Tiết 10 Ngày 15/10/2008
LUYệN TậP
I. Mục tiêu:
+Củng cố định nghĩa và tính chất của tỉ lệ thức
+Rèn luyện kĩ năng nhận dạng tỉ lệ thức, tìm số hạng cha biết của tỉ lệ thức
lập ra các tỉ lệ thức từ các số, các đẳng thức.
II. Chuẩn bị:
+Giấy Tờ rô ki ghi bảng tổng hợp hai tính chất
III. Hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra :
+ Nêu định nghĩa tỉ lệ thức + chữa bài tập 45 SGK
+Viết hai tính chất của tỉ lệ thức
á p dụng : Tìm x; biết: - 0,52 : x = - 9,36 : 16,38
2. Luyện tập:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
Từ các tỉ số sau đây có thể lập đợc tỉ lệ
thức không?
? Nêu cách làm ?
GV: Yêu cầu 2 học sinh lên bảng trình
bầy lời giải
Yêu cầu học sinh khác nhận xét, đánh
giá kết quả
Sau đó gọi tiếp hai học sinh khác lên
trình bầy câu c, d.
? Tìm ngoại tỉ và trung tỉ của tỉ lệ thức
sau:
GV: Yêu cầu học sinh trình bầy trung
tỉ và ngoại tỉ của bài 61 SBT-12
GV: Yêu cầu hai học sinh lên bảng
trình bầy lời giải câu a, b bài tập 69
SBT-13.
+H/S: Trình bầy
GV: Cho học sinh khác nhận xét, đánh
giá kết quả.
? Tìm x trong các tỉ lệ thức sau:
a) 3,8 : 2x =
3
2
2:
4
1
b) 0,25x : 3 =
6
5
:0,125
H/S: Lên bảng thực hiện.
GV: Yêu cầu học sinh khác nhận xét
kết quả.
Dạng 1: Nhận dạng tỉ lệ thức
1. Bài 49 SGK.
a)
21
14
525
350
25,5
5,3
==
Lập đợc tỉ lệ
thức
b) Từ 39
5
2
52:
10
3
và 2,1 : 3,5
Không lập đợc tỉ lệ thức
2. Bài 61 SBT-12
a) Ngoại tỉ: -5,1 và -1,15
Trung tỉ: 8,5 và 0,69
Dạng 2: Tìm số hạng cha biết của tỉ
lệ thức:
3. Bài 69 SBT-13: Tìm x; biết:
a)
x
x 60
15
=
x
2
= (-15). (-60)
x
2
= 900
x =
30
4. Bài 70 SBT-12
Tìm x trong các tỉ lệ thức sau:
a) 3,8 : 2x =
3
2
2:
4
1
b) 0,25x : 3 =
6
5
: 0,125
5. Bài 52 SGK-28
1
+ Yêu cầu 1 học sinh chọn câu trả lời
đúng và giải thích tại sao?.
Học sinh chọn đáp án
GV: Cho học sinh cả lớp cùng suy
nghĩ bài 72 SBT-14
Gọi 1 học sinh khá lên bảng trình bầy
lời giải
GV: Uốn nắn sai sót.
Đáp án đúng: C vì có tích trung tỉ bằng
tích ngoại tỉ
6. Bài 72 SBT-14
Giải: Từ
bcda
d
c
b
a
==
.
ab + ad = ab +bc
a(b + d) = b(a + c)
db
ca
b
a
+
+
=
(ĐPCM)
3.H ớng dẫn tự học :
+Xem lại lý thuyết + các bài tập đã giải
+Làm BT: 53-SGK; 62, 64, 71, 73 -SBT
+Xem trớc bài Tính chất dẫy tỉ số bằng nhau
Tiết 11 Ngày 15/10/2008
Bài 8: tính chất của dẫy tỉ số bằng nhau
I. Mục tiêu:
+Nắm vững tính chất của dẫy tỉ số bằng nhau
+Có kĩ năng vận dụng tính chất để giải bài tập.
II. Chuẩn bị:
+GV: Giáo án
+Học sinh: Ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức
III. Hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra :
? Nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức
+Chữa bài tập 70 c, d SBT-13
2. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
+GV: Yêu cầu học sinh thực hiện câu
hỏi 1- SGK?
? Qua bài toán trên em rút ra kết luận
gì ?
Học sinh: Rút ra kết luận tổng quát.
Cho
10
5
6
3
2
1
==
Hãy so sánh:
1062
531
++
++
với
1062
531
+
+
Học sinh: Thực hiện:
Từ đó Gv đa ra tính chất mở rộng
1.Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
Từ:
db
ca
d
c
b
a
d
c
b
a
==
=
Với b
d và b
-d
Mở rộng:
fdb
eca
fdb
eca
f
e
d
c
b
a
+
+
=
++
++
===
Ví dụ:
2
Từ:
18
6
45,0
15,0
3
1
==
So sánh
1845,03
615,01
++
++
và
1845,03
615,01
+
+
Học sinh thực hiện
+Học sinh nêu chú ý SGK.
? Cho
543
zyx
==
. Hỏi: Ta có những đại
lợng nào tỉ lệ với nhau ?
+Học sinh: Trả lời.
+ Yêu cầu học sinh cả lớp làm câu hỏi
2 SGK.
Từ
18
6
45,0
15,0
3
1
==
suy ra
18
6
45,0
15,0
3
1
==
=
45,21
15,7
1845,03
615,01
=
++
++
2. Chú ý: (SGK)
3. Luyện tập củng cố:
+Viết tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
+Làm bài tập 54 + 55 SGK-30
4.H ớng dẫn tự học :
+Học lý thuyết theo SGK + vở ghi
+Làm bài tập:56, 57, 58 SGK 30
Tiết 12 Ngày 16/10/2008
Luyện tập
I. Mục tiêu:
+Củng cố tính chất của tỉ lệ thức, của dãy tỉ số bằng nhau.
+Rèn luyện kỹ năng thay tỉ số giữa các tỉ số bằng nhau, tìm x trong tỉ lệ thức,
giải bài toán về chia tỉ lệ.
+Đánh giá học sinh bằng bài kiểm tra 15.
II. Chuẩn bị:
+GV: Chuẩn bị đề kiểm tra
+Học sinh: Ôn tập tốt tính chất chất của tỉ lệ thức, tỉ số.
III. Hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra :
? Nêu tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ?
+ Chữa bài tập 75 SBT-14
2. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
+GV: Yêu cầu hai học sinh lên bảng
trình bày lời giải bài tập 59 SGK-31
+Học sinh: Thực hiện
+Yêu cầu học sinh khác nhận xét,
đánh giá kết quả.
Dạng 1: Thay tỉ số
Bài 59 SGK-31:
a) 2,04 : (-3,12) =
26
17
12,3
04,2
=
d)
2
73
14
.
7
73
14
73
:
7
73
14
3
5:
7
3
10
===
Dạng 2: Tìm x trong tỉ lệ thức
Bài 60 SGK-31:
Đáp số:
3
Tìm x trong tỉ lệ thức sau:
+GV: Yêu cầu hai học sinh lên bảng
trình bầy câu a, b bài 60.
+Học sinh: Thực hiện dới sự hớng dẫn
của giáo viên.
+GV: Gọi 1 học sinh đọc đề bài SGK.
? Dùng dãy tỉ số bằng nhau để thể hiện
nội dung bài toán ?
? Nếu gọi x và y là số cây trồng đợc
của hai lớp 7A và 7B thì ta có tỉ lệ thức
nào ?
? Khi đó y x = ?
+Học sinh: trả lời.
? Từ đó em hãy tìm số cây trồng đợc
của hai lớp 7A và 7B ?
+Học sinh: Tìm x và y
a) x =
8
3
8
b) x= 1,15
c) x = 0,32
d) x =
32
3
Dạng 3: Toán chia tỉ lệ
Bài 58 SGK-30
GV: Hớng dẫn học sinh thực hiện giải.
3.H ớng dẫn tự học :
+Xem lại các bài tập đã giải
+Làm bài tập: 63- SGK; 78, 79, 80- SBT-14.
4
Tiết 13 Ngày 28/10/2008
Bài 9: số thập phân hữu hạn.
số thập phân vô hạn tuần hoàn
I. Mục tiêu:
+Học sinh nhận biết số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần hoàn.
+Hiểu đợc rằng số hữu tỉ là số có biểu diễn thập phân hữu hạn hoặ vô hạn tuần
hoàn
+Nhận biết đợc phân số nào thì có biểu diễn dạng thập phân hữu hạn, phân số
nào có biểu diễn dạng thập phân vô hạn tuần hoàn.
II. Chuẩn bị:
+Máy tính bỏ túi
III. Hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra :
+Nêu định nghĩa số hữu tỉ
2. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
? Hãy viết các phân số thập phân
100
14
;
10
3
dới dạng số thập phân ?
+Học sinh: Thực hiện
*GV: Giới thiệu số thập phân hữu hạn
? Hãy viết các phân số thập phân
12
5
và
99
1
dới dạng số thập phân ?
+Học sinh: Thực hiện
*GV: Giới thiệu số thập phận vô hạn
tuần hoàn.
? Em có nhận xét gì về phần thập phân
của các số thập phân vô hạn tuần
hoàn ?
+Học sinh: Trả lời
*GV: Giới thiệu chu kì và cách viết
gọn số thập phân vô hạn tuần hoàn.
*GV: Cho học sinh là câu hỏi số 1
SGK.
+Học sinh: Thực hiện
*GV: Cho học sinh đọc phần in
nghiêng SGK.
1. Số thập phân hữu hạn.
Số thập phân vô hạn tuần hoàn
VD1: Ta có
48,1
25
37
;15,0
20
3
==
*Các số 0,15 và 1,48 đợc gọi là số thập
phân hữu hạn.
VD2: Viêt các phân số
12
5
và
99
1
dới
dạng số thập phân.
*Ta có:
12
5
= 0,41666 .
99
1
= 0,010101 .
*Các số 0,41666 và 0,010101 đ ợc
gọi là số thập phân vô hạn tuần hoàn
+ 6 và 01 đợc gọi là chu kì
*Để cho gọn ta viết:
0,41666 = 0,41(6)
0,010101 = 0,(01)
2. Nhận xét: (SGK)
VD: Xét xem phân số nào viết đợc
dạng số thập phân hữu hạn, số nào viết
đợc dạng số thập phân vô hạn tuần
hoàn.
4
1
;
6
5
;
50
13
;
125
17
;
45
11
;
14
7
5
3. Luyện tập củng cố:
+Làm bài tập 67 SGK-Tr 34
4.H ớng dẫn tự học :
+Học lý thuyết theo SGK + vở ghi
+Làm bài tập: 68, 69, 70, 71 SGK-Tr 34+35
Tiết 14 Ngày 30/10/2008
Luyện tập
I. Mục tiêu:
+Củng cố điều kiện phân số viết đợc dạng thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần
hoàn.
+Rèn luyện kĩ năng viết một phân số thành số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn
tuần hoàn .
II. Chuẩn bị:
III. Hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra :
? Nêu điều kiện để phân số tối giản với mẫu dơng viết đợc dới dạng số thập
phân vô hạn tuần hoàn?
+ Trình bầy bài tập 68a SGK
? Nêu mối quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân ? Làm bài tập 68b
2. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
+ Yêu cầu học sinh lên bảng trình bầy
lời giải bài tập 69 SGK-Tr34
+Học sinh: Lên bảng trình bầy
? Viết các phân số sau dới dạng số
thập phân :
99
1
;
999
1
? Giải thích tại sao các phân số sau
đều viết đợc dới dạng số thập phân hữu
hạn ?
25
14
;
40
11
;
125
2
;
16
7
+Cho hai học sinh lên bảng thực hiện
+Học sinh cả lớp làm theo nhóm.
? Viết các số thập phân hữu hạn sau
Dạng 1: Viết phân số dới dạng số thập
phân.
Bài 69 SGK Tr 34
a) 8,5 : 3 = 2,8(3)
b) 18,7 : 6 = 3,11(6)
c) 58 : 11 = 5,(27)
d) 14,2 : 3,33 = 4,(264)
Bài 71 SGK Tr 35
Ta có:
99
1
= 0,(01)
999
1
= 0,(001)
Bài 85 SBT Tr 15
Các phân số đều tối giản mẫu đều
không chứa thừa số nguyên tố nào
khác 2 và 5
16 = 2
4
40 = 2
3
. 5
125 = 5
3
25 = 5
2
Dạng 2: Vuết số thập phân dới dạng
phân số.
Bài 70 SGK Tr 35
6
đây dới dạng phân số tối giản
a) 0,32
b) 0,124
c) 1,28
d) 3,12
+Học sinh: Thực hiện
? So sánh các số sau:
0,(31) và 0,3(13) ?
+Học sinh: Thực hiện
*GV: Cho học sinh khác nhận xét,
đánh giá kết quả.
a) 0,32 =
25
8
100
32
=
b) 0,124 =
250
31
1000
124
=
c) 1,28 =
25
32
100
128
=
d) 3,12 =
25
78
100
312
=
Dạng3: Bài tập về thứ tự
Bài 72 SGK Tr 35
So sánh các số sau:
0,(31) và 0,3(13)
Giải:
Ta có: 0,(31) = 0,31313131
0,3(13) = 0,31313131
Vậy 0,(31) = 0,3(13)
3. H ớng dẫn tự học :
+Học lý thuyết theo SGK + vở ghi
+Xem lại các bài tập đã giải
+Làm bài tập: 91, 92 SBT-Tr15
Tiết 15 Ngày 30/10/2008
Bài 10. Làm tròn số
I. Mục tiêu:
+Học sinh có khái niệm về làm tròn số, biết ý nghĩa của việc làm tròn số trong
thực tiễn
+Nắm vững và vận dụng tốt quy ớc làm tròn số.
+Có ý thức vận dụng quy ớc làm tròn số trong thực tế.
II. Chuẩn bị:
III. Hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra :
? Nêu mối quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân ? Làm bài tập 91 SBT.
Bài toán: Một trờng có 425 học sinh, số học sinh khá giỏi có 302 em. Tính tỉ lệ
phần trăm học sinh khá giỏi của trờng đó.
2. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
+ Qua phần kiểm tra bài củ giáo viên
đệt vấn đề vào bài mới.
*Gv: Đa ra ví dụ 1 và treo bảng phụ có
vẽ sẵn trục số.
? Quan sát trên trục số em thấy 4,3 gần
với 4 hay gần với 5 hơn ?
+Học sinh: Trả lời.
*Gv: Hỏi tơng tự với 4,9.
Từ đó hớng dẫn học sinh làm tròn số
1. Ví dụ.
a) Ví dụ 1: Làm tròn các số thập phân
4,3 và 4,9 đến hàng đơn vị.
Ta có: 4,3 4
4,9 5
7
*Gv: Cho học sinh làm câu hỏi 1 SGK
*Tơng tự giáo viên hớng dẫn học sinh
làn tròn số 72 900 đến hàng nghìn.
? Yêu cầu học sinh làm câu hỏi 2
SGK.
+Học sinh: thực hiện
b) Ví dụ 2: Làm tròn số 72 900 đến
hàng nghìn.
Ta có: 72 900 73 000 (Tròn nghìn)
c) Ví dụ 3: Làm tròn số 0,8134 đến
hàng phần nghìn
Ta có: 0,8134 0,813
2. Quy ớc làm tròn số.
(SGK)
3. Luyện tập củng cố:
+Nêu quy ớc làm tròn số
+Làm bài tập 72, 73 SGK Tr 36
4.H ớng dẫn tự học :
+Học lý thuyết theo SGK + vở ghi
+Làm bài tập:75, 76 77-SGK-Tr 37+38
Tiết 16 Ngày 2/11/2008
Luyện tập
I. Mục tiêu:
+Củng cố và vận dụng thành thạo các quy ớc làm tròn số. Sử dụng đóng thuật
ngữ trong bài toán.
+Vận dụng quy ớc vào giải toán và vận dụng vào thực tế cuộc sống.
II. Chuẩn bị:
III. Hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra :
? Phát biểu hai quy ớc làm tròn số
+ Chữa baìa tập 36-SGK
2. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
*Gv: Cho học sinh đọc đề bài.
? Thực hiện phép tính và làm tròn số
đến chữ số thập phân thứ hai ?
*Gv: Yêu cầu ba học sinh lên bảng
thực hiện.
+Học sinh: Lên bản thực hiện.
? Hãy ớc lợng rồi thực hiện phép tính
Dạng 1: Thực hiện phép tính rồi làm
tròn kết quả.
1. Bài 99-SBT-Tr 16
a) 1
67,1...666,1
3
2
=
b) 5
14,5...1428,5
7
1
=
c) 4
3
1
=4,27274,27
Dạng 2: áp dụng quy ớc làm tròn số
để ớc lợng kết quả phép tính.
8
sau:
*Gv: Ghi lên bảng ba câu a, b, c và
yêu cầu ba học sinh lên bảng thực
hiện.
+Học sinh: Lên bảng trình bày.
*Cùng lúc giáo viên yêu cầu hai học
sinh lên bảng trình bày Bài 81-SGK-Tr
37+38.
? Ngoài cách làm nh trên còn cách làm
nào vẫn cho ta kết quả ? Em hãy thực
hiện cách thứ 2 ?
*Gv: Cho học sinh hoạt động theo
nhóm và ghi kết quả đo chiều dài,
chiều rộng của mặt bàn vào bảng
? Từ đó hãy tính chu vi và diện tích
của mặt bàn ?
* Cho 4 nhóm thực hiện và tính kết
quả.
2. Bài 77-SGK-Tr 37
a) 495 . 52 500 . 50 = 25000
b) 82,36 . 5,1 82 . 5 = 400
c) 6730 : 48 7000 : 50 = 140
3. Bài 81-SGK-Tr 37+38
Ta có:
a) Cách 1:14,61 7,15 + 3,2
15 7 + 3 = 11
Cách 2: 14,61 7,15 + 3,2 =10,66
11
4. Hoạt động nhóm.
Tên ngời
đo
Chiều dài
bàn (cm)
Chiều rộng
(cm)
Bạn A
Bạn B
Bạn C
Bạn D
Trung
bình cộng
Từ đó tính chu vi và diện tích mặt bàn
3. H ớng dẫn tự học :
+Xem lại các bài tập đã giải
+Làm bài tập:79, 80-SGK-Tr38
+Học lý thuyết theo SGK + vở ghi
Tiết 17 Ngày 7/11/2008
Bài 11. Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai
I. Mục tiêu:
+Học sinh có khái niệm về số vô tỉ và hiểu thế nào là căn bậc hai của một số
không âm.
+Biết sử dụng đúng kí hiệu
II. Chuẩn bị:
III. Hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra :
? Thế nào là số hữu tỉ ?
+Phát biểu về quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân.
? Hãy tính: 1
2
; ( -
3
2
)
2
2. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
1. Sô vô tỉ:
9
+Học sinh: Đọc bài toán SGK
? Tính diện tích hình vuông ABCD
? Tính độ dài đờng chéo AB ?
+Học sinh: Thực hiện.
? Tính: 3
2
; (-3) ?
+Học sinh: Thực hiện.
* Từ đó giáo viên đi đến định nghĩa
căn bậc hai của một số không âm.
? Tìm các căn bậc hai của 16 ?
+Học sinh: Thực hiện.
? Tìm căn bậc hai của 0 ?
? Số 0 có mấy căn bậc hai ?
*Gv? Yêu cầu học sinh cả lớp làm câu
hỏi số 3 SGK ?
? Tìm căn bậc hai của
2)3(
25
9
= ?
Bài toán: (SGK)
Đáp số: AB = 1,4142135623730950...
Khái niệm: (SGK)
Tập hợp số vô tỉ kí hiệu là: I
2. Khái niệm về căn bậc hai.
Tính: 3
2
; (-3)
2
Ta có: 3
2
= 9; (-3)
2
= 9
Ta nói căn bậc hai của 9 là 3 và - 3
*Định nghĩa: (SGK)
Một số dơng có đúng hai căn bậc hai
+Kí hiệu:
a
là căn bậc hai dơng
của a
-
a
là căn bậc hai âm của a
* Số 0 chỉ có một căn bậc hai là 0
viết:
0
= 0
Ví dụ:
4
= 2 ; -
4
= - 2
*Chú ý: Không đợc viết:
24
=
3. Luyện tập củng cố:
+Làm bài tập 82- SGK Tr 41
+Bài 85-SGk Tr 42
Điền số thích hợp vào ô trống
x 4 16 0,25 0,0625 (-3)
2
(-3)
4
x
4.H ớng dẫn tự học :
+Học lý thuyết theo SGK + vở ghi
+Làm bài tập:83, 84 86-SGK Tr 41, 42
+Tiết sau chuẩn bị thớc kẻ, compa
Tiết 18 Ngày 8/11/2008
Bài 12: Số thực
I. Mục tiêu:
10
+Học sinh nắm đợc thế nào là số thực, biết đợc biểu diễn thập thân của số thực,
hiểu đợc ý nghĩa của trục số thực.
+Thấy đợc sự phát triển của hệ thống số
II. Chuẩn bị:
+Thớc kẻ, máy tính bỏ túi, compa
III. Hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra :
? Nêu định nghĩa căn bậc hai của một số a 0 ?
+ Chữa bài tập 107 Tr 18 - SBT
2. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
? Lấy ví dụ về số tự nhiên, số nguyên
dơng, số nguyên âm, số thập phân hữu
hạn, số thập phân vô hạn tuần hoàn, số
thập phân vô hạn không tuần hoàn ?
+Học sinh: Lấy ví dụ.
? Hãy chỉ rõ những số nào là số hữu tỉ,
số nào là số vô tỉ ?
*Gv: Tất cả các số trên đợc gọi là số
thực.
? Vậy số thực là gì ?
+Học sinh: Trảt lời.
? Cho hình vuông có cạnh bằng 1.
Tính độ dài đờng chéo của hình
vuông ?
+ Học sinh: Thực hiện.
*Gv: Hớng dẫn học sinh biểu diễn căn
2 trên trục số.
? Qua đó em có nhận xét gì về mối
quan hệ giữa các số thực và các điểm
trên trục số ?
+ Học sinh: Nêu mối quan hệ.
? Nhắc lại các phép toán trong tập Q ?
+ Học sinh: Nêu các phép toán trong
tập hợp Q.
1. Số thực
- Số hữu tỉ và số vô tỉ gọi chung là số
thực.
Ví dụ: 2;
3
2
;
25
9
; 4,27 là các số thực
*Kí hiệu: R
* Thứ tự trên tập số thực:
x, y R thì
+ x > y
+ x = y
+ x < y
Ví dụ: So sánh
a) 2,(35) và 2,369121518
b) 0,(63) và
11
7
* Với a, b là hai số thực dơng
Nếu a > b thì
a
>
b
2. Trục số thực.
*Nhận xét:
- Mỗi số thực biểu diễn một điểm trên
trục số
-Ngợc lại, mỗi điểm trên trục số đều
biểu diễn một số thực.
Vì thế trục số còn đợc gọi là trục số
thực.
*Chú ý:
Các phép toán trong R giống nh các
11
1
1
2
* Từ đó giáo viên đa ra chú ý SGK.
phép toán trong Q.
3. Luyện tập củng cố:
? Nêu mối quan hệ giữa tập số thực và các điểm trên trục số.
+Làm bài tập 87, 88 SGK Tr 44
4.H ớng dẫn tự học :
+Học lý thuyết theo SGK + vở ghi
+Làm bài tập: 89, 90 SGK Tr 45
Tiết 19 Ngày 10/11/2008
Luyện tập
I. Mục tiêu:
+Củng cố khái niệm số thực, thấy rõ hơn mối quan hệ giữa các tập hợp số đã
học (N, Z, Q, I, R)
+Rèn luyện kĩ năng so sánh số thực, kĩ năng thực hiện phép tính, kĩ năng tìm
căn bậc hai của một số không âm.
II. Chuẩn bị:
III. Hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra :
? Số thực là gì ? Cho ví dụ về số hữu tỉ và số vô tỉ ?
? Chữa bài tập 117-SBT-Tr 20.
2. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
? So sánh các số thực bằng cách điền
số thích hợp vào chỗ chấm.
? Học sinh: Thực hiện.
*Gv: Nêu quy tắc so sánh hai số âm.
*Gv: Gọi hai học sinh lên bảng trìmh
bầy bài tập 92 SGK Tr 45.
+Học sinh: Thực hiện.
+ Yêu cầu học sinh khác nhận xét,
đánh giá kết quả.
? Tính giá trị của biểu thức ?
+Gv: Yêu cầu hai học sinh lên bảng
trình bầy bài toán.
Dạng 1: So sánh các số thực.
1. Bài 91-SGK- Tr 45.
So sánh các số thực bằng cách điền số
thích hợp vào chỗ chấm.
-3,02 < -3,..1
2. Bài 92 -SGK- Tr 45.
Sắp xếp các số thực
-3,2; 1; -
2
1
; 7,4; 0; -1,5
a) Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn
b) Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn của
các giá trị tuyệt đối của chúng
Dạng 2: Tính giá trị của biểu thức.
3. Bài 120 SBT Tr 20.
Tính bằng cách hợp lí.
A = (-5,58) + [ 41,3 + (5)]+ 0,85
B = (-87,5) + (8,875) + [(3,8) +
+ (- 0,8)]
12
? Thực hiện phép tính ?
+Học sinh: Lên bảng thực hiện.
*Gv: Yêu cầu học sinh khác nhận xét
? Tìm x, biết:
a) 3. (10.x) = 111
b) 3. (10 + x) = 111
+Học sinh: Lên bảng thực hiện
? Tìm các tập hợp
a) Q I = ?
b) R I = ?
+Học sinh: Lên bảng thực hiện
4. Bài 90 SGK Tr 45.
Thực hiện phép tính
a)
)2,0
5
4
3(:)18,2
25
9
(
+
b)
5
4
.5,4
25
7
:456,1
18
5
+
Dạng 3: Tìm x
5 .Bài 126 SBT Tr 21
Tìm x, biết:
a) 3. (10.x) = 111
b) 3. (10 + x) = 111
Dạng 4: Quan hệ tập hợp
Tìm các tập hợp
c) Q I =
d) R I = I
3. H ớng dẫn tự học :
+Xem lại các bài tập đã giải
+Học lý thuyết theo SGK + vở ghi
+Ôn tập lí thuyết chơng I
Tiết 21+ 22 Ngày 18/11/2008
Ôn tập chơng I
I. Mục tiêu:
+Hệ thống cho học sinh các tập số đã học
+Ôn tập tập hợp số hữu tỉ đã học, quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số
hữu tỉ, quy tắc các phép toán trong Q.
+Rèn luyện các phép tính, kĩ năng giải toán.
II. Chuẩn bị:
III. Hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra :
2. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
? Nêu mối quan hệ giữa các tập hợp số
?
Học sinh: Biểu diễn mối quan hệ giữa
các tập số.
? Tìm Q I = ?
? Vẽ sơ đồ ven biểu diễn mối quan hệ
giữa các tập hợp số ?
1. Quan hệ giữa các tập hợp số.
N Z Q R
I R
Q I =
Sơ đồ ven
13
RZ QN