Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Giáo án Hình học 8 - THCS Nguyễn Hiền - Tiết 18: Đường thẳng song song với đường thẳng cho trước

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.46 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THCS Nguyễn Hiền Giáo án: Hình học 8. Trang 18. NGÀY SOẠN: 2-11-06 NGÀY DẠY : 3-11-06. TIẾT:18-TUẦN:09 BÀI 10.. ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG VỚI ĐƯỜNG THẲNG CHO TRƯỚC. I/ MỤC TIÊU -Nhận biết khái niệm khoảng cách giữa hai đường thẳng song song, định lí về đường thẳng song song và cách đều. -Vận dụng định lí về đương thẳng song song và cách đều để chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau. -Vận dụng kiến thức đã học và giải các bài toán về ứng dụng thực tế. III/ CHUẨN BI. -GV: Bảng phụ,phấn màu. -HS: Thước thẳng. III/ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY. THỜI HOẠT ĐỘNG GV-HS GHI BẢNG GIAN 10 *HOẠT ĐỘNG 1 PHÚT (Kiểm tra) Giải bài tập 64 sgk. Hình vẽ đã có ở bảng phụ. 10 *HOẠT ĐỘNG 2. PHÚT (Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song) -Giải ?1. -GV: Gợi ý: Tứ giác ABCD là hình gì?. I/ Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song. a A. B. b H. K. AH = DK = h gọi là khoảng cách giữa hai đường thẳng song song a và b Định nghĩa. (sgk). Giáo viên: Võ Văn Thành Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường THCS Nguyễn Hiền Giáo án: Hình học 8. Trang 18. *HOẠT ĐỘNG 3. 13 (Tính chất của các điểm cách PHÚT đều đường thẳng cho trước) (Đưòng thẳng song song và cách đều.) -Giải ?2. -GV: Tứ giác AHKM là hình gì? Vì sao? -HS: Trả lời. -GV: Suy ra AM // b. -HS: Kết luận : M  a -GV: giới thiệu tíh chất sgk. -HS: Nhắc lại tính chất sgk -GV: Giải ?3 để cũng cố.. II/ Tính chất của các điểm cách đều đường thẳng cho trước a A. M. h. h H. b H. K h. c N. O. Tính chất . (sgk) III/ Đường thẳng song song và cách đều.. 10 *HOẠT ĐỘNG 4. a A PHÚT (Đường thẳng song song và E b B cách đều.) F c C -Giải ?4. G d D -GV: Gợi ý: H Dựa vào tính chất đường trung bình của hình thang Định lí. -GV: Em hãy nêu định lí a // b // c // d  đường thẳng song song và cách *   FE  GH  FG AB  BC  CD  đều. * 02 *HỌC Ở NHÀ. PHÚT -Học lí thuyết sgk + vở ghi. -Làm bài tập:67,68,69 sgk. Rút kinh nghiệm:. Giáo viên: Võ Văn Thành Lop8.net. a // b // c // d  a // b // c // d  FE  GH  FG   AB  BC  CD.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×