Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Thiết kế bài dạy các môn học khối 1 - Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong - Tuần 27

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (381.33 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Nguyễn Thị Nga - Lớp 1C Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. ĐT: 0943933783. LÞch b¸o gi¶ng tuÇn: 27  Thø ngµy, th¸ng. Thø ..... 2 ..... Ngµy: 08-03. Thø ..... 3 ..... Ngµy: 09-03. Thø ..... 4 ..... Ngµy: 10-03. Thø ..... 5 ..... Ngµy: 11-03. Thø ..... 6 ..... Ngµy: 12-03. M«n (p.m«n) Tập đọc Tập đọc Đạo đức Chµo cê. TiÕt PPCT 231 232 27 27. Hoa ngäc lan (TiÕt 1). Hoa ngäc lan (TiÕt 2). C¶m ¬n vµ xin lçi (TiÕt 2). Sinh hoạt dưới cờ.. 1 2 3 4 5 6. Tập đọc Tập đọc To¸n ChÝnh t¶ TN - XH. 233 234 105 5 27. Ai d¹y sím (TiÕt 1). Ai d¹y sím (TiÕt 2). LuyÖn tËp. TËp chÐp: Nhµ bµ ngo¹i. Con mÌo.. 1 2 3 4 5 6. Mü thuËt Tập đọc Tập đọc To¸n. 27 235 236 106. VÏ hoÆc nÆn c¸i « t«. M­u chó sÎ (TiÕt 1). M­u chó sÎ (TiÕt 2). Bảng các số từ 1 đến 100.. 1 2 3 4 5 6. To¸n ChÝnh t¶ TËp viÕt Thñ c«ng. 107 6 25 27. LuyÖn tËp. Tập chép: Câu đố. T« ch÷ hoa: E, £, G. C¾t d¸n h×nh vu«ng (TiÕp theo).. 1 2 3 4 5 6. H¸t nh¹c To¸n KÓ chuyÖn ThÓ dôc Sinh ho¹t. 27 108 18 27 27. Häc h¸t: Hoµ b×nh cho bÐ (TiÕp theo). LuyÖn tËp chung. TrÝ kh«n. Bài thể dục - Trò chơi vận động. Sinh ho¹t líp tuÇn 27.. TiÕt 1 2 3 4 5 6. §Çu bµi hay néi dung c«ng viÖc. Thực hiện từ ngày: 08/03 đến 12/03/2010. Người thực hiện:. NguyÔn ThÞ Nga. 1 Lop1.net. Năm học: 2009*2010.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Nguyễn Thị Nga - Lớp 1C Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. Soạn: 06/03/2010.. ĐT: 0943933783. Giảng: Thứ 2 ngày 08 tháng 03 năm 2010.. Chủ điểm: THIÊN NHIÊN - ĐẤT NƯỚC. Tiết 1+2: TẬP ĐỌC. Bài 7: HOA NGỌC LAN. A/ Mục đích yêu cầu: 1/ Kiến thức: - Học sinh đọc đúng, nhanh cả bài. - Đọc đúng được các từ ngữ: Hoa ngọc lan, lấp ló, ngan ngát, khắp, sáng, xoè ra. 2/ Kỹ năng: - Biết đọc ngắt nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy. - Ôn vần ăm, ăp: Tìm tiếng có chứa vần ăm, ăp trong bài. - Học sinh hiểu được nội dung bài: “Tình cảm của bé đối với cây hoa Ngọc lan”. 3/ Thái độ: - Biết bảo vệ cây cối trong vườn, ... B/ Đồ dùng dạy học: 1. Giáo viên: - Tranh, ảnh minh hoạ trong bài. - Tranh minh hoạ phần từ ngữ. 2. Học sinh: - Đồ dùng môn học, ... C/ Phương pháp: - Vấn đáp, giảng giải, luyện tập, thực hành, ... D/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. I. Ổn định tổ chức: (1'). - Cho học sinh hát đầu giờ. - Hát đầu giờ. II. Kiểm tra bài cũ: (4'). - Gọi học sinh lên bảng đọc bài: “Vẽ ngựa” - Lên bảng đọc bài và trả lời câu hỏi. ? Bạn nhỏ muốn vẽ con gì ? ? Vì sao nhìn tranh, bà không nhận ra ? - Nhận xét, bổ sung, ghi điểm. - Nhận xét, bổ sung. III. Bài mới: (29'). Tiết 1. Tiết 1. 1. Giới thiệu bài: - Hôm nay ta học bài: “Hoa ngọc lan”. - Học sinh lắng nghe. - Ghi tên bài học. - Nhắc lại đầu bài. 2. Hướng dẫn học sinh luyện đọc: - Đọc mẫu 1 lần - Nghe giáo viên đọc mẫu toàn bài. - Gọi học sinh đọc bài. - Đọc lại bài. . Luyện đọc tiếng, từ, câu: . Luyện đọc tiếng, từ, câu: *Đọc tiếng: *Đọc tiếng: => Trong bài chúng ta cần đọc đúng các từ: hoa - Đọc nhẩm các từ trên. lan, lá dày, lấp ló. - Hướng dẫn học sinh đọc các từ. - Lắng nghe, theo dõi. - Cho học sinh đọc tiếng. - Đọc các tiếng. - Phân tích các tiếng.. 2. Năm học: 2009*2010 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Nguyễn Thị Nga - Lớp 1C Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. ? Tiếng lan gồm những âm vần nào ghép lại ? - Nhận xét, chỉnh sửa phát âm cho học sinh. - Các tiếng còn lại làm tương tự trên. * Đọc từ: - Cho học sinh đọc nhẩm từ: Hoa ngọc lan. - Ghạch chân từ cần đọc. - Cho học sinh đọc từ. - Đọc từ tương tự với các từ còn lại: lá dày, lấp ló, ngan ngát, sang sáng, xoè ra. - Nhận xét, chỉnh sửa phát âm. . Luyện đọc đoạn, bài. - Nêu câu hỏi và gọi học sinh trả lời các câu hỏi. ? Đây là bài văn hay bài thơ ? ? Bài chia làm mấy đoạn ? - Cho học sinh luyện đọc từng đoạn. - Cho cả lớp đọc bài. 3. Ôn vần: ăm - ăp - Hôm nay chúng ta cùng nhau ôn vần ăm - ăp. ? Tìm tiếng trong bài chứa vần ăp ? - Cho học sinh đánh vần, đọc trơn các tiếng. ? Tìm tiếng ngoài bài có vần ăm - ăp ?. ĐT: 0943933783. => Âm l đứng trước vần an đứng sau. * Đọc từ: - Đọc nhẩm các từ: Hoa ngọc lan, lá dày, lấp ló, ngan ngát, sang sáng, xoè ra. - Đọc các từ. - Nhận xét, chỉnh sửa phát âm. . Luyện đọc đoạn, bài. - Trả lời các câu hỏi. => Đây là bài văn. => Bài chia làm 3 đoạn. - Đọc từng đoạn theo nhóm (hoặc nối tiếp) - Cả lớp đọc bài. - Lắng nghe, theo dõi. => Các tiếng: khắp, khắp. - Đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT. => Tiếng ngoài bài: + Chứa vần ăm: Chăm chỉ, tằm, cằm, ... + Chứa vần ăp: lắp bắp, cải bắp, nắp hộp, .... - Nói câu chứa tiếng: + Có vần ăm. + Có vần ăp. - Cho học sinh quan sát tranh. - Học sinh quan sát tranh. - Đọc câu mẫu trong bài. - Đọc câu mẫu. Tiết 2: Tiết 2: 4. Tìm hiểu bài và luyện nói: . Tìm hiểu bài. . Tìm hiểu bài. *Tìm hiểu đoạn 1,2: *Tìm hiểu đoạn 1,2: - Gọi học sinh đọc đoạn 1+2. - Đọc đoạn 1+2. ? Nụ hoa lan có mầu gì ? (bạc trắng, xanh => Nụ hoa ngọc lan trắng ngần. thẫm, trắng ngần). - Nhận xét, bổ sung. - Nhận xét, bổ sung. *Tìm hiểu đoạn 2+3: *Tìm hiểu đoạn 2+3: - Gọi học sinh đọc đoạn 1+2. - Đọc đoạn 2+3. ? Hương ngọc lan như thế nào ? => Hương hoa lan có mùi rất thơm: Ngan ngát, toả khắp vườn, khắp nhà. - Nhận xét, bổ sung. - Nhận xét, bổ sung. => Kết luận: Qua bài ta thấy được tình cảm - Học sinh lắng nghe. của bé đối với hoa ngọc lan. Hoa ngọc lan rất đẹp và thơm. - Đọc lại bài. - Lắng nghe, theo dõi. - Cho học sinh đọc bài. - Đọc lại bài: CN - N - ĐT. . Luyện nói: . Luyện nói: - Cho học sinh quan sát tranh. - Quan sát tranh. - Cho học sinh thảo luận nhóm đôi. - Thảo luận theo nhóm.. 3 Lop1.net. Năm học: 2009*2010.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Nguyễn Thị Nga - Lớp 1C Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. ĐT: 0943933783. ? Tranh vẽ gì ? ? Kể tên những loài hoa mà em biết ? Hoa nở vào mùa nào ? - Gọi các nhóm lên trình bày. - Các nhóm trình bày. - Nhận xét, tuyên dương. - Nhận xét, tuyên dương. IV. Củng cố, dặn dò: (2'). - Cho học sinh đọc lại toàn bài. - Đọc lại toàn bài. - Nhận xét giờ học. - Về học bài và chuẩn bị bài cho tiết sau. ****************************************************************************** Tiết 3: ĐẠO ĐỨC. Tiết 27: CẢM ƠN VÀ XIN LỖI. (Tiết 2) A/ Mục tiêu: *Giúp học sinh: 1 Kiến thức: - Hiểu khi nào cần nói lời cám ơn, khi nào cần nói lời xin lỗi. - Biết cảm ơn, xin lỗi là tôn trọng bản thân, tôn trọng người khác. 2. Kỹ năng: - Có thái độ tôn trọng những người xung quanh. 3. Thái độ: - Biết nói lời cảm ơn, xin lỗi trong tình huống giao tiếp hằng ngày. B/ Tài liệu và phương tiện: 1. Giáo viên: - Vở bài tập Đạo đức, một số tranh ảnh minh hoạ của bài tập, ... 2. Học sinh: - Vở bài tập đạo đức. C/ Phương pháp: - Vấn đáp, giảng giải, luyện tập, thực hành, ... D/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1. Ổn định tổ chức: (1'). - Cho học sinh hát chuyển tiết. - Hát chuyển tiết. 2. Kiểm tra bài cũ: (2'). ? Khi nào cần nói lời cảm ơn và xin lỗi ? - Trả lời câu hỏi. - Nhận xét, ghi điểm. - Nhận xét, bổ sung. 3. Bài mới: (25'). a. Giới thiệu bài: - Hôm nay chúng ta tiếp tục học bài “Cám ơn và xin lỗi”. - Lắng nghe, theo dõi. - Ghi đầu bài lên bảng. - Gọi học sinh nhắc lại đầu bài. - Nhắc lại đầu bài. b. Bài giảng: *Hoạt động 1: Làm bài tập 3. *Hoạt động 1: Làm bài tập 3. - Nêu lại yêu cầu trong SGK. - Nêu yêu cầu bài tập. - Hướng dẫn học sinh cách làm. ? Bài yêu cầu chúng ta làm gì ? => Bài yêu cầu: Đánh dấu cộng vào ý mà em cho là đúng. - Nhận xét, bổ sung.. 4. Năm học: 2009*2010 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Nguyễn Thị Nga - Lớp 1C Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. ĐT: 0943933783. - Cho học sinh thảo luận nhóm đôi. - Thảo luận nhóm và làm bài. - Gọi đại diện các nhóm lên bảng làm bài. - Các nhóm trình bày. ? Vì sao em cho cách ứng xử đó là phù hợp ? - Giải thích vì sao. - Nhấn mạnh và củng cố lại bài. *Hoạt động 2: Làm bài tập 2. *Hoạt động 2: Làm bài tập 2. - Để củng cố cho các em biết nói lời cảm ơn và xin lỗi trong những tình huống giao tiếp hằng ngày chúng ta chơi trò chơi “Ghép hoa”. => Giải thích cách chơi: Ghép các cánh hoa cám ơn thành - Lắng nghe, hiểu cách chơi trò bông hoa cám ơn và những cánh hoa xin lỗi thành bông chơi. hoa xin lỗi. - Cho học sinh chơi trò chơi. - Nhận xét, tuyên dương. - Nhận xét, tuyên dương. *Hoạt động 3: Làm bài tập 6. *Hoạt động 3: Làm bài tập 6. - Nêu yêu cầu bài tập. - Nêu yêu cầu bài tập. - Hướng dẫn cho học sinh làm bài tập 6 vào vở bài tập. - Gọi học sinh lên bảng làm bài. - Lên bảng điền vào bài tập. - Nhận xét, bổ sung. - Nhận xét, sửa sai. => Kết luận: Phải cám ơn người khác khi được họ giúp đỡ - Lắng nghe, theo dõi. và biết xin lỗi khi mình mắc lỗi. *Hoạt động 4: Liên hệ. *Hoạt động 4: Liên hệ. ? Trong lớp mình bạn nào đã biết nói lời cám ơn và xin lỗi? - Em hãy kể cho các bạn nghe. - Kể cho bạn nghe. ? Khi em làm rơi hộp bút của bạn thì em phải làm gì ? => Em phải nói lời xin lỗi bạn. - Nhận xét, tuyên dương. - Nhận xét, tuyên dương. 4. Củng cố, dặn dò: (2'). - Nhấn mạnh nội dung bài. - Nhận xét giờ học. - Về học bài, đọc trước bài học sau. ****************************************************************************** Soạn: 06/03/2010. Giảng: Thứ 3 ngày 09 tháng 03 năm 2010. Tiết 1+2: TẬP ĐỌC. Bài 8: AI DẬY SỚM. A/ Mục đích yêu cầu: 1/ Kiến thức: - Học sinh đọc đúng, nhanh cả bài. - Đọc đúng được các từ ngữ: Dạy sớm, lên đồi, đất trời, chờ đón. 2/ Kỹ năng: - Biết đọc ngắt nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy. - Ôn vần ươn - ương. - Phát âm đúng các vần ươn, ương. - Học sinh hiểu được nội dung, từ ngữ trong bài. 3/ Thái độ: - Thích dậy sớm, yêu cảnh đẹp thiên nhiên, ... B/ Đồ dùng dạy học: 1. Giáo viên:. 5 Lop1.net. Năm học: 2009*2010.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Nguyễn Thị Nga - Lớp 1C Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. ĐT: 0943933783. - Tranh minh hoạ có trong bài. 2. Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập. C/ Phương pháp: - Vấn đáp, giảng giải, luyện tập, thực hành, ... D/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. I. Ổn định tổ chức: (1'). - Cho học sinh hát đầu giờ. - Hát đầu giờ. - Kiểm tra sĩ số. - Báo cáo sĩ số lớp. II. Kiểm tra bài cũ: (3'). - Gọi học sinh đọc lại bài: “Hoa ngọc lan”. - Đọc bài và trả lời câu hỏi. ? Hương hoa lan thơm như thế nào ? - Nhận xét, bổ sung, ghi điểm. - Nhận xét, bổ sung. III. Bài mới: (30'). Tiết 1: Tiết 1: 1. Giới thiệu bài: - Hôm nay ta học bài: “Ai dạy sớm”. - Lắng nghe, theo dõi. - Ghi đầu bài lên bảng. - Gọi học sinh nhắc lại đầu bài. - Nhắc lại đầu bài. 2. Hướng dẫn học sinh luyện đọc: - Đọc mẫu toàn bài lần 1. - Nghe giáo viên đọc. - Gọi học sinh đọc bài. - Đọc lại bài. . Luyện đọc tiếng, từ, câu: . Luyện đọc tiếng, từ, câu: *Đọc tiếng: *Đọc tiếng: => Trong bài các con cần đọc đúng các từ: Dạy - Lắng nghe, đọc thầm các từ. sớm, lên đồi, đất trời, chờ đón. - Cho học sinh đọc và phân tích các tiếng. - Cho học sinh đọc tiếng: Sớm-vườn-lên-trời. => Tiếng sớm: Âm s đứng trước vần ơm đứng sau, dấu sắc trên ơ tạo thành tiếng sớm. - Cho học sinh đánh vần, đọc trơn. - Đánh vần, đọc trơn các tiếng: CN - N - ĐT. - Đọc tiếng tương tự với các tiếng còn lại. *Đọc từ: *Đọc từ: - Đọc nhẩm từ: Dậy sớm. - Đọc nhẩm các từ. - Ghạch chân từ cần đọc. - Cho học sinh đọc từ. - Đọc các từ: CN - N - ĐT. - Đọc từ tương tự với các từ còn lại: lên đồi, đất trời, chờ đón *Đọc đoạn, bài. *Đọc đoạn, bài. - Cho học sinh luyện đọc từng đoạn. - Luyện đọc theo đoạn. ? Đây là bài văn hay bài thơ ? => Đây là bài thơ. ? Bài thơ chia làm mấy đoạn ? => Bài thơ chia làm 5 đoạn. => Mỗi đoạn là mỗi khổ thơ. ? Em hãy nêu cách đọc ? => Đọc ngắt hơi cuối dòng và nghỉ hơi ở cuối câu. - Yêu cầu học sinh đọc bài theo đoạn. - Luyện đọc theo đoạn. N - ĐT. - Cho cả lớp đọc bài. - Nhận xét, chỉnh sửa phát âm. - Theo dõi, chỉnh sửa phát âm. 3. Ôn vần: ươn - ương.. 6. Năm học: 2009*2010 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Nguyễn Thị Nga - Lớp 1C Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. . Tìm tiếng trong bài.. ĐT: 0943933783. . Tìm tiếng trong bài.. - Hôm nay chúng ta cùng ôn vần: ươn - ương. ? Tìm tiếng trong bài chứa vần ươn - ương ? - Tìm tiếng ngoài bài có vần ươn - ương.. - Lắng nghe, xác định vần ôn. - Tìm tiếng trong bài: + Có vần ươn : vườn. + Có vần ương: hương. - Cho học sinh đánh vần và đọc trơn các tiếng. - Đánh vần và đọc trơn: CN - ĐT. - Nhận xét, bổ sung. - Nhận xét, sửa sai. . Nói câu chứa tiếng có vần. . Nói câu chứa tiếng có vần. - Cho học sinh quan sát tranh. - Quan sát tranh. - Đọc từ mẫu. - Lắng nghe, đọc câu mẫu dưới mỗi tranh. - Yêu cầu học sinh nói câu có tiếng chứa vần - Nói câu chứa tiếng: + Có vần ươn: Con vượn đang chuyền cành. ươn, ương. + Có vần ương: Con rất thương ba con. - Nhận xét, sửa sai, bổ sung. - Nhận xét, bổ sung. Tiết 2: Tiết 2: 4. Tìm hiểu bài và luyện nói: . Tìm hiểu bài: . Tìm hiểu bài: - Gọi học sinh đọc khổ thơ 1: - Đọc khổ thơ 1. ? Khi dạy sớm điều gì chờ đón em ? => Hoa ngát hương chờ đón em. - Nhận xét, bổ sung. - Nhận xét, bổ sung. - Gọi học sinh đọc khổ thơ 2. - Đọc khổ thơ 2. ? Ai dạy sớm chạy ra đồng, điều gì chờ đón ? => Có vừng đông chờ đón. - Nhận xét, bổ sung. - Nhận xét, bổ sung. - Gọi học sinh đọc khổ thơ 3. - Đọc khổ thơ 3. ? Cả đất trời chờ đón em ở đâu ? => Chờ đón ở trên đồi. - Nhận xét, bổ sung. - Nhận xét, bổ sung. - Giáo viên đọc bài. - Lắng nghe, đọc thầm theo dõi. - Cho học sinh đọc bài. - Đọc lại bài: CN - ĐT. . Học thuộc lòng bài thơ. . Học thuộc lòng bài thơ. - Cho học sinh đọc từng câu thơ, đọc cả bài - Đọc từng câu, đọc cả bài. thơ. - Cho học sinh đọc thuộc bài thơ. - Đọc thuộc lòng bài thơ. - Gọi trả lời theo diễn biến bài thơ. - Trả lời câu hỏi gợi ý của giáo viên. - Nhận xét, ghi điểm. - Nhận xét, đánh giá. . Nói theo bài. . Nói theo bài. - Nêu yêu cầu. - Nêu lại yêu cầu. - Hướng dẫn học sinh theo mẫu: + Sáng sớm, bạn làm gì ? - Đọc câu mẫu. + Tôi tập thể dục. Sau đó, đánh răng, rửa mặt. - Cho học sinh hỏi đáp theo mẫu theo cặp. - Hỏi và trả lời theo mẫu trong nhóm. - Gọi đại diện các cặp trả lời. - Đại diện các cặp hỏi đáp theo mẫu. IV. Củng cố, dặn dò: (2'). - Cho học sinh đọc lại toàn bài. - Đọc lại toàn bài. - Nhận xét giờ học. - Học thuộc bài thơ, chuẩn bị bài cho tiết sau. ****************************************************************************** Tiết 3: TOÁN. Tiết 105: LUYỆN TẬP.. 7 Lop1.net. Năm học: 2009*2010.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Nguyễn Thị Nga - Lớp 1C Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. ĐT: 0943933783. A. Mục đích yêu cầu: 1. Kiến thức: - Giúp học củng cố về đọc, viết, so sánh các số có 2 chữ số. - Tìm số liền nhau của 2 chữ số. 2. Kỹ năng: - Biết phân tích số có 2 chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị. - Làm được các bài toán trong SGK/144. 3. Thái độ: - Có thái độ tích cực và nghiêm túc trong học tập, ... B. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: - Bộ thực hành Toán, .... 2. Học sinh: - Vở bài tập, đồ dùng học tập. C. Phương pháp: - Giảng giải, vấn đáp, hướng dẫn, luyện tập, thực hành, ... D. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1. Ổn định tổ chức: (1'). - Cho học sinh hát chuyển tiết. - Hát chuyển tiết. 2. Kiểm tra bài cũ: (2'). - Gọi học sinh lên bảng làm bài tập 1/142. - Lên bảng thực hiện. - Nhận xét, ghi điểm. - Nhận xét, sửa sai. 3. Bài mới: (30'). a. Giới thiệu bài: - Hôm nay chúng ta cùng nhau Luyện tập. - Lắng nghe, theo dõi. - Ghi đầu bài lên bảng. - Ghi đầu bài vào vở. - Gọi học sinh nhắc lại đầu bài. - Nhắc lại đầu bài. b. Luyện tập. *Bài 1/144: Viết số. *Bài 1/144: Viết số. - Nêu yêu cầu bài tập. - Nêu yêu cầu bài tập. - Hướng dẫn học sinh cách làm. - Gọi học sinh lên bảng đọc cho học sinh khác viết. - Lên bảng làm bài tập. a./ 30; 13; 12; 20. b./ 77; 44; 96; 69. c./ 81; 10; 99; 48. - Nhận xét bài. - Nhận xét, sửa sai. *Bài 2/144: Viết (theo mẫu). *Bài 2/144: Viết (theo mẫu). - Nêu yêu cầu bài tập. - Nêu yêu cầu bài tập. - Hướng dẫn học sinh thực hiện mẫu. - Theo dõi giáo viên hướng dẫn mẫu. Mẫu:. Số liền sau của 80 là 81. - Gọi học sinh lên bảng làm bài tập. - Nhận xét bài. *Bài 3/144: Điền dấu. - Nêu yêu cầu bài tập.. - Lên bảng làm bài tập. - Nhận xét, sửa sai. *Bài 3/144: Điền dấu. - Nêu yêu cầu bài tập.. 8. Năm học: 2009*2010 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Nguyễn Thị Nga - Lớp 1C Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. ĐT: 0943933783. - Hướng dẫn học sinh làm bài tập. - Làm bài tập theo nhóm. - Gọi 3 nhóm lên bảng làm bài tập. - Đại diện 3 nhóm lên bảng làm bài tập. - Nhận xét, sửa sai. - Nhận xét, sửa sai. *Bài 4/144: Viết (theo mẫu). *Bài 4/144: Viết (theo mẫu). - Nêu yêu cầu bài tập và hướng dẫn cách làm. - Nêu yêu cầu bài tập. - Cho học sinh làm bài theo cặp. - Thảo luận theo nhóm đôi và làm bài tập. - Gọi các nhóm lên bảng làm. - Các nhóm đại diện lên bảng làm. - Nhận xét bài. - Nhận xét, sửa sai. 4. Củng cố, dặn dò: (2'). - Nhấn mạnh nội dung bài học. - Nhận xét giờ học. - Về nhà học bài xem trước bài học sau. ****************************************************************************** Tiết 4: CHÍNH TẢ - TẬP CHÉP. Tiết 3: NHÀ BÀ NGOẠI. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Học sinh chép lại chính xác, không mắc lỗi đoạn trong bài: “Nhà bà ngoại”/66. 2. Kỹ năng: - Biết điền đúng tiếng chứa vần ăm - ăp, chữ c hay k. - Biết viết đúng cự li, tốc độ, các chữ đều, đẹp. 3. Thái độ: - Có ý thức giữ gì vở sạch chữ đẹp, ... II. Đồ dùng dạy học: 1. Giáo viên: - Bảng phụ ghi sẵn bài tập 2/SGK/57. 2. Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, ... III. Phương pháp: - Vấn đáp, giảng giải, hướng dẫn, luyện tập, thực hành, ... IV. Các hoạt động dạy học: Hoatụ động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. I. Ổn định tổ chức: (1'). - Cho học sinh hát chuyển tiết. - Hát chuyển tiết. II. Kiểm tra bài cũ: (2'). - Gọi học sinh lên bảng làm bài tập 3/60. - Lên bảng điền. => Điền chữ: ng hay ngh ? ngà voi chú nghé. - Nhận xét. - Nhận xét, sửa sai. III. Bài mới: (25'). 1. Giới thiệu bài: - Hôm nay chúng ta học tiết chính tả viết bài - Học sinh lắng nghe. “Nhà bà ngoại”. - Ghi đầu bài lên bảng. - Ghi đầu bài vào vở. - Gọi học sinh nhắc lại đầu bài. - Nhắc lại đầu bài. 2. Nội dung bài. . Hướng dẫn học sinh tập chép: . Nắm cách tập chép: - Treo bảng phụ đoạn chính tả. - Đọc nhẩm - Gọi học sinh đọc bài trên bảng. - Đọc bài trên bảng.. 9 Lop1.net. Năm học: 2009*2010.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Nguyễn Thị Nga - Lớp 1C Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. ĐT: 0943933783. - Đọc tiếng khó. - Tìm các tiếng khó. - Cho học sinh đọc tiếng khó đã gạch chân - Đọc tiếng khó: CN - ĐT. - Cho học sinh viết bảng con. - Viết bảng con các từ, tiếng khó. - Nhận xét, uốn nắn cho học sinh. - Nhận xét, chỉnh sửa. . Học sinh chép bài: . Học sinh chép bài: - Viết tên bài vào giữa trang giấy. - Lắng nghe, theo dõi. - Đầu dòng viết hoa - Các chữ đầu dòng phải viết hoa. - Hướng dẫn cách viết bài theo đúng qui tắc viết chính tả. - Cho học sinh chép bài vào vở. - Chép bài vào vở. - Đọc lại bài. - Soát bài, sửa lỗi ra lề vở. - Chữa một số lỗi chính tả. - Thu bài chấm điểm. - Học sinh nộp bài. 3. Bài tập: *Bài tập 2/66: Điền vần ăm hoặc ăp. *Bài tập 2/66: Điền vần ăm hoặc ăp. - Nêu yêu cầu bài tập. - Đọc yêu cầu bài tập: - Hướng dẫn học sinh làm bài tập. - Làm bài tập vào vở. - Cho học sinh làm bài. Năm nay Thắm đã là học sinh lớp Một. Thắm chăm học, biết tự tắm cho mình, biết sắp xếp sách vở ngăn nắp. - Nhận xét, chữa bài. - Nhận xét, sửa sai. *Bài tập 3/66: Điền chữ c hoặc k. *Bài tập 3/66: Điền chữ c hoặc k. - Nêu yêu cầu bài tập. - Nêu yêu cầu bài tập. - Khi nào chúng ta cần viết chữ k ? => Viết chữ k trước các âm bắt đầu bởi e, ê, i. - Gọi học sinh lên bảng làm bài tập. - Lên bảng làm bài tập. Hát đồng ca chơi kéo co - Nhận xét, sửa sai. - Nhận xét, sửa sai. IV. Củng cố, dặn dò: (2'). - Nêu cách viết một bài chính tả. - Đầu dòng phải viết hoa, viết đúng dòng. - Nhận xét giờ học. - Về nhà tập viết bài nhiều lần. ****************************************************************************** Tiết 5: TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI. Bài 27: CON MÈO. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Quan sát và phân biệt các bộ phận bên ngoài của con mèo. 2. Kỹ năng: - Nói về đặc điểm của con mèo. - Nêu được ích lợi của việc nuôi mèo. 3. Thái độ: - Có ý thức chăm sóc con mèo, .... II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: - Một số tranh ảnh về một số con mèo. 2. Học sinh: - Vở bài tập, quan sát co mèo ở nhà. III. Phương pháp:. 10. Năm học: 2009*2010 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Nguyễn Thị Nga - Lớp 1C Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. - Quan sát, vấn đáp, giảng giải, ... IV. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên. 1. Ổn định tổ chức: (1'). - Cho học sinh hát chuyển tiết. 2. Kiểm tra bài cũ: (2'). ? Nêu đặc điểm của gà ? - Nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: (25'). a. Giới thiệu bài: - Tiết hôm nay chúng ta học bài “Con mèo”. - Ghi đầu bài lên bảng. - Gọi học sinh nhắc lại đầu bài. b. Giảng bài: *Hoạt động 1: Quan sát. Mục tiêu: Giúp học sinh biết các bộ phận bên ngoài của con mèo. Tiến hành: Cho học sinh quan sát con mèo. ? Hãy mô tả mầu lông của con mèo ? ? Khi ta vuốt bộ lông ta cảm thấy như thế nào? ? Chỉ và nói tên các bộ phận bên ngoài của con mèo ? ? Con mèo di chuyển như thế nào ? - Nhận xét, bổ sung. => Kết luận: Toàn thân con mèo được bao phủ bằng một lớp lông mềm, mượt. Mèo có đầu, mình, đuôi, có 4 chân, mắt to, mèo di chuyển nhanh và nhẹ nhàng. *Hoạt động 2: Thảo luận. Mục tiêu: Biết lợi ích của việc nuôi mèo, mô tả hành động bắt chuột của mèo. Tiến hành: Chia lớp thành nhóm, tổ và quan sát tranh, thảo luận và trả lời câu hỏi. - Theo dõi và hướng dẫn thêm. - Gọi các nhóm trình bày. ? Người ta nuôi mèo để làm gì ? ? Tại sao ta không nên chêu mèo ? ? Nhắc lại một số đặc điểm khi mèo săn mồi ? ? Em cho mèo ăn gì, chăm sóc mèo như thế nào - Nhấn mạnh ý trả lời của học sinh. => Kết luận: Người ta nuôi mèo để bắt chuột và làm cảnh. Móng chân mèo có vuốt sắc, không nên chêu mèo tức giận vì tức nó sẽ cào mình chảy máu. *Hoạt động 3: Trò chơi. Mục tiêu: Củng cố những hiểu biết về mèo, ích lợi của mèo. Tiến hành: cho học sinh bắt chước tiếng mèo kêu và diễn tả hành động của mèo.. 11 Lop1.net. ĐT: 0943933783. Hoạt động của học sinh. - Hát chuyển tiết. - Nêu đặc điểm của con gà. - Nhận xét, bổ sung. - Lắng nghe, theo dõi. - Nhắc lại đầu bài. *Hoạt động 1: Quan sát. - Học sinh quan sát. - Trả lời các câu hỏi.. - Nhận xét, bổ sung. - Lắng nghe, nhận ra được đặc điểm của con mèo. *Hoạt động 2: Thảo luận. - Thảo luận theo cặp, trả lời câu hỏi.. - Các nhóm trình bày.. - Nhận xét, sửa sai. - Lắng nghe, theo dõi.. *Hoạt động 3: Trò chơi. - Diễn tả các hành động giống mèo và bắt chước tiết mèo kêu. Năm học: 2009*2010.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Nguyễn Thị Nga - Lớp 1C Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. ĐT: 0943933783. - Gợi ý và hướng dẫn thêm. - Nhận xét, tuyên dương. 4. Củng cố, dặn dò: (2’). - Tóm tắt lại nội dung bài học. - Nhận xét giờ học. - Lớp học bài, xem trước bài học sau ****************************************************************************** Soạn: 06/03/2010. Giảng: Thứ 4 ngày 10 tháng 03 năm 2010. Tiết 2+3: TẬP ĐỌC. Bài 9: MƯU CHÚ SẺ. A/ Mục đích yêu cầu: 1/ Kiến thức: - Học sinh đọc đúng, nhanh cả bài. - Đọc đúng được các từ ngữ: Hoảng lắm, nén sợ, lễ phép, sạch sẽ. - Biết đọc ngắt nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy. - Ôn vần uôn - uông. - Phát âm đúng các vần uôn - uông. 2/ Kỹ năng: - Học sinh hiểu được nội dung, từ ngữ trong bài. - Biết hỏi - đáp tự nhiên, hồn nhiên theo yêu cầu luyện nói của bài. 3/ Thái độ: - Yêu thích môn học, nhận ra được các đặc điểm của con mèo, ... B/ Đồ dùng dạy học: 1. Giáo viên: - Tranh minh hoạ của bài Tập đọc, ... 2. Học sinh: - Vở bài tập, bộ thực hành Tiếng Việt. C/ Phương pháp: - Vấn đáp, giảng giải, luyện tập, thực hành, ... D/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. I. Ổn định tổ chức: (1'). - Cho học sinh hát đầu giờ. - Hát đầu giờ. - Kiểm tra sĩ số học sinh. - Báo cáo sĩ số. II. Kiểm tra bài cũ: (4'). - Gọi học sinh đọc thuộc bài: “Ai dậy sớm”. - Đọc thuộc bài và trả lời các câu hỏi. ? Khi dậy sớm, ở ngoài vườn, trên cánh đồng, trên đồi có điều gì chờ đón em ? - Nhận xét, bổ sung, ghi điểm. - Nhận xét, bổ sung. Tiết 1. Tiết 1. III. Bài mới: (30'). 1. Giới thiệu bài: - Hôm nay ta học bài Mưu chú sẻ. - Học sinh lắng nghe. - Ghi đầu bài lên bảng. - Gọi học sinh nhắc lại đầu bài. - Nhắc lại đầu bài. 2. Hướng dẫn học sinh luyện đọc: - Đọc mẫu 1 lần. - Nghe giáo viên đọc bài. - Gọi học sinh đọc bài. - Đọc lại bài.. 12. Năm học: 2009*2010 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Nguyễn Thị Nga - Lớp 1C Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. . Luyện đọc tiếng, từ, câu:. ĐT: 0943933783. . Luyện đọc tiếng, từ, câu:. *Đọc tiếng: *Đọc tiếng: => Trong bài các con cần chú ý các từ: hoảng - Đọc thầm các từ ngữ. lắm, nén sợ, lễ phép, sạch sẽ. - Phân tích cấu tạo của tiếng. => Tiếng hoảng: âm h đứng trước vần oang đứng sau, dấu hỏi trên a tạo thành tiếng hoảng. - Cho học sinh đọc tiếng. - Đánh vần đọc trơn các từ: CN - ĐT. - Đọc tiếng tương tự với các tiếng còn lại. *Đọc từ: *Đọc từ: - Đọc nhẩm từ: nén sợ. - Đọc nhẩm - Ghạch chân từ cần đọc. - Cho học sinh đọc từ. - Đọc từ: CN - ĐT. - Đọc từ tương tự với các từ còn lại: lễ phép, hoảng lắm, sạch sẽ. - Nhận xét, chỉnh sửa. - Nhận xét, sửa sai. . Đọc đoạn, bài: . Đọc đoạn, bài: - Cho học sinh luyện đọc từng đoạn. - Đọc từng đoạn. ? Đây là bài văn hay bài thơ ? => Đây là bài văn. ? Bài chia làm mấy đoạn ? => Bài chia làm 3 đoạn. Mỗi lần chấm xuống dòng là một đoạn. ? Em hãy nêu cách đọc ? => Đọc ngắt hơi cuối dòng và nghỉ hơi ở cuối câu. - Cho cả lớp đọc bài. - Đọc lại bài: CN - ĐT. - Nhận xét, chỉnh sửa. - Nhận xét, chỉnh sửa cho bạn. 3. Ôn vần: uôn - uông. - Hôm nay các con ôn lại các vần: uôn - uông. - Lắng nghe biết được các vần ôn. ? Tìm tiếng trong bài chứa vần uôn ? - Tìm tiếng trong bài có vần uôn. ? Tìm tiếng ngoài bài có vần uôn - uông ? - Tìm tiếng ngoài bài có vần uôn - uông. - Cho học sinh quan sát tranh. - Quan sát tranh. - Đọc từ mẫu. - Lắng nghe, đọc lại câu mẫu. ? Tranh vẽ gì ? => Tranh vẽ con chuồn chuồn, buồng chuối. - Cho học sinh đọc câu mẫu.. - Đọc mẫu câu. - Nhận xét, chỉnh sửa phát âm. - Nhận xét, chỉnh sửa phát âm cho bạn. - Thi nói câu chứa vần uôn - uông. => Bé đưa cuộn len cho mẹ. => Bé lắc chuông. - Nhận xét, sửa sai. - Nhận xét, sửa sai và bổ sung. Tiết 2. Tiết 2. 3. Tìm hiểu bài: . Tìm hiểu bài: . Tìm hiểu bài: - Gọi học sinh đọc lại bài. - Đọc lại bài. *Đoạn 1: Hai câu đầu. - Học sinh đọc thầm. ? Buổi sớm điều gì sảy ra ? => Một con mèo chộp được một chú sẻ. *Đoạn 2: Câu nói của sẻ. ? Khi sẻ bị mèo chộp được, sẻ đã nói gì với => Thưa anh tại sao người sạch sẽ như anh ... mèo? rửa mặt. *Đoạn 3: Phần còn lại. ? Sẻ làm gì khi đặt nó xuống đất. => Sẻ vụt bay đi. - Nhận xét, bổ sung. - Nhận xét, bổ sung. - Giáo viên đọc lại bài. - Lắng nghe, theo dõi.. 13 Lop1.net. Năm học: 2009*2010.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Nguyễn Thị Nga - Lớp 1C Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. ĐT: 0943933783. - Cho học sinh đọc nối tiếp theo đoạn. - Đọc nối tiếp theo đoạn. - Luyện đọc cả bài. - Nhận xét, sửa sai. - Nhận xét, chỉnh sửa cho bạn. IV. Củng cố, dặn dò: (2'). - Cho học sinh đọc lại toàn bài. - Đọc lại bài, lớp theo dõi. - Nhận xét giờ học. - Về học bài và chuẩn bị bài cho tiết sau. ****************************************************************************** Tiết 4: TOÁN. Bài 106: BẢNG CÁC SỐ TỪ 1 ĐẾN 100. A. Mục đích yêu cầu: 1. Kiến thức: - Giúp học sinh biết số 100 là số liền sau của số 99 2. Kỹ năng: - Học sinh tự lập được bảng các số từ 1 đến 100. - Nhận biết một số đặc điểm của các số trong bảng. - Viết, đọc được các số từ 1 đến 100. 3. Thái độ: - Có thái độ nghiêm túc trong học tập, ... B. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: - Bộ đồ dùng dạy Toán lớp 1. 2. Học sinh: - Vở bài tập, đồ dùng học tập. C. Phương pháp: - Vấn đáp, giảng giải, hướng dẫn, luyện tập, thực hành, ... D. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1. Ổn định tổ chức: (1'). - Cho học sinh hát chuyển tiết. - Hát chuyển tiết. 2. Kiểm tra bài cũ: (2'). - Gọi học sinh lên bảng làm bì tập 3/144. - Lên bảng thực hiện. - Nhận xét, ghi điểm. - Nhận xét, sửa sai. 3. Bài mới: (30'). a. Giới thiệu bài: - Hôm nay học bài “Bảng các số từ 1 đến 100”. - Học sinh lắng nghe - Ghi đầu bài lên bảng. - Gọi học sinh nhắc lại đầu bài. - Nhắc lại đầu bài. b. Nội dung bài. *Bài tập 1/145: Số liền sau của: *Bài tập 1/145: Số liền sau của: - Nêu yêu cầu bài tập. - Nêu lại yêu cầu bài. - Hướng dẫn cách làm. - Trả lời các câu hỏi: ? Số liền sau của 97 là số nào ? => Số liền sau của số 97 là 98. ? Số liền sau của 98 là số nào ? => Số liền sau của số 98 là 99. ? Số liền sau của 99 là số nào ? => Số liền sau của số 99 là 100.. 14. Năm học: 2009*2010 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Nguyễn Thị Nga - Lớp 1C Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. - Nhận xét bài. - Ghi bảng số 100. - Hướng dẫn đọc, viết số 100. => Số 100 không phải là số có 2 chữ số mà là số có 3 chữ số. Vậy 100 = 99 + 1. => Giới thiệu bảng các số từ 1 đến 100: *Bài 2/145: Viết số còn thiếu vào ô trống trong ... - Treo bảng phụ viết số từ 1 đến 100. - Hướng dẫn viết số còn thiếu vào ô trống. - Gọi 3 học sinh lên bảng làm bài. - Nhận xét, sửa sai *Bài 3/145: Trong bảng các số từ 1 đến 100. - Nêu yêu cầu bài tập. - Hướng dẫn cách làm. - Cho học sinh thảo luận nhóm. - Gọi học sinh lên bảng điền.. ĐT: 0943933783. - Quan sát số 100. - Đọc và viết số vào bảng con.. *Bài 2/145: Viết số còn thiếu vào ... - Quan sát theo dõi. - Lên bảng điền số. - Nhận xét, sửa sai. *Bài 3/145: Trong bảng các số từ 1 ... - Nêu yêu cầu bài tập. - Thảo luận nhóm. - Lên bảng làm bài tập. a./ Các số có 1 chữ số là: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 b./ Các số tròn chục là: 10 20 30 40 50 60 70 ... 90 c./ Số bé nhất có 2 chữ số là: 10. d./ Số lớn nhất có 2 chữ số là: 99. đ./ Số có 2 chữ số giống nhau là: 11, 22, 33, 44, 55, 66, 77, 88, 99. - Nhận xét, sửa sai.. - Nhận xét bài. 4. Củng cố, dặn dò: (2'). - Nhấn mạnh nội dung bài học. - Nhận xét giờ học. - Về học bài và xem trước bài học sau. ****************************************************************************** Soạn: 06/03/2010. Giảng: Thứ 5 ngày 11 tháng 03 năm 2010. Tiết 1: TOÁN. Bài 107: LUYỆN TẬP. A. Mục đích yêu cầu: 1. Kiến thức: - Giúp học sinh củng cố các viết ố có 2 chữ số. 2. Kỹ năng: - Tìm được số liền trước, số liền sau của một số. - So sánh các số thứ tự của các số. - Giải được bài toán có lời văn. 3. Thái độ: - Có thái độ nghiêm túc trong học tập, ... B. Chuẩn bị: 1. Giáo viên:. 15 Lop1.net. Năm học: 2009*2010.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Nguyễn Thị Nga - Lớp 1C Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. ĐT: 0943933783. - Bộ đồ dùng dạy Toán lớp 1. - Bảng phụ ghi bài tập để học sinh lên bảng làm. 2. Học sinh: - Vở bài tập, đồ dùng học tập. C. Phương pháp: - Vấn đáp, giảng giải, hướng dẫn, luyện tập, thực hành, ... D. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1. Ổn định tổ chức: (1'). - Cho học sinh hát chuyển tiết. - Hát chuyển tiết. 2. Kiểm tra bài cũ: (2'). - Gọi học sinh trả lời các câu hỏi của BT3/145. - Thực hiện theo yêu cầu của giáo viên. - Nhận xét, ghi điểm. - Nhận xét, sửa sai cho bạn. 3. Bài mới: (30'). a. Giới thiệu bài: - Hôm nay chúng ta học bài “Luyện tập” - Học sinh lắng nghe - Ghi đầu bài lên bảng, gọi học sinh nhắc lại đầu bài. - Nhắc lại đầu bài. b. Luyện tập: *Bài tập 1/146: Viết số. *Bài tập 1/146: Viết số. - Nêu yêu cầu bài tập. - Học sinh nêu yêu cầu. - Hướng dẫn cách làm. - Lên bảng viết số. 33, 90, 99, 58, 85, 21, 71, 66, 100. - Nhận xét bài. - Nhận xét, sửa sai. *Bài tập 2/146: Viết số: *Bài tập 2/146: Viết số: - Nêu yêu cầu bài tập. - Nêu yêu cầu bài tập. - Hướng dẫn cách làm. - Lên bảng thự hiện. - Lớp làm vào vở. - Nhận xét bài. - Nhận xét, sửa sai. *Bài tập 3/146: Viết các số. *Bài tập 3/146: Viết các số. - Nêu yêu cầu bài tập. - Nêu yêu cầu bài tập. - Hướng dẫn cách làm. - Làm bài theo nhóm. - Cho học sinh làm bài tập theo nhóm. - Mỗi nhóm làm một phần. - Gọi các nhóm lên bảng trình bày. - Lên dán bài trên bảng. - Nhận xét bài, tuyên dương. - Nhận xét, sửa sai, đánh giá. *Bài tập 4/146: Dùng thước và bút nối các điểm để ... *Bài tập 4/146: Dùng thước và bút ... - Nêu yêu cầu bài tập. - Nêu yêu cầu bài tập. - Hướng dẫn cách nối hình. - Làm bài theo nhóm. - Lên bảng nối hình.. - Nhận xét bài. - Nhận xét, sửa sai. 4. Củng cố, dặn dò: (2'). - Nhấn mạnh nội dung bài học. - Nhận xét giờ học. - Về học bài xem trước bài học sau. ******************************************************************************. 16. Năm học: 2009*2010 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Nguyễn Thị Nga - Lớp 1C Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. ĐT: 0943933783. Tiết 2: CHÍNH TẢ - TẬP CHÉP. Tiết 6: CÂU ĐỐ. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Học sinh chép đúng bài câu đố về con ong. 2. Kỹ năng: - Biết điền đúng chữ ch hay tr, chữ v hay d hoặc gi vào chỗ thích hợp. - Viết đúng cự li, tốc độ, các chữ đều, đẹp. 3. Thái độ: - Có ý thức giữ gì vở sạch chữ đẹp, ... II. Đồ dùng dạy học: 1. Giáo viên: - Bảng phụ ghi sẵn các bài tập. 2. Học sinh: - Vở bài tập, đồ dùng học tập, ... III. Phương pháp: - Vấn đáp, giảng giải, hướng dẫn, luyện tập, thực hành, ... IV. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. I. Ổn định tổ chức: (1'). - Cho học sinh hát chuyển tiết. - Hát chuyển tiết. II. Kiểm tra bài cũ: (2'). - Kiểm tra vở bài tập làm ở nhà của học sinh. - Mang vở bài tập cho giáo viên kiểm tra. - Nhận xét qua kiểm tra. III. Bài mới: (25') 1. Giới thiệu bài: - Hôm nay chúng ta chép bài Câu đố. - Học sinh lắng nghe. - Ghi đầu bài lên bảng, gọi học sinh nhắc lại đầu bài. - Ghi đầu bài vào vở, nhắc lại đầu bài. 2. Hướng dẫn học sinh chép chính tả. - Treo bảng phụ. - Đọc thầm bài trên bảng phụ. - Gọi học sinh đọc bài. - Đọc lại bài. ? Con vật được nói đến trong bài là con gì ? => Con vật được nói đến là: Con ong. ? Nêu các chữ viết khó ? => Suối, bay, khắp, ... - Đọc tiếng khó, cho học sinh viết bảng con. - Viết bảng con các từ vừa tìm được. - Nhận xét, sửa sai. - Nhận xét, sửa sai. - Cho học sinh chép bài vào vở. - Chép bài bài vào vở. - Đọc lại bài. - Soát bài sửa lỗi ra lề. - Thu một số bài chấm. - Nộp bài cho giáo viên chấm. 3. Hướng dẫn học sinh làm bài tập. *Bài tập 2: *Bài tập 2: - Nêu yêu cầu bài tập. - Nêu lại yêu cầu bài tập. Quan sát tranh. ? Bức tranh vẽ gì ? - Yêu cầu học sinh làm bài. - Lên bảng làm bài tập. => Điền ch hay tr. Thi … ạy … anh bóng => Điền v hay gi …ỏ trứng …ỏ cá cặp … a. 17 Lop1.net. Năm học: 2009*2010.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Nguyễn Thị Nga - Lớp 1C Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. ĐT: 0943933783. - Nhận xét, sửa sai. - Nhận xét, sửa sai. IV. Củng cố, dặn dò: (2'). - Nhận xét bài viết. - Nhận xét giờ học. - Về chép lại bài nhiều lần. ****************************************************************************** Tiết 3: TẬP VIẾT. Bài 25: TÔ CHỮ HOA: E - Ê - G. A. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Học sinh biết tô các chữ: E, Ê, G. - Viết đúng các vần: ăm, ăp, ươn, ương. - Viết đúng các từ ngữ: chăm học, khắp vườn, ngát hương. 2. Kỹ năng: - Biết viết chữ thường, cỡ chữ đúng kiểu, đều nay, đưa bút theo đúng qui trình. - Viết dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu chữ trong vở tập vết. 3. Thái độ: - Có ý thức rèn luyện chữ viết, biết giữ gìn vở sạch chữ đẹp, ... B. Đồ dùng dạy học: 1. Giáo viên: - Chữ viết mẫu. 2. Học sinh: - Vở tập viết, bảng con, bút, phấn, ... C. Phương pháp: - Trực quan, giảng giải, đàm thoại, luyện tập thực hành ... D. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. I. Ổn định tổ chức (1'). - Cho học sinh hát chuyển tiết. - Lớp hát chuyển tiết. II. Kiểm tra bài cũ: (2'). ? Nêu qui trình viết chữ ? - Nêu quy trình viết chữ. - Nhận xét, ghi điểm. - Nhận xét, bổ sung. III. Bài mới: (25'). 1. Giới thiệu bài: - Nêu mục tiêu tiết học. - Học sinh nghe giảng. - Ghi đầu bài lên bảng. - Nhắc lại đầu bài. 2. Hướng dẫn học sinh tô chữ hoa. - Hướng dẫn quan sát và nhận xét. - Quan sát, nhận xét. - Treo bảng mẫu chữ hoa. ? Chữ G gồm mấy nét ? => Chữ G gồm 2 nét, được viết bằng nét cong, nét thắt, nét khuyết dưới. ? Các nét được viết như thế nào ? - Nêu qui trình viết (Vừa nói vừa tô lại chữ trong - Quan sát qui trình và tập viết vào bảng con. khung). ? Chữ E, Ê gồm mấy nét ? => Chữ E, Ê viết hoa gồm 1 nét được viết ? Các nét được viết như thế nào ? bằng các nét sổ, nét thắt. - Cho học sinh nhận xét chữ hoa E, Ê. - Nhận xét hai chữ: E và Ê. - Nêu qui trình viết (Vừa nói vừa tô lại chữ trong - Quan sát qui trình và tập viết vào bảng con.. 18. Năm học: 2009*2010 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Nguyễn Thị Nga - Lớp 1C Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. ĐT: 0943933783. khung). 3. Hướng dẫn học sinh viết vần, từ ứng dụng. - Gọi học sinh đọc các vần, từ ứng dụng. - Đọc các vần: ăm, ăp, ươn, ương. - Cho học sinh quan sát các vần, từ trên bảng - Các từ: chăm học, khắp vườn, ngát hương. phụ và trong vở tập viết. - Cho học sinh viết vào bảng con các chữ trên. - Viết các từ vào bảng con. - Nhận xét, sửa sai - Nhận xét, sửa sai. 4. Hướng dẫn học sinh tô và tập viết vào vở. - Cho học sinh tô các chữ hoa: E, Ê, G. - Lấy vở tô và viết vào vở Tập viết. - Viết các vần: ăm, ăp, ươn, ương. - Viết các từ: chăm học, khắp vườn, ngát hương. - Quan sát, uốn nắn cách ngồi viết. - Nộp bài cho giáo viên. - Thu một số bài chấm điểm, nhận xét. IV. Củng cố, dặn dò: (2'). - Nhận xét tiết học, tuyên dương những em viết đúng, đẹp, ngồi đúng tư thế, có ý thức tự giác - Học sinh về nhà tập tô, viết bài nhiều lần. học tập. ****************************************************************************** Tiết 4: THỦ CÔNG Tiêt 27: CẮT DÁN HÌNH VUÔNG. (Tiêt 2). I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Kẻ được hình vuông đúng yêu cầu. 2. Kỹ năng: - Cắt, dán được hình hình vuông theo 2 cách. 3. Thái độ: - Yêu thích môn học, có thái độ sáng tạo trong kỹ thuật cắt, dán hình, ... II. Đồ dùng dạy học: 1. Giáo viên: - Thước kẻ, bút chì, kéo, giấy thủ công, ... 2. Học sinh: - Giấy thủ công, hồ dán thước kẻ, bút chì, kéo, ... III. Phương pháp: - Quan sát, vấn đáp, giảng giải, thực hành, ... IV. Các hoạt động dạy học: Các hoạt động của giáo viên. Các hoạt động của học sinh. 1. Ổn định tổ chức: (2’). - Cho học sinh hát chuyển tiết. - Hát chuyển tiết. 2. Kiểm tra bài cũ: (2’). - Kiểm tra sự chuẩn bị bài ở nhà của học sinh. - Mang đầy đủ đồ dùng học tập. - Nhận xét, qua kiểm tra. 3. Bài mới: (25’). a. Giới thiệu bài: - Cô hướng dẫn các em cách cắt, dán hình vuông - Lắng nghe, theo dõi. - Ghi đầu bài lên bảng. - Ghi đầu bài vào vở.. 19 Lop1.net. Năm học: 2009*2010.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Nguyễn Thị Nga - Lớp 1C Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. - Gọi học sinh nhắc lại. b. Bài giảng: . Hướng dẫn học sinh kẻ hình vuông. - Nêu các bước kẻ hình vuông. B1: Lấy điểm A trên mặt tờ giấy mầu kẻ xuống dưới 8 ô ta được điểm D. B2: Từ A và D đếm sang phải 8 ô theo dòng kẻ ta kẻ được điểm B và C. B3: Ta lần lượt nối các điểm A -> B và B -> C; C -> D và D -> A. khi đó ta vẽ được hình vuông ABCD. - Theo dõi hướng dẫn thêm. ? Em hãy nêu các bước kẻ hình vuông đơn giản ? - Gợi ý, hướng dẫn thêm.. ĐT: 0943933783. - Nhắc lại đầu bài.. . Cách kẻ hình vuông. - Quan sát và làm theo hướng dẫn.. => Cách kẻ hình vuông đơn giản hơn: Từ hình A ở góc tờ giấy mầu ta lấy một cạnh 8 ô và 1 cạnh 8 ô ta được cạnh AB và CD. Từ B kẻ xuống, từ D kẻ sang hai đường thẳng gặp nhau tại C và ta được hình vuông ABCD. => Vậy ta chỉ cần cắt 2 cạnh là ta được hình vuông. - Nhận xét, tuyên dương. - Nhận xét, bổ sung. . Thực hành: . Thực hành: - Cho học sinh lấy giấy, thước, bút chì, kéo ra - Lấy đồ dùng học tập. thực hành kẻ, cắt hình vuông. - Thực hành cắt, dán hình vuông. - Quan sát, hướng dẫn thêm. - Cho hoc sinh trưng bày sản phẩm. - Trưng bày sản phẩm. - Nhận xét, tuyên dương. - Nhận xét, đánh giá. 4. Củng cố, dặn dò: (2'). - Nhấn mạnh nội dung bài học. - Nhận xét giờ học. - Về nhà thực hành cắt, dán hình vuông. ****************************************************************************** Soạn: 06/03/2010. Giảng: Thứ 6 ngày 12 tháng 03 năm 2010. Tiết 2: TOÁN. Bài 108: LUYỆN TẬP CHUNG. A. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Giúp học sinh củng cố các viết ố có 2 chữ số. 2. Kỹ năng: - Tìm được số liền trước, số liền sau của một số. - So sánh các số thứ tự của các số. - Giải được bài toán có lời văn. 3. Thái độ: - Học sinh phát triển tư duy, yêu thích môn học, ... B. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: - Bảng phụ ghi sẵn các bài tập, .... 20. Năm học: 2009*2010 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×