Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (151.08 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn: 22/04/2001 Tiết 68 – 69:. Ngày kiểm tra................................Lớp: 7E KIỂM TRA CUỐI NĂM (Cả đại số và hình học). 1/ Mục tiêu. - Qua bài kiểm tra , kiểm tra mức độ nắm vững kiến thức của học sinh trong năm học , từ đó rút ra bài học kinh nghiệm cho việc dạy và học của GV và HS - Rèn kĩ năng giải toán , kĩ năng trình bày bài - Giáo dục các em ý thức độc lập , tự giác , tích cực trong học tập 2/ Nội dung đề * Ma trận đề kiểm tra Tên chủ đề Chủ đề 1: Đa thức Đa thức một biến. Cộng trừ đa thức một biến. Nhận biết TN. TL. Thông hiểu TN. TL. - Nắm được. Vận dụng Cấp độ thấp. Cộng. Cấp độ cao. - Biết cách thu gọn đa thức.. kiến thức về đa thức một biến. - Biết cách sắp xếp các hạng tử của đa thức một biến theo luỹ thừa tăng hoặc giảm. - Biết cách cộng, trừ đa thức một biến. Số câu. Số câu: 1. Số câu: 2. Số câu: 3. Số điểm. Số điểm: 0,5. Số điểm 2. Tỉ lệ %. Tỉ lệ: 100%. Tỉ lệ: 50 %. Số điểm: 2,5 25%. Chủ đề 2:. Biết các khái niệm: Số liệu thống kê, tần số.. Thu thập các số liệu thống kê.. Biết bảng tần số.. Tần số.. Hiểu và vận Lop7.net.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bảng tần số.. dụng được số trung bình, mốt của bảng số liệu trong các tình huống thực tế.. Số trung bình, mốt của bảng số liệu.. Biết cách thu thập các số liệu thống kê. Biết cách trình bày các số liệu thống kê bằng bảng tần số. Số câu. Số câu: 1. Số điểm. Số điểm: 2,5 Số điểm: 2,5 30 %. Tỉ lệ%. Số câu: 1. 25 % Chủ đề 3:. - Biết khái niệm đường phân giác.. Các đường đồng quy của tam giác. - Biết các tính chất của tia phân giác của một góc.. Sự đồng quy của ba đường phân giác. - Vận dụng được các định lí về sự đồng quy của ba đường phân giác của một tam giác để giải bài tập. - Biết chứng Lop7.net.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> minh sự đồng quy của ba đường phân giác Số câu. Số câu 2. Số câu: 2. Số điểm. Số điểm 4. Số điểm: 4. Tỉ lệ%. Tỉ lệ 50 %. 40 %. Chủ đề 4:. - Biết khái niệm tam giác đều.. Các dạng tam giác đặc biệt. - Biết các tính chất của tam giác đều. Tam giác đều. - Biết vận dụng các trường hợp bằng nhau của tam giác để chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau Số câu: 1. Số câu: 1. Số điểm: 1. Số điểm: 1. 100 %. 10 %. Tổng số Số câu: 1 câu. Số câu: 1. Số câu: 5. Số câu: 7. Tổng số Số điểm: 0,5 điểm 5% Tỉ lệ %. Số điểm: 1. Số điểm: 8,5. 10%. 85 %. Số điểm: 10 100 %. * Nội dung đề kiểm tra: ĐỀ BÀI: Câu 1: Thế nào là đa thức một biến?. Lop7.net.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 2: Giá thành một sản phẩm (tính theo 1000đ) của 30 cơ sở sản xuất loại sản phẩm đó được cho như sau: 15 25 25 30 20 25 35 30 25 30 25 20 35 30 15 25 25 20 25 25 30 35 20 30 25 20 25 15 35 25 a) Lập bảng “tần số”? b) Tính số trung bình cộng c) Tìm mốt của dấu hiệu? Câu 3: Cho hai đa thức : P(x) = 2x4 – 2x3 – x + 1 và Q(x) = - x3 + 5x2 + 4x a) Tính P(x) + Q(x) = ? b) Tính P(x) – Q(x) = ? Câu 4: Cho tam giác ABC có Â = 600, tia phân giác của góc B và góc C cắt nhau ở I, cắt cạnh AB và AC lần lượt ở D và E. Tia phân giác của góc BIC cắt BC ở F. a) Tính góc BIC ? b) Chứng minh ID = IE = IF. c) Chứng minh EDF là tam giác đều. 3. Đáp án - Biểu điểm Câu 1: Đa thức một biến là tổng của những đơn thức có cùng một biến. (0,5đ) Câu 2: a) + b) Bảng “tần số” và số trung bình cộng: <Lập đúng 2 cột của phần a được 1đ, tính đúng số trung bình cộng được 1đ> Giá thành SP (x) Tần số (n) Các tích (x.n) x 15 3 45 20 5 100 25 12 300 30 6 180 35 4 140 N = 30 Tổng 765 x = 765 : 30 = 25,5 c) Mốt của dấu hiệu: Mo = 25 (0,5đ) Câu 3: 4 3 –x+1 P(x) = 2x4 – 2x3 –x+1 + P(x) = 2x – 2x 3 2 3 2 Q(x) = - x + 5x + 4x Q(x) = - x + 5x + 4x 1đ 1đ 4 3 2 4 3 2 P(x)+Q(x) = 2x – 3x + 5x + 3x + 1 P(x)+Q(x) = 2x – x – 5x – 5x + 1 Câu 4: GT: ABC: Â = 600. A A A Phân giác B và C cắt nhau tại I và E cắt AB và AC lần lượt ở D và E D I A cắt BC ở F 0,5đ 0,5đ Phân giác BIC A =? KL: a) BIC C B F b) ID = IE = IF. c) EDF là tam giác đều. a) A = 1800 – Â = 1800 – 600 => B A = 1200 A +C A +C 0,75đ ABC có B Lop7.net.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> A = 1800 – ( IBC A + ICB A ) BIC có BIC A = 1/2 B A = 1/2 C A A và ICB Mà IBC A = 1800 – ½( B A ) = 1800 – 1/2.1200 = 1200 A +C => BIC b) A + BID A = 1800 <kề bù> Có: BIC A = 1800 – 1200 = 600 => BID A <đối đỉnh> => BID A = 600 A = EIC A = EIC Mà BID A => BIF A = 600 A = CIF IF là phân giác BIC Xét BID và BIF, có: A =B A B 1 2 BI: Chung => BID = BIF <g – c – g> => ID = IF (1) A =C A C 1 2 A = EIC A FIC CI: Chung => CEI = CFI <g – c – g> => IF = IE (2) A =C A C 1 2 Từ (1) và (2) => ID = IE = IF c) A = 1200 <đối đỉnh> A = BIC Có: DIE A = EIC A = 600 => DIF A = BIF A = FIC A = EIF A = DIB A + BIF A = 1200 = DIE A DIB A = FIE A = EID A => DF = FE = ED <quan hệ giữa cạnh và góc đối diện> Do đó: DIF => DEF là tam giác đều. 0,25đ 0,75đ. 0,5đ. 0,5đ. 0,25đ 0,5đ 0,5đ. 4. Nhận xét đánh giá sau bài kiểm tra - Về kiến thức: ............................................................................................................... .................................................................................................................................................. - Về kĩ năng vận dụng:................................................................................................... .................................................................................................................................................. - Về cách trình bày, diễn đạt bài kiểm tra:..................................................................... ................................................................................................................................................... Lop7.net.
<span class='text_page_counter'>(6)</span>