Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (171.4 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG TH TRƯỜNG THỌ B. TOÁN 2. Tuần 2. LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: - Biết quan hệ giữa dm và cm để viết số đo có đơn vị là cm thành dm và ngược lại trong trường hợp đơn giản. - Nhận biết được độ dài đề- xi- mét trên thước thẳng. - Biết ước lượng độ dài trong trường hợp đơn giản. - Vẽ được đoạn thẳng có độ dài 1dm. II. ĐỒ DÙNG: - Thước đo có vạch Chào mừng các vị đại biểu. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định: - Hát vui. 2. Bài cũ: GV yêu cầu - HS1: 1 dm= cm; 10cm = dm - Nhận xét, ghi điểm - HS: 28dm + 2dm = ; 19dm - 4dm = 3. Dạy bài mới: a. Giới thiệu bài- Ghi đầu bài - Nhắc lại b. Hướng dẫn luyện tập: - Làm bài tập Bài 1: HD Điền số và học thuộc a) 10cm =...dm , 1dm= .....cm b) HS tự tìm dm trên thước kẻ vạch cm c) HS thực hành vẽ 1dm Bài 2: Thảo luận nhóm đôi - Thảo luận a. Tìm trên thước vạch chỉ 2dm b. 2 dm =......cm Bài 3: Giải toán tiếp sức (cột 1,2) - Mỗi đội 3em thi - Cho HS khá, giỏi làm cột 3 1dm =...cm , 5dm =.....cm - HS làm vở toán, 2dm =...cm , 3 dm =... cm 30 cm =...dm , 60 cm =...dm Bài 4: HD HS cách ước lượng - Quan sát hình vẽ điền dm hoặc cm: - Cho 1HS lên bảng- Lớp làm vở Độ dài gang tay của mẹ: 2dm Độ dài cây bút chì: 16cm Độ dài bước chân của em: 30cm Bé Phương cao: 12dm 4. Củng cố, dặn dò: - Nêu mối quan hệ giũa dm và cm - HS nêu - Chuẩn bị bài : Hiệu - số bị trừ -số trừ ÑIEÀU CHÆNH – BOÅ SUNG ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ RUÙT KINH NGHIEÄM 8 Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> TRƯỜNG TH TRƯỜNG THỌ B. TOÁN 2. Tuần 2 ............................................................................................................................ ............................................................................................................................. SỐ BỊ TRỪ- SỐ TRỪ- HIỆU I. MỤC TIÊU: - Biết số bị trừ, số trừ, hiệu. - Biết thực hiện phép trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100 - Biết giải bài toán bằng một phép trừ. II. ĐỒ DÙNG: Bảng phụ III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định: - Hát vui. 2. Kiểm tra: GV yêu cầu HS1: 3dm =….cm , 50cm =….dm . - Nhận xét HS2: Quyển sách của em dài 24….. Chiều cao của bạn Khoa 12.. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài- ghi đầu bài - Nhắc lại b. Giới thiệu phép trừ, nêu thành phần 59 35 = 24 59 Số bị trừ Số bị trừ Số trừ Hiệu phép tính: - Viết phép tính, nêu thành phần tên gọi 35 .Số trừ ( 59 - 35 ) cũng gọi là hiệu ------- Cho nhiều HS nêu 24 Hiệu c. Luyện tập: HS đọc thành phần tên gọi của phép tính Bài 1: HD HS làm bài mẫu Viết số thích hợp vào ô trống ( theo mẫu) - Cho HS làm mẫu Số bị 19 90 87 59 72 34 trừ Số trừ 6 30 25 50 0 34 Hiệu 13 Bài 2: Đặt tính rồi tính hiệu (a,b,c) - HS làm vào vở, 1HS lên bảng làm bài - HD mẫu phần a. SBT là 79, ST là 25 - HS nêu cách đặt tính và tính - 2 HS lên bảng, cả lớp làm vở. b. SBT là 38, ST là 12 c. SBT là 67, ST là 33 Bài 3: HD tóm tắt đề: - HS đọc đề, mạn đàm phân tích đề - Sợi dây dài: 8 dm 1 HS lên bảng giải, lớp làm vở - Cắt đi : 3 dm - Còn lại : ? dm 4. Củng cố- Dặn dò: - Nêu tên thành phần phép tính trừ. Chuẩn bị bài: Luyện tập ÑIEÀU CHÆNH – BOÅ SUNG ............................................................................................................................ 9 Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> TRƯỜNG TH TRƯỜNG THỌ B. TOÁN 2. Tuần 2 ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ RUÙT KINH NGHIEÄM ............................................................................................................................ ............................................................................................................................. LUYỆN TẬP I / MỤC TIÊU : - Biết trừ nhẩm số tròn chục có hai chữ số - Biết thực hiện phép trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100. - Biết giải bài toán bằng một phép trừ. II / CHUẨN BỊ: - Bài tập 4 bảng phụ III / HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định: - Hát vui. 2. Bài cũ: - HS nêu tên gọi thành phần. - Ghi bảng: 97 – 43 = 54 yêu cầu - 1 HS làm bài. - Cho HS giải bài tập 3/9. 3. Bài mới: Giới thiệu - Đọc tựa. a. Hoạt động 1: Củng cố về cộng, trừ - Tính Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu - HS làm bảng con, 1 HS lên bảng _88 _ 49 _64 _ 96 _ 57 36 15 44 12 53 - Tính nhẩm Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu - Nhẩm, nêu kết quả nối tiếp 60- 10 -30 = 90- 10 - 20 = - HS giỏi làm thêm cột 3 60-40 = 90- 40 = - HS nêu cách đặt tính và tính - Bài 3: Gọi HS nêu cách đặt tính và tính hiêu - 3 HS lên bảng, lớp làm vào vở 84 và 31 77 và 53 59và 19 - 2 HS đọc đề bài và mạn đàm: b. Hoạt động 2: Củng cố giải toán có lời văn - Trả lời theo yêu cầu của GV Bài 4: Gọi 2 HS đọc đề toán ở bảng phụ. - 1 HS lên bảng, lớp HS làm bài vào vở - Tóm tắt: Mảnh vải : 9dm Cắt : 5dm - 2 HS đọc bài giải Còn lại : … dm? - HS giỏi làm: Khoanh vào C Bài 5: Gọi HS đọc đề toán c. Hoạt động 3: Hoạt động nối tiếp. - Hai đội: mỗi đội tham gia chơi 5 em Trò chơi: Tính đúng, tính nhanh 4. Củng cố, dặn dò: - Lắng nghe - Nhận xét chung tiết học 10 Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> TRƯỜNG TH TRƯỜNG THỌ B. TOÁN 2. Tuần 2 - Dặn dò ÑIEÀU CHÆNH – BOÅ SUNG ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ RUÙT KINH NGHIEÄM ............................................................................................................................ ............................................................................................................................. LUYỆN TẬP CHUNG I/ MỤC TIÊU: - Biết đếm, đọc, viết các số trong phạm vi 100. - Biết viết số liền trước, liền sau của một số cho trước. - Biết làm tính cộng, trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100. - Biết giải bài toán bằng một phép trừ. II / CHUẨN BỊ: - Tóm tắt BT 4 bảng phụ. III / HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định: - Hát vui. 2. Bài cũ: Tính hiệu, biết số bị trừ và số trừ - 2HS: Tính hiệu của: - Nhận xét, ghi điểm 84 và 31 59 và 19 3. Bài mớ:i Giới thiệu 77 và 53 36 và 33 Hoạt động 1: Phân tích các số có 2 chữ số. Bài 1: Viết các số - HS làm bảng con, 3 HS lên bảng - Một số HS đọc số Bài 2: Viết số liền trước, liền sau - Mỗi đội 6 em, nối tiếp nhau ghi Thi viết theo đội hai đội kết quả. Hoạt động 2: Cộng, trừ các số có hai chữ số. Bài 3: Đặt tính rồi tính - HS nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu nêu lại cách đặt tính và tính - 3 HS lên bảng, lớp làm ở vở. Hoạt động 3: Củng cố giải toán có lời văn. Bài 4: Tóm tắt: 2A có : 18 học sinh 2B có : 21 học sinh 11 Lop2.net. - 2 HS đọc đề toán- mạn đàm - 1 HS lên bảng - Lớp làm ở vở.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> TRƯỜNG TH TRƯỜNG THỌ B. TOÁN 2. Tuần 2 Cả hai lớp có : … học sinh? Hoạt động 4: Hoạt động nối tiếp. - Tổ chức trò chơi đố bạn (cộng nhẩm các số tròn chục). - Nhận xét kết quả 4. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét chung, dặn chuẩn bị bài tiếp theo. - Hai đội A / B đố nhau VD: 20 + 30 = ? - Lắng nghe.. ÑIEÀU CHÆNH – BOÅ SUNG ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ RUÙT KINH NGHIEÄM ............................................................................................................................ ............................................................................................................................. LUYỆN TẬP CHUNG I/ MỤC TIÊU: - Biết viết số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị. - Biết số hạng; tổng. - Biết số bị trừ; số trừ; hiệu. - Biết làm tính cộng, trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100. - Biết giải bài toán bằng một phép trừ. II / CHUẨN BỊ: - 4 bảng phụ cho bài tập. - Viết bài toán 4 ở bảng phụ. III / HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định: - Hát vui. 2. Bài cũ: GV yêu cầu - 2HS làm miệng BT2/10 - Nhận xét, ghi điểm - 1HS giải BT4/11 3. Dạy bài mới: Hoạt động 1: Phân tích được số có hai chữ số thành tổng của số chuc, đơn vị. - Viết các số: 62, 99, 87 theo mẫu 12 Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> TRƯỜNG TH TRƯỜNG THỌ B. TOÁN 2. Tuần 2 Bài 1/11: HD mẫu: 25 = 20 + 5 Hoạt động 2: Thực hiện được các phép tính cộng, trừ. Bài 2/ 11: Viết số thích hợp vào ô trống ( Viết tổng, hiệu). - Thực hiện ở bảng con- bảng lớp. - Làm bài theo nhóm 6. - Đại diện các nhóm trình bày. - Nhận xét, bổ sung. - Nêu yêu cầu bài tập. - Làm bài vào vở. 2 HS làm bài ở bảng.. Bài tập 3/11: Tính Hoạt động 3: Giải bài toán có lời văn. Bài 4/ 11: Tóm tắt Mẹ và chị hái: 85 quả cam Mẹ hái : 44 quả cam Chị hái : … quả cam? Hoạt động 4: Nắm được mối quan hệ giữa dm và cm. Bài tập 5./11: Điền số 4/ Củng cố, dặn dò. - Nhận xét chung, dặn dò.. - Đọc đề toán(2 em). - 1 HS tóm tắt đề toán. - Làm bài vào vở, ở bảng. - Mỗi đội 2 em thi điền số thích hợp vào chỗ chấm. - Nhận xét, tuyên dương. - Lắng nghe.. ÑIEÀU CHÆNH – BOÅ SUNG ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ RUÙT KINH NGHIEÄM ............................................................................................................................ ............................................................................................................................. DUYỆT BAN GIÁM HIỆU. KHỐI TRƯỞNG. 13 Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> TRƯỜNG TH TRƯỜNG THỌ B. TOÁN 2. Tuần 2. 14 Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(8)</span>