Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Giáo án Tiếng việt 1 bài 86: Ôp- Ơp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.48 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Gi¸o ¸n : H×nh häc 7 - Ngµy so¹n : 12-11-2008 - Líp d¹y 7B Tiết thứ: 20 Hai tam gi¸c b»ng nhau I. MỤC TIÊU: Giúp HS hiểu định nghĩa hai tam giác bằng nhau, biết viết kí hiệu về sự bằng nhau của hai tam giác theo quy ước. Viết tên các đỉnh tương ứng theo cùng một thứ tự. Biết sử dụng định nghĩa hai tam giác bằng nhau để suy ra các đoạn thẳng bằng nhau. II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ: Thầy: Thước thẳng, com pa, phấn màu, phim trong, đèn chiếu. Trò: Thước thẳng, com pa, thước đo góc. III. TIẾN TRÌNH DẠY: 1-Kiểm tra bài cũ: Đo cạnh và góc của tam giác. A B’ C’ AB = AC = BC = A’B’ = A= A’ =. B C GV kết luận hai tam giác bằng nhau. 2-Giảng bài mới. Hoạt động của Thầy Hoạt động 1: Tìm hiểu các tam giác bằng nhau :  ABC và  A’B’C’ có mấy yếu tố bằng nhau? Mấy yếu tố về cạnh? Mấy yếu tố về góc?. A’. Củng cố ?2 Đưa bài tập lên màn hình Điền vào chỗ trống ABC = ........, AC = ......, B = ..... ?2 a. ABC =  MNP b. Đỉnh tương ứng với A là M. Góc tương ứng với N là. Hoạt động của Trò. A’C’ = B= B’ =. B’C’ = C= C’ =. Ghi bảng 1. Định nghĩa:( sgk). ABC và A’B’C’ có ABC và A’B’C’ 6 yếu tố bằng nhau có AB = A’B’, 3 yếu tố về cạnh, 3 yếu AC = A’C’, BC = B’C’ tố về góc. GV giới thiệu hai tam giác bằng nhau, - HS tìm các đỉnh tương A = A’, B = B’, giới thiệu các đỉnh tương ứng. ứng còn lại. C = C’ Tên các đỉnh tương ứng ABC và A’B’C’ Hoạt động 2: Kí hiệu phải được viết theo bằng nhau. Khi viết kí hiệu hai tam giác bằng nhau cùng thứ tự. 2. Kí hiệu: ta cần phải chú ý điều gì? Điền vào chỗ trống sau. ABC = A’B’C’ AB=A’B’ ABC = A’B’C’ Nếu ............. ............. Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Gi¸o ¸n : H×nh häc 7 - Ngµy so¹n : 12-11-2008 - Líp d¹y 7B góc B. Cạnh tương ứng với cạnh AC là MP Hoạt động 3: Củng cố. ?3 ABC = DEF Làm ?3 A E Làm ?3 HS thảo luận theo nhóm GV gợi ý: Vận dụng vào trường hợp D bằng nhau của hai tam giác. Chú ý đến 0 0 70 50 Hình 63: các đỉnh, cạnh tương ứng. F Hoạt động 4: Luyện tập ABC = IMN B C Nhìn hình 63, 64 trả lời trên giấy trong Đỉnh t/ứng với A là I B là M các tam giác bằng nhau. Hãy kể tên các D = A = 600 C là N đỉnh, cạnh tương ứng BC = EF = 3 cm HS vẽ hình, trình bày trên giấy trong, Hình 64 PQR = HRQ tổ chức theo nhóm Bài 10 / 111 Sgk - Nhóm trưởng đọc đề - Một bạn ghi (thư kí) Bài 11/112 SGK - Các bạn còn lại tập trung giải A H. B CI K Cạnh tương ứng với BC là KI Góc tương ứng với H là A AB = HI, AC = HK, BC = IK A = H, B = I, C = K IV- Hướng dẫn về nhà: - BT12, 13,14/112 ( Sgk) - 19, 20, 21/100 ( SBT). - Bài 14/112 theo bài ra A tương ứng với K, A với I dễ dàng suy ra dược C tương ướng với H từ đó suy ra được kêt luận của bài toán. V-Rót kinh nghiÖm : ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………... Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×