Trờng THCS Hòa Chính Giỏo n: Đại số 8
Ngày dạy: 21/8/2008(8A
3
)-Tuần
: 1
Chơng I
:
Phép nhân và phép chia các đa thức
Tuần: 02 NS: 29/ 08/ 09
Tiết: 03 NG: 31/08/09
Luyện Tập
I) Mục tiêu:
1./ Kiến thức
- HS đợc củng cố các kiến thức về các qui tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với
đa thức
2./ Kỹ năng
- Rèn kỹ năng thực hiện phép nhân đơn thức, đa thức
3./ Thái độ
- Chuẩn bị bài cũ tốt, làm bài tập cẩn thận chính xác.
II) Chuẩn bị :
- GV: Bảng phụ ghi bài tập
- HS: Thuộc qui tắc nhân.
III)Tiến trình bài dạy:
1/
ổ
n định tổ chức
2/
Bài mới
:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
Hoạt động 1
: Kiểm tra bài cũ
GV: Nguyn Vit Tin
1
Trờng THCS Hòa Chính Giỏo n: Đại số 8
Bài 1: Hãy khoanh tròn vào
kết quả đúng nhất.
Bài 2: Tính nhân.
( x
2
xy + y
2
) ( x + y )
- Y/c các hs khác nhận xét
bài làm của 2 bạn, rồi ghi
điểm.
HS
: 2 hs lên bảng làm bài
tập.
- HS khác nhận xét bài làm
của bạn.
Bài1 :
( x
2
+ 2xy 3)(-xy)
B.x
3
y 2x
2
y
2
+3xy
Bài 2
:
(x
2
-xy+y
2
)(x+y)
= x
3
+y
3
Hoạt động 2
:
luyện tập
- Thực hiện phép tính sau:
- Nhân đa thức với đa thức
có mấy cách?
- Gọi 2 HS lên bảng làm câu
a theo hai cách.
Cách1: Nhân nh qui tắc
Cách 2: Đặt cột dọc
-Muốn chứng minh biểu
thức không phụ thuộc vào
biến ta làm thế nào?
- Y/c 1 hs lên bảng làm còn
các hs khác làm vào nháp
để nhận xét.
- Nhận xét bài làm của HS
- Nhân đa thức với đa thức
có hai cách.
+ Làm phép nhân
HS1: Cách 1 phần a
HS 2: Cách 2 phần a
+ Rút gọn biểu thức và biến
đổi biểu thức sao cho trong
kết quả không còn chứa
biến.
+ 1 HS lên bảng trình bày
còn các hs khác làm vào
1.Làm tính nhân
Bài 10/8/sgk
a, c1
2
1
( 2 3)( 5)
2
x x x
+
3 2 2
1 3
5 10 15
2 2
x x x x x
= + +
3 2
1 23
6 15
2 2
x x x
= +
C2:
2
2 3x x +
1
5
2
x
3 2
1 3
2 2
x x x +
2
5 10 15x x +
3 2
1 23
6 15
2 2
x x x +
2. Chứng minh biểu thức
không phụ thuộc vào biến
Bài 11/ 8/sgk
(x-5)(2x+3)-2x(x-3)+x+7
=2x
2
+3x-10x-15-2x
2
+6x
+x+7
= - 8
Vậy biểu thức không phụ
thuộc vào biến.
GV: Nguyn Vit Tin
2
Trờng THCS Hòa Chính Giỏo n: Đại số 8
và yêu cầu HS xác định các
phép toán nhân có trong bài
- Lu ý cho HS cho tích thứ 2
vào trong ngoặc vì đẳng
thức có dấu " - " để tránh
nhầm dấu
- Chữa BT 12/8SGK
- Hãy nêu cách tính giá trị
của biểu thức?
Y/c 1hs lên bảng rút gọn
biểu thức?
- Cho HS nhận xét bài.
- Với x= 0 => A =?
- x = 0,15 => A =?
- Lu ý học sinh: có một tr-
ờng hợp không cần rút gọn
mà vẫn tính nhanh đợc giá
trị của biểu thức.
VD: x = 0 ta có:
( 0 -5)(0 + 3)+(0 +4)( 0 - 0)
( 0 -5)(0 + 3)+(0 +4)( 0 - 0)
= - 5 . 3 = - 15
- Cho (n
N). Hãy viết dạng
tổng quát của số chẵn?
- Tìm tiếp 2 số chẵn liên
tiếp với 2n
- Biết tích của 2 số sau lớm
hơn tích của 2 số đầu 192.
Hãy viết biểu thức biểu thị
mối quan hệ đó?
- Hãy tìm n?
nháp.
+ Có phép nhân đa thức với
đa thức, đơn thức với đơn
thức
- Rút gọn thay số - tính
Thay số - tính
- HS 1: rút gọn
-Cả lớp tính giá trị của A tại
các giá trị của x
2 HS lên bảng tính giá trị
của x.
-Học sinh làm vào bảng
nhóm
+Dạng TQ số chẵn là 2n.
2n + 2; 2n + 4
+ 1 HS lên bảng viết biểu
thức
+ 1 HS lên bảng tìm n
3. Tính giá trị của biểu
thức
A = (x
2
- 5)(x + 3) + (x + 4)(x - x
2
)
A = x
3
+ 3x
2
- 5x - 15 + +
x
2
- x
3
+ 4x - 4x
2
= - x - 15
Tại x =0 thì A = - 15
x = 0,15 => A = - 15,15
4. Tìm x
.B14/9SGK
Gọi 3 số chẵn liên tiếp lần l-
ợt là 2n; 2n + 2; 2n + 4
( n
N)
Vì tích của 2 số sau lớn hơn
tích của 2 số đầu là 192.
Nên ta có:
(2n+2)(2n+4)-2n(2n+2)
=192
4n
2
+8n+4n+8-4n
2
-4n
=192
8n + 8 = 192
8n = 192 - 8
n = 184 : 8
n = 23
Vậy ba số cần tìm là:
GV: Nguyn Vit Tin
3
Trêng THCS Hßa ChÝnh Giáo n: §¹i sè 8Á
46; 48
;
50.
Ho¹t ®éng 3:
Híng dÉn vÒ nhµ
- Thuéc qui t¾c nh©n ®¬n thøc víi ®a thøc, nh©n ®a thøc víi ®a thøc.
- Lµm bµi tËp 5/9 SGK.
- N/c tríc bµi 3
GV: Nguyễn Viết Tiến
4
Trờng THCS Hòa Chính Giỏo n: Đại số 8
Tuần: 03 NS: 06/09/09
Tiết: 04 NG: 07/ 09/ 09
Bài 3: Những hằng đẳng thức đáng nhớ
I) Mục tiêu:
1./ Kiến thức
- HS nắm đợc các hằng đẳng thức: bình phơng một tổng, bình phơng hiệu, hiệu hai bình ph-
ơng.
2./ Kỹ năng
- Biết áp dụng các hằng đẳng thức trên vào bài tập.
3./ Thái độ
- Thấy rõ thuận lợi khi sử dụng các hằng đẳng thức để tính nhanh, tính nhẩm.
II) Chuẩn bị :
-GV: Vẽ hình 1 SGK, bảng phụ ghi bài tập ?7,
- HS: chuẩn bị bài tập, ôn qui tắc nhân đa thức với đa thức
III)Tiến trình bài dạy:
1/
ổ
n định tổ chức :
2/ K
iểm tra bài cũ :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
GV: Nguyn Vit Tin
5
Trờng THCS Hòa Chính Giỏo n: Đại số 8
- Nêu câu hỏi kiểm tra
Tính
: ( a + b )(a + b)
Gọi hs lên bảng làm.
- ( a + b )(a + b) dùng luỹ thừa viết
gọn tích trên
?
- Ta có thể tìm nhanh kết quả phép
nhân trong bài tập hoặc tính (a+b)
2
hoặc viết đa thức a
2
+ 2ab + b
2
thành tích nếu biết các hằng đẳng
thức. Vậy đó là những hằng đẳng
thức nào thì ta cùng tìm hiểu bài 3.
- HS lên bảng thực hiện.
- ( a + b )(a + b) = ( a + b )
2
Bài tập
: Tính
( a + b )(a + b)
= a
2
+ ab + ab + b
2
= a
2
+ 2ab + b
2
* Hoạt động 2 :
Bình phơng của 1 tổng
- Từ bài tập trên có nhận xét gì về
a
2
+ 2ab + b
2
và ( a + b)
2
?
a
2
+ 2ab + b
2
= ( a + b)
2
1.Bình phơng của một
tổng
- GV: Treo bảng phụ có hình vẽ 1
SGK/9 và nêu rõ công thức đợc
minh hoạ bởi diện tích các hình
vuông và hình chữ nhật trong hình
?1
( a + b )(a + b)
= a
2
+ ab + ab + b
2
= a
2
+ 2ab + b
2
vẽ (a + b)
2
= a
2
+ 2ab + b
2
- Tơng tự với A, B là các biểu thức
tuỳ ý ta có đẳng thức nào?
(A + B)
2
= A
2
+ 2AB + B
2
a, (A + B)
2
= A
2
+ 2AB +
B
2
- Lu ý học sinh trong hằng đẳng thức
chỉ có dấu " + "
- Phát biểu hằng đẳng thức bằng
lời?
- Gợi ý: A: là biểu thức thứ nhất
B: là biểu thức thứ hai
- Cần xác định rõ biểu thức A, B
khi áp hằng đẳng thức.
HS 1 phát biểu
HS 2 nhắc lại
b, áp dụng:
Tính (a + 1)
2
= a
2
+ 2a + 1
- Tính (a + 1)
2
-
x
ác định A, B trong bài? A = x ; B = 1
- Biểu thức đã cho có dạng giống
vế phải của hằng đẳng thức vừa
học không?
G: Yêu cầu 1 học sinh lên bảng
trình bày
có. Trong đó A
2
= x
2
B
2
= 4 ; 2AB = 4x
1HS viết lên bảng
Viết biểu thức x
2
+ 4x + 4
dới dạng bình phơng của 1 tổng
x
2
+ 4x + 4 =
= x
2
+ 2.x.2 + 2
2
= (x +
2)
2
- Hằng đẳng thức có dạng:
GV: Nguyn Vit Tin
6
Trờng THCS Hòa Chính Giỏo n: Đại số 8
VT
VP: Biến tích
tổng
VP
VT: Biến tổng
tích
- Làm thế nào để tính nhanh 51
2
? Tách 51 = 50 + 1 Tính nhanh:
51
2
= (50 + 1)
2
= 50
2
+2.50.1+
1
2
= = 2500 + 100 + 1
= 2601
- GV: Gọi 3 học sinh làm nhanh
*Tính
2
( )a b
+
bằng HĐT? HS2:Tính
2
( )a b
+
- Viết x
2
+ 2x + 1 dới dạng bình
phơng của 1 tổng?
So sánh với kiểm tra bài cũ x
2
+ 2x + 1 = x
2
+2.x.1 + 1
2
=(x +
1)
2
Hoạt động 3:
Bình phơng của 1 hiệu
2. Bình phơng của 1
hiệu
- GV: Tính [( a +(- b)]
2
?
Hớng dẫn hs sử dụng nội dung
hằng đẳng thức 1?
GV: [( a +(- b)]
2
= ?
- Vậy ( a b )
2
=?
- Một hs lên bảng thực hiện còn
các hs khác làm vào vở.
[( a +(- b)]
2
= ( a b )
2
( a b )
2
= a
2
2ab + b
2
?3 Tính [( a +(- b)]
2
?
[( a +(- b)]
2
=
= a
2
+ 2.a.(-b) + (-b)
2
= a
2
2ab + b
2
- Tơng tự viết hằng đẳng thức với A, B 1 HS viết trên bảng (A - B)
2
= A
2
- 2AB + B
2
là các biểu thức?
- phát biểu hằng đẳng thức bằng
lời?
+ HS 1 phát biểu
+ HS 2 nhắc lại
- So sánh với hằng đẳng thức bình
phơng của 1 tổng?
- Tính
2
1
( )
2
x
=?
+ Chỉ khác nhau về dấu đứng
trớc 2AB
- HS xác định biểu thức A, B
rồi áp dụng hằng đẳng thức
b,
á
p dụng
:
2
1
( )
2
x
=x
2
-=2.x.
1
2
+
2
1
( )
2
= x
2
- x+
1
4
- Viết biểu thức: 25a
2
- 20ab + 4b
2
dới dạng bình phơng của 1 hiệu?
- Trong biểu thức trên có dạng A
2
và B
2
cha
? Làm thế nào để xuất
hiện A
2
và B
2
?
HS viết biểu thức dới dạng
A
2
- 2AB + B
2
- Viết 25a
2
= (5a)
2
và
4b
2
= (2b)
2
25a
2
- 20ab + 4b
2
=
= (5a)
2
- 2.5a.2b + (2b)
2
= ( 5a - 2b)
2
GV: Nguyn Vit Tin
7
Trờng THCS Hòa Chính Giỏo n: Đại số 8
- Y/c hs lên bảng làm
? - 1hs lên bảng làm bài.
- Tính nhanh 99
2
. Làm thế nào
tính đợc nhanh?
- GV: Khắc sâu
( A
B)
2
= A
2
2AB + B
2
Đằng trớc A
2
, B
2
luôn là dấu "+"
VT
VP:biến tích
tổng
VP
VT:biến tổng
tích
- Viết 99 về thành hiệu của 2
số.
*) 99
2
= (100 - 1)
2
= 100
2
- 2.100.1 + 1
2
= 10000 - 200 + 1 = 9801
Hoạt động 4:
Hiệu hai bình phơng
- Tính (a-b)(a+b)? HS 1 làm trên bảng cả lớp nháp
nhận xét
3. Hiệu hai bình phơng
- Qua bài tập có đẳng thức nào? a
2
- b
2
= (a + b)(a - b)
- Tơng tự viết hằng đẳng thức với
A, B là 2 biểu thức?
A
2
- B
2
= (A + B)(A - B) a, A
2
- B
2
= (A + B)(A -
B)
- phát biểu hằng đẳng thức bằng
lời?
HS1 phát biểu
HS 2 nhắc lại
- Phân biệt với hằng đẳng thức
bình phơng của 1 hiệu
Khi biến dổi VP
VT cần dựa
vào hiệu để xác định đúng biểu
thức A, B.
b,
á
p dụng
- Tính (x + 1)(x - 1) có mấy cách
tính, cách nào nhanh hơn?
- Viết 4x
2
- 9 thành tích?
- Có 2 cách tính
Dùng hằng đẳng thức
1 HS trình bày
Tính: (x + 1)(x - 1) =
= x
2
1
4x
2
- 9 = (2x)
2
- 3
2
- Làm thế nào để viết 4x
2
9
thành
tích?
- Y/c hs lên bảng thực hiện?
- Tính nhanh 56.64?
- Gv hớng dẫn cho hs cách tính
nhanh.
- Đa 4x
2
9 về dạng A
2
B
2
- 1hs lên bảng làm bài.
1 HS tính trên bảng, cả lớp làm
vào vở
= ( 2x - 3)( 2x + 3)
Tính nhanh:
56.64 = ( 60 - 4)(60 + 4)
= 60
2
- 4
2
= 3600 - 16 =
3584
* Hoạt động 5: Luyện tập -
củng cố
Gv: Đa nd ?7 lên bảng phụ cho hs
theo dõi để trả lời.
HS quan sát đề bài trên bảng
phụ rồi trả lời.
4. Chú ý
GV: Nguyn Vit Tin
8
Trờng THCS Hòa Chính Giỏo n: Đại số 8
- Sơn rút ra đợc HĐT nào? (A - B)
2
= ( B - A)
2
(A - B)
2
= ( B - A)
2
- Nhấn mạnh: bình phơng của 2 đa
thức đối nhau thì bằng nhau
- Viết 3 HĐT vừa học? Cả lớp viết nháp
G: Treo bảng phụ có bài tập
Các phép biến đổi sau đúng hay sai
- HS thêo dõi bài tập trên bảng phụ
và đứng tại chỗ trả lời.
5. Bài tập
a/ ( x - y)
2
= x
2
y
2
b/ ( x + y)
2
= x
2
+ y
2
c/ ( a - 2b)
2
= ( 2b - a )
2
d/ ( 2a + 3b)( 3b 2a)
=(3b)
2
(2a)
2
= 9b
2
4a
2
a, Sai
b, Sai
c, Sai
d, đúng
* Hoạt động 6:
Hớng dẫn về nhà
1. Học thuộc và phát biểu bằng lời 3 HĐT đã học. Viết theo 2 chiều (Tích
tổng)
2. Làm BT: 16
19 SGK/12
+)
H ớng dẫn bài 17:
3. Biến đổi một vế cho bằng vế còn lại.
Nên biến đổi vế tráI về bằng vế phải.
Tuần: 03 NS: 08/09/09
Tiết: 05 NG: 09/ 09/ 09
Luyện tập
GV: Nguyn Vit Tin
9
Trờng THCS Hòa Chính Giỏo n: Đại số 8
I) Mục tiêu:
1./ Kiến thức
- Củng cố kiến thức về HĐT: bình phơng của 1 tổng, bình phơng của 1 hiệu, hiệu 2 bình ph-
ơng.
2./ Kỹ năng
- HS có kỹ năng vận dụng các hằng đẳng thức trên vào bài tập.
3./ Thái độ
- Nắm chắc 3 hằng đẳng thức và áp dụng làm bài cẩn thận, chính xác
II) Chuẩn bị:
Giáo viên: bảng phụ ghi bài tập, phấn mầu.
Học sinh: Thuộc HĐT.
III)Tiến trình bài dạy:
1
.
ổ
n định tổ chức
2 .
Bài mới
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
GV
: Nêu câu hỏi kiểm tra
- Hãy tìm cách giúp bạn An khôi
phục lại những HĐT bị mực làm
nhòe đi một số chỗ:
a, x
2
+ 8xy + ... = ( ... + 4y)
2
b, ... - 10xy + 25y
2
= ( ... - ... )
2
-Viết tiếp hằng đẳng thức sau ?
Vận dụng tính nhanh :101
2
;199
2
- Y/c các hs khác nhận xét bài
làm của bạn, sau đó ghi điểm.
- 3hs lên bảng trả bài.
- Các hs khác nhận xét bài làm
của bạn.
Bài 1
:
x
2
+ 8xy + 16y
2
=( x +
4y)
2
b, x
2
- 10xy + 25y
2
= ( x - 5y )
2
Bài 2
:
101
2
= ( 100 + 1)
2
=
= 100
2
+2.100.1 + 1
2
=
10201
199
2
= ( 200 1)
2
= 200
2
- 2.200.1 +1
2
=
36001
* Hoạt động 2:
Luyện tập
- Bài làm đúng hay sai? Vì sao?
Sai: vì
(x + 2y)
2
= x
2
+ 4xy + 4y
2
Bài 20 -12SGK
x
2
+2xy+ 4y
2
= (x +
2y)
2
(Sai)
- Khắc sâu: 2lần tích AB Khác VT
- Viết các biểu thức dới dạng bình
phơng của 1tổng, bình phơng của 1
hiệu?
- Dùng HĐT bình phơng 1 tổng (1
Bài 21 / 12 SGK
GV: Nguyn Vit Tin
10
Trờng THCS Hòa Chính Giỏo n: Đại số 8
- Dùng HĐT nào? Biến đổi từ vế
nào sang vế nào?
hiệu) biến đổi VP
VT
- Hớng dẫn Hs phát hiện - Cả lớp làm
A
2
, B
2
A, B, 2AB 1H lên bảng trình bày a/ 9x
2
-6x+1=(3x)
2
-2.3x.1+1
2
A
2
= 9x
A = 3x = ( 3x - 1)
2
B
2
= 1
B = 1
2AB = 2 . 3x . 1 = 6x
- Biểu thức là đa thức có mấy hạng
tử?
- 3 hạng tử b/ (2x + 3y)
2
+ 2(2x + 3y)
+ 1
= [(2x + 3y) + 1]
2
- Xác định A
2
, B
2
, 2AB trong câu
b?
A
2
= (2x + 3y)
2
; B
2
= 1 = (2x + 3y + 1)
2
- Nhấn mạnh A, B là các biểu
thức.
2AB = 2 .(2x + 3y).1
- Chứng minh rằng
(10a +5)
2
= 100a ( a + 1) + 25
Gv: Hớng dẫn cho hs cách chứng
minh, nên biến đổi vế nào cho
bằng vế nào?
- HS 1 chứng minh
Bài 17 /11 SGK:
Chứng minh
(10a +5)
2
= 100a( a + 1)+
25
- Hãy viết tổng 10a + 5 thành 1 số
có 2 chữ số?
5a
VT =(10a +5)
2
=100a
2
+2.10a.5+ 5
2
- Ta đợc số tận cùnglà 5 = 100a
2
+ 100a + 25
- Hãy nêu cách tính nhẩm bình ph-
ơng của 1số có tận cùng bằng 5?
+ Ta viết số đó dới dạng
10a + 5 rồi khai triển nh đẳng
thức trên.
= 100a ( a + 1) + 25
Cách tính nhẩm bình ph-
ơng 1 số có tận cùng là 5
- áp dụng tính 25
2
; 35
2
- 2 HS áp dụng tính Lấy số chục nhân với số
liền sau nó. Viết tiếp 25
vào cuối
35
2
= ( 10.3 + 5)
2
= 100.3.( 3 + 1 ) + 25
= 1225
- Tơng tự nh cách cm trên y/c các
nhóm hoạt động làm bài 23.
- Viết rõ HĐT đợc sử dụng trong
- Hoạt động nhóm
Bài 23/12 SGK
GV: Nguyn Vit Tin
11
Trờng THCS Hòa Chính Giỏo n: Đại số 8
mỗi phần?
- Gọi đại diện 2 nhóm lên bảng
trình bày.
- 2 HS lên bảng trình bày
a, (a + b)
2
= (a - b)
2
+ 4ab
VT = (a + b)
2
= a
2
+ 2ab + b
2
= a
2
+ 4ab + b
2
- 2ab
= (a
2
- 2ab + b
2
) + 4ab
= ( a - b)
2
+ 4ab = VP
b, (a - b)
2
= (a + b)
2
- 4ab
VP = (a + b)
2
- 4ab
= a
2
+ 2ab + b
2
- 4ab
= a
2
- 2ab + b
2
= ( a - b)
2
= VT
H: Qua BT ta có nhận xét gì?
- áp dụng tính ( a b )
2
, biết
a + b = 7 và a.b = 12
HS mối liên hệ giữa bình phơng
của một tổng và một hiệu.
- Hs lên bảng thực hiện tính.
áp dụng
a, (a-b)
2
=7
2
-4.12=49- 48
= 1
H: Làm thế nào để tính bình phơng
của tổng ba số
HĐT ( A + B +C)
2
G: Lu ý học sinh viết theo qui luật
cho dễ nhớ
Trờng hợp có dấu " -" cần chú ý
khi nhân
(a + b + c)
2
=(a + b + c) (a + b +c)
(a + b + c)
2
6, Tính (A + B + C)
2
=A
2
+B
2
+C
2
+
2AB+2AC+2BC
* Hoạt động 3:
Củng cố - Hớng dẫn về nhà
- Trong các câu sau câu nào đúng
câu nào sai?
1, x
2
- y
2
= ( x y)
2
2. (3 - x)
2
= 9 6x + x
2
3. 4x
2
- 9y
2
=(4x 9y )(4x + 9y)
4. x
2
- 4x + 4 = ( x -2)
2
- HS quan sát và đứng tại chỗ
trả lời.
1, Sai
2, Đúng
3, Sai
4, Đúng
Hớng dẫn về nhà
1. Thuộc các HĐT đã học. Viết theo 2 chiều ( Tích
tổng)
2. Làm các bài BT còn lại SGK
3.
H ớng dẫn tự học
GV: Nguyn Vit Tin
12
Trờng THCS Hòa Chính Giỏo n: Đại số 8
Bài 25: Tính (a + b + c)
2
= [(a + b) + c]
2
áp dụng hđt bình phơng của một tổng với A = a + b và B = c.
Tiết 6: Những hằng đẳng thức đáng nhớ
I) Mục tiêu:
1./ Kiến thức
- Hs nắm đợc các HĐT: Lập phơng của một tổng, lập phơng của một hiệu
2./ Kỹ năng
- Biết vận dụng các hằng đẳng thức vào bài tập.
3./ Thái độ
- Hiểu rõ thuận lợi khi sử dụng hằng đẳng thức để tính toán giải các dạng bài tập
GV: Nguyn Vit Tin
13
Trờng THCS Hòa Chính Giỏo n: Đại số 8
II) Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Bảng phụ,phấn màu.
2. Học sinh: - thuộc hằng đẳng thức, bảng nhóm
III, Ph ơng pháp:
Vấn đáp, chia nhóm nhỏ, luyện tập và thực hành, nêu vấn đề và giải quyết vấn đề.
IV)Tiến trình bài dạy:
A.
ổ
n định tổ chức
B .
Kiểm tra bài cũ
: Câu1 . Tính ( x + 2y )
2
đợc kết quả là :
A.x
2
+ 4xy + 4y
2
B.x
2
- 4xy + 4y
2
C.x
2
+ 2xy + y
2
D.x
2
+ 4xy - 4y
2
C.
Bài mới
Hoạt động của
thầy
Hoạt động của trò Ghi bảng
* Hoạt động 1
: Lập phơng của một tổng
-Viết biểu thức sau dới dạng tổng
: (a + b)
3
?
-Từ đó hãy viết dạng tổng quát
HĐT lập phơng 1 tổng?
- Phát biểu hằng đẳng thức bằng
lời ? -Tính
3
( 1)x
+
Xác định biểu thức A, B
rồi vận dụng hằng đẳng
thức ( A + B)
3
tính
H: Hãy phát biểu lại bằng lời
HĐT lập phơng của 1 tổng?
1 HS viết trên bảng
3 2 2 2 3
( ) 3 3A B A A B AB B
+ = + + +
A = x; B = 1
A = 2x; B = y
1HS phát biểu
1. Lập ph ơng của một tổng:
3 2 2 2 3
( ) 3 3A B A A B AB B+ = + + +
* áp dụng:
(x + 1)
3
= x
3
+ 3x
2
.1 + 3x.1
2
+ 1
3
= x
3
+ 3x
2
+ 3x + 1
(2x + y)
3
= (2x)
2
+ 3(2x)
2
y + 3.2x.y
2
+ y
3
= 8x
3
+ 12x
2
y + 6xy
2
+ y
3
* Hoạt động 3:
Lập phơng của một hiệu
H: Nêu cách tính
3
( )a b
?
+
3
( )a b =(a-b)(a-b)(a-b)
+
3
( )a b =(a-b)
2
( )a b
+
3
( )a b
3
=[a+(-b)]
3
( )a b
=(a-b)(a-b)(a-b)
3
( )a b
=(a-b)
2
( )a b
3
( )a b
3
= [a+(-b)]
2, Lập phơng của một hiệu
- Rút ra nhận xét gì?
-Tơng tự viết hằng đẳng
thức với A,B là các biểu
thức ?
-Phát biểu hằng đẳng thức
với A,B là các biểu thức ?
3 3 2 2 3
(a-b) 3 3a a b ab b= +
3 3 2 2 3
(A-B) 3 3A A B AB B= +
1 HS phát biểu
HS khác nhắc lại
Chỉ khác nhau về dấu đứng trớc
2
3A B
;
3
B
*
3 3 2 2 3
(A-B) 3 3A A B AB B= +
GV: Nguyn Vit Tin
14
Trờng THCS Hòa Chính Giỏo n: Đại số 8
- Phát biểu hằng đẳng thức
vừa lập bằng lời
- Phân biệt với HĐT lập ph-
ơng của một tổng
- ? 4
Tính
3
1
( )
3
x
; ( x - 2y)
3
G:Lu ý H xác định đúng
biểu thức A, biểu thức B,
trớc khi dùng hằng đẳng
thức
G: Qua bài tập ta có nhận
xét:
. ( A -B)
2
= (B - A)
2
. (A - B)
3
( B - A)
3
. (A +B)
3
= (B + A)
3
. A
2
- B
B - A
2
HS1 tính
3
1
( )
3
x
HS2 tính( x - 2y)
3
HS3 điền Đ, S
áp dụng : a,
3
1
( )
3
x
= (T6)
3 2 2 3
3 2
1 1 1
3 . 3. .( ) ( )
3 3 3
1
3 27
x x x
x
x x
= +
= +
b, (x - 2y)
3
=
= x
3
- 3x
2
.2y + 3x(2y)
2
- (2y)
3
= x
3
- 6x
2
y + 12xy
2
- 8y
3
c,
1._Đ 4_S
2._S 5_S
3._Đ
* Hoạt động 4:
Luyện tập củng cố
-Làm bài tập 26 /14 SGK
G: Treo bảng phụ có BT
29/14 SGK cho HS hoạt
động nhóm
Cả lớp làm vào vở
HS1: Làm phần a nêu rõ
HĐT áp dụng
HS2: Làm phần b nêu rõ
HĐT áp dụng
Chia cả lớp làm 4 nhóm .
Trình bày vào bảng nhóm
rồi điền bảng phụ
3. Luyện tập:
Bài 26 /14SGK
a, ( 2x
2
+ 3y)
3
=(2x
2
)
3
+3(2x
2
)
2
3y+ 3.2x
2
(3y)
2
+ ( 3y)
3
= 8x
6
+ 36x
4
y
2
+ 54x
2
y
2
+ 27x
3
b,
3
1
( 3)
2
x
3 2 2 3
1 1 1
( ) 3.( ) .3 3. .3 3
2 2 2
x x x
= +
3 2
1 9 27
27
8 4 2
x x x
= +
2.BT 29/14 sgk
x
3
- 3x
2
+ 3x - 1 = ( x - 1)
3
N
16 + 8x + x
2
= ( 4 + x)
2
U
3x
2
+ 3x
+ 1 + x
3
= ( 1 + x)
3
H
1- 2y + y
2
= ( 1 - y)
2
= ( y - 1)
2
Â
GV: Nguyn Vit Tin
15
Trờng THCS Hòa Chính Giỏo n: Đại số 8
* Hoạt động 5:
Hớng dẫn về nhà :
1. Ôn tập các bài đã học
2. Làm 27, 28 /14 sgk
Các bài tập sách bài tập 16,17/5 SBT
+) Hớng dẫn tự học: HS đọc bài tiếp theo và làm ?1, ?2/15 SGK.
Tính (a+b)(a
2
- ab+ b
2
) ; (a- b)(a
2
+ ab+ b
2
)
Ngày soạn: 5/9/08....................... Ngàydạy:.11/9/08(8A
3
) -Tuần: 4......................
GV: Nguyn Vit Tin
16
Trờng THCS Hòa Chính Giỏo n: Đại số 8
Tuần: 05 NS: 22/ 09/09
Tiết: 07 NG: 23/09/09
Tiết 7
những hằng đẳng thức đáng nhớ(
Tiếp
)
I) Mục tiêu:
-
Kiến thức
: H/s nắm đợc các HĐT : Tổng của 2 lập phơng, hiệu của 2 lập phơng, phân biệt đợc
sự khác nhau giữa các khái niệm " Tổng 2 lập phơng", " Hiệu 2 lập phơng" với khái niệm " lập ph-
ơng của 1 tổng" " lập phơng của 1 hiệu".
-
Kỹ năng
: HS biết vận dụng các HĐT " Tổng 2 lập phơng, hiệu 2 lập phơng" vào giải BT
-
Thái độ:
Giáo dục tính cẩn thận, rèn trí nhớ.
II) Chuẩn bị của GV và HS:
- GV: bảng phụ, phấn màu
III)Tiến trình bài dạy:
1/ ổ
n định tổ chức
2/ Kiểm tra bài cũ
:
GV: Nguyn Vit Tin
17
Trờng THCS Hòa Chính Giỏo n: Đại số 8
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò NộI DUNG
HoạT động 1:
Kiểm tra bài cũ
(Bảng phụ )Trong các khẳng định
sau khẳng định nào đúng:
a, x
2
- 1 = 1- x
2
b, (2x
2
- 1)= (1-2x)
2
c, (x+2)
2
= x
2
+ 2x +4
Gọi 2 hs lên bảng trả bài.
- Y/c các hs khác nhận xét, đánh
giá sau đó ghi điểm.
-
Quan sát, sau đó 2hs lên
bảng thực hiện
Bài tập:
a, Sai.
b, Đúng
c, Sai
Chữa bài 28b/14SGK
x
3
- 6x
2
+ 12x - 8
= x
3
- 3 . x
2
. 2 + 3 . x . 2
2
-
2
3
= (x - 2)
3
Thay số đợc: (22 - 2)
3
=
20
3
= 800
* Hoạt động 2
: Tổng 2 lập phơng
- Y/c Làm ?1/14 SGK (a + b)(a
2
- ab + b
2
)
1. Tổng hai lập phơng
- Qua bài tập rút ra hằng đẳng
thức nào?
= a
3
- a
2
b +ab
2
+ a
2
b - ab
2
+ b
3
= a
3
+ b
3
a.TQ:
a
3
+ b
3
= (a + b)(a
2
- ab + b
2
)
-Tơng tự viết với A, B là các biểu
thức
A
3
+ B
3
= (A + B)(A
2
- AB + B
2
) A
3
+ B
3
= (A + B)(A
2
- AB +
B
2
)
G: Hớng dẫn HS cách nhớ hằng
đẳng thức tổng hai lập phơng :
Cả lớp nghe
A
2
- AB + B
2
đợc gọi là bình ph-
ơng thiếu của 1 hiệu
- áp dụngLàm ?2
Hãy phát biểu hằng đẳng thức
bằng lời?
- HS 1 phát biểu
- HS 2 nhắc lại
- Viết x
3
+ 8 dới dạng tích? b,
á
p dụng
G: Xác định rõ biểu thức A, biểu
thức B rồi áp dụng hằng đẳng thức
A
3
= x
3
A = x
B
3
= 8
B = 2
x
3
+ 8 = x
3
+ 2
3
= (x + 2)(x
2
- 2x + 4)
- Viết (x + 1)(x
2
- x + 1) dới dạng
tổng?
HS nêu cách làm, áp dụng
hằng đẳng thức
(x + 1)(x
2
- x + 1)
= (x + 1)(x
2
- x . 1 + 1
2
)
- Hãy xác định dạng biểu thức khi ta VT
VP: tổng
tích =x
3
+ 1
GV: Nguyn Vit Tin
18
Trờng THCS Hòa Chính Giỏo n: Đại số 8
biến đổi VT
VP,
VP
VT của hằng đẳng thức?
VP
VT: Tích
tổng
- Đẳng thức sau đúng hay sai:
( A + B)
3
= A
3
+ B
3
Sai
G: Nhắc nhở HS phân biệt lập phơng của tổng với tổng hai lập ph-
ơng
* Hoạt động 3:
Hiệu hai lập phơng
- Y/c hs làm ?3 HS1: làm trên bảng 3, Hiệu hai lập ph ơng
(a - b)(a
2
+ ab + b
2
)
= a
3
+ a
2
b +ab
2
- a
2
b - ab
2
- b
3
a.TQ:
- Qua bài tập rút ra hằng đang thức
nào?
= a
3
- b
3
a
3
- b
3
= (a - b)(a
2
+ ab + b
2
)
Tơng tự viết hằng đang thức khi
A, B là các biểu thức
A
3
- B
3
= (A - B)(A
2
+ AB + B
2
) A
3
- B
3
= (A - B)(A
2
+ AB +
B
2
)
- Ta có thể gọi biểu thức? Bình phơng thiếu của tổng
(A
2
+ AB + B
2
) là gì?
- Làm ?7
- Hãy phát biểu HĐT bằng lời? - HS1 phát biểu
- HS 2 nhắc lại
b,
á
p dụng
- Tính (x - 1)(x
2
+ x + 1) bằng
cách nào?
- HS 1 lên bảng làm bằng cách
nhanh nhất
(x - 1)(x
2
+ x + 1)= x
3
- 1
(T7)
- Viết 8x
3
- y
3
dới dạng tích? Có 2 hạng tử 8x
3
- y
3
= (2x)
3
- y
3
- Đa thức có mấy hạng tử. Có
dạng của HĐT nào?
Hãy xác định A, B?
Biểu thức có dạng hiệu 2 lập
phơng
A
3
= 8x
3
A = 2x
= (2x -y)(4x
2
+ 2xy +y
2
)
B
3
= y
3
B = y
G: Treo bảng phụ có phần c của
?4
HS điều dấu x vào ô vuông (x +2)( x
2
- 2x + 4)
G: Nhắc nhở học sinh phân x
3
+ 8 x
Biệt 2 HĐT lập phơng của
1hiệuvới hiệu 2 lập phơng
x
3
- 8
(x + 2)
3
- Nêu các dạng bài tập khi biến
đổi hằng đẳng thức hiệu hai lập
phơng
VP
VT: Tích
tổng (x - 2)
3
* Hoạt động 4:
Luyện tập - củng cố
- viết 7 HĐT vào nháp Cả lớp viết
- Đổi giấy nháp để kiểm tra bài
GV: Nguyn Vit Tin
19
Trờng THCS Hòa Chính Giỏo n: Đại số 8
của bạn.
- Cho HS hoạt động nhóm Chia lớp thành 8 nhóm
- Treo bảng phụ có BT: Cáckhẳng
định sau dúng hay sai
a, (a - b)
3
=(a - b)(a
2
+ ab + b
2
)
b, (a + b)
3
= a
2
+ 3a
2
b + 3ab
2
+ b
3
c, (a - b
3
) = a
3
- b
3
d, (a + b)( b
2
- ab + a
2
) = a
3
+ b
3
- HS quan sát và đứng tại chỗ
trả lời.
Bài 1:
a, Sai
b, Đúng
c, Sai
d, Đúng
- Chữa bài cho các nhóm khắc sâu
các hằng đẳng thức.
1 HS lên bảng biến đổi : VT
VP:
Bài 2
. Chứng minh đẳng
thức:
a
3
+ b
3
= (a + b)
3
- 3ab ( a +
b)
- Y/c hs làm bài 2 -VP
VT:Tích
tổng VT = a
3
+ b
3
- Chứng minh đẳng thức bằng
cách nào?
= a
3
+ 3a
2
b + 3ab
2
+ b
3
-
3a
2
b - 3ab
2
- Cho HS thấy VP là cách viết
khác của HĐT : A
3
+ B
3
= (a
3
+3a
2
b+3ab
2
+b
3
) -
(3a
2
b + 3ab
2
)
= (a + b)
3
- 3ab ( a + b) = VP
Vậy đẳng thức đợc CM
-Làm BT 3
Bài 3. Rút gọn biểu thức
- Xác định các phép tính trong
biểu thức.
(2x + y)(4x
2
- 2xy + y
2
) -
(2x - y)(4x
2
+ 2xy + y
2
)
- Gợi ý nếu HS cha nhận ra hằng
đẳng thức
= (8x
3
+ y
3
) - ( 8x
3
- y
3
)
= 8x
3
+ y
3
- 8x
3
+ y
3
= 2y
3
* Hoạt động5:
Hớng dẫn về nhà
1. Thuộc lòng 7 HĐT (công thức và phát biểu bằng lời)
2. Bài tập 32
38 SGK;
+) Hớng dẫn tự học:
Tính (a+b)(a
2
- ab+ b
2
) ; (a- b)(a
2
+ ab+ b
2
)
GV: Nguyn Vit Tin
20
Trờng THCS Hòa Chính Giỏo n: Đại số 8
Tuần: 05 NS: 22/ 09/09
Tiết: 08 NG: 23/09/09
Luyện tập
I) Mục tiêu:
1./ Kiến thức
- Củng cố kiến thức về 7 hằng đẳng thức đáng nhớ.
- Hớng dẫn HS dùng hằng đẳng thức (A
B)
2
để xét giá trị của tam thức.
2./ Kỹ năng
- Vận dụng thành thạo 7 hằng đẳng thức đáng nhớ vào giải toán
3./ Thái độ
- Hiểu và thấy rõ những thuận lợi khi sử dụng hằng đẳng thức trong giải toán
II) Chuẩn bị của Gv và HS :
GV: Bảng phụ ghi bài tập, phấn màu
HS: thuộc 7 hằng đẳng thức đáng nhớ
III)Tiến trình bài dạy:
1.
ổ
n định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội Dung
* Hoạt động 1
: Kiểm tra bài cũ
GV: Treo bảng phụ có BT 37 /
17 SGK. Nói rõ tên các hằng
đẳng thức có trong BT
H1: Chữa BT 37 / 17 SGK (dùng bút chì nối các biểu thức
sao cho chúng tạo thành 2 vế của 1 HĐT theo mẫu.)
H2: Chữa BT 32/16 SGK + HS 2: Điền các đơn thức thích hợp vào chỗ trống:
2 2 3 3
,(3 )(9 3 ) 27a x y x xy y x y
+ + = +
GV: Nguyn Vit Tin
21
Trờng THCS Hòa Chính Giỏo n: Đại số 8
2 3
,(2 5)(4 10 25) 8 125b x x x x
+ + =
GV: Cho điểm 2HS Cả lớp viết 7 hằng đẳng thức vào nháp
* Hoạt động 2:
Luyện tập
1/ Tính:
Bài tập 33 / 16 SGK
GV: Tính
- Gọi một số HS xác định A, B
- Y/c 6 hs lên bảng thức hiện
tính.
- HS xác định A, B trong các
câu bài tập trên.
+ 6 HS chữa bài tập mỗi em
một phần
2 2 2
,(2 ) 2 2.2. ( )a xy xy xy
+ = + +
2 2
4 4xy x y
= + +
2 2 2
,(5 3 ) 5 2.5.3 (3 )b x x x
= +
2
25 30 9x x
= +
2 2 2 2 2
,(5 )(5 ) 5 ( )c x x x
+ =
3 3
3x
= +
3
27x
= +
2/ Rút gọn biểu thức:
Bài 34/17 SGK
- Xác định rõ các phép tính cần thực
hiện và thứ tự thực hiện?
- Bình phơng 1 tổng
(a + b)
2
- Bình phơng 1 hiệu
(a - b)
2
a, (a + b)
2
- (a - b)
2
Cách 1:
(a + b)
2
- (a - b)
2
= a
2
+2ab+b
2
-(a
2
- 2ab + b
2
)
= 4ab
Cách 2:
(a + b)
2
- (a - b)
2
= (a +b + a-b)(a +b -a +b)
=2a. 2b = 4ab
- Có cách nào khác để rút gọn
biểu thức?
GV: Lu ý HS khi áp dụng HĐT
A
2
- B
2
khi B = a - b để tránh
nhầm dấu.
HS 1 thực hiện
HS 2 thực hiện
GV: Gợi ý để HS phát hiện ra
HĐT A
2
- 2AB + B
2
sau khi HS
đã thực hiện phép tính mà cha có
kết quả rút gọn
HS phát hiện
A
2
= (x + y + z)
2
A
B
2
=(x + y)
2
B= 2AB = 2(x+y+z)(x+ y)
C, (x + y + z)
2
-2(x + y + z)
(x + y ) + (x + y )
2
=[ (x + y + z)
(x + y )]
2
=(x+y+z
x
y)
2
=z
2
- Làm thế nào tính tổng trên
một cách nhanh nhất?
- Y/c cầu hai hs lên bảng thực
- Vận dụng nội dung hằng
đẳng thức thứ nhất.
- HS lên bảng thực hiện. Các
3. Tính nhanh:
Bài 35/17 sgk
a, 34
2
+66
2
+68.66 =
= 34
2
+2.34.66 + 66
2
GV: Nguyn Vit Tin
22
Trờng THCS Hòa Chính Giỏo n: Đại số 8
hiện.
- Muốn chứng minh một đẳng
thức thì ta làm nh thế nào?
- Gọi 2 hs lên bảng lên làm câu
a theo hai cách.
GVlu ý HS khi áp dụng :
(A-B)
3
= -(B-A)
3
đổi dấu
(A-B)
2
= (B-A)
2
không đổi dấu
hs khác làm vào vở
- Ta biến đổi một vế bằng vế
còn lại.
- 2 hs lên bảng làm câu a.
= (34 +66)
2
= 100
2
= 10000
b, 74
2
+24
2
48.74 =
= 74
2
2.74.24+24
2
=(74
24)
2
= 50
2
= 2500
4. Chứng minh đẳng
thức:
Bài: 38/17 sgk
a, (a -b)
3
= -(b-a)
3
Cách1:
VT: =(a - b)
3
=
= a
3
- 3a
2
b + 3ab
2
- b
3
= -(b -a)
3
=VP
Vậy đẳng thức đợc chứng
Cách 2:VP = -(b-a)
3
= -(b
3
-
3ab
2
+3a
2
b -a
3
)
= a
3
- 3ab
2
+ 3a
2
b - b
3
=
(a -b)
3
=VT
Vậy đẳng thức đợc chứng
minh
* Hoạt động 3:
Hớng dẫn xét một số dạng toán về giá trị tam thức bậc 2
- Chứng minh bất đẳng thức:
x
2
- 6x +10 > 0 với mọi x
- Hãy nhận xét các hạng tử chứa
biến của biểu thức?
- Hãy viết biểu thức dới dạng tổng
của một bình phơng và một hạng
tử tự do?
=> CM đa thức luôn dơng với
mọi x
- Khi (x - 3)
2
+1
1
x
2
có dạng A
2
6x có dạng 2AB
x
2
- 6x+10= (x
2
- 2x.3+9) +1
= (x - 3)
2
+1
5.Chứng minh bất đẳng
thức:
x
2
- 6x +10 > 0 với mọi x
x
2
- 6x+10= (x
2
- 2x.3+9) +1
= (x - 3)
2
+1
có: (x - 3)
2
0 với mọi x
=>(x - 3)
2
+1
1 > 0 với
mọi x
=>x
2
- 6x + 10 > 0với mọi x
GV: Nguyn Vit Tin
23
Trờng THCS Hòa Chính Giỏo n: Đại số 8
Thì (x - 3)
2
+1 đạt giá trị nhỏ
nhất là bao nhiêu?
Biểu thức (x - 3)
2
+1 = 1 khi
nào?
- Vậy x
2
- 6x +10 đạt giá trị
nhỏ nhất là 1 tại x = 3
- Đạt giá trị nhỏ nhất là 1
- (x - 3)
2
+1 = 1 khi x 3 =
0
GV: Bài toán tìm GTLN của
tam thức bậc 2 cũng làm tơng
tự, khi ấy hệ số của hạng tử bậc
hai nhỏ hơn 0
Hoạt động 4: Hớng dẫn về nhà
- Nắm vững 7 HĐT và xem lại các bài tập đã làm.
- BTVN: 34b, 36; 38b/ 17/ sgk
- N/c trớc bài 6
Tuần: 06 NS: 27/09/09
Tiết: 9 NG:28/09/09
Bài 6: PHân tích đa thức thành nhân tử
Bằng phơng pháp đặt nhân tử chung
I/ Mục tiêu:
1./ Kiến thức
- Học sinh hiểu: Thế nào là phân tích đa thức thành nhân tử
- Biết cách tìm nhân tử chung và đặt nhân tử chung.
2./ Kỹ năng
- Rèn kỹ năng đặt nhân tử chung, phân tích đa thức để chỉ ra nhân tử chung.
3./ Thái độ
- Thấy đợc những u điểm khi sử dụng hằng đẳng thức vào việc phân tích đặt nhân tử chung.
Những thuận lợi trong giải toán đa thức đặt nhân tử chung.
II) Chuẩn bị của Gv và HS :
GV: Bảng phụ ghi bài tập mẫu, phấn màu.
HS: Bảng nhóm.
III)Tiến trình bài dạy:
GV: Nguyn Vit Tin
24
Trờng THCS Hòa Chính Giỏo n: Đại số 8
1/
ổ
n định tổ chức
2/ Tiến trình dạy hoc
Hoạt động của GV Hoạt động của HS NộI DUNG
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
GV: A,B,C là các đơn thức.
A(B+C)=...
HS trả lời miệng
A(B+C)= A.B + A.C
- Tính x( 2x - 4)? 2x( x - 2) = 2x . x - 2x . 2
=2x
2
- 4x
Khi 2x
2
4x = 2x( x 2 ) thì
nhận xét 2 biểu thức ở vế trái và
vế phải ?
Vế trái là hiệu 2 đơn thức
Vế phải là tích của 2 đơn thức
A, 2x
2
- 4x = 2x . x - 2x . 2
= 2x( x - 2)
- Từ một đa thức mà ta biến đoỏi
đa thức đó về dạng tích của các
đa thức khác thì gọi là phân tích
da thức thành nhân tử.
Vậy phân tích đa thức thành
nhân tử là gì, có mấy phơng pháp
để phân tích , cụ thể từng phơng
pháp là gì thì chúng ta cùng tìm
hiểu trong bài hôm nay.
2x: nhân tử chung
Hoạt động 2: Ví dụ
1/ Ví dụ
Ví dụ 1: Viết 2x
2
4x dới
dạng tích của các đa thức
khác.
2x
2
4x = 2x( x 2 )
Ta nói: đã phân tích
2x
2
-4x thành nhân tử: 2x(x- 2)
- Qua ví dụ trên vậy phân tích đa
thức thành nhân tử là gì?
- Biến đổi đa thức đó thành tích
của những đa thức, đơn thức
Kết luận: SGK
-
đ
ể phân tích đa thức này thành
nhân tử bằng phơng pháp nhân tử
chung làm nh thế nào?
-Xác định nhân tử chung
- Đặt nhân tử chung ra ngoài
ngoặc
Ví dụ 2: Phân tích đa thức:
15x
3
- 5x
2
+ 10x thành nhân tử
= 5x . 3x
2
- 5x . x + 5x . 2
= 5x (3x
2
- x + 2)
GV: Phân tích đa thức sau thành - Cả lớp làm vào vở
GV: Nguyn Vit Tin
25