Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

DE THI HK I HÓA 8-9-2010-2011.THƯ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.1 KB, 2 trang )

Trng THCS Tõn Hip B1 THI HC Kè I NM HC 2010 2011
H tờn: MễN : HểA HC 9 A
Lp: Thi gian 45 phỳt
im Li phờ
I.Trc nghim khỏch quan ( 4 im)
Cõu 1: Nh dd Na
2
CO
3
vo dd Ca(OH)
2
.Hin tng xy ra l:
A. Cú kt ta trng B. Cú cht khớ khụng mu thoỏt ra
C.Khụng cú hin tng gỡ. D. Cú kt ta nõu
Cõu 2: Cho 4 gam CuO tỏc dng vi mt lng va dd HCl 18,25%. Khi lng dd HCl ú l:
A. 10 g B. 20 g C. 30 g D. 40 g E. Kt qu khỏc
Cõu 3: phõn bit cỏc dd HCl , H
2
SO
4
, Na
2
SO
4
cú th ln lt dựng cỏc thuc th:
A. Qu tớm, dd BaCl
2
B. Phờnol phtalein, dd BaCl
2
C. Qu tớm, dd AgNO
3


D. Phờnol phtalein, dd AgNO
3
Cõu 4: Dung dch H
2
SO
4
loóng tỏc dng vi tt c cỏc cht trong dóy no sau õy:
A. NaOH, BaCl
2
, HCl, CaCO
3
B. CaCO
3
, Mg(OH)
2
, CO
2
, CuO
C. Al, NaOH, CaCO
3
, MgO D. MgO, Fe, NaOH, SO
2
Cõu 5: Cho 5,4 gam kim loi M tỏc dng vi dd HCl d, thu c 6,72 lớt H
2
ktc. Kim loi ú l:
A. Fe B. Zn C. Al D. Mg
Cõu 6: Cho 11,2 gam kim loi M tỏc dng vi 6,72 lớt Cl
2
(ktc) thỡ va . M l:
A. Fe B. Zn C. Al D. Cu

Cõu 7: phõn bit cỏc kim loi: Al, Mg, Cu. Cn ln lt dựng cỏc thuc th l:
A. Qu tớm, dd HCl B. Phờnol phtalein, dd HCl
C. dd NaOH, dd HCl D. dd BaCl
2
, dd AgNO
3
Cõu 8: Cho 17,6 g hn hp Fe , Cu tỏc dng vi dd HCl d thu c 4,48 lớt H
2
(ktc). Khi lng Cu trong
hn hp l:
A. 3,2 g B. 6,4 g C. 12,8 g D. Kt qu khỏc
II. T lun ( 6 im)
Cõu 1 ( 2 im) Vit cỏc PTP thc hin cỏc bin hoỏ sau:
Al

Al
2
O
3


AlCl
3


Al(NO
3
)
3
.

Cõu 2: ( 2 ) Cho 16,8 g Fe tỏc dng vi dd HCl d. Tớnh:
a) Th tớch H
2
thu c ktc?
b) Khi lng FeCl
2
to thnh.
Cõu 3: ( 2 im) Kh hon ton 46,4 g mt Oxit ca kim loi M cn 0,8 mol CO.
Cho kim loi thu c tỏc dng vi dd HCl d thu c 0,6 mol H
2
(ktc).
Xỏc nh CTHH ca Oxit núi trờn?
Đề cơng ôn tập học kì I
NaAlO
2
2
1
3 4
Hóa 9
Phần I: Các kiến thức cần ôn tập
1. Tính chất hóa học chung của các loại hợp chất vô cơ.
2. Tính chất hóa học của các hợp chát quan trọng: CaO, SO
2
, HCl, H
2
SO
4
, NaOH.
3. Điều chế các hợp chất quan trọng: CaO, SO
2

, HCl, H
2
SO
4
, NaOH.
4. Tính chất hóa học chung của kim loại.
5. Tính chất hóa học của Al, Fe.
6. Tính chất hóa học chung của phi kim.
7. Tính chất hóa học của các phi kim: Cl
2
, C, Si, S.
8. Điều chế Clo. Sản xuất nhôm, sản xuất gang, thép.

×