SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐĂK NÔNG
TRƯỜNG THPT ĐÀO DUY TỪ
THI HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2010-2011
MÔN HÓA HỌC 11
Thời gian làm bài: 60 phút;
(40 câu trắc nghiệm)
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi gồm 3 trang)
Mã đề thi 132
Họ, tên thí sinh:................................................................................
Số báo danh:.................................................Lớp..............................
Cho biết H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; F = 19; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; Si = 28; P = 31; S = 32; Cl
= 35,5 ; K = 39; Ca = 40; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1: Cho 300ml dung dịch NaOH 0,1M vào 100ml dung dịch H
3
PO
4
0,2M. Dung dịch sau phản ứng
gồm những chất nào:
A. NaH
2
PO
4
và H
3
PO
4
dư. B. Na
2
HPO
4
và Na
3
PO
4
.
C. NaH
2
PO
4
và Na
2
HPO
4
. D. NaH
2
PO
4
và Na
3
PO
4
.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Phân urê có công thức là (NH
2
)
2
CO.
B. Phân lân cung cấp photpho cho cây dạng ion photphat.
C. Phân phức hợp chứa nitơ, photpho, kali gọi chung là phân NPK.
D. Nitrophotka là hỗn hợp các muối (NH
4
)
2
HPO
4
và KNO
3
.
Câu 3: Đốt hoàn toàn 6,2g P trong oxi dư rồi cho toàn bộ oxit thu được vào 1lit dung dịch H
3
PO
4
0,1M.Dung dịch sau phản ứng có nồng độ là (coi như thể tích không đổi):
A. 0,25M. B. 0,3M. C. 0,2M. D. 0,15M.
Câu 4: Đốt cháy 2kg than đá chứa 96 % cacbon rồi dẫn sản phẩm cháy qua dung dịch nước vôi trong dư
thu được a kg kết tủa. Giá trị của a là:
A. 16. B. 18. C. 16,67. D. 18,67.
Câu 5: Phản ứng nào sau đây là phản ứng trao đổi ion:
A. CuSO
4
+ Na
2
S → B. Fe + Fe(NO
3
)
3
→
C. MnO
2
+ HCl → D. Zn + H
2
SO
4
→
Câu 6: Nhận xét nào sau đây là đúng:
A. Các phản ứng của hợp chất hữu cơ thường xảy ra chậm và theo một hướng nhất định.
B. Các hợp chất hữu cơ thường tan nhiều trong nước.
C. Các hợp chất hữu cơ thường có nhiệt độ sôi , nhiệt độ nóng chảy cao.
D. Liên kết hóa học trong hợp chất hữu cơ chủ yếu là liên kết cộng hóa trị.
Câu 7: Cho 3,9g hỗn hợp gồm CH
3
OH và C
2
H
5
OH tác dụng với Natri dư thu được 1,12 lít khí hiđro ở đktc.
Khối lượng của CH
3
OH trong hỗn hợp là:
A. 2,3. B. 1,6. C. 1,3. D. 0,8.
Câu 8: Phản ứng nào sau đây có phương trình ion thu gọn là Fe
2+
+ 2OH
-
→ Fe(OH)
2
↓:
A. FeSO
4
+ Ba(OH)
2
→ B. Fe(NO
3
)
2
+ NaOH →
C. FeBr
3
+ Ca(OH)
2
→ D. FeCl
2
+ AgNO
3
→
Câu 9: Loại than nào sau đây không phải là than tự nhiên:
A. than nâu. B. than bùn. C. than gỗ. D. than antraxit.
Câu 10: Cho lượng dư dung dịch NaOH vào 300 ml dung dịch (NH
4
)
2
SO
4
0,25M thu được V lit khí ở đktc.
Giá trị của V là:
A. 1,68. B. 3,36. C. 2,24. D. 5,6.
Câu 11: Theo thuyết cấu tạo hóa học, trong phân tử hợp chất hữu cơ thì các nguyên tử liên kết với nhau:
A. theo đúng hóa trị. B. theo thành phần phân tử.
C. theo đúng hóa trị và theo thứ tự nhất định. D. Cả B và C đúng.
Trang 1/3 - Mã đề thi 132
Câu 12: Hòa tan hoàn toàn 6,45g hỗn hợp kim loại gồm Zn và Cu trong dung dịch HNO
3
đặc nguội dư thu
được 4,48 lít NO
2
duy nhất ở đktc. Khối lượng của Zn trong hỗn hợp là:
A. 2,6g. B. 3,2g. C. 3,25g. D. 3,575g.
Câu 13: Chất nào sau đây dùng để làm khô khí NH
3
:
A. H
2
SO
4
đặc nóng. B. ZnSO
4
khan. C. P
2
O
5
. D. BaO.
Câu 14: Trong phòng thí nghiệm, nitơ được điều chế bằng cách đun nóng hợp chất nào?
A. AgNO
3
. B. NH
4
HCO
3
. C. NH
4
NO
3
. D. NH
4
NO
2
.
Câu 15: Trộn V lit dung dịch HCl 0,15M với 500 ml dung dịch HCl 0,05M thu được dung dịch có pH =1.
Giá trị của V là:
A. 1500. B. 0,5. C. 500. D. 1,5.
Câu 16: Silic phản ứng được với dãy chất nào sau đây (coi như đủ điều kiện phản ứng):
A. Fe, O
2
, NaOH, F
2
. B. Mg, O
2
, HF, F
2
. C. Ca, HCl, KOH, Cl
2
. D. Ca, Ag, KOH, CO.
Câu 17: Số đồng phân của hợp chất có công thức phân tử C
5
H
12
là:
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 18: Hiện tượng khi cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO
3
)
2
là:
A. Có khí không màu thoát ra.
B. Vừa xuất hiện kết tủa không tan trong NaOH dư, vừa có khí không màu thoát ra.
C. Có kết tủa xuất hiện rồi tan trong NaOH dư.
D. Có kết tủa xuất hiện không tan trong NaOH dư.
Câu 19: Hòa tan hoàn toàn 35,75g hỗn hợp gồm Na
2
CO
3
và CaCO
3
vào dung dịch HCl dư thu được 7,84 lít
khí CO
2
ở đktc. Khối lượng của Na
2
CO
3
trong hỗn hợp là:
A. 10,6g. B. 13,25g. C. 22,5g. D. 21,2g.
Câu 20: Dãy chất nào sau đây khi bị nhiệt phân cho ra oxit kim loại:
A. NaNO
3
, Cu(NO
3
)
2
, Fe(OH)
2
. B. Fe(NO
3
)
2
, Cu(OH)
2
, Cu(NO
3
)
2
.
C. AgNO
3
, Ca(OH)
2
, Zn(NO
3
)
2
. D. Hg(NO
3
)
2
, Cu(NO
3
)
2
, Zn(OH)
2
.
Câu 21: Trong các phản ứng hóa học thì photpho thể hiện tính chất hóa học gì
A. tính khử. B. tính oxi hóa.
C. tính khử hoặc tính oxi hóa. D. không thể hiện tính chất nào.
Câu 22: Hòa tan hoàn toàn 4,285g hỗn hợp kim loại gồm Cu, Fe, Zn, Al trong dung dịch HNO
3
vừa đủ đun
nóng thu được 1,344 lít khí NO duy nhất ở đktc.Cô cạn dung dịch sau phản ứng được m gam muối khan.
Giá trị của m là:
A. 18,265. B. 19,165. C. 11,16. D. 15,445.
Câu 23: Một oxit của nitơ chứa 63,16% oxi về khối lượng. Công thức phân tử của oxit đó là:
A. NO
2
. B. N
2
O. C. N
2
O
3
. D. N
2
O
5
.
Câu 24: Dung dịch CH
3
COOH 0,05M có độ điện li là 2%. pH của dung dịch trên là:
A. 4. B. 5. C. 3. D. 6.
Câu 25: Tổng nồng độ các ion có trong dung dịch K
2
SO
4
0,2M (không tính H
+
và OH
-
của nước) là:
A. 0,6. B. 1,4. C. 0,2. D. 1,2.
Câu 26: Dãy các chất nào sau đây chỉ gồm các chất điện li mạnh?
A. KNO
3
, FeCl
3
, NaOH, H
2
SO
4
. B. CH
3
COOH, CuCl
2
, Ca(OH)
2
, H
2
S.
C. NaCl, HF, CuSO
4
, H
2
O. D. H
2
S, KBr, NaNO
3
, HCl.
Câu 27: Hóa học hữu cơ là ngành chuyên nghiên cứu về:
A. các hợp chất của cacbon trừ CO, CO
2
, muối cacbonat, xianua, cacbua.
B. các hợp chất của cacbon, hiđro, oxi.
C. các hợp chất của hiđro.
D. các hợp chất của cacbon.
Câu 28: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,06 mol FeS
2
và a mol Cu
2
S vào dung dịch HNO
3
vừa đủ thu
được dung dịch X chỉ chứa 2 muối sunfat và khí NO duy nhất thoát ra. Giá trị của a là:
A. 0,03. B. 0,06. C. 0,15. D. 0,12.
Câu 29: Để khắc chữ lên thủy tinh người ta thường dùng dung dịch nào:
A. NaOH. B. HCl. C. HF. D. SiF
4
.
Câu 30: Silic có các số oxi hóa là:
Trang 2/3 - Mã đề thi 132
A. -3, 0, +3, +5. B. -2, 0, +2, +4. C. -4, -2, 0, +2, +4. D. -4, 0, +2, +4.
Câu 31: Dãy chất nào sau đây vừa có thể tác dụng với dung dịch kiềm mạnh vừa có thể tác dụng với dung
dịch axit mạnh:
A. Al(OH)
3
, Na
2
CO
3
, ZnO. B. NH
4
Cl, NaHCO
3
, Cu(OH)
2
.
C. NH
4
HCO
3
, Zn(OH)
2
, NaHCO
3
. D. Pb(OH)
2
, CuCl
2
, NH
4
NO
3
.
Câu 32: Để sản xuất 2,55 tấn thủy tinh có công thức K
2
O.CaO.6SiO
2
cần dùng bao nhiêu kg CaCO
3
. Giả
sử hiệu suất phản ứng là 100%:
A. 0,5. B. 0,6. C. 0,7. D. 0,8.
Câu 33: Cho các dung dịch bị mất nhãn sau: NH
4
NO
3
, (NH
4
)
2
SO
4
, NaCl, K
2
SO
4
. Nếu chỉ dùng dung dịch
Ba(OH)
2
thì có thể nhận biết được những dung dịch nào:
A. NH
4
NO
3
, (NH
4
)
2
SO
4
, K
2
SO
4
. B. (NH
4
)
2
SO
4
, K
2
SO
4
.
C. NH
4
NO
3
, (NH
4
)
2
SO
4
. D. Nhận biết được tất cả.
Câu 34: Đốt hoàn toàn 11,1g một chất hữu cơ X thu được 26,4g CO
2
, 13,5g H
2
O. Biết tỉ khối hơi của X so
với hiđro là 37. Công thức phân tử của X là:
A. C
5
H
12
. B. C
3
H
6
O
2
. C. C
3
H
4
O
2
. D. C
4
H
10
O.
Câu 35: Tổng các hệ số của phương trình: Fe
3
O
4
+
HNO
3 loãng
0
t
→
Fe(NO
3
)
3
+
N
2
O↑
+ H
2
O
là:
A. 80. B. 144. C. 56. D. 128.
Câu 36: Nhóm ion nào sau đây có thể cùng tồn tại trong một dung dịch:
A. NH
4
+
, K
+
, NO
3
-
, OH
-
. B. Mg
2+
, Fe
3+
, NO
3
-
, SO
4
2-
.
C. Ag
+
, Cu
2+
, Cl
-
, SO
4
2-
. D. K
+
, Na
+
, HCO
3
-
, OH
-
.
Câu 37: Phản ứng CH
4
+ Cl
2
→ CH
3
Cl + HCl thuộc loại phản ứng nào:
A. phản ứng thế. B. phản ứng cộng. C. phản ứng tách. D. phản ứng phân hủy.
Câu 38: Trong công nghiệp amoniac được tổng hợp theo phản ứng sau:
N
2(k)
+ 3H
2(k)
0
, ,t p xt
→
¬
2NH
3(k)
∆H<0. Để phản ứng tổng hợp amoniac dịch chuyển sang phải,
cần phải đồng thời:
A. giảm áp suất và giảm nhiệt độ. B. giảm áp suất và tăng nhiệt độ.
C. tăng áp suất và tăng nhiệt độ. D. tăng áp suất và giảm nhiệt độ.
Câu 39: Cho dung dịch các chất sau: NH
4
NO
3
, KCl, CuSO
4
, NaOH, Na
2
CO
3
, HCl, NH
3
, NaHSO
4
,
Ba(NO
3
)
2
. Số dung dịch có môi trường pH < 7 là:
A. 7. B. 6. C. 5. D. 4.
Câu 40: Hỗn hợp khí A gồm 11,2g N
2
và 11,2g O
2
. Tỉ khối hơi của A so với hiđro là :
A. 14,93. B. 15,00. C. 15,07. D. 15,50.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Lưu ý: Thí sinh không được dùng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học và các tài liệu liên quan khác.
Trang 3/3 - Mã đề thi 132