Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (245.73 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 19. Thứ hai ngày 3 tháng 1 năm 2011. Tiếng việt Kiểm tra cuối HKI ___________________________________________ Toán (Tiết 73) MƯỜI MỘT, MƯỜI HAI. I- Mục tiêu: Nhận biết được cấu tạo các số mười một, mười hai; biết đọc, viết các số đó; bước đầu nhận biết số có hai chữ số ; 11 ( 12 ) gồm 1 chục và 1 ( 2 ) đơn vị. II- Đồ dùng dạy học: Bó que tính và các que tính rời . III- Các hoạt động dạy học : 1. Ổn Định: Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 2. Kiểm tra bài cũ : - Có 10 quả trứng là có mấy chục quả trứng ? - 1 chục bằng bao nhiêu đơn vị ? - Gọi 2 học sinh lên bảng viết tia số 3. Bài mới : Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Giới thiệu 11, 12 + Giới thiệu số 11: - HS lấy 1 bó chục que tính và 1 que tính rời. - Học sinh làm theo giáo viên. GV gắn lên bảng 1 bó chục que tính và một que tính rời. : “Đếm số lượng que tính và trả lời” - Hỏi: Mười que tính và một que tính là mấy - 11 que tính. - HS gắn bảng cài. que tính ? - GV nêu : Mười que tính và một que tính là mười một que tính. - Đọc lại: mười một. - GV ghi bảng: 11 - Học sinh lần lượt đọc số 11 - Số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị. Số 11 có 2 chữ số 1 viết liền nhau. + Giới thiệu số 12 : - Học sinh làm theo giáo viên - GV gắn 1 chục que tính và 2 que tính rời. “Đếm số lượng que tính và trả lời”: - Hỏi: 10 que tính và 2 que tính là bao nhiêu 12 que tính - HS gắn bảng cài: 12. que tính ? - GV viết : 12 - Đọc là: mười hai - Học sinh lần lượt đọc số: 12 - Số 12 gồm: 1 chục và 2 đơn vị. Số 12 có 2 - viết bảng con số : 11, 12. chữ số là chữ số 1 và chữ số 2 viết liền nhau: 1 ở bên trái và 2 ở bên phải. Hoạt động 2: Thực hành Bài 1: Hướng dẫn hs: “Đếm số ngôi sao rồi - Học sinh tự làm bài . 1 Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> điền số vào ô trống”. - 1 học sinh sửa bài trên bảng. - GV quan sát, nhận xét, sửa sai cho học - Đổi vở nhận xét sinh. Bài 2: - Hướng dẫn hs đọc yêu cầu bài và gợi ý hs - Nêu yêu cầu bài và nêu cách làm bài. nêu cách làm “vẽ thêm 1 chấm tròn vào ô - Học sinh tự làm bài – chữa bài. - đổi vở, nhận xét. trống có ghi 1 đơn vị. - Vẽ thêm 2 chấm tròn vào ô trống có ghi 2 đơn vị. - Nêu yêu cầu bài. Nêu cách làm bài. Bài 3: Dùng bút màu tô 11 hình tam giác, tô 2 hs lên bảng. – Lớp làm bài, chữa bài 12 hình vuông (Giáo viên gợi ý học sinh tô . màu- các hình giống nhau thì tô cùng một màu ). 4. Củng cố, dặn dò : - Số 11 được viết như thế nào ? Số 12 được viết như thế nào ? - Cho học sinh đọc: 11, 12 - Nhận xét, tiết học. -Tuyên dương học sinh hoạt động tốt - Dặn học sinh về nhà tập viết số 11, 12 và tia số từ 0 đến 12. - Chuẩn bị bài hôm sau. ––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––– Thứ ba ngày 4 tháng 1 năm 2011 Tiếng việt. Học vần : ăc, âc I- Mục tiêu: - Đọc được: ăc, âc, măc áo, quả gấc, từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được : ăc, âc, mắc áo, quả gấc. - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Ruộng bậc thang. II- Đồ dùng dạy học: GV: - Tranh minh hoạ từ khóa: mắc áo, quả gấc. - Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói. HS: - SGK, vở tập viết, bảng con, bộ chữ thực hành. III- Hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Khởi động : Hát tập thể 2. Kiểm tra bài cũ : - Đọc và viết bảng con : - con sóc, bác sĩ, hạt thóc, con cóc, bản nhạc, con vạc. - Đọc SGK - “Da cóc mà bọc bột lọc 3. Bài mới : Bột lọc mà bọc hòn than”. Hoạt động 1: Dạy vần: a. Dạy vần: ăc - Nhận diện vần: Vần ăc được tạo bởi: ă 2 Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> và c. - GV đọc mẫu. - So sánh: vần ăc và ac.. Phát âm ( cá nhân - đồng thanh). Giống: kết thúc bằng c. Khác: ăc bắt đầu bằng ă Phân tích và ghép bìa cài: ăc. - Phát âm vần: Đánh vần. Đọc trơn ( cá nhân đồng thanh). - Đọc tiếng khóa và từ khóa :mắc, mắc Phân tích và ghép bìa cài: mắc áo Đánh vần và đọc trơn tiếng, từ ( cá nhân - đồng thanh). - Đọc lại sơ đồ: ăc Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng mắc thanh). mắc áo Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng b. Dạy vần âc: ( Qui trình tương tự) thanh). - Đọc lại hai sơ đồ trên bảng. Hoạt động 2: Đọc từ ứng dụng. Đọc thầm. Tìm và đọc tiếng có vần vừa học. - Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: Đọc trơn từ ứng dụng: (cá nhân đồng màu sắc giấc ngủ thanh). ăn mặc nhấc chân Giảng từ, chỉnh sửa phát âm. Theo dõi qui trình. Viết bảng con: ăc, âc, mắc áo, quả gấc. Hoạt động 3: Luyện viết. - Hướng dẫn viết bảng con : Củng cố dặn dò. Tiết 2: Hoạt động 1: Luyện đọc. a. Đọc lại bài tiết 1. - GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS b. Đọc câu ứng dụng: “Những đàn chim ngói Mặc áo màu nâu Đeo cườm ở cổ Chân đất hồng hồng Như nung qua lửa”. c.Đọc SGK: Hoạt động 2: Luyện nói. - Chỉ nơi trồng lúa trong ruộng bậc thang? - Xung quanh ruộng bậc thang còn có gì? Hoạt động 3: Luyện viết. - GV hướng dẫn viết vở tập viết. Thu vở chấm, chữa, nhận xét Củng cố dặn dò: Nhận xét tiết học. Dặn hs về học lại bài.. Đọc (cá nhân – đồng thanh) Nhận xét tranh. Tìm tiếng có vần vừa học. Đọc (cá nhân – đồng thanh) HS mở sách. Đọc (cá nhân, nhóm, lớp) Quan sát tranh và trả lời Viết vở tập viết HS đọc lại bài. CN thi đua tìm tiếng ngoài bài có vần mới học. 3. Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tìm tiếng ngoài bài có vần mới học. Xem trước bài sau.. MĨ THUẬT (Tiết 19) VẼ GÀ I. Mục tiêu : - Hs nhận biết hình dáng chung, đặc điểm các bộ phận và và vẻ đẹp của con gà. - Biết cách vẽ con gà. - Vẽ được con gà và vẽ màu theo ý thích. II. Đồ dùng dạy học : - GV: Tranh vẽ gà trống, gà mái, hình để hướng dẫn vẽ gà - HS: vở tập vẽ, chì, màu, gôm . . . III. Hoạt Động Dạy Học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1 : Kiểm tra GV kiểm tra dụng cụ học sinh. Nhận HS lắng nghe xét bài vẽ tiếp hình và vẽ màu vào hình vuông để hs rút kinh nghiệm. Hoạt động 2: Bài mới GV giới thiệu bài “ vẽ con gà” HD HS quan sát mẫu và nhận xét GV cho HS xem hình ảnh các loại gà và - HS quan sát tranh con gà và mô tả mô tả để HS chú ý đến hình dáng và các chúng bộ phận của chúng - Con gà trống : màu lông rực rỡ, mào đỏ, đuôi dài, cong, cánh khoẻ, chân cao - HS quan sát, nêu và nhắc lại. to, mắt tròn, mỏ vàng, dáng đi oai vệ - Con gà mái : mào nhỏ, lông ít màu hơn, đuôi và chân ngắn *Cho HS xem hình vẽ ở vở tập vẽ (hình1,2 ) HD HS cách vẽ con gà GV vẽ phác lên bảng các bộ phận chính của con gà. Vẽ tạo dáng khác nhau của con gà.. 4 Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Hoạt động 3: Thực hành HS thực hành vẽ. Thực hiện vẽ trên vở. HD HS vẽ hình đầu, mình, con gà (chưa vẽ chi tiết ) Sau khi vẽ hình đầu mình xong mới vẽ Trưng bày sản phẩm. chi tiết Nhận xét. Gợi ý cho HS vẽ hình vừa phải vào tờ giấy, không to quá hoặc nhỏ quá GV uốn nắn, giúp đỡ HS yếu Củng cố dặn dò. ChoHS bình chọn bài vẽ đẹp Nhận xét bài vẽ của HS Nhận xét tiết học HD HS chuẩn bị bài sau Toán (Tiết 74) Mười ba, mười bốn, mười lăm I. Mục tiêu: Nhận biết được mỗi số 13,14,15 gồm 1 chục và 1 số đơn vị (3,4,5); biết đọc, viết các số đó. II. Đồ Dùng Dạy Học : - Các bó chục que tính và các que tính rời III. Các Hoạt Động Dạy Học Chủ Yếu : 1. Ổn định lớp: 2. Bài cũ: Nhận biết các số 11, 12 3. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hđ1. Giới thiệu số 13: Yêu cầu hs lấy 1 bó (là một chục) HS lấy chục que tính và 3 que tính que tính và 3 que tính rời (GV gài vào rời. đếm số lượng que tính và trả lời: bảng gài 1 bó que tính và 3 que tính rời). “Mười ba que tính.” Được tất cả bao nhiêu que tính ? Mười que tính và 3 que tính là 13 Vì sao ? que tính. Hướng dẫn viết số: HS đọc “mười ba” Gv ghi bảng: 13 đọc là mười ba; 13 Viết bảng con số 13. HS lấy 1 bó chục que tính và 4 que gồm 1 chục và 3 đơn vị. Số 13 có 2 chữ số là 1 và 3 viết liền nhau, từ trái tính rời... sang phải. 5 Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Hđ2. Giới thiệu số 14 và 15: (Tương tự như GT số 13) Hđ3. Thực hành: Yêu cầu hs mở sgk. Nêu yêu cầu bài tập. Nêu cách làm bài. Bài 1: Hướng dẫn hs đọc và viết số 1a. HS đọc chữ ở hàng trên và viết tương ứng theo hàng kẻ. số. 1 hs làm bảng phụ. Lớp làm sgk. Cho hs làm bảng phụ, nhận xét Nhận xét. 1b. HS viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé. 2 hs lên bảng lớp. Nhận xét. Bài 2: Gọi cá nhân nêu cách làm “ HS đếm số ngôi sao ở mỗi hình rồi đếm số ngôi sao và ghi kết quả vào ô điền số vào ô trống Đổi vở, nhận xét. trống”. Chỉnh sửa, nhận xét. Bài 3: Gọi HS nêu cách làm “đếm số con vật ở mỗi tranh vẽ rồi nối tranh với số đó”. Chỉnh sửa, nhận xét. HS đếm số con vật ở mỗi tranh vẽ rồi nối với số tương ứng đó 2 HS Làm bảng nhóm. Lớp làm sgk. Đổi vở, nhận xét.. 4. Củng cố, dặn dò : - Viết bảng con số 13, 14, 15. - Về ôn lại bài, xem lại các BT, làm bài 4 sgk. - Chuẩn bị đồ dùng cho tiết sau: 16, 17, 18, 19.. _________________________________________________________ Thứ tư ngày 5 tháng 1 năm 2011 Tiếng việt. Học vần: uc, ưc I- Mục tiêu: - Đọc được: uc, ưc, cần trục, lực sĩ, từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: uc, ưc, cần trục, lực sĩ. - Luyện noí từ 2- 4 câu theo chủ đề : Ai thức dậy sớm nhất? II- Đồ dùng dạy học: - GV: - Tranh minh hoạ từ khóa: cần trục, lực sĩ. - Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói. - HS: - SGK, vở tập viết, bảng con, bộ chữ thực hành. III- Hoạt động dạy học: Hoạt động của GV 1. Khởi động : Hát tập thể 2. Kiểm tra bài cũ : - Đọc và viết bảng con:. Hoạt động của HS - mắc áo, quả gấc, màu sắc, ăn mặc, giấc ngủ, nhấc chân.. 6 Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> - Đọc SGK:. “Những đàn chim ngói Mặc áo màu nâu Đeo cườm ở cổ Chân đất hồng hồng Như nung qua lửa”. Chỉnh sửa phát âm 3. Bài mới : Hoạt động1: Dạy vần: uc, ưc. a. Dạy vần: uc - Nhận diện vần: Vần uc được tạo bởi: u và c. - GV đọc mẫu Phát âm ( cá nhân - đồng thanh) - So sánh: vần uc và ut. Giống: bắt đầu bằng u Khác: uc kết thúc bằng c Phân tích và ghép bìa cài: uc - Phát âm vần: Đánh vần. Đọc trơn ( cá nhân - đồng - Đọc tiếng khóa và từ khóa: trục, cần thanh) Phân tích và ghép bìa cài: trục trục. - Đọc lại sơ đồ: uc Đánh vần và đọc trơn tiếng, từ ( cá nhân - đồng thanh) trục cần trục Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng b. Dạy vần ưc: ( Qui trình tương tự) thanh) - Đọc lại hai sơ đồ trên bảng. Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng Hoạt động 2: Đọc từ ứng dụng. thanh) - Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: máy xúc lọ mực cúc vạn thọ nóng nực Giảng từ, chỉnh sửa phát âm. Hoạt động 3: Luyện viết. - Hướng dẫn viết bảng con. Củng cố, dặn dò.. Đọc thầm. Tìm và đọc tiếng có vần vừa học Đọc trơn từ ứng dụng: (cá nhân - đồng thanh) Theo dõi qui trình Viết bảng con: uc, ưc, cần trục, lực sĩ Tiết 2. Hoạt động của GV Hoạt động 1: Luyện đọc. a. Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1. - GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS b. Đọc câu ứng dụng: “ Con gì mào đỏ Lông mượt như tơ Sáng sớm tinh mơ Gọi người thức dậy” c. Đọc SGK:. Hoạt động của HS Đọc (cá nhân– đồng thanh) Nhận xét tranh. Đọc thầm. Tìm tiếng có vần vừa học. Đọc (cá nhân – đồng thanh) HS mở sách. Đọc (cá nhân - đồng thanh).. Hoạt động 2: Luyện nói. - Chỉ tranh và giới thiệu người, vật trong Hs đọc tên bài luyện nói: “Ruộng tranh? bậc thang” 7 Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> - Con gì đã báo hiệu mọi người thức dậy? Hoạt động 3: Luyện viết. - GV hướng dẫn hs viết vở tập viết. Củng cố, dặn dò. Dặn Hs về nhà đọc lại bài. Tìm thêm tiếng ngoài bài có vần mới học. Xem trước bài hôm sau.. Quan sát tranh và trả lời Viết vở tập viết HS đọc lại bài. Thi đua tìm tiếng ngoài bài có vần mới học.. Toán (Tiết 75) Mười sáu, mười bảy, mười tám, mười chín. I. Mục tiêu : Nhận biết được mỗi số 16, 17, 18, 19 gồm một chục và một số đơn vị ( 6, 7, 8, 9); biết đọc, biết viết các số đó; điền được các số 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19 trên tia số. II- Đồ dùng dạy học: - Các bó chục que tính và các que tính rời. - Bảng dạy toán. Tranh phóng to bài tập 2,3. III- Các hoạt động dạy học : 1. Ổn Định: Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập . 2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi học sinh lên bảng viết số 13, 14, 15 và đọc số đó (Học sinh viết bảng con). - Liền sau 12 là mấy ? Liền sau 14 là mấy ? Liền trước 15 là mấy ? - Số 14 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? Số 15 gồm mấy chục và mấy đơn vị? - 1 học sinh lên bảng đền số vào tia số ( từ 0 đến 15 ). 3. Bài mới : Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Hoạt động 1: Giới thiệu 16, 17, 18, 19 + Nhận biết mỗi số có 2 chữ số. - GV gắn 1 bó chục que tính và 6 que rời - Học sinh làm theo giáo viên. lên bảng. Cho HS nêu số que tính. HS đếm và nêu: - 10 que tính và 6 que tính là mấy que - 16 que tính - 16 que tính tính ? - 16 que tính gồm mấy chục và mấy đơn vị ? - 1 chục và 6 đơn vị – HS cài bảng. - Cho HS viết vào bảng con số 16. - Số 16 gồm mấy chữ số? Chữ số 1 chỉ - Học sinh viết : 16 - 16 có 2 chữ số, chữ số 1 và chữ số 6 ở hàng nào? Chữ số 6 chỉ hàng nào? - Gọi HS lần lượt nhắc lại. bên tay phải 1. Chữ số 1 chỉ 1 chục, - Giới thiệu số : 17, 18, 19. chữ số 6 chỉ hàng đơn vị. - Tương tự như số 16. - 1 số học sinh nhắc lại . - Cần tập trung vào 2 vấn đề trọng tâm : 8 Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> + Số 17 gồm 1 chục và 7 đơn vị . + 17 gồm có 2 chữ số là chữ số 1 và chữ số 7. Hoạt động 2: Thực hành HS mở sgk. Bài 1: Viết các số từ 11 đến 19. 1a. Cá nhân đọc phần chữ ở câu a và Hướng dẫn hs đọc và ghi số. nêu trước lớp cách ghi số. Ghi bảng con lần lượt. 1b. 1 hs lên bảng ghi số, lớp làm bài. Bài 2: Gọi CN nêu yêu cầu bài tập và nêu cách làm bài: “ đếm số cây nấm ở mỗi hình rồi điền số vào ô trống đó”. Chỉnh sửa, nhận xét. Bài 3 : - Cho HS đếm số con vật ở mỗi hình và dùng thước nét nối hình với số thích hợp. - Giáo viên nhận xét học sinh sửa bài.. 4 hs làm phiếu bài tập (tranh phóng to) - Học sinh tự làm bài. Sửa bài trên bảng.. - Thảo luận nhóm bàn. Cá nhân nêu cách làm bài - Cho học sinh tự làm bài. 4 hs làm bảng nhóm. - Sửa bài trên bảng lớp Bài 4 : CN Nêu yêu cầu bài. - Hướng dẫn HS viết vào dưới mỗi vạch - Học sinh tự làm bài. - 1 học sinh lên bảng chữa bài. của tia số. - GV uốn nắn sửa sai cho học sinh. - Tuyên dương hs viết chữ số đẹp, đúng.. 4. Củng cố, dặn dò : - 16 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? - Số 17 được viết bằng mấy chữ số ? Là những chữ số nào ? - Số 18 đứng liền sau số nào và đứng liền trước số nào ? - Nhận xét tiết học, tuyên dương học sinh hoạt động tốt . - Dặn học sinh về nhà tập viết số , đọc số . Hoàn thành vở Bài tập. - Chuẩn bị đồ dùng cho tiết hôm sau bài: Hai mươi, Hai chục. ––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––– Thứ năm ngày 6 tháng 1 năm 2011 Tiếng việt Học vần: ôc, uôc I- Mục tiêu: - Đọc được: ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc, từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc. - Luyện noí từ 2- 4 câu theo chủ đề : “Tiêm chủng, uống thuốc”? II- Đồ dùng dạy học: - GV: - Tranh minh hoạ từ khóa: thợ mộc, ngọn đuốc. 9 Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> - Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói. - HS: - SGK, vở tập viết, bảng con, bộ chữ thực hành. III- Hoạt động dạy học: Hoạt động của GV 1. Khởi động : Hát tập thể 2. Kiểm tra bài cũ : - Đọc và viết bảng con:. Hoạt động của HS - Máy xúc, cúc vạn thọ, lọ mực, nóng nực. - “Con gì mào đỏ Lơng mượt như tơ Sáng sớm tinh mơ Gọi người thức dậy.”. - Đọc SGK: Nhận xét, đánh giá. 3. Bài mới : Hoạt động1: Dạy vần: ôc, uôc. a. Dạy vần: ôc - Nhận diện vần: Vần ôc được tạo bởi: ô và c. - GV đọc mẫu Phát âm ( cá nhân - đồng thanh) - So sánh: vần ôc và ôt. Giống: bắt đầu bằng ô Khác: ôc kết thúc bằng c . . . Phân tích và ghép bìa cài: ôc - Phát âm vần: Đánh vần. Đọc trơn ( cá nhân - đồng - Đọc tiếng khóa và từ khóa: mộc, thợ thanh) Phân tích và ghép bìa cài: mộc mộc. - Đọc lại sơ đồ: ôc Đánh vần và đọc trơn tiếng, từ ( cá nhân mộc - đồng thanh) thợ mộc Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng b. Dạy vần uôc: ( Qui trình tương tự) thanh) - Đọc lại hai sơ đồ trên bảng. Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng Hoạt động 2: Đọc từ ứng dụng. thanh) - Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: Con ốc đôi guốc Đọc thầm. gốc cây thuộc bài Tìm và đọc tiếng có vần vừa học Giảng từ, chỉnh sửa phát âm. Đọc trơn từ ứng dụng: (cá nhân - đồng Hoạt động 3: Luyện viết. thanh) - Hướng dẫn viết bảng con. Củng cố, dặn dò. Theo dõi qui trình Viết bảng con: uc, ưc, cần trục, lực sĩ Tiết 2. 10 Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Hoạt động của GV Hoạt động 1: Luyện đọc. a. Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1. - GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS b. Đọc câu ứng dụng: “ Mái nhà của ốc Tròn vo bên mình Mái nhà của em Nghiêng giàn gấc đỏ” c. Đọc SGK: Hoạt động 3: Luyện nói. - Bạn trai trong bức tranh đang làm gì? - Em thấy thái độ của bạn như thế nào? - khi nào chúng ta phải uống thuốc ? - Hãy kể cho các bạn nghe mình đã tiêm chủng và uống thuốc giỏi như thế nào ? Hoạt động 3: Luyện viết. - GV hướng dẫn hs viết vở tập viết. Củng cố, dặn dò. Dặn Hs về nhà đọc lại bài. Tìm thêm tiếng ngoài bài có vần mới học. Xem trước bài hôm sau.. Hoạt động của HS Đọc (cá nhân – đồng thanh) Nhận xét tranh. Tìm tiếng có vần vừa học Đọc (cá nhân – đồng thanh) HS mở sách. Đọc (cá nhân - đồng thanh). Hs đọc tên bài luyện nói: “Tiêm chủng, uống thuốc” Quan sát tranh và trả lời Viết vở tập viết HS đọc lại bài. Thi đua tìm tiếng ngoài bài có vần mới học.. ____________________________________________. Toán (Tiết 76) Hai mươi, hai chục I- Mục tiêu: Nhận biết được số hai mươi gồm 2 chục, biết đọc, viết số 20, phân biệt số chục, số đơn vị. II- Đồ dùng dạy học: Các bó chục que tính . III- Các hoạt động dạy học : 1. Ổn Định: Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 2. Kiểm tra bài cũ : - Đọc các số 16, 17, 18. Liền sau 17 là số nào ? - Số 19 đứng liền sau số nào? Số 18 gồm mấy chục,mấy đơn vị? - Số19 có mấy chữ số ? là những chữ số nào ? - 2 em lên bảng viết dãy số từ 11 đến 19. 3. Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Giới thiệu số 20 - 1 HS làm theo và nói : - GV gắn lên bảng 1 bó chục que tính và 1 chục que tính thêm 1 chục que tính là gắn thêm 1 bó chục que tính nữa. Được tất 2 chục que tính. 10 que tính thêm 10 11 Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> cả bao nhiêu que tính.. que tính là hai mươi que tính. - HS lặp lại – 5 em . - HS gắn bảng cài : 20 - Học sinh viết vào bảng con. - GV nói : hai mươi còn gọi là hai chục - Hướng dẫn viết bảng con: Viết chữ số 2 trước rồi viết chữ số 0 ở bên phải 2. - Lưu ý: Viết số 20 tương tự như viết số 10. - Số 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị. - Số 20 có 2 chữ số là chữ số 2 và chữ số 0. - Cho HS viết xong đọc lại số. Hoạt động 2: Thực hành - Cho HS mở SGK. GV giới thiệu phần bài - Học sinh mở SGK. - Học sinh nêu yêu cầu bài tập 1. học. Bài 1: Hướng dẫn HS viết các số từ 10 đến - Học sinh tự làm bài . - 2 em lên bảng viết 20, từ 20 đến 10. - GV hướng dẫn HS chữa bài trên bảng lớp. Bài 2: Gọi Học sinh trả lời câu hỏi - cá nhân nêu yêu cầu bài tập. - Giáo viên nêu câu hỏi như bài tập - Thảo luận nhóm đôi. - Ví dụ: - Học sinh nêu câu hỏi và trả lời miệng + số 12 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? - lắng nghe, nhận xét. + Số 16 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? - Làm phiếu bài tập. - Cho học sinh làm vào phiếu bài tập - Học sinh tự làm bài rồi chữa bài Bài 3 : - Viết số vào mỗi vạch của tia số rồi đọc cá - Học sinh tự làm bài - 1 Học sinh lên bảng chữa bài số đó. 4. Củng cố dặn dò : - Nhận xét, tiết học tuyên dương học sinh hoạt động tốt . - Dặn học sinh về nhà ôn lại bài, hoàn thành các bài tập còn lại. - Chuẩn bị bài 14 + 3. ––––––––––––––––––––––––––––––––––––– Thứ sáu ngày 7 tháng 1 năm 2011 Tiếng việt Học vần : iêc, ươc I- Mục tiêu: - Đọc được: iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn, từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn. - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Xiếc, múa rối, ca nhạc. II- Đồ dùng dạy học: GV: - Tranh minh hoạ từ khóa: xem xiếc, rước đèn. - Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói. 12 Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> HS: - SGK, vở tập viết, bảng con, bộ chữ thực hành.. III- Hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Khởi động : Hát tập thể 2.Kiểm tra bài cũ : thợ mộc, ngọn đuốc, con ốc, gốc - Đọc và viết bảng con: cây, đôi guốc, thuộc bài. - Đọc SGK: “Mái nhà của ốc Nhận xét, đánh giá. Tròn vo bên mình Mái nhà của em 3. Bài mới : Nghiêng giàn gấc đỏ ”. Hoạt động 1: Dạy vần: iêc . a. Dạy vần: iêc - Nhận diện vần:Vần iêc được tạo bởi: i, ê và c. - GV đọc mẫu Phát âm ( cá nhân - đồng thanh) Giống: bắt đầu bằng iê - So sánh: vần iêc và iêt. Khác: iêc kết thúc bằng c Phân tích và ghép bìa cài: iêc - Phát âm vần: Đánh vần. Đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh) - Đọc tiếng khóa và từ khóa: xiếc, xem xiếc Phân tích và ghép bìa cài: xiếc Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ - Đọc lại sơ đồ: iêc ( cá nhân - đồng thanh) xiếc Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng xem xiếc thanh). b. Dạy vần ươc: ( Qui trình tương tự) Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng - Đọc lại hai sơ đồ trên bảng. thanh). Hoạt động 2: Đọc từ ứng dụng. Đọc thầm. Tìm và đọc tiếng có vần vừa họ - Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: Đọc trơn từ ứng dụng: (cá nhân cá diếc cái lược đồng thanh) công việc thước kẻ Theo dõi qui trình Hoạt động 3: Luyện viết. Viết bảng con: iêc, ươc, xem xiếc, - Hướng dẫn viết bảng con : rước đèn. Củng cố, dặn dò. Tiết 2 Hoạt động 1: Luyện đọc. a. Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1 - GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS b. Đọc đoạn thơ ứng dụng: “ Quê hương là con diều biếc Chiều chiều con thả trên đồng Quê hương là con đò nhỏ Êm đềm khua nước ven sông”. Đọc (cá nhân– đồng thanh) Nhận xét tranh. Tìm tiếng có vần vừa học Đọc (cá nhân – đồng thanh). 13 Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> c. Đọc SGK: Hoạt động 2 : Luyện nói. Phát tranh cho 3 dãy thảo luận Dãy 1: Tranh về xiếc Dãy 2: Tranh vẽ múa rối Dãy 3: Tranh ảnh về ca nhạc - Em đã được đi xem xiếc, múa rối, ca nhạc chưa ? - Nêu tên một tiếc mục mà mình đã được xem ? - Vì sao em lại thích tiết mục đó ? Hoạt động 3 : Luyện viết. - GV hướng dẫn viết vở tập viết. Củng cố, dặn dò : Dặn Hs về nhà đọc lại bài. Tìm thêm tiếng ngoài bài có vần mới học. Xem trước bài hôm sau.. HS mở sách. Đọc (cá nhân - đồng thanh) Đọc tên bài luyện nói : “Xiếc, múa rối, ca nhạc”. Quan sát tranh và trả lời. Viết vở tập viết HS đọc lại bài. Tìm tiếng ngoài bài có vần mới học.. ___________________________________________________ ÂM NHẠC. Bài 19: Học hát: Bầu trời xanh I. Mục tiêu : Biết hát theo giai điệu và lời ca. Biết hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo bài hát II. Đồ Dùng Dạy Học : - Hát chuẩn xác bài Bầu trời xanh. - Nhạc cụ đệm, gõ (song loan, thanh phách,…), máy nghe, băng nhạc mẫu. - Lá cờ xanh, tranh vẽ nội dung bài hát III. Các Hoạt Động Dạy Học Chủ Yếu: 1. Ổn định tổ chức: nhắc nhở HS sửa tư thế ngồi ngay ngắn. 2. Kiểm tra bài cũ: hát lại bài hát: Sắp đến tết rồi 3. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS *Hoạt động 1: Dạy bài hát Bầu trời xanh - Giới thiệu bài hát, tác giả, nội dung bài hát. - Ngồi ngay ngắn, chú ý nghe. - Nghe GV hát mẫu. - HS nghe hát mẫu - Hướng dẫn tập đọc lời ca theo tiết tấu bài - Tập đọc lời ca theo hướng dẫn của GV. hát (bài hát chia làm 4 câu hát) - Tập hát từng câu, mỗi câu cho HS hát - Tập hát từng câu theo hướng dẫn của hát, ba lần để thuộc lời và giai điệu bài hát. GV. Hát đúng giai điệu và tiết tấu theo hướng dẫn của GV Nhắc HS biết lấy hơi giữa mỗi câu hát. 14 Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> - Sau khi tập xong bài hát, cho HS hát lại - Hát lại nhiều lần theo hướng dẫn của nhiều lần để thuộc lời và giai điệu bài hát. GV, chú ý phát âm rõ lời, tròn tiếng - Sửa cho HS (nếu các em hát chưa đúng + Hát đồng thanh. yêu cầu), nhận xét. + Hát theo dãy, nhóm. + Hát cá nhân. *Hoạt động 2: Hát kết hợp gõ đệm theo phách và tiết tấu lời ca. - Hướng dẫn HS hát và vỗ tay hoặc gõ đệm theo phách. GV làm mẫu: - HS xem GV thực hiện mẫu. Em yêu bầu trời xanh xanh, yêu đám - Hát và vỗ tay hoặc gõ đệm theo mây hồng hồng phách, sử dụng các nhạc cụ gõ: song x x x x x x loan, thanh phách, trống nhỏ,… theo - Hướng dẫn HS hát và gõ đệm theo tiết hướng dẫn của GV. tấu lời ca: - HS hát kết hợp gõ đệm theo tiết tấu Em yêu bầu trời xanh xanh, yêu đám mây hồng hồng lời ca (sử dụng thanh phách). x x x x x x x x x x x - HS thực hiện theo hướng dẫn. *Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò: - Cho HS đứng lên ôn lại bài hát kết hợp - HS trả lời. vỗ tay hoặc gõ đệm theo phách và tiết tấu - Chú ý nghe GV dặn dò, ghi nhớ. lờp ca trước khi kết thúc tiết học. - Hỏi HS nhắc lại tên bài hát, tác giả bài hát. - Nhận xét TẬP VIẾT. Tuần 17: tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc…. I- Mục tiêu: Viết đúng các chữ : tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc….kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập hai. II- Đồ dùng dạy học: GV: - Chữ mẫu các tiếng được phóng to . - Viết bảng lớp nội dung và cách trình bày theo yêu cầu bài viết. HS: - Vở tập viết, bảng con, phấn , khăn lau bảng. III- Hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Khởi động: Ổn định tổ chức. 2.Kiểm tra bài cũ: xay bột, nét chữ, kết bạn, chim cút, con - Viết bảng con: vịt, thời tiết. - Nhận xét , ghi điểm. 3. Bài mới : Bài 17: TV tuần 18: tuốt lúa, hạt thóc, màu HS quan sát 4 HS đọc và phân tích sắc, giấc ngủ, máy xúc. Hoạt động 1: Quan sát chữ mẫu và viết 15 Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> bảng con.. HS quan sát HS viết bảng con: tuốt lúa, hạt thóc màu sắc, giấc ngủ, máy xúc. - GV đưa chữ mẫu. - Đọc và phân tích cấu tạo từng tiếng ? - Giảng từ khó. - GV viết mẫu. 2 HS nêu - Hướng dẫn viết bảng con: HS quan sát - GV uốn nắn sửa sai cho HS. HS làm theo Hoạt động 2: Thực hành. HS viết vở - Nêu yêu cầu bài viết? - Cho xem vở mẫu - Nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở - Hướng dẫn HS viết vở: - GV theo dõi, uốn nắn, giúp đỡ những HS yếu kém. - Chấm bài HS đã viết xong ( Số vở còn 2 HS nhắc lại lại thu về nhà chấm). - Nhận xét kết quả bài chấm. 4.Củng cố , dặn dò. - Yêu cầu HS nhắc lại nội dung của bài viết - Nhận xét giờ học - Dặn dò: Về luyện viết ở nhà - Chuẩn bị: Bảng con, vở tập viết để học tốt ở tiết sau. ––––––––––––––––––––––––––––––––––––– TẬP VIẾT. Tuần 18: con ốc, đôi guốc, cá diếc…. I- Mục tiêu: Viết đúng các chữ : con ốc, đôi guốc, cá diếc…. ….kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập hai. II- Đồ dùng dạy học: GV: - Chữ mẫu các tiếng được phóng to . - Viết bảng lớp nội dung và cách trình bày theo yêu cầu bài viết. HS: - Vở tập viết, bảng con, phấn , khăn lau bảng. III- Hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Khởi động: Ổn định tổ chức. 2.Kiểm tra bài cũ: tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc, giấc ngủ, - Viết bảng con: máy xúc - Nhận xét , ghi điểm 3.Bài mới : Bài 18: Tập viết tuần 19: con ốc, đôi guốc, HS quan sát cá diếc, rước đèn, kênh rạch, vui thích 16 Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> Hoạt động 1: Quan sát chữ mẫu và viết bảng con. - GV đưa chữ mẫu. - Đọc và phân tích cấu tạo từng tiếng ? - Giảng từ khó. - GV viết mẫu. - Hướng dẫn viết bảng con: - GV uốn nắn sửa sai cho HS. Hoạt động 2: Thực hành - Hỏi: Nêu yêu cầu bài viết? - Cho xem vở mẫu - Nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở - Hướng dẫn HS viết vở: - GV theo dõi, uốn nắn, giúp đỡ những HS yếu kém. - Chấm bài HS đã viết xong ( Số vở còn lại thu về nhà chấm). - Nhận xét kết quả bài chấm. 4. Củng cố , dặn dò. - Yêu cầu HS nhắc lại nội dung của bài viết. - Nhận xét giờ học - Dặn dò: Về luyện viết ở nhà - Chuẩn bị: Bảng con, vở tập viết để học tốt ở tiết sau.. 4 HS đọc và phân tích HS quan sát HS viết bảng con: con ốc, đôi guốc, cá diếc, rước đèn. 2 HS nêu HS quan sát HS làm theo HS viết vở. 2 HS nhắc lại. 17 Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> TUẦN 20. Thứ hai ngày 10 tháng 1 năm 2011 Tiếng việt. Học vần : ach I- Mục tiêu: - Đọc được: ach, cuốn sách, từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được : ach, cuốn sách. - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Giữ gìn sách vở. II- Đồ dùng dạy học: GV: - Tranh minh hoạ từ khóa: cuốn sách. - Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói. HS: - SGK, vở tập viết, bảng con, bộ chữ thực hành. III- Hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Khởi động : Hát tập thể 2. Kiểm tra bài cũ : - xem xiếc, rước đèn,cá diếc, cơng việc, - Đọc và viết bảng con : cái lược, thước kẻ. - Đọc SGK - “ Quê hương là con diều biếc... Nhận xét, đánh giá. Êm đềm khua nước ven sông ” 3. Bài mới : Hoạt động 1: Dạy vần: ach a. Dạy vần: ach - Nhận diện vần:Vần ach được tạo bởi: a và ch. - GV đọc mẫu. Phát âm ( cá nhân - đồng thanh) - So sánh: vần ach và ac. Giống: bắt đầu bằng a Khác: ach kết thúc bằng ch Phân tích và ghép bìa cài: ach - Phát âm vần: Đánh vần, đọc trơn ( cá nhân -đồng thanh) - Đọc tiếng khóa và từ khóa: sách, cuốn Phân tích và ghép bìa cài: sách Đánh vần và đọc trơn tiếng , từ ( cá sách Giới thiệu vật thật :cuốn sách nhân - đồng thanh). - Đọc lại sơ đồ: ach Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng sách thanh). cuốn sách Hoạt động 2: Đọc từ ngữ ứng dụng: - Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: viên gạch kênh rạch sạch sẽ cây bạch đàn - Giải nghĩa từ Hoạt động 3: Luyện viết. - Hướng dẫn viết bảng con :. Đọc thầm Tìm và đọc tiếng có vần vừa học Đọc trơn từ ứng dụng: (cá nhân đồng thanh) Theo dõi qui trình Viết bảng con: ach, cuốn sách. 18 Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> 4. Củng cố, dặn dò. Tiết 2 Hoạt động 1: Luyện đọc. a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1 b.Đọc đoạn thơ ứng dụng: “Mẹ, mẹ ơi cô dạy Phải giữ sạch đôi tay Bàn tay mà dây bẩn Sách, áo cũng bẩn ngay” c.Đọc SGK: Hoạt động 2: Luyện nói. - Quyển sách đẹp hay không đẹp? - Làm gì để giữ gìn sách vở? Hoạt động 3: Luyện viết. - GV hướng dẫn hs viết vở tập viết Củng cố,dặn dò. Nhận xét tiết học. Dặn hs về học lại bài. Tìm thêm tiếng ngoài bài có vần mới học. Xem trước bài sau:. Đọc (cá nhân -đồng thanh) Nhận xét tranh. Tìm tiếng có vần vừa học Đọc (cá nhân – đồng thanh) HS mở sách. Đọc (cá nhân- đồng thanh) Đọc tên bài luyện nói Quan sát tranh và trả lời Viết vở tập viết HS đọc lại bài. Tìm tiếng ngoài bài có vần mới học.. ––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––– Toán (Tiết 77) Phép cộng dạng 14 + 3 I Mục tiêu : Biết làm tính cộng (không nhớ) trong phạm vi 20; biết cộng nhẩm dạng 14+3 II Đồ Dùng Dạy Học : + Bảng dạy toán. Các bó chục que tính và các que tính rời. phiếu bài tập, + Bảng con, sgk, . . . III. Các Hoạt Động Dạy Học Chủ Yếu : 1.Ổn Định : + Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 2.Kiểm tra bài cũ : + Đếm xuôi từ 0 đến 20 và ngược lại ? + 20 là số có mấy chữ số, gồm những chữ số nào ? + Số 20 đứng liền sau số nào ? 20 gồm mấy chục mấy đơn vị ? + Nhận xét bài cũ – KTCB bài mới 3. Bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1 : Dạy phép cộng 14 + 3 -Giáo viên đính 14 que tính ( gồm 1 bó - Học sinh làm theo giáo viên 19 Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> chục và 4 que rời ) lên bảng. Có tất cả mấy que tính ? - Lấy thêm 3 que rời đính dưới 4 que tính - Giáo viên thể hiện trên bảng : Có 1 bó chục, viết 1 ở cột chục 4 que rời viết 4 ở cột đơn vị thêm 3 que rời, viết 3 dưới 4 ở cột đơn vị - Muốn biết có tất cả bao nhiêu que tính ta gộp 4 que rời với 3 que rời ta được 7 que rời. Có 1 bó chục và 7 que rời là 17 que tính - Hướng dẫn cách đặt tính ( từ trên xuống dưới ) - Viết 14 rồi viết 3 sao cho 3 thẳng cột với 4 ( ở cột đơn vị ) 14 +3 -Viết + ( dấu cộng ) -Kẻ vạch ngang dưới 2 số đó 17 -Tính : ( từ phải sang trái ) 4 cộng 3 bằng 7 viết 7 Hạ 1, viết 1 14 cộng 3 bằng 17 ( 14 + 3 = 17 ) Hoạt động 2 : Thực hành -Cho học sinh mở SGK -Bài 1 (cột 1,2,3): Tính ( theo cột dọc ) -Học sinh luyện làm tính -Sửa bài trên bảng lớp. - 14 que tính - Học sinh làm theo giáo viên. - Học sinh lắng nghe, ghi nhớ - nhắc lại cá nhân.. Cá nhân nêu và nhắc lại.. CN nêu yêu cầu bài. Lớp làm bảng con -Học sinh tự làm bài và chữa bài. -Bài 2 : (cột 2,3) Hướng dẫn hs tính nhẩm – Lưu ý : 1 số cộng với 0 bằng chính số đó Chỉnh sửa, nhận xét Bài 3 : Điền số thích hợp vào ô trống (theo mẫu) Hướng dẫn hs làm bài. -Hướng dẫn chữa bài. -Học sinh nêu yêu cầu bài -Nêu cách nhẩm -Học sinh tự làm bài – Chữa bài Đổi vở, nhận xét. CN nêu yêu cầu bài và nêu cách làm bài. -Học sinh tính nhẩm 14 cộng 1 bằng 15. Viết 15 14 cộng 2 bằng 16. Viết 16 - 2 học sinh lên bảng làm bài. 4.Củng cố dặn dò : 20 Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(21)</span>