Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Tài liệu Hóa 9 HK I 2010 - 2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (71.48 KB, 3 trang )

PHÒNG GD & ĐT ĐAK PƠ KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2010 - 2011
Trường THCS Mạc Đónh Chi Môn : HOÁ HỌC 9
Giáo viên ra đề: Nguyễn Duy Tuấn Anh Thời gian : 45 phút
I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2 ĐIỂM )
Câu 2 (1 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước đáp án đúng nhất :
1- Dung dòch H
2
SO
4
(loãng ) không phản ứng với dãy chất nào sau đây ?
A. Fe, Al, Zn B. Cu, Ag, NaCl
C. CuO, Al
2
O
3
, CaCO
3
D. Cu(OH)
2
, Mg(OH)
2
, Fe(OH)
3

2- Trong các oxit sau, oxit nào tác dụng được với nước : CO, CO
2
, FeO, MgO, SO
2
, NO, BaO.
A. Na
2


O, SO
2
, BaO, CO
2
B. CO, CO
2
, FeO, BaO
C. Na
2
O, SO
2
, NO, MgO. D. Tất cả đều sai
3- Cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau tạo thành muối kết tủa?
A. Na
2
O và H
2
SO
4
B. Na
2
SO
4
và BaCl
2
C. NaOH và H
2
SO
4
D. NaOH và MgCl

2
4- Cho những kim loại sau : Ag, Mg, Al, Zn, Hg và Fe. Dãy gồm các kim loại tác dụng được với
dung dòch Cu(NO
3
)
2
là :
A. Mg, Al, Zn, Hg B. Mg, Ag, Fe, Zn
C. Mg, Fe, Al, Ag D. Tất cả đều sai
Câu 2 (1 điểm) Hãy chọn một thí nghiệm ở cột (I) sao cho phù hợp với hiện tượng ở cột (II)
Cột (I) Cột (II)
1. Cho viên Na vào dung dòch CuSO
4

2. Cho đinh Fe vào dung dòch CuSO
4
3. Cho lá nhôm vào dung dòch NaOH dư
4. Cho dây Cu vào dung dòch AgNO
3
a. Xuất hiện kết tủa trắng
b. Xuất hiện sủi bọt khí sau đó có kết tủa màu xanh lơ tạo
thành
c. Xuất hiện chất rắn màu đỏ gạch bám vào kim loại
d. Xuất hiện chất rắn màu xám bám vào kim loại
e. Xuất hiện sủi bọt khí, kim loại tan dần
Đáp án : 1 ghép với …… ; 2 ghép với ………; 3 ghép với ………; 4 ghép với ………
II/ TỰ LUẬN (8 ĐIỂM)
Câu 1 (1,5 điểm) Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các lọ bò mất nhãn đựng các dung dòch sau:
NaCl, NaNO
3

, Na
2
SO
4
Câu 2 (3 điểm) Viết các phương trình hoá học thực hiện chuỗi biến hoá sau :
(1) (2)
4 3 2 2
(3)
(4) (5) (6)
3 2 4 3 3 3 3
( ) ( )
( ) ( ) ( )
FeSO Fe NO Fe OH
FeCl Fe SO Fe NO Fe OH
→ →

→ → →
Câu 3 (3,5 điểm) Cho 16,8 lit khí CO
2
(đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 600 ml dung dòch NaOH 2M thì thu
được dung dòch A.
a. Viết phương trình phản ứng xảy ra
b. Tính tổng khối lượng của muối trong dung dòch A
c. Tính nồng độ mol/lít của các muối trong dung dòch A.
( C = 12; O = 16; Na = 23; H = 1)
DUYỆT CỦA CHUYÊN MÔN GIÁO VIÊN
Nguyễn Duy Tuấn Anh
ĐÁP ÁN BIỂU BIỂM
I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2 ĐIỂM )
Câu 1 (1 điểm) Chọn đúng được 0,25 điểm : 0,25 x 4 = 1 điểm

Câu hỏi 1 2 3 4
Trả lời B A B D
Câu 2 (1 điểm) Chọn mỗi ý đúng được 0,25 điểm : 0,25 x 4 = 1 điểm
Câu 1 2 3 4
Đáp án b c e d
II/ TỰ LUẬN (8 ĐIỂM)
Câu 1 ( 3 điểm ) Hoàn thành đúng được 1 phương trình được 0,5 đ : 0,5 x 6 = 3 điểm
FeSO
4
+ Ba(NO
3
)
2

→
Fe(NO
3
)
2
+ BaSO
4

(1)
Fe(NO
3
)
2
+ 2NaOH
→
Fe(OH)

2

+ 2NaNO
3
(2)
4Fe(OH)
2
+ O
2
+ 2H
2
O
0
t
→
4Fe(OH)
3
(3)
2FeCl
3
+ 3Ag
2
SO
4

→
Fe
2
(SO
4

)
3
+ 6AgCl


(4)
Fe
2
(SO
4
)
3
+ 3Ba(NO
3
)
2

→
2Fe(NO
3
)
3
+ 3BaSO
4


(5)
Fe(NO
3
)

3
+ 3NaOH
→
Fe(OH)
3

+ 3NaNO
3
(6)
Câu 2 (1,5 điểm)
Lấy mỗi thứ một ít làm thí nghiệm 0,25 điểm
Cho BaCl
2

vào ba dung dòch nhận ra Na
2
SO
4
vì tạo thành kết tủa trắng
BaCl
2
+ Na
2
SO
4

→
BaSO
4



+ 2NaCl 0,5 điểm
Cho AgNO
3
vào hai dung dòch còn lại nhận ra NaCl vì tạo thành kết tủa trắng
AgNO
3
+ NaCl
→
AgCl

+ NaNO
3
0,5 điểm
Còn lại là NaNO
3
0,25 điểm
Câu 3 (3,5 điểm)
Số mol của 16,8 lít khí CO
2
(đktc) :
)(75,0
4,22
8,16
2
moln
CO
==
0,25 điểm
Số mol của NaOH là :

)(2,12.6,0 moln
NaOH
==
0,25 điểm
Đặt k =
6,1
75,0
2,1
2
==
CO
NaOH
n
n
Vậy 1 < k < 2 nên phản ứng tạo ra hai muối
Đặt x, y lần lượt là số mol của Na
2
CO
3
và NaHCO
3
CO
2
+ 2NaOH
→
Na
2
CO
3
+ H

2
O 0,5 điểm
x 2x x
CO
2
+ NaOH
→
NaHCO
3
0,5 điểm
y y y
Vậy ta có :



=
=
=>



=+
=+
3,0
45,0
2,12
75,0
y
x
yx

yx
0,5 điểm
Tổng khối lượng của muối tạo thành là :
( )
gam9,72)84.3,0(106.45,0 =+
0,5 điểm
Hoà tan khí vào dung dòch nên thể tích của dung dòch không thay đổi
MNaHCOC
MCONaC
M
M
5,0
6,0
3,0
)(
75,0
6,0
45,0
)(
3
32
==
==
1 điểm
DUYỆT CỦA CHUYÊN MÔN GIÁO VIÊN
Nguyễn Duy Tuấn Anh

×