Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

Gián án HỆ THỐNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LỊCHSỬ 6 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.33 KB, 17 trang )

Phòng GD-ĐT Đề kiểm tra tnkq Môn:lịch sử Lớp: 6 Tuần:6
Việt Trì Ngời ra đề: Trần Đình Cẩn Trờng THCS Gia Cẩm
Câu1:Thành tựu chữ viết của ngời phơng Tây cổ đại mà ngày nay ta đợc thừa h-
ởng là:
A.Hệ thống chữ cái ABC với 26 chữ cái C.Chữ Phạn
B.Chữ tợng hình D.Chữ ả rập
Câu2: Thành tựu kiến trúc nổi tiếng của ngời phơng Đông cổ đại:
A.Chùa vàng Miếm Điện
B.Ăng Co Vát, Ăng Co Thom
C.Kim Tự Tháp ( Ai Cập), thành BaBiLon( Lỡng Hà)
D.Cố cung Bắc Kinh
Câu3:Công trình nghệ thuật nổi tiếng của ngời phơng Tây cổ đại
A.Tợng thần Tự do
B.Tợng thần Vị nữ, lực sỹ ném đĩa, đấu trờng Côlidê, đền Pac-tê-nông
C.Tợng thần Vị nữ
D. Tợng thần tự do
Câu 4:Thành tựu về toán học của các quốc gia cổ đại phơng Đông:
A.Phép đếm cơ số 10 C.Số =3,16
B.Rất giỏi hình học D.Cả A, B, C đúng
Câu 5: Sáng tạo ra dơng lịch 1 năm 365 ngày 6 giờ là của:
A.Ngời Trung Quốc C.Ngời ấn Độ
B.Ngời Ai Cập D.Ngời Rôma, Hy Lạp
Câu 6: Bộ sử thi I-li-át, Ô-đi-xê của Hô me thuộc
A.Nền văn học Hy Lạp C.Văn học Trung Quốc
B. Nền văn học ấ độ D.Ai Cập
Câu7: Những nhà khoa học nổi tiếng về toán học, vật lý thời cổ đại ở phơng Tây
là:
A.Talét, Pitago, Ơ cơ lít, ác xi mét C.Lô-ba-sep-xki
B.Lô-mô-nô-xốp D.Niu tơn
Câu8:Chữ tợng hình của ngời phơng Đông đợc viết trên:
A.Giấy gió


B.Tờng thành
C.Vách đá
D.Trên giấy Papirút, mai rùa, thẻ tre, đất ớt nung khô
Câu9: Nhận xét thành tựu văn hoá của thời cổ đại là:
A.Không đáng kể.
B.Đóng góp ít ỏi.
C.Thật rực rỡ, nhiều thành tựu ngày nay vẫn đợc thừa hởng.
Câu10: Đấu trờng Côlidê ở quốc gia cổ đại:
A.Rôma. B.Hy Lạp. C.Ai cập.


Phòng GD - ĐT Việt Trì Đề kiểm tra tnkq
Môn: Lịch sử 6
Tuần 7
Trờng THCS Dữu Lâu Ngời ra đề: Phạm Thị Sơn
Câu 1: Lịch sử loài ngời mà chúng ta học là:
A. Toàn bộ những hoạt động của con ngời từ khi xuất hiện đến nay.
B. Toàn bộ những hoạt động của con ngời hiện nay.
C. Toàn bộ những hoạt động của xã hội loài ngời hiện nay.
D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 2: Ngời xa dựa theo sự di chuyển của mặt trăng quanh trái đất làm lịch âm và
sự di chuyển của trái đất quanh mặt trời làm lịch dơng.
A. Đúng B. Sai
Câu 3: Ngời tối cổ còn gọi là:
A. Ngời vợn C. Ngời nguyên thuỷ
B. Ngời tinh khôn D. Cả A, B và C đều sai.
Câu 4: Con ngời phát hiện ra kim loại và dùng kim loại để chế tạo công cụ vào
thời gian nào:
A. 3-4 triệu năm C. Khoảng 4000 năm TCN
B. Hàng triệu năm D. Cả A, B và C đều sai

Câu 5: Các quốc gia cổ đại phơng Đông ra đời vào khoảng thời gian:
A. Thế kỉ III TCN- thế kỉ II TCN B. Thế kỉ I TCN thế kỉ VI TCN
C. Cuối thiên niên kỉ IV đầu thiên niên kỉ III TCN
Câu 6: ở các nớc phơng Đông bộ phận đông đảo nhất có vai trò to lớn trong sản
xuất là:
A. Địa chủ C. Quý tộc
B. Nông dân D. Thợ thủ công
Câu 7: Hai quốc gia cổ đại là Hy lạp và Rô ma đã hình thành vào khoảng thời gian
nào?
A. Đầu thiên niên kỉ I TCN C. Đầu thiên niên kỉ III TCN
B. Đầu thiên niên kỉ II TCN D. Đầu thiên niên kỉ IV TCN
Câu 8: Chế độ chiếm hữu nô lệ ở Hy lạp và Rô ma, số nô lệ nhiều gấp hàng chục
lần số chủ nô là:
A. Đúng B. Sai
Câu 9: Xã hội chiếm hữu nô lệ gồm hai giai cấp cơ bản là:
A. Nông dân - địa chủ C. Nô lệ Quý tộc
B. Nô lệ chủ nô D. Nông dân Chủ nô
Câu 10: Kim tự tháp ở:
A. Rô ma C. Ai cập
B. Hy lạp D. Trung Quốc
Phòng GD - ĐT Việt Trì Đề kiểm tra tnkq
Môn: Lịch sử 6
Tuần 8
Trờng THCS Dữu Lâu Ngời ra đề: Phạm Thị Sơn
Câu 1 : Điền tiếp cụm từ còn thiếu vào câu danh ngôn của Xi xê - rông: Lịch sử
là...
A. Những gì cha diễn ra C. Thầy dạy của cuộc sống
B. Những gì đang diễn ra
Câu 2: Đền Hùng là di tích lịch sử của tỉnh:
A. Yên Bái C. Hà Giang

B. Phú Thọ D. Tuyên Quang
Câu 3: Thế giới cần một thứ lịch chung do nhu cầu giao lu giữa các nớc, các dân
tộc, các khu vực để thống nhất cách tính là:
A. Đúng B. Sai.
Câu 4: Ngời tối cổ sống:
A. Theo bầy C. Công xã nguyên thuỷ
B. Thị tộc D. Cả A, B và C đều sai
Câu 5: Ngời đặt ra luật pháp. chỉ huy quân đội, xét xử những ngời có tội ở nhà n-
ớc chuyên chế cổ đại phơng Đông là:
A. Quý tộc C. Quan lại
B. Vua D. Cả A, B và C đúng
Câu 6: Lực lợng lao động chính trong xã hội chiếm hữu nô lệ ở Hy lạp và Rô ma
là:
A. Nô lệ C. Thợ thủ công
B. Nông dân D. Cả A, B và C đúng
Câu 7: Các chữ số ta đang dùng ngày nay kể cả số 0 là thành tựu lớn do ngời cổ x-
a ở đâu sáng tạo ra:
A. Ai cập C. Trung Quốc
B. ấn độ D. Cả A, B và C sai.
Câu 8: Đền Pác tê - nông là công trình kiến trúc của:
A. Rô ma C. Hy lạp
B. Ai cập D. ấn độ
Câu 9: Bộ sử thi nổi tiếng I-li-at của nền văn học:
A. Ên ®é C. R« ma
B. Trung Quèc D. Hy l¹p
C©u 10: Ch÷ tîng h×nh cña ngêi:
A. R« ma cæ ®¹i C. Hi l¹p cæ ®¹i
B. Ph¬ng §«ng cæ ®¹i D. C¶ A, B, C ®óng.
Phòng GD-ĐT Đề kiểm tra tnkq Môn:lịch sử Lớp: 6 Tuần:9
Việt Trì Ngời ra đề: Trần Đình Cẩn Trờng THCS Gia Cẩm


Câu1: Địa điểm phát hiện dấu tích ngời tối cổ trên đất nớc ta:
A.Đồng Đậu( Phú Thọ) C.Đông Sơn( Thanh Hoá)
B.Hang: Thẩm Khuyên, Thẩm Hai D.Đền Hùng (Phú Thọ)
(Lạng Sơn), Núi Đọ, Quan Yên
( Thanh Hoá), Xuân Lộc( Đồng Nai)
Câu2: ở Việt Nam, ngời tối cổ sống cách đây:
A.40- 30 vạn năm. C.1000 năm.
B.1 triệu năm. D.4000 năm.
Câu3: Ngời tối cổ sử dụng công cụ :
A.Công cụ đá ghè đẽo thô sơ. C. Công cụ mài dũa.
B.Công cụ sắt. D. Công cụ bằng xơng.
Câu4: Xã hội nguyên thuỷ là:
A.Xã hội bớc đầu phát triển. B. Xã hội có nhiều tiến bộ.
C. Xã hội phát triển cao.
D. Xã hội loài ngời buổi đầu, con ngời mới xuất hiện, còn rất nguyên sơ.
Câu5: Ngời tối cổ chuyển thành ngời tinh khôn vào thời gian:
A.Khoảng 3 -2 vạn năm.
B.1triệu năm. C.4 nghìn năm.
Câu6: Công cụ lao động của ngời tinh khôn:
A. Ghè đẽo thô kệch.
B. Công cụ bằng đá đợc mài ở lỡi cho sắc, nhẵn, ngoài ra còn có công cụ
bằng xơng, sừng.
C. Công cụ đợc cải tiến .
D. Công cụ tinh sảo.
Câu7: Công cụ lao động đợc cải tiến đã:
A.Tạo điều kiện mở rộng sản xuất, nâng dần đời sống.
B. Con ngời phát triển nhận thức.
C. Con ngời đã vơn lên.
D. Cả A, B, C đúng

Câu8: Việc tìm thấy di tích ngời tối cổ trên đất nớc ta nói lên :
A.Việt Nam văn minh
B.Tiến bộ của công cụ sản xuất.
C.Việt Nam là nơi văn minh, loài ngời xuất hiện sớm cùng với nơi khác trên
thế giới
Câu9: Các hang động có dấu vết của ngời nguyên thuỷ ở nớc ta đợc tìm thấy là:
A. Đồng Đậu
B. Hoà Bình, Bắc Sơn, Quỳnh Văn, Hạ Long, Bầu Tró
C. Hà Nội
Câu10: Câu danh ngôn Dân ta phải biết sử ta, cho tờng gốc tích nớc nhà Việt
Nam là của ai:
A. Lê Quý Đôn C. Lê Duẩn
B. Hồ Chí Minh D. Trờng Chinh
Phòng GD-ĐT Đề kiểm tra tnkq Môn:lịch sử Lớp: 6 Tuần:10
Việt Trì Ngời ra đề: Trần Đình Cẩn Trờng THCS Gia Cẩm
Câu 1 : Việc làm đồ gốm khác với việc làm công cụ bằng đá:
A. Cần khéo . C. Đá phải ghè đẽo, gốm dùng đất mềm,
nặn, nung lên làm đồ đựng và chứa.
B. Cần tỷ mỷ. D. Dễ làm.
Câu 2 : ý nghĩa của việc trồng trọt, chăn nuôi :
A. Làm cho cuộc sống phong phú C. Làm cho nguồn thức ăn tăng lên, đời sống ổn định
B. Sự tiến bộ trong cuộc sống D. Điều kiện thiên nhiên thuận lợi.
Câu 3 : Việc phát hiện ra trong nhiều hang động ở Hoà Bình, Bắc Sơn những lớp vỏ sò
dày 3 - 4m cùng nhiều công cụ bằng xơng thú nói lên:
A. Sự tiến bộ của con ngời C. Thời đó có nhiều sò, ốc
B. Ngời nguyên thuỷ đã sống định c lâu dài ở một nơi D. Con ngời biết dùng sò làm thức ăn
Câu 4 : Việc chôn cất công cụ sản xuất theo ngời chết phản ánh quan hệ gì trong đời
sống tinh thần của ngời nguyên thuỷ?
A. Để ngời chết khỏi về đòi lại. C. Chết không phải là hết, là sang thế giới
khác, cũng có các nhu cầu nh lúc sống.

B. Tình thơng ngời quá cố. D. Của ai trả ngời đó.
Câu 5 : Việc tìm thấy tại các di chỉ Hoà Bình, Bắc Sơn, Hạ Long những chuỗi vỏ ốc đợc
xuyên lỗ, vòng tay đá, chuỗi hạt đất nung cho em nghĩ gì về đời sống tinh thần ngời nguyên
thuỷ :
A. Sản xuất phát triển C. Con ngời có nhiều nhu cầu
B. Thời gian rảnh rỗi D. Con ngời đã biết làm đẹp bằng đồ trang sức.
Câu 6: Điểm mới về công cụ sản xuất của ngời nguyên thuỷ thời Hoà Bình, Bắc Sơn là:
A. Biết ghè đẽo đá làm công cụ.
B. Thờng xuyên cải tiến công cụ lao động: mài đá và còn biết dùng tre, gỗ, xơng, sừng
làm công cụ.
C. Chế tạo cung tên.
Câu 7: Từ việc tìm ra công cụ đá đến việc làm đồ gốm, phản ánh nhu cầu mới nào trong đời
sống ngời nguyên thuỷ :
A.Làm đẹp
B.Học tập
C.Dự trữ nớc và đem nớc đi xa, tách khỏi sự phụ thuộc vào dòng sông, suối.
Câu 8: Ngời nguyên thuỷ sống chủ yếu ở :
A. Các hang động C. Họ cũng biết làm các túp lều lợp bằng cỏ hoặc lá cây
B. Mái đá D. Cả A, B đều đúng
Câu 9: Chế độ thị tộc mẫu hệ
A.Những ngời có cùng dòng máu sống chung với nhau tôn ngời mẹ nhiều tuổi nhất lên
đứng đầu
B.Nhóm ngời cùng sống ở một khu vực
C.Tập đoàn ngời toàn nữ chung sống một nơi
Câu10: Việc ngời nguyên thuỷ vẽ trên vách các hang động( Hình 27 SGK sử 6)
đã thể hiện

×