn 1. => Cậu bé nói: Chị đừng động vào con gấu bông của em. - Nhận xét, bổ sung. - Đọc đoạn 2. => Chị hãy chơi đồ chơi của chị, cậu bé không muốn chị chơi đồ chơi của mình. - Nhận xét, bổ sung. - Đọc đoạn còn lại. => Vì không có người cùng chơi. Đó là hậu quả của thói ích kỷ. - Nhận xét, bổ sung. => Đọc ngắt hơi cuối dòng và nghỉ hơi ở cuối câu. - Lắng nghe, theo dõi. . Luyện nói theo bài: - Quan sát tranh.. - Lắng nghe, theo dõi, chỉnh sửa phát âm. . Luyện nói: - Cho quan sát tranh và thảo luận nhóm. - Gợi ý để học sinh nói được theo câu hỏi gợi ý. ? Hôm nay bạn chơi gì với anh, chị, em của - Trả lời theo câu hỏi gợi ý của giáo viên. + Em và chị cùng chơi xếp hình ở nhà. mình ? + Em chơi bi cùng anh trai rất vui. ? Em có cảm thấy buồn khi chơi một mình => Em cảm thấy rất buồn khi chơi một mình. không ? - Nhận xét, đánh giá. - Nhận xét, bổ sung. 4. Củng cố, dặn dò: (5'). - Cho học sinh đọc lại toàn bài. - Đọc lại bài. Về học bài ở nhà. - Giáo viên nhận xét giờ học. - Chuẩn bị bài cho tiết sau. ****************************************************************************** Tiết 4: TOÁN. Bài 126: LUYỆN TẬP CHUNG.. 12. Năm học: 2009*2010 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Nguyễn Thị Nga - Lớp 1C Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. ĐT: 0943933783. A. Mục đích yêu cầu: 1. Kiến thức: - Giúp học sinh củng cố về xem giờ đúng trên mặt đồng hồ. - Bước đầu có hiểu biết về sử dụng thời gian trong đời sống thực tế của học sinh. 2. Kỹ năng: - Biết xem đồng hồ. - Làm được các bài tập trong sách giáo khoa. 3. Thái độ: - Có thái độ nghiêm túc trong học tập, ... B. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: - Bộ đồ dùng dạy Toán lớp 1. 2. Học sinh: - Vở bài tập, đồ dùng học tập. C. Phương pháp: - Vấn đáp, giảng giải, hướng dẫn, luyện tập, thực hành, ... D. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1. Ổn định tổ chức: (1'). - Cho học sinh hát chuyển tiết. - Hát chuyển tiết. 2. Kiểm tra bài cũ: (4'). - Gọi học sinh đọc giờ hiện tại. - Quan sát đồng hồ và nêu theo yêu cầu. ? Bây giờ là mấy giờ ? - Nhận xét, ghi điểm. - Nhận xét, bổ sung. 3. Bài mới: (28'). a. Giới thiệu bài: - Hôm nay chúng ta cùng: “Luyện tập chung”. - Lắng nghe, theo dõi. - Ghi đầu bài lên bảng. - Ghi đầu bài vào vở. - Gọi học sinh nhắc lại đầu bài. - Nhắc lại đầu bài. b. Luyện tập: *Bài tập 1/169: Điền dấu thích hợp. *Bài tập 1/169: Điền dấu thích hợp. - Nêu yêu cầu bài tập. - Học sinh lắng nghe, nêu lại đầu bài. - Cho học sinh làm bài vào vở bài tập. - Lên bảng làm bài tập. - Gọi học sinh lên bảng làm bài tập. a) 32 + 7 < 40 b) 32 + 14 = 14 + 32 45 + 4 < 54 + 5 69 – 9 < 96 – 6 55 – 5 > 40 + 5 57 – 1 < 57 + 1 - Nhận xét, sửa sai. - Nhận xét, sửa sai. *Bài tập 2/169: Bài toán. *Bài tập 2/169: Bài toán. - Nêu yêu cầu bài tập, hướng dẫn làm. - Nêu yêu cầu bài tập. - Ghi tóm tắt, gọi học sinh lên bảng làm. - Lên bảng làm bài tập. Tóm tắt: Bài giải: Có : 97cm. Sau khi cắt bớt đi thanh gỗ còn lại là: Cắt bớt : 2cm. 97 – 2 = 95 (cm). Còn lại : ... cm ? Đáp số: 95cm. - Nhận xét, sửa sai. - Nhận xét, sửa sai. *Bài tập 3/169: Giải bài toán theo tóm tắt sau. *Bài tập 3/169: Giải bài toán theo tóm tắt sau. - Nêu yêu cầu bài tập, hướng dẫn học sinh làm. - Nêu yêu cầu bài tập. - Ghi tóm tắt lên bảng. - Đọc tóm tắt.. 13 Lop1.net. Năm học: 2009*2010.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Nguyễn Thị Nga - Lớp 1C Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. - Gọi học sinh lên bảng làm bài tập. Tóm tắt: Giỏ 1 có : 48 quả cam. Giỏ 2 có : 31 quả cam. Tất cả có : ... quả cam ? - Nhận xét, sửa sai, ghi điểm. *Bài tập 4/169: Kẻ thêm một đoạn thẳng để: - Nêu yêu cầu bài tập, hướng dẫn học sinh làm. - Vẽ hình lên bảng, gọi học sinh lên vẽ tiếp theo yêu cầu.. ĐT: 0943933783. - Lên bảng làm bài tập. Bài giải: Cả hai giỏ có tất cả số cam là: 48 + 31 = 79 (quả cam). Đáp số: 79 quả cam. - Nhận xét, sửa sai. *Bài tập 4/169: Kẻ thêm một đoạn thẳng để: - Nêu yêu cầu bài tập. - Lên bảng vẽ tiếp vào hình để có: a) Một hình vuông và một hình tam giác.. b) Hai hình tam giác.. - Nhận xét, sửa sai cách kẻ cho học sinh. - Nhận xet, sửa sai. 4. Củng cố, dặn dò: (2'). - Nhấn mạnh nội dung bài học. - Nhận xét giờ học. - Về nhà làm bài tập trong Vở BT toán. - Về làm các bài tập trong Vở BT toán. - Chuẩn bị bài cho tiết sau. - Học bài xem trước bài học sau. ****************************************************************************** Soạn: 10/04/2010. Giảng: Thứ 5 ngày 15 tháng 04 năm 2010. Tiết 1: TOÁN. Bài 127: KIỂM TRA. A. Mục đích yêu cầu: 1. Kiến thức: - Kiểm tra kỹ năng tính cộng, trừ (không nhớ) các số trong phạm vi 100. - Kiểm tra việc giải toán có lời văn. 2. Kỹ năng: - Làm được các bài tập trong đề kiểm tra. 3. Thái độ: - Có thái độ nghiêm túc khi làm bài kiểm tra, không nhìn bài của bạn, ... B. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: - Đề kiểm tra. 2. Học sinh: - Vở bài tập, đồ dùng học tập. C. Phương pháp: - Vấn đáp, giảng giải, hướng dẫn, luyện tập, thực hành, ... D. Các hoạt động dạy học:. 14. Năm học: 2009*2010 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Nguyễn Thị Nga - Lớp 1C Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. Hoạt động của giáo viên. 1. Ổn định tổ chức: (1'). - Cho học sinh hát đầu giờ. - Kiểm tra sĩ số học sinh. 2. Kiểm tra bài cũ: (4'). - Kiểm tra sự chuẩn bị bài ở nhà của học sinh. - Nhận xét qua kiểm tra. 3. Bài mới: (28'). a. Giới thiệu bài: - Hôm nay chúng ta Kiểm tra. - Ghi tiêu đề lên bảng - Phát đề cho học sinh. b. Kiểm tra. *Bài tập 1: Đặt tính rồi tính. 32 + 45 76 - 55. ĐT: 0943933783. Hoạt động của học sinh. - Hát đầu giờ. - Báo cáo sĩ số cho giáo viên. - Mang vở bài tập cho giáo viên chấm. - Số còn lại đổi chéo vở để kiểm tra. - Báo cáo kết quả qua kiểm tra. - Lắng nghe, theo dõi. - Nhận giấy kiểm tra và điền đầy đủ các thông tin trong giấy. - Nhận giấy kiểm tra, nghiêm túc làm bài.. 46 - 13 48 - 6. *Bài tập 2: - Ghi giờ đúng vào ô trống theo đồng hồ tương ứng. 07 : 00 06 : 00 10 : 00. 08 : 00 *Bài tập 3: Bài toán. Lớp 1A có 37 học sinh, sau đó 3 học sinh chuyển đi lớp khác. Hỏi Lớp 1A còn lại bao nhiêu học sinh ? *Bài tập 4: Điền số thích hợp vào ô trống. 35 + 56 = ... + 35 - Phát đề và hướng dẫn học sinh làm bài kiểm tra. - Hét giờ giáo viên thu về chấm. 4. Củng cố, dặn dò: (2'). - Nhấn mạnh nội dung bài kiểm tra. - Dặn học sinh về làm lại vào vở, chuẩn bị bài sau. - Về nhà học bài xem trước bài học sau. ****************************************************************************** Tiết 2: CHÍNH TẢ - TẬP CHÉP.. 15 Lop1.net. Năm học: 2009*2010.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Nguyễn Thị Nga - Lớp 1C Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. ĐT: 0943933783. Tiết 16: KỂ CHO BÉ NGHE. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Học sinh chép chính xác, trình bày đúng 8 dòng đầu bài thơ. - Nhớ qui tắc chính tả: ngh (i, ê, e). 2. Kỹ năng: - Biết điền đúng chữ ng hay ngh, vần ươc hay ươt vào chỗ thích hợp. - Viết đúng cự li, tốc độ, các chữ đều, đẹp. 3. Thái độ: - Có ý thức giữ gì vở sạch chữ đẹp, ... II. Đồ dùng dạy học: 1. Giáo viên: - Bảng phụ ghi sẵn các bài tập. 2. Học sinh: - Vở bài tập, đồ dùng học tập, ... III. Phương pháp: - Vấn đáp, giảng giải, hướng dẫn, luyện tập, thực hành, ... IV. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1. Ổn định tổ chức: (1'). - Cho học sinh hát chuyển tiết. - Hát chuyển tiết. 2. Kiểm tra bài cũ: (4'). - Kiểm tra bài viết ở nhà của học sinh. - Một số học sinh mang vở lên kiểm tra. - Nhận xét, đánh giá. - Số còn lại đổi chéo vở để kiểm tra. 3. Bài mới: (29'). a. Giới thiệu bài: - Hôm nay ta nghe-viết bài: “Kể cho bé nghe”. - Học sinh lắng nghe. - Ghi đầu bài lên bảng. - Ghi đầu bài vào vở. - Gọi học sinh nhắc lại đầu bài. - Nhắc lại đầu bài. 2.Hướng dẫn học sinh chép chính tả. - Treo bảng phụ đoạn chính tả. - Quan sát, theo dõi. - Đọc bài trên bảng phụ. - Lắng nghe, đọc thầm. - Gọi học sinh đọc bài. - Đọc lại bài trên bảng phụ. ? Nêu các chữ viết khó ? - Nêu: chăng, quay tròn, quạt hòm, trâu sắt, ... - Giáo viên đọc tiếng khó. - Lắng nghe, đọc thầm. - Phân tích cấu tạo tiếng, từ. - Cho học sinh viết vào bảng con. - Viết bảng con. - Nhận xét, sửa sai. - Nhận xét, sửa sai. - Đọc lại bài. - Lắng nghe, đọc thầm. - Gọi học sinh đọc lại. - Đọc lại bài. - Đọc bài cho học sinh chép bài vào vở. - Nghe giáo viên đọc và chép bài vào vở. - Đọc chậm các cụm từ khó để học sinh nghe và viết được. - Giáo viên đọc lại bài. - Nghe và soát bài. - Thu một số bài chấm. - Nộp bài cho giáo viên chấm. c. Hướng dẫn học sinh làm bài tập.. 16. Năm học: 2009*2010 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Nguyễn Thị Nga - Lớp 1C Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. *Bài tập 2/114: Điền vần ươc hay ươt ? - Nêu yêu cầu bài tập, hướng dẫn học sinh làm. - Gọi học sinh lên bảng làm bài tập. - Nhận xét, sửa sai. *Bài tập 3/114: Điền chữ: ng hoặc ngh. - Nêu yêu cầu bài tập. - Yêu cầu học sinh làm bài.. ĐT: 0943933783. *Bài tập 2/114: Điền vần ươc hay ươt ? - Nêu yêu cầu: Điền ươc hay ươt ? - Học sinh đọc và điền lên bảng. + Tranh 1: Mái tóc rất mượt. + Tranh 2: Dùng thước đo vải. - Nhận xét, sửa sai. *Bài tập 3/114: Điền chữ: ng hoặc ngh. - Nêu yêu cầu bài tập: Điền g hay gh. - Lên bảng làm bài tập. Ngày mới đi học, Cao Bá Quát viết chữ xấu như gà bới. Sau nhờ kiên trì luyện tập ngày đêm quên cả nghỉ ngơi, ông đã trở thành người nổi tiếng viết chữ đẹp. - Nhận xét, sửa sai.. - Nhận xét, sửa sai. 4. Củng cố, dặn dò: (5'). - Nhận xét bài viết. - Về nhà viết lại bài nếu sai từ 3 lỗi trở lên. - Giáo viên nhận xét giờ học. - Học bài và chuẩn bị bài cho tiết sau. ****************************************************************************** Tiết 3: TẬP VIẾT. Bài 30: TÔ CHỮ HOA: Q - R. A. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Học sinh tô các chữ: Q, R theo mẫu. - Viết đúng các vần: ăt, ac, ươc, ươt. - Viết đúng các từ ngữ: màu sắc, dìu dắt, dòng nước, xanh mướt. 2. Kỹ năng: - Biết viết chữ thường, cỡ chữ đúng kiểu, đều nay, đưa bút theo đúng qui trình. - Viết dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu chữ trong vở tập viết. 3. Thái độ: - Có ý thức rèn luyện chữ viết, biết giữ gìn vở sạch chữ đẹp, ... B. Đồ dùng dạy học: 1. Giáo viên: - Chữ viết mẫu. 2. Học sinh: - Vở tập viết, bảng con, bút, phấn, ... C. Phương pháp: - Trực quan, giảng giải, đàm thoại, luyện tập thực hành, ... D. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1. Ổn định tổ chức: (1'). - Cho học sinh hát chuyển tiết. - Lớp hát chuyển tiết. 2. Kiểm tra bài cũ: (4'). - Nêu qui trình viết chữ: O, P. - Học sinh nêu trình viết. - Nhận xét, ghi điểm. - Nhận xét, bổ sung. 3. Bài mới: (25'). a. Giới thiệu bài:. 17 Lop1.net. Năm học: 2009*2010.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Nguyễn Thị Nga - Lớp 1C Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. - Ghi đầu bài lên bảng. - Gọi học sinh nhắc lại đầu bài. b. Hướng dẫn học sinh tô chữ hoa. - Hướng dẫn quan sát và nhận xét. - Treo bảng mẫu chữ hoa. ? Chữ Q gồm mấy nét ? ? Chữ R gồm mấy nét ? ? Các nét được viết như thế nào ? - Nêu qui trình viết (Vừa nói vừa tô lại chữ trong khung). - Nhận xét, sửa sai. c. Hướng dẫn học sinh viết vần, từ ứng dụng. - Gọi học sinh đọc các vần, từ ứng dụng.. ĐT: 0943933783. - Học sinh nghe giảng. - Nhắc lại đầu bài. - Học sinh quan sát, nhận xét. => Chữ Q có 2 nét, được viết bằng nét cong. => Chữ R có 2 nét được viết bằng 1 nét cong, 1 nét thắt. - Học sinh quan sát qui trình viết và tập viết vào bảng con. - Nhận xét, sửa sai cách viết.. - Đọc các vần: ăt, ac, ươc, ươt. => Các từ ứng dụng: mầu sắc, dìu dắt, dòng nước, xanh mướt. - Cho học sinh quan sát các vần, từ trên bảng - Quan sát chữ mẫu. phụ và trong vở tập viết. ? Nêu cấu tạo từ mầu sắc ? - Nêu cấu tạo của từ ứng dụng. - Cho học sinh viết vào bảng con các chữ trên. - Viết bảng con. - Nhận xét, sửa sai. - Nhận xét, sửa sai. d. Hướng dẫn học sinh tô và tập viết vào vở. - Cho học sinh tô các chữ hoa: Q, R. - Lấy vở tập viết tô và và viết bài. - Tập viết các vần: ăt, ac, ươc, ươt - Tập viết các từ: mầu sắc, dìu dắt, dòng nước, xanh mướt. - Quan sát, uốn nắn cách ngồi viết. - Thu một số bài chấm điểm, nhận xét. - Viết song mang bài lên cho giáo viên chấm. 4. Củng cố, dặn dò: (5'). - Nhận xét tiết học, tuyên dương những em viết đúng, đẹp, ngồi đúng tư thế, có ý thức tự giác học tập. - Tập viết phần bài ở nhà. - Học sinh về nhà tập tô, viết bài nhiều lần. - Chuẩn bị bài cho tiết sau. - Chuẩn bị bài cho tiết sau. ****************************************************************************** Tiết 4: THỦ CÔNG. Tiêt 32: CẮT, DÁN VÀ TRANG TRÍ HÌNH NGÔI NHÀ. (Tiêt 1). I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Vận dụng những kiến thức đã học vào bài “cắt dán và trang trí hình ngôi nhà”. 2. Kỹ năng: - Cắt dán được ngôi nhà đơn giản mà em biết. 3. Thái độ: - Yêu thích môn học, có thái độ sáng tạo trong kỹ thuật cắt, dán hình, .. II. Đồ dùng dạy học: 1. Giáo viên: - Mẫu hình ngôi nhà đã được trang trí. - Thước kẻ, bút chì, kéo, giấy thủ công, .... 18. Năm học: 2009*2010 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Nguyễn Thị Nga - Lớp 1C Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. ĐT: 0943933783. 2. Học sinh: - Vở thủ công, giấy màu có kẻ ô, hồ dán thước kẻ, bút chì, kéo, ... III. Phương pháp: - Quan sát, vấn đáp, giảng giải, luyện tập, thực hành, ... IV. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1. Ổn định tổ chức: (1'). - Cho học sinh hát chuyển tiết. - Hát chuyển tiết. 2. Kiểm tra bài cũ: (3'). - Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh. - Mang đầy đủ đồ dùng học tập. - Nhận xét qua nội dung kiểm tra. 3. Bài mới: (29'). a. Giới thiệu bài: - Hôm nay cô hướng dẫn các con cách cắt, dán - Lắng nghe, theo dõi. hình ngôi nhà. - Ghi đầu bài lên bảng. - Ghi đầu bài vào vở. - Gọi học sinh nhắc lại đầu bài. - Nhắc lại đầu bài. b. Bài giảng: *Hoạt động 1: Quan sát và nhận xét. *Hoạt động 1: Quan sát và nhận xét. - Đưa bài mẫu lên bảng cho học sinh quan sát. - Quan sát và nhận xét bài mẫu. ? Em hãy nêu thân nhà, mái nhà, cửa ra vào và - Trả lời các câu hỏi. cửa sổ có hình như thế nào ? ? Cách vẽ, cắn, dán hình như thế nào ? - Nhận xét, nhấn mạnh ý trả lời của học sinh. - Nhận xét, bổ sung. *Hoạt động 2: Thực hành. *Hoạt động 2: Thực hành. - Cho học sinh lấy giấy, thước, bút chì, kéo ra - Lấy đồ dùng học tập để thực hành. thực hành kẻ, cắt hình. . Kẻ cắt hình thân nhà: - Cắt hình chữ nhật có cạnh dài 8 ô, cạnh ngắn - Cắt hình chữ nhật theo hướng dẫn. dài 5 ô.. . Kẻ, cắt mái nhà: - Lật giấy ra mặt sau và cắt hình chữ nhật, có - Thực hiện kẻ cắt rời hình tạo mái nhà. cạnh dài 10 ô, cạnh ngắn 3 ô và kẻ hai đường xiên sau đó cắt rời được hình mái nhà.. . Cắt cửa sổ, cửa ra vào: - Cắt hình chữ nhật có cạnh dài 4 ô, ngắn 2 ô - Thực hiện cắt cửa sổ và cửa chính. làm cửa chính. Một hình vuông có cạnh dài 2 ô để làm cửa sổ.. 19 Lop1.net. Năm học: 2009*2010.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Nguyễn Thị Nga - Lớp 1C Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. ĐT: 0943933783. - Thực hiện chậm từng bước để học sinh quan sát và làm theo.. - Học sinh cắt, dán, hoàn thiện ngôi nhà theo ý thích. - Trưng bày sản phẩm. - Nhận xét, tuyên dương, đánh giá.. - Cho học sinh trưng bày sản phẩm. - Nhận xét, tuyên dương. 4. Củng cố, dặn dò: (2'). - Nhận xét giờ học. - Về tập cắt, dán hình ngôi nhà. - Chuẩn bị bài cho tiết sau. - Về tập cắt, dán ở nhà, chuẩn bị bài tiết sau. ****************************************************************************** Soạn: 10/04/2010. Giảng: Thứ 6 ngày 16 tháng 04 năm 2010. Tiết 1: THỂ DỤC. Bài 32: BÀI THỂ DỤC - TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG. I. Mục tiêu: - Ôn bài thể dục. + Yêu cầu học sinh thực hiện động tác tương đối chính xác. - Tiếp tục chuyền cầu theo nhóm 2 người. + Yêu cầu nâng cao thành tích. II. Địa điểm - Phương tiện: 1. Địa điểm: - Chuẩn bị sân trường sạch sẽ. 2. Phương tiện: - Còi, kẻ sân chơi trò chơi. III. Các hoạt động lên lớp: Nội dung và phương pháp. Hình thức tổ chức. 1. Phần mở đầu: (8'). 1. Phần mở đầu: (8'). - Giáo viên nhận lớp và phổ biến nội dung yêu - Tập chung tại sân tập. cầu giờ học. x x x x x  x x x x x x x x x x - Đứng tại chỗ vỗ tay và hát. - Học sinh vỗ tay và hát. - Giậm chân tại chỗ vỗ tay theo nhịp. - Giậm chân tại chỗ, vỗ tay theo nhịp. - Yêu cầu học sinh khởi động. - Khởi động: Xoay các khớp, cổ tay, cẳng tay, cánh tay, đầu ghối. 2. Phần cơ bản: (18'). 2. Phần cơ bản: (18'). . Ôn bài thể dục: . Ôn bài thể dục: - Yêu cầu học sinh ôn bài thể dục. - Thực hiện các động tác theo nhịp hô. - Tập luyện theo tổ. - Tập theo tổ.. 20. Năm học: 2009*2010 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×