Tải bản đầy đủ (.ppt) (26 trang)

Gián án Chương 2: Cacbohhyđrat

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (454.38 KB, 26 trang )





ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
Chương 2: CACBOHYĐRAT
A. LÝ THUYẾT
I. Glucozơ và fructozơ
1. Công thức phan tử, công thức cấu tạo
Glucozơ fructozơ
CTPT
C
6
H
12
O
6
CTCT
CH
2
OH[CHOH]
4
CHO CH
2
OH[CHOH]
3
COCH
2
OH





Chương 2: CACBOHYĐRAT
I. Glucozơ và fructozơ
2. Tính chất hóa học
6 12 6 2 6 11 6 2 2
2C H O +Cu(OH) (C H O ) Cu+2H O
dd xanh lam
→
2 4 2
2 4 2 2
CH OH[CHOH] CHO+2Cu(OH) +NaOH
CH OH[CHOH] COONa+Cu O +3H
o
t
→ ↓
2 4 3 3 2
2 4 4 4 3
CH OH[CHOH] CHO+2AgNO +3NH +H O
CH OH[CHOH] COONH +2Ag +2NH NO
o
t
→ ↓
ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT




Chương 2: CACBOHYĐRAT
I. Glucozơ và fructozơ

2. Tính chất hóa học
,
2 4 2 2 4 2
CH OH[CHOH] CHO+H CH OH[CHOH] CH OH
sobitol
o
Ni t
  →
o
enzim
6 12 6 2 5 2
30-35 C
C H O 2C H OH+2CO
→ ↑
ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT




Chương 2: CACBOHYĐRAT
II. Saccarozơ
1. Công thức phân tử: C
12
H
22
O
11
12 22 11 2 12 21 11 2 2
2C H O +Cu(OH) (C H O ) Cu+2H O
dd xanh lam

→
12 22 11 2 6 12 6 6 12 6
C H O +H O C H O C H O
glucozo fructozo
H
+
→ +
2. Tính chất hóa học
ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT




Chương 2: CACBOHYĐRAT
III. Tinh bột và xenlulozơ
1. Công thức phân tử: (C
6
H
10
O
5
)
n
6 10 5 2 6 12 6
(C H O ) +nH O nC H O (glucozo)
H
n
+
→
2. Tính chất hóa học

Tinh bột tác dụng với iot cho màu xanh tím đặc trưng
2 4
6 7 2 3 3
,
6 7 2 2 3 2
(C H O [OH] ) +3nHNO
(C H O [ONO ] ) +3nH O
xenlulozo trinitrat
o
n
H SO t
n
→
ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT




Chương 2: CACBOHYĐRAT
Câu 1: Cacbohyđrat là:
A. Hợp chất đa chức, có công thức chung là
C
n
(H
2
O)
m
B. Hợp chất tạp chức, có công thức chung là
C
n

(H
2
O)
m
C. Hợp chất chứa nhiều nhóm hyđroxyl và
nhóm cacboxyl
D. Hợp chất chỉ có nguồn gốc từ thực vật
B. BÀI TẬP
ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT




Câu 2: Đồng phân với glucozơ là:
A. saccarozơ
B. xenlulozơ
C. mantozơ
D. fructozơ
Chương 2: CACBOHYĐRAT
ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT




Câu 3: Qua nghiên cứu phản ứng este hóa xenlulozơ,
người ta thấy mỗi gốc glucozơ (C
6
H
10
O

5
) có:
A. 5 nhóm hiđroxyl
B. 4 nhóm hiđroxyl
C. 3 nhóm hiđroxyl
D. 2 nhóm hiđroxyl
Chương 2: CACBOHYĐRAT
ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT




Câu 4: Dữ kiện thực nghiệm nào sau đây không dùng
đễ chứng minh được cấu tạo của glucozơ ở dạng mạch
hở:
A. Khử hoàn toàn glucozơ cho n – hexan
B. glucozơ có phản ứng tráng bạc
C. glucozơ tạo este chứa 5 gốc axit CH
3
COO –
D. Khi có xúc tác enzim, dd glucozơ len men tạo
thành ancol etylic
Chương 2: CACBOHYĐRAT
ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT




Câu 5: khối lượng saccarozơ cần đễ pha 500 ml dung
dịch 1M là:

A. 85,5 gam
B. 171 gam
C. 342 gam
D. 684 gam
Chương 2: CACBOHYĐRAT
ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT

×