Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Đề kiểm tra chất lượng cuối học kỳ II Toán 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (190.56 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>p. Trường: Lớp : ………3………… Hoï vaø teân: ………………………………. ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KỲ II Naêm hoïc Ngaøy kieåm tra : Thời gian : 40 phút (không kể giao đề). SOÁ BAÙO DANH (Do thí sinh ghi). MOÂN THI TOÁN. Chữ ký giám thị 1. Chữ ký giám thị 2. Maõ phaùch. -----------------------------------------------------------------------------------------ÑIEÅM. Chữ ký giám khảo 1. Nhaän xeùt cuûa giaùm khaûo. Chữ ký giám khảo 2. Maõ phaùch. Phần 1: Trắc nghiệm (6 điểm ). 1. Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: ( 1 điểm ) Tìm số lớn nhất trong các số sau : 41590 ; 41800 ; 41785 A . 41590 B. 41800 C. 41785 2. Số liền sau của số 54 819 là: ( 1 điểm) A. 54 839. B. 54 828. C. 54 820. 3. Khoanh vào kết quả đúng 1614  5 = ( 1 điểm ) A. 8070. B. 5050. C. 5070. D. 8050. 4. Khoanh vào kết quả đúng :( 1 điểm ) 4 km 3m =. ……… m. 7m 9 cm = ………… cm. A. 43 m. A. 79 cm. B. 403 m. B. 709 cm. C. 4003 m. C. 7009 cm. 5. Một hình chữ nhật có chiều dài 10 cm, chiều rộng 6 cm. Chu vi của hình là:(1 điểm ) A. 32 cm. B. 28 cm. C. 31 cm. D. 30 cm. 6. Số góc vuông trong hình bên là : ( 1 điểm ) A. 3 góc vuông. B. 4 góc vuông. C. 5 góc vuông.. Đề kiểm tra cuối học kì 2, năm học. Khoái 3 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> THÍ SINH KHÔNG ĐƯỢC GHI VÀO KHUNG NÀY VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC ĐI MẤT. Phần tự luận: ( 4 điểm) 1. Đặt tính rồi tính : ( 1 điểm) 34596 + 8162. 4675 : 5. 2. Bài toán : (2 điểm) Một kho muối chứa 61 620 kg muối. Người ta đã chuyển đi 4 lần, mỗi lần 10 815 kg muối. Hỏi trong kho còn lại bao nhiêu Ki – lô – gam muối ? Tóm tắt. Giải. 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm ( 1 điểm) a) 5000 m = ………….. Km. Đề kiểm tra cuối học kì 2, năm học. b) 4 giờ 15 phút = ………… phút.. Khoái 3 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN LƠP 3 CUỐI HK II. Năm học I Phần trắc nghiệm : ( 6 điểm ) 1 . Khoanh vào B (1 điểm ) 2 . Khoanh vào C ( điểm) 3 . Khoanh vào A ( 1 điểm) 4 . Cột 1 khoanh vào C và cột 2 khoanh vào 5. Khoanh vào A ( 1 điểm) 6 . Khoanh vào C ( 1 điểm ). B. ( 1 điểm). II . Phần tự luận ( 4 điểm ) 1 . Tính: ( 1điểm ) Đúng mỗi phép tính cho 0,5 điểm . 4 675 17 25 0. 34 596 8162 42 758. 5 935. 2 . ( 2điểm ) Số muối đã chuyển đi là : 10 815 x 4 = 43 260 ( Kg) Số muối còn lại trong kho là: 61 620 – 43 260 = 18 360 ( Kg) Đáp số : 18 360 (Kg) 3 . ( 1 điểm ) Viết số thích hợp vào chỗ chấm ( 1 điểm) a) 5000 m = 50 Km. b) 4 giờ 15 phút = 255 phút. Lưu ý : Nếu toàn bài lẻ 0,5 đ thì làm tròn thành 1 đ. Ví dụ : 6,25 = 6 6,5 hoặc 6,75 = 7. Đề kiểm tra cuối học kì 2, năm học. Khoái 3 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trường: Lớp …………3………… Hoï vaø teân: ………………………………. MOÂN THI TIEÁNG VIEÄT. SOÁ BAÙO DANH (Do thí sinh ghi). ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KỲ II Naêm hoïc Ngaøy kieåm tra : Thời gian : Đọc : Tùy Số lượng HS. Chữ ký giám thị 1. Chữ ký giám thị 2. Maõ phaùch. (Đọc TT và chính tả). -----------------------------------------------------------------------------------------ÑIEÅM ÑTT: CT:. Nhaän xeùt cuûa giaùm khaûo. Chữ ký giám khảo 1. Chữ ký giám khảo 2. Maõ phaùch. Phần 1: Đọc thành tiếng ( 6 điểm) Cho học sinh bốc thăm rồi đọc 1 đoạn 1 trong 5 bài sau và trả lời câu hỏi có nội dung theo đoạn đọc. 1. Bác sĩ Y – ec – xanh SGK TV3, tập 2 trang 106 2. Người đi săn và con vượn SGK TV3, tập 2 trang 113 3. Mặt trời xanh của tôi SGK TV3, tập 2 trang 125 4. Sự tích chú cuội cung trăng SGK TV3, tập 2 trang 131 5. Mưa SGK TV3, tập 2 trang 134 Phần II: Chính tả (5đ) thời gian 15 phút Bài viết: Dòng suối thức (SGK TV3, tập 2 trang 137). Đề kiểm tra cuối học kì 2, năm học. Khoái 3 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Trường: Lớp : ………3………… Hoï vaø teân: ……………………………… MOÂN THI TIEÁNG VIEÄT. ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KỲ II Naêm hoïc Ngaøy kieåm tra : Thời gian : 60 phút (không kể giao đề). SOÁ BAÙO DANH (Do thí sinh ghi). Chữ ký giám thị 1. Chữ ký giám thị 2. Maõ phaùch. (Đọc hiểu & TLV). -----------------------------------------------------------------------------------------ÑIEÅM ÑH: TLV:. Nhaän xeùt cuûa giaùm khaûo. Chữ ký giám khảo 1. Chữ ký giám khảo 2. Maõ phaùch. Phần I: đọc hiểu: ( 4 điểm) Đọc thầm bài:. Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục ( Trích). Giữ gìn dân chủ, xây dựng nước nhà, gây đời sống mới, việc gì cũng cần có sức khỏe mới làm thành công. Mỗi một người dân yếu ớt tức là cả nước yếu ớt, mỗi một ngưới dân mạnh khỏe là cả nước mạnh khỏe. Vậy nên luyện tập thể dục, bồi bổ sức khỏe là bổn phận của mỗi một người yêu nước. Việc đó không tốn kém, khó khăn gì. Gái trai, già trẻ ai cũng nên làm và ai cũng làm được. Ngày nào cũng tập thì khí huyết mới lưu thông, tinh thần đầy đủ, như vậy là sức khỏe. Tôi mong đồng bào ta ai cũng gắng tập thể dục. Tự tôi, ngày nào tôi cũng tập. Ngày 27 – 3 – 1946 HỒ CHÍ MINH B. Dựa vào nội dung bài đọc, khoanh vào câu trả lời đúng nhất : 1. Sức khoẻ cần thiết như thế nào đối với đất nước ? a. Sức khoẻ giúp giữ gìn dân chủ. b.Sức khoẻ giúp xây dựng nước nhà, gây đời sống mới. c. Cả hai ý trên đều đúng. 2. Vì sao tập thể dục là bổn phận của mỗi người yêu nước ? a. Vì mỗi một người dân yếu ớt tức là cả nước yếu ớt. b. Vì mỗi một người dân khoẻ mạnh là cả nước mạnh khoẻ. c. Cả hai ý trên đều đúng. 3. Tập thể dục hằng ngày mang lại ích lợi gì cho sức khoẻ ? a. Mang lại nhiều tiền bạc. b. Làm cho khí huyết lưu thông, tinh thần đầy đủ. c. Mang lại tiếng tăm, danh vọng.. Đề kiểm tra cuối học kì 2, năm học. Khoái 3 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> THÍ SINH KHÔNG ĐƯỢC GHI VÀO KHUNG NÀY VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC ĐI MẤT. 4. Câu nào dưới đây dùng đúng dấu phẩy ? a. Để cơ thể khoẻ mạnh, em phải năng tập thể dục. b. Để cơ thể, khoẻ mạnh, em phải năng tập thể dục. c. Để cơ thể khoẻ mạnh, em phải, năng tập thể dục. Phần II: Tập làm văn ( 5 điểm) Đề bài: Viết một đoạn văn ngắn kể về một việc làm tốt mà em đã làm để góp phần bảo vệ môi trường. ………………………………………………………………………………………..… ………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………. Đề kiểm tra cuối học kì 2, năm học. Khoái 3 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> HƯỚNG DẪN CHẤM TIẾNG VIỆT LỚP 3 CUỐI HK II. Năm học. I. Đọc thành tiếng ( 6 điểm) Phát âm rõ ràng, tốc độ đọc đúng qui định, biết ngắt, nghỉ hơi sau dấu câu, giữa các cụm từ, biết đọc diễn cảm thể hiện đúng nội dung văn bản nghệ thuật . Tùy theo mức độ đọc của học sinh giáo viên cho từ 1 đến 5 điểm . Trả lời đúng câu hỏi cho 1 điểm . II. Chính tả : ( 5 điểm ). Viết đúng bài chính tả, rỏ ràng, trình bày sạch đẹp, không sai lỗi chính tả , cho 5 điểm . Sai tiếng, âm, vần, dấu thanh, viết hoa không đúng qui định, thiếu tiếng , mỗi lỗi trừ 0,25 điểm . III. Đọc hiểu : ( 4 điểm ) Mỗi câu khoanh đúng cho 1 điểm . 1. Khoanh vào C 2. Khoanh vào C 3. Khoanh vào B 4. Khoanh vào A IV . Tập làm văn : ( 5 điểm ) Đề bài: Viết một đoạn văn ngắn kể về một việc làm tốt mà em đã làm để góp phần bảo vệ môi trường.. 1. Bài viết đúng thể loại. 2. Nội dung tả đúng về việc tốt góp phần bảo vệ môi trường. 3. Tả được việc tốt mà bản thân tự làm. 4. Bài viết có một số câu văn miêu tả sinh động, chân thật, có hình ảnh, từ ngữ phong phú. Không sai trong cách dùng từ, đặt câu và cách ghi dấu câu. 5. Bài viết không mắc lỗi chính tả. B. Cho điểm: - Đạt diểm 5: Bài viết đạt được trọn vẹn cả 5 yêu cầu trên. - Đạt điểm 4: Bài viết đạt được các yêu cầu 1- 2- 3- 5 nhưng yêu cầu 4 chưa đạt cao. Còn sai 1 – 2 lỗi chính tả hoặc dấu câu. - Đạt điểm 3: Bài viết đạt được các yêu cầu 1 -2 -3 nhưng chưa rõ đặc điểm khi tả bao quát. Còn sai 3- 4 lỗi chính tả, ngữ pháp. Đạt điểm 2: Bài viết đạt được các yêu cầu 1- 2, các yêu cầu 3- 4 cón sơ lược, miêu tả còn đơn điệu. Nêu tính cảm chưa rõ ràng, thiếu chân thật. Còn sai 4 – 5 lỗi chính tả, ngữ pháp. - Đạt điểm 1: Bài làm xa đề hoặc bỏ dang dở. Đề kiểm tra cuối học kì 2, năm học. Khoái 3 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

×