Tải bản đầy đủ (.doc) (65 trang)

giao an chuong 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (245.9 KB, 65 trang )

Tính CM theo R.
Từ đó tính diện tích tứ giác ABCD.
(Nếu thiếu thời gian, GV gợi ý HS về nhà
làm câu c)
- HS nêu cách tính.
CM2 = AM . MB (hệ thức lợng trong tam
giác vuông).
CM =
3
5R
3
R5
.
3
R
=
3
5R2
3.2
5R2.R2
2
CD.AB
S
3
5R2
CM2CD
2
ABCD
==
=
==


Hớng dẫn về nhà. (2phút)
- Khi làm bài tập cần đọc kĩ đề, nắm vững giải thiết, kết luận.
Cố gắng vẽ hình chuẩn xác, rõ, đẹp.
Vận dụng linh hoạt các kiến thức đợc học.
Cố gắng suy luận lôgic.
- Về nhà làm tốt các bài tập 22, 23 SBT.
liên hệ giữa dây
và khoảng cách từ tâm đến dây
A. Mục tiêu
HS nắm đợc các định lí về liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây của một đ-
ờng tròn.
HS biết vận dụng các định lí trên để so sánh độ dài hai dây, so sánh các khoảng cách từ
tâm đến dây.
Rèn luyện tính chính xác trong suy luận và chứng minh.
b. chuẩn bị của GV và hs
GV: - Thớc thẳng, compa, bảng phụ, bút dạ, phấn màu.
Tiết 22
HS: - Thớc thẳng, com pa, bút dạ.
C. Tiến trình dạy học
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1
1. Bài toán. (10phút)
GV đặt vấn đề: Giờ học trớc đã biết đờng
kính là dây lớn nhất của đờng tròn. Vậy
nếu có 2 dây của đờng tròn, thì dựa vào cơ
sở nào ta có thể so sánh đợc chúng với
nhau.
Bài học hôm nay sẽ giúp ta trả lời câu hỏi
này.
GV: ta xét bài toán SGK tr 104.

GV yêu cầu 1 HS đọc đề.
GV yêu cầu HS vẽ hình.
GV: Hãy chứng minh
OH
2
+ HB
2
= OK
2
+ KD
2
1 HS đọc đề bài toán, cả lớp theo dõi.
HS: Ta có OK

CD tại K
OH AB tại

H.
Xét

KOD (

K
= 90
o
) và

HOB (

H

=
90
o
)
áp dụng định lí Py ta go ta có:
a) Định lí 1.
GV cho HS làm
Từ kết quả bài toán là
2222
HBOKHBOH
+=+
Em nào chứng minh đợc:
a) Nếu AB = CD thì OH = OK.
b) Nếu OH = OK thì AB = CD.
)R(KDOKHBOH
ROBHBOH
RODKDOK
22222
2222
2222
=+=+






==+
==+
- Giả sử CD là đờng kính


K trùng O

KO = 0, KD = R

22222
HBOHRKDOK
+==+
Vậy kết luận của bài toán trên vẫn đúng nếu
một dây hoặc cả hai dây là đờng kính.
a) OH

AB, OK

CD theo định lí đờng
kính vuông góc với dây
KDHB
CDABnếu
2
CD
KDCKvà
2
AB
HBAH
=










=
==
==
HB = KD

HB
2
= KD
2

OKOHOKOH
)nêtrm/c(KDOKHBOH
22
2222
==
+=+
HS2: Nếu
22
OKOHOKOH
==
? 1
Hoạt động 2
2. Liên hệ giữa dây
và khoảng cách từ tâm đến dây. (25 phút)
GV; Qua bài toán này chúng ta có thể rút
ra điều gì?

Lu ý: AB, CD là hai dây trong cùng một đ-
ờng tròn. OH, OK là các khoảng cách từ
tâm O đến tới dây AB, CD.
GV: Đó chính là nội ung Định lí 1 của bài
học hôm nay.
GV đa định lí lên màn hình nhấn mạnh lại.
GV đa bài tập củng cố.
Bài 1: Cho hình vẽ, trong đó
MN = PQ. Chứng minh rằng.
a) AE = AF b) AN = AQ

2222
KDOKHBOH
+=+
CDAB
2
CD
2
AB
hay
KDHBKDHB
22
==
==
HS: Trong cùng một đờng tròn:
- Hai dây bằng nhau thì cách đều tâm.
- Hai dây cách đều tâm thì bằng nhau.
- Một vài HS nhắc lại định lí 1.
HS trả lời miệng.
a) Nối OA.

MN = PQ

OE = OF
(theo định lí liên hệ giữa dây và khoảng
cách đến tâm).
OFAOEA
=
(cạnh huyền cạnh góc
vuông)

AE = AF (cạnh tơng ứng)(1)
b) Có OE

MN

EN =
2
MN
OF

PQ

FQ =
2
PQ
mà MN = PQ (gt)

NE = FQ (2)
b) Định lí 2:
GV: Cho AB, CD là hai dây của đờng tròn

(O), OH

AB, OK

CD. Theo định lí 1.
Nếu AB = CD thì OH = OK
Nếu OH = OK thì AB = CD
Nếu AB > CD thì OH so với OK nh thế
nào?
GV yêu cầu HS trao đổi nhóm rồi trả lời.
GV: Hãy phát biểu kết quả này thành một
Định lí.
GV: Ngợc lại nếu OH < OK thì AB so với
CD nh thế nào?
GV: Hãy phát biểu thành định lí.
GV: Từ những kết quả trên ta có định lí
nào?
GV đa định lí lên màn hình nhấn mạnh lại.
GV: Cho HS làm SGK.
Từ (1) và (2)

AE EN = AF FQ


AN = AQ.
Đại diện một nhóm trả lời.
a) Nếu AB > CD thì
2
1
AB >

2
1
CD.

HB > KD
(vì HB =
2
1
AB; KD =
2
1
CD)
.OKOHnên
0OK;OHmàOKOH
KDOKHBOHmà
KD > HB
22
2222
22
<
><






+=+
HS: Trong hai dây của một đờng tròn, dây
nào lớn hơn thì dây đó gần tâm hơn.

HS: Nếu OH < OK thì AB > CD.
- Trong hai dây của một đờng tròn dây nào
gần tâm hơn thì dây đó lớn hơn.
- HS phát biểu định lí 2 tr 105 SGK.
GV: vẽ hình và tóm tắt bài toán.
? 3
O là giao điểm của các đờng trung trực của
.ABC

Biết OD > OE;
OE = OF.
So sánh các độ dài.
a) BC và AC
b) AB và AC
GV cho HS làm bài tập 12 SGK.
GV hớng dẫn HS vẽ hình.
HS trả lời miệng
a) O là giao điểm của các đờng trung trực
của
ABC



O là tâm đờng tròn ngoại tiếp
.ABC

Có OE = OF

AC = BC (theo định lí về
liên hệ giữa dây và khoảng cách đến tâm).

b) Có OD > OE và OE = OF
nên OD > OF

AB < AC (theo định lí 2 về
liên hệ giữa dây và khoảng cách đến tâm).
Một HS đọc to đề bài.
Nêu giả thiết, kết luận của bài toán.
( O, 5cm).
dây AB = 8cm.
I

AB, AI = 1cm
I

CD, CD

Ab
a) Tính khoảng cách từ O đến AB
b) Chứng minh CD = AB
Sau 3 phút GV gọi 2 HS lên bảng trình bày
bài làm lần lợt từng câu.
Hoạt động 3
Luyện tập củng cố. (8phút)
GV: Từ bài toán trên em nào có thể đặt
thêm câu hỏi.
Ví dụ Từ I kẻ dây MN

OI.
Hãy so sánh MN với AB.
Câu hỏi củng cố:

*Qua giờ học chúng ta cần ghi nhớ những
kiến thức gì?
Nêu các ĐL về các kiến thức đó?
HS1:
a) Kẻ OH

Ab tại H, ta có
.cm4
2
8
2
AB
HBAH
====
Tam giác vuông OHB có:
222
OHBHOB
+=
(đ/l Py ta go).
)cm(3OHOH45
222
=+=
HS2:
b) Kẻ OK

CD. Tứ giác OHIK có
===

0
90KIH

OHIK là hình chữ nhật.

OK = IH = 4 1 = 3(cm)
Có OH = OK

AB = CD (đ/l liên hệ giữa
dây và khoảng cách đến tâm).
HS nêu ý kiến:
Có thể thay câu chứng minh
CD = AB bằng câu tính độ dài dây CD.
HS phát biểu các định lí học trong bài.
hớng dẫn về nhà. (2phút)
1) Học kĩ lý thuyết học thuộc và chứng minh lại định lí.
2) Làm tốt các bài tập 13, 14, 15 tr 106 SGK
4. vị trí tơng đối của đờng thẳng
và đờng tròn
Tiết 23
A. Mục tiêu
HS nắm đợc ba vị trí tơng đối của đờng thẳng và đờng tròn, các khái niệm tiếp tuyến,
tiếp điểm. Nắm đợc định lí về tính chất tiếp tuyến. Nắm đợc các hệ thức giữa khoảng
cách từ tâm đờng tròn đến đờng thẳng và bán kính đờng tròn ứng với từng vị trí tơng
đối của đờng thẳng và đờng tròn.
HS biết vận dụng các kiến thức đợc học trong giờ để nhận biết các vị trí tơng đối của
đờng thẳng và đờng tròn.
Thấy đợc một số hình ảnh về vị trí tơng đối của đờng thẳng và đờng tròn trong thực
tế.
b. chuẩn bị của GV và hs
GV: - Bảng phụ hoặc đèn chiếu, giấy trong ghi câu hỏi, bài tập.
- 1 que thẳng, compa; thớc thẳng; bút dạ ; phấn màu.
HS: - Thớc thẳng, com pa.

C. Tiến trình dạy học
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1
ba vị jtrí tơng đối của đờng thẳng
và đờng tròn (22phút)
GV nêu câu hỏi đặt vấn đề: Hãy nêu các vị
trí tơng đối của hai đờng thẳng?
HS: Có 3 vị trí tơng đối giữa hai đờng
thẳng.
- Hai đờng thẳng song song (không có điểm
chung)
- Hai đờng thẳng cắt nhau (có một điểm
chung)
Vậy nếu có một đờng thẳng và một đờng
tròn, sẽ có mấy vị trí tơng đối? Mỗi trờng
hợp có mấy điểm chung.
GV vẽ một đờng tròn lên bảng, dùng que
thẳng làm hình ảnh đờng thẳng, di chuyển
cho HS thấy đợc các vị trí tơng đối của đ-
ờng thẳng và đờng tròn.
GV nêu vì sao một đờng thẳng và
một đờng tròn không thể có nhiều hơn hai
điểm chung?
GV: Căn cứ vào các điểm chung của đờng
thẳng và đờng tròn mà ta có các vị trí tơng
đối của chúng.
a) Đờng thẳng và đờng tròn cắt nhau.
GV: Các em hãy đọc SGK tr 107 và cho
biết khi nào nói: Đờng thẳng a và đờng tròn
(O) cắt nhau.

GV: Đờng thẳng a đợc gọi là cát tuyến của
đờng tròn (O)
- Hãy vẽ hình, mô tả vị trí tơng đối này.
- Hai đờng thẳng trùng nhau (có vô số điểm
chung)
HS trả lời: có 3 vị trí tơng đối đờng thẳng
và đờng tròn.
* Đờng thẳng và đờng tròn có 2 điểm
chung.
* Đờng thẳng và đờng tròn chỉ có 1 điểm
chung.
* Đờng thẳng và đờng tròn không có điểm
chung.
HS: Nếu đờng thẳng và đờng tròn có 3
điểm chung trở lên thì đờng tròn đi qua ba
điểm thẳng hàng, điều này vô lí.
- HS: Khi đờng thẳng a và đờng tròn (O) có
hai điểm chung thì ta nói đờng thẳng a và
đờng tròn (O) cắt nhau.
? 1
GV gọi 1 HS lên bảng vẽ hình hai trờng
hợp:
- Đờng thẳng a không đi qua O.
- Đờng thẳng a đi qua
O
GV hỏi:
- Nếu đờng thẳng a
không đi qua O thì
OH so với R nh thế
nào? Nêu cách tính AH, HB theo R và OH.

- Nếu đờng thẳng a đi qua tâm O thì OH
bằng bao nhiêu?
GV: Nếu OH càng tăng thì độ lớn AB càng
giảm đến khi AB = 0 hay A trùng B thì OH
bằng bao nhiêu?
Khi đó đờng thẳng a và đờng tròn (O;R) có
mấy điểm chung?
b) Đờng thẳng và đờng tròn tiếp xúc nhau.
GV yêu cầu HS đọc SGK tr 108 rồi trả lời
câu hỏi:
- Khi nào nói đờng thẳng a và đờng tròn
(O ; R) tiếp xúc nhau?
- Lúc đó đờng thẳng a gọi là gì?
Điểm chung duy nhất gọi là gì?
+ Đờng thẳng a
không qua O có
OH < OB hay OH
< R OH

AB
HS vẽ và trả lời.
22
OHRHBAH ==
HS: KHi AB = 0 thì
OH = R
Khi đó đờng thẳng a và đờng tròn (O ; R)
chỉ có một điểm chung.
HS đọc SGK, trả lời
- Khi đờng thẳng a và đờng tròn (O ; R) chỉ
có một điểm chung thì ta nói đờng thẳng a

và đờng tròn (O) tiếp xúc nhau.
- Lúc đó đờng thẳng a gọi là tiếp tuyến.
Điểm chung duy nhất gọi là tiếp điểm.
GV vẽ hình lên bảng
Gọi tiếp điểm là C, các em có nhận xét gì
về vị trí của OC đối với đờng thẳng a và đọ
dài khoảng cách OH. GV hớng dẫn HS
chứng minh nhận xét trên bằng phơng pháp
phẩn chứng nh SGK.
GV nói tóm tắt:
Đờng thẳng a là tiếp tuyến của
(O)
C là tiếp điểm
a

OC
GV yêu cầu vài HS phát biểu định lí và
nhấn mạnh đây là tính chất cơ bản của tiếp
tuyến đờng tròn.
GV: Đúng, ngời ta chứng minh đợc OH >
R
+ Đờng thẳng a đi
qua O thì OH = 0
< R
GT
KL
- Lúc đó đờng thẳng a gọi là tiếp tuyến.
Điểm chung duy nhất gọi là tiếp điểm.
HS nhận xét:
OC


a, H

C và OH = R
HS ghi định lí dới dạng giả thiết và kết
luận.
HS phát biểu định lí
Đờng thẳng a và đờng tròn không có điểm
chung. Ta nói đờng thẳng và đờng tròn (O)
không giao nhau ta nhận thấy OH > R
GV: Đặt OH = d, ta có các kết luận sau.
GV Yêu cầu 1 HS đọc to SGK từ nếu đờng
thẳng a .đến .không giao nhau
GV gọi tiếp 1 HS lên điền vào bảng sau
GV cho HS làm
(Đề bài đa lên màn hình)
a) Đờng thẳng a có vị trí nh thế nào đói với
đờng tròn (O) ? Vì sao?
b) Tính độ dài BC
? 3
Vị trí tơng đối của đờng
thẳng và đờng tròn
Số điểm chung Hệ thức giữa d và R
1)
2)
3)
Hoạt động 3
Củng cố (13 phút)
Hoạt động 2
2. Hệ thức giữa khoảng cách từ tâm đờng tròn đến

đờng thẳng và bán kính của đờng tròn (8phút)
HS ®äc SGK
Mét HS lªn vÏ h×nh.
HS tr¶ lêi miÖng
a) §êng th¼ng a c¾t ®êng trßn(O)

Rd
cm5R
cm3d
<⇒



=
=
b) XÐt
)90H(BOH
o
=∆

theo ®Þnh lÝ Py-ta-
go OB
2
= OH
2
+ HB
2

HB =
)cm(435

22
=−
Bài tập 17 tr 109 SGK.
Điền vào các chỗ trống ( )
Trong bảng sau
)cm(84.2BC
==
HS lần lợt lên bảng điền hoặc đứng tại chỗ
trả lời miệng.
R d Vị trí tơng đối của đờng thẳng và đờng tròn
5cm 3cm
Đờng thẳng và đờng tròn cắt nhau
6cm
6cm
Tiếp xúc nhau
4cm 7cm
Đờng thẳng và đờng tròn không giao nhau
Bài tập 2:
Cho đờng thẳng a. Tâm I của tất cả các đ-
ờng tròn có bán kính 5cm và tiếp xúc với đ-
ờng thẳng a nằm trên đờng nào?
Bài 39 tr 133 SBT
(Để bài trên bảng phụ)
Cho hình vẽ
a) Tính độ dài
AD
b) Chứng minh
đờng thẳng AD
tiếp xúc với đờng
tròn có đờng

kính BC.
GV hớng dẫn HS vẽ BH

DC và hỏi: -
Làm thế nào để tính đợc độ dài AD?
HS trả lời miệng
Tâm I của các đờng tròn có bán kính 5cm
và tiếp xúc với đờng thẳng a nằm trên hai
đờng thẳng d và d song song với a và cách
a là 5cm.
HS: Để tính đợc AD ta tính BH dựa vào tam
giác vuông BHC
Một HS lên bảng trình bày
Câu b về nhà làm tiếp.
Ta có DH = AB = 4cm
(cạnh hình chữ nhật)

HC = DC DH = 9 4 = 5cm
Theo định lí Py ta go ta có
BH
2
+ HC
2
= BC
2
BH =
)cm(12513
22
=


AD = 12(cm)
hớng dẫn về nhà (2 phút)
- Tìm trong thực tế các hình ảnh ba vị trí tơng đối của đờng thẳng và đờng tròn.
- Học kĩ lí thuyết trớc khi làm bài tập.
- Làm tốt các bài tập 18 ; 19 ; 20 tr 110 SGK
Bài 39 (b) ; 40 ; 41 tr 133 SBT.
5. dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến
của đờng tròn
A. Mục tiêu
HS nắm đợc các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đờng tròn.
HS biết vẽ tiếp tuyến tại một điểm của đờng tròn, vẽ tiếp tuyến đi qua một điểm nằm
bên ngoài đờng tròn.
HS biết vận dụng các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đờng tròn vào các bài tập tính
toán và chứng minh.
Phát huy trí lực của HS.
b. chuẩn bị của GV và hs
Tiết 24
GV: - Thớc thẳng, com pa, phấn màu.
- Bảng phụ hoặc giấy tron (đèn chiếu) ghi câu hỏi bài tập.
HS: - Thớc thẳng, com pa.
C. Tiến trình dạy học
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1
kiểm tra. (8 phút)
GVnêu yêu cầu kiểm tra.
HS1: a) Nêu các vị trí tơng đối của đờng
thẳng và đờng tròn, cùng các hệ thức liên
hệ tơng ứng.
b) Thế nào là tiếp tuyến của một đờng tròn?
Tiếp tuyến của đờng tròn có tính chất cơ

bản gì?
HS2: Chữa bài tập 20 tr 110 SGK (Đề bài
đa lên màn hình)
Hai HS lên bảng kiểm tra
HS 1: a) Nêu ba vị trí tơng đối của đờng
thẳng và đờng tròn cùng các hệ thức tơng
ứng.
b) Tiếp tuyến của đờng tròn là đờng thẳng
chỉ có một điểm chung với đờng tròn.
Tính chất: HS phát biểu định lí tr 108 SGK.
HS2:
Theo đầu bài: AB là tiếp tuyến của đờng
tròn (0 ; 6cm)

OB

AB Định lí Py
ta go áp dụng vào

OBA
OA
2
= OB
2
+ AB
2
2222
610OBOAAB
==
GV: Nhận xét, cho điểm HS

GV: Qua bài học trớc, em đã biết cách nào
nhận biết một tiếp tuyến đờng tròn?
GV vẽ hình: Cho đờng tròn (O), lấy điểm C
thuộc (O). Qua C vẽ đờng thẳng a vuông
góc với bán kính OC. Hỏi đờng thẳng a có
tiếp tuyến của đờng tròn (O) hay không? Vì
sao?
GV: Vậy nếu một đờng thẳng đi qua một
điểm của đờng tròn, và vuông góc với bán
kính đi qua điểm đó thì đờng thẳng đó là 1
tiếp tuyến của đờng tròn.
GV cho 1 HS đọc to mục a SGK và yêu
cầu cả lớp theo dõi GV nhấn mạnh lại định
lí và ghi tóm tắt.
= 8 (cm)
HS lớp nhận xét bài làm của bạn, chữa bài.
HS: - Một đờng thẳng là tiép tuyến của một
đờng tròn nếu nó chỉ có một điểm chung
với đờng tròn đó.
- Nếu d = R thì đờng thẳng là tiếp tuyến
của đờng tròn.
HS: Có OC

a, vậy OC chính là khoảng
cách từ O tới đờng thẳng a hay d = OC. Có
C

(O, R)

OC = R. Vậy d = R


đờng
thẳng a là tiếp tuyến của đờng tròn (O).
Hoạt động 2
1. dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đờng tròn (12 phút)





∈∈
OCa
)O(C;aC
a lµ tiÕp tuyÕn cña (O)
GV cho HS lµm
GV: Cßn c¸ch nµo kh¸c kh«ng?
GV: XÐt bµi to¸n trong SGK.
Qua ®iÓm A n»m bªn ngoµi ®êng trßn (O),
h·y dùng tiÕp tuyÕn cña ®êng trßn
- GV vÏ h×nh t¹m ®Ó híng dÉn HS ph©n tÝch
bµi to¸n.
Ho¹t ®éng 3
¸p dông (12 phót)
? 1
Vài HS phát biểu lại định lí
HS ghi vào vở.
1 HS đọ đề và vẽ hình
HS1: Khoảng cách từ A đến BC bằng bán
kính của đờng tròn nên BC là tiếp tuyến của
đờng tròn.

HS2: BC

AH tại H, AH là bán kính của
đờng tròn nên BC là tiếp tuyến của đờng
tròn.
HS đọc to đề toán
Giá r sử qua S, ta đã dựng đợc tiếp tuyến
AB của (O). (B là tiếp điểm). Em có nhận
xét gì về tam giác ABO?
- Tam giác vuông ABO có AO là cạnh
huyền, vậy làm thế nào để xác định điểm
B?
- Vậy B nằm trên đờng nào?
- Nêu cách dựng tiếp tuyến AB
- GV dựng hình 75 SGK
- GV yêu cầu HS làm Hãy chứng
minh cách dựng trên là đúng.
GV: Bài toán nay có 2 nghiệm hình
GV: Vậy ta đã biết cách dựng tiếp tuyến
với một đờng tròn qua một điểm nằm
? 2
HS: Tam giác ABO là tam giác vuông tại B
(do AB

OB theo tính chất của hai tiếp
tuyến)
- Trong tam giác vuông ABO trung tuyến
thuộc cạnh huyền bằng nửa cạnh huyền nên
B phải cách trung điểm M của AO một
khoảng bằng

2
AO
- B phải nằm trên đờng tròn (M ;
2
AO
)
- HS nêu cách dựng nh tr 111 SGK HS
dựng hình vào vở.
- HS nêu cách chứng minh.

AOB có đờng trung tuyến BM bằng
2
AO

nên

ABO
= 90
o

AB

OB tại B

AB là tiếp tuyến của
(O)
Chứng minh tơng tự: AC là tiếp tuyến của
(O)
nằm trên đờng tròn hoặc nằm ngoài đờng
tròn

Bài 21 tr 11 SGK
GV cho 1 HS đọc đề và giải sau 2 phút suy
nghĩ.
Bài 22 tr 111 SGK
GV yêu cầu 1 HS đọc đề bài
GV hỏi: Bài toán này thuộc dạng gì?
Cách tiến hành nh thế nào?
GV vẽ hình tạm
Hoạt động 4
luyện tập củng cố (11 phút)
Xét

ABC có AB = 3
AC = 4 ; BC = 5
Có AB
2
+ AC
2
= 3
2
+ 4
2
= 5
2
= BC
2
o
90BAC
=



(Theo định lí Py-ta-go đảo)
BCAC

tại A

AC là tiếp tuyến của đờng tròn (B ; BA)
- HS: Bài toán này thuộc bài toán dựng hình
Cách làm: Vẽ hình dựng tạm, phân tích bài
toán, từ đó tìm ra cách dựng.
Giả sử ta đã dựng đợc đờng tròn (O) đi qua
B và tiếp xúc với đờng thẳng d tại A, vậy
tâm O phải thoả mãn những điều kiện gì?
- Hãy thực hiện dựng hình.

GV nêu câu hỏi củng cố: Nêu các dấu hiệu
nhận biết tiếp tuyến.
HS: Đờng tròn (O) tiếp xúc với đờng thẳng
d tại A
dOA

Đờng tròn (O) đi qua A và B

OA = OB

O phải nằm trên trung trực của AB Vậy
O phải là giao điểm của đờng vuông góc
với d tại A và đờng trung trực của AB.
Một HS lên dựng hình
HS nhắc lại hai dấu hiệu nhận biết tiếp

tuyến (theo định nghĩa và định lí)
hớng dẫn về nhà (2phút)
Cần nắm vững:
- Định nghĩa.
- Tính chất.
- Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đờng tròn.
Rèn kĩ năng dựng tiếp tuyến của đờng tròn qua một điểm nằm trên đờng tròn hoặc một điểm
nằm ngoài đờng tròn.
Bài tập về nhà số 23, 24 tr 111, 112 SGK
Số 42, 43, 44 tr 134 SBT.
luyện tập
A. Mục tiêu
Rèn luyện kĩ năng nhận biết tiếp tuyến của đờng tròn
Rèn kĩ năng chứng minh, kĩ năng giải bài tập dựng tiếp tuyến.
Phát huy trí lực của HS.
b. chuẩn bị của GV và hs
GV: - Thớc thẳng, com pa, ê ke, phấn màu.
- Bảng phụ hoặc giấy trong (đèn chiếu).
Tiết 24
HS: - Thớc thẳng, com pa, ê ke.
- Bảng phụ nhóm, bút dạ
C. Tiến trình dạy học
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1
kiểm tra. (8 phút)
HS 1: 1. Nêu các dấu hiệu nhận biết tiếp
tuyến của đờng tròn.
2. Vẽ tiếp tuyến của đờng tròn (O) đi qua
điểm M nằm ngoài đờng tròn (O) Chứng
minh

HS 2: Chữa bài tập 24 (a) tr 111 SGK
(Đề bài đa lên màn hình)
HS 1 trả lời theo SGK và vẽ hình
GV nhận xét, cho điểm
GV yêu cầu HS làm tiếp câu b bài 24 SGK
b) Cho bán kính của đờng tròn bằng 15cm;
AB = 24cm
Tính độ dài OC
- GV: Để tính đợc OC, ta cần tính đoạn
nào?
- Nêu cách tính?
a) Gọi giao điểm của OC và AB và H

OAB cân ở O (vì OA = OB = R)
OH là đờng cao nên đồng thời là phân giác:

1
O
=

1
O
Xét

OAC và

OBC có OA =
OB = R

1

O
=

1
O
(c/m trên)
OC chung.


OAC =

OBC (cgc)
0
90OACOBC
==


CB là tiếp tuyến của (O)
HS lớp nhận xét, chữa bài
- HS: Ta cần tính OH
)cm(12
2
24
AHhay
2
AB
HBAHABOHCó
==
==
trong tam giác vuông OAH

OH =
22
AHOA

(định lí Py-ta-go)
Hoạt động 2
Luyện tập (35 phút)
Bài 25 tr 112 SGK.
(Đề bài đa lên màn hình)
GV hớng dẫn HS vẽ hình
a) Tứ giác OCAB là hình gì? Tại sao?
b) Tính độ dài BR theo R
- Nhận xét gì về

OAB
OH =
22
AHOA

=9(cm)
Trong tâm giác vuông OAC
OA
2
= OH . OC (hệ thức lợng trong tam
giác vuông)
)cm(25
9
15
OH
OA

OC
22
==
Một HS đọc to đề bài
HS vẽ hình vào vở
HS: Có OA

BC (giải thiết)

MB = MC (định lí đờng kính vuông góc
với dây)
Xét tứ giác OCAB có
MO = MA, MB = MC
OA

BC

Tứ giác OCAB là hình thoi (theo dấu
hiệu nhận biết)
HS:

OAB đều vì có OB = BA và OB = OA

OB = BA = OA = R


BOA
= 60
o

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×