Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Phiếu ôn tập cuối học kì I môn Toán lớp 2 (đề số 1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136.5 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Họ và tên: …………………………………………… Lớp:………………………. PHIẾU ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN (Đề số 1) Phần 1: Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng Bài 1: Phép tính nào dưới đây đúng: 38 - 77 - 93 + 47 47 48 A. B. C. D. 75. 46. 39. 38 + 62 90. Bài 2: Kết quả của phép trừ 72 – 17 là: A. 65 B. 66 C. 55 D. 56 Bài 3: Hiệu của 81 và 18 là: A. 77 B. 63 C. 62 D. 73 Bài 4: Tổng của 67 và số bé nhất có 2 chữ số là: A. 76 B. 67 C. 78 D. 77 Bài 5: Hai số nào dưới đây có tổng lớn nhất? A. 34 và 47 B. 35 và 46 C. 36 và 46 D. 33 và 48 Bài 6: Có bao nhiêu chục trong số 65: A. 60 B. 5 C. 6 D. 50 Bài 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm 2,4,6,…,10,12,…,16 A. 8 và 14 B. 8 và 13 C. 7 và 14 D. 7 và 15 Bài 8: Lan làm được 32 bông hoa màu đỏ và 28 bông hoa màu xanh. Hỏi Lan làm được tất cả bao nhiêu bông hoa? A. 65 B. 66 C. 55 D. 56 Bài 9: Phép tính nào dưới đây có kết quả lớn hơn 48 và nhỏ hơn 58 ? A. 78 – 27 B. 86 - 48 C. 34 + 19 D. 73 - 24 Bài 10: Kết quả tính của 74 + 26 – 14 là: A. 76 B. 96 C. 86 D. 66 Bài 11: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ … 30 + 29 – 39 = 20……… 90 – 20 – 30 =50 ……… 37 – 18 < 38 – 19 ……… 38 + 16 + 22 =66 ……… 93 – 68 < 23 + 11……… 88 – 77 = 66 – 55……… Phần 2: Tự luận Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống Số hạng 34 19 78 Số hạng 28 77 12 Tổng 73 92. 67 69 100 Lop2.net. 90. 12 80. 67 28. 17 27 84. 63.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bài 2: Đặt rồi tính 82 – 37 43 + 48. 78 – 39. 62 + 38. 70 – 32. 27 + 58. Bài 3: Đặt rồi tính hiệu, biết số bị trừ và số trừ lần lượt là: 24 và 18 63 và 37 91 và 19 52 và 38 81 và 34. 64 – 48. 66 và 39. Bài 4: Tính nhẩm: 90 – 20 – 40 = ….. 80 – 30 – 50 = ….. 40 + 30 – 20 = ….. 53 – 15 – 13 = ….. 79 – 37 – 29 = …... 54 – 11 – 14 = ….. Bài 5: Thực hiện phép tính 93 – 48 + 15 = ………….. 26 + 47 – 55 = ………….. 19 + 56 + 11= ………….. = ………….. = ………….. = ………….. 74 – 18 + 21 = ………….. 28 + 67 – 59 = ………….. 96 – 48 – 16 = ………….. = ………….. = ………….. = ………….. Bài 6: Trong vườn có 37 cây cam, số cây quýt nhiều hơn số cây cam là 34 cây. Hỏi có tất cả bao nhiêu cây quýt trong vườn?. Bài 7: Hiện nay Nam 14 tuổi, anh của Nam 17 tuổi. Hỏi: a) Hiện nay tổng số tuổi của cả 2 anh em là bao nhiêu? b) Sau 4 năm nữa tổng số tuổi của 2 anh em là bao nhiêu?. Bài 8: Tính nhanh: 23 + 16 + 27 + 14 = ………………………. = ………………………. = ……………………….. 32 + 15 + 18 + 25 = ……………………… = ……………………… = ……………………… Hết Lop2.net. 97 – 28 – 17 + 8 = ………………………... = ………………………... = ………………………....

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm!. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×