Tải bản đầy đủ (.doc) (64 trang)

500 CÂU TRẮC NGHIỆM PHÁP LUẬT TRONG HOẠT ĐỘNG KINH TẾ ĐỐI NGOẠI (THEO bài có đáp án FULL)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (436.18 KB, 64 trang )

Chương 1: Thương nhân và các công ty thương mại
1. Theo luật TM Việt Nam 2005, tiêu chí để xác định một thương nhân là:
a. HĐ thương mại thường xuyên
b. HĐ thương mại độc lập
c. có đk kinh doanh
d. Cả a,b,c
2. Bộ luật thương mại Pháp thừa nhận những người làm nghề sau là thương nhân:
a. Luật sư
b. Chủ tịch HĐQT công ty cổ phần
c. Công chứng viên
d. Không đáp án nào đúng
3. Quy chế thương nhân không bao gồm quy chế nào sau đây?
a. quy chế pháp lý
b. quy chế về thuế
c. quy chế hành chính
d. quy chế xã hội
4. Luật doanh nghiệp 2005 khơng thừa nhận loại hình DN nào sau đây là pháp nhân?
a. Công ty TNHH
b. Cơng ty cổ phần
c. Cơng ty hợp danh
d. Khơng có lựa chọn nào đúng
5. Cơng ty TNHH có tư cách pháp nhân kể từ:
a. Ngày ĐK kinh doanh
b. Ngày nộp hồ sơ ĐKKD hợp lệ
c. Ngày đc cấp chứng chỉ hành nghề
d. Ngày đc cấp giấy chứng nhận ĐKKD
6. Khi thành lập DN, tài sản góp vốn của cơng ty TNHH từ 2 thành viên trở nên sẽ do ai định
giá?
a. Hội đồng thành viên
b. Giám đốc công ty
c. Chủ tịch HĐ thành viên


d. Chủ tịch HĐ thành viên và GĐ cơng ty
7. Khi góp vốn vào cơng ty TNHH, người góp vốn sẽ nhận đc:


a. Cố phiếu
b. Thẻ thành viên
c. Giấy chứng nhận phần vốn góp
d. Giấy chứng nhận tư cách thành viên
8. Theo luật DN năm 2005, người đại diện theo pháp luật của cơng ty cổ phần có thể là:
a. Chủ tịch HĐQT
b. Trưởng ban kiểm soát
c. Giám đốc (hoặc TGĐ)
d. A hoặc C
9. Thứ tự chuyển nhượng vốn trong công ty TNHH theo quy định Luật DN năm 2005:
a. Ưu tiên giám đốc cơng ty
b. Ưu tiên người bên ngồi cơng ty
c. Ưu tiên chủ tịch HĐ thành viên
d. Các phương án trên đều sai.
10. Để tăng vốn điều lệ, công ty TNHH có thể tiến hành các biện pháp sau:
a. Phát hành cổ phiếu
b. Phát hành trái phiếu
c. Đi vay vốn ngân hàng
d. Cả a,b,c đều sai
11. Theo pháp luật VN hiện hành, công ty TNHH không đc phát hành chứng khốn, TRỪ:
a. Cố phiếu phổ thơng
b. Cổ phiếu đích danh
c. Trái phiếu
d. Cả a và b
12. Công ty cổ phần bắt buộc phải có loại cổ phần nào sau đây:
a. Cổ phần ưu đãi biểu quyết

b. Cổ phần ưu đãi cổ tức
c. Cổ phần phổ thông
d. Cả a và c

13. Đại hội đồng cổ đông là:
a. Cơ quan quản lý của công ty cổ phần
b. Cơ quan quản lý cao nhất củ Cty cổ phần


c. Cơ quan điều hành của công ty cổ phần
d. Cơ quan quyết định cao nhất của công ty cổ phần
14. Các cổ đơng đều có quyền biểu quyết, quyền tự họp ĐH Đồng cổ đông, TRỪ:
a. Cổ đông sở hữu cổ phần ưu đãi biểu quyết
b. Cổ đông sở hữu cổ phần ưu đãi cổ tức
c. Cổ đông phổ thông
d. Cả b và c
15. Theo luật doanh nghiệp 2005, cơng ty hợp danh bắt buộc phải có:
a. Ít nhất 1 thành viên hợp danh và 1 thành viên góp vốn
b. Ít nhất 2 thành viên hợp danh
c. Ít nhất 2 thành viên hợp danh và 1 thành viên góp vốn
d. Khơng có đáp án nào đúng
16. Đối tượng nào sau đây không cần phải ĐK kinh doanh:
a. Công ty hợp danh
b. Doanh nghiệp tư nhân
c. Hộ KD cá thể
d. Cả a, b, c đều sai
17. Ông Nam là thành viên một công ty TNHH X, ông Nam sẽ không đc phép:
a. Là thành viên của công ty TNHH Y
b. Là chủ một doanh nghiệp tư nhân
c. Là thành viên góp vốn của 1 cơng ty hợp danh

d. Cả a, b, c đều sai
18. Ông Nam là thành viên một cơng ty TNHH, cam kết góp 1 tỷ VNĐ nhưng theo điều lệ góp
vốn đc thỏa thuận giữa các thành viên, ơng Nam mới chỉ thực góp 500 tr VNĐ. Khi chia lợi
nhuận ông Nam sẽ đc chia theo tỷ lệ nào?
a. Tỷ lệ vốn thực góp
b. Tỷ lệ vốn cam kết góp
c. 1 trong hai tỷ lệ đó
d. Khơng đc phép chia lợi nhuận
19. Hồ sơ ĐKKD của 1 công ty TNHH không bao gồm:
a. Giấy đề nghị ĐKKD
b. Danh sách thành viên
c. Dự thảo điều lệ công ty
d. Đơn xin phép KD


20. Luật doanh nghiệp 2005 quy định “vốn điều lệ” là:
a. Số vốn ghi trong điều lệ công ty
b. Số vốn do các thành viên cam kết góp
c. Số vốn thực tế các thành viên đã góp
d. Số vốn do các thành viên góp hoặc cam kết góp và đc ghi vào điều lệ công ty.
21. Trách nhiệm vật chất của công ty cổ phần đc giới hạn trong:
a. Vốn pháp định
b. Vốn điều lệ
c. Tổng vốn kinh doanh của cơng ty
d. Tổng vốn mà cơng ty cổ phần có thể huy động đc
22. Luật doanh nghiệp 2005 quy định cơng ty cổ phần phải có tối thiểu:
a. 7 thành viên
b. 2 thành viên
c. 3 thành viên
d. Khơng có đáp án đúng

23. Luật DN 2005 quy định người đại diện theo pháp luật của công ty TNHH là:
a. Chủ tịch Hội đồng thành viên
b. Giám đốc (hoặc Tổng giám đốc)
c. Trưởng ban kiểm sốt
d. A hoặc B
24. Văn phịng đại diện của thương nhân nước ngồi tại Việt Nam khơng có quyền:
a. Ký kết các HĐ thương mại nhân danh mình
b. Thực hiện các hoạt động sinh lợi trực tiếp tại Việt Nam
c. Cả a và b
d. Khơng có đáp án đúng

25. Theo luật DN 2005, chủ sở hữu duy nhất của công ty TNHH 1 thành viên là:
a. Một pháp nhân
b. Một cá nhân
c. Một tổ chức
d. B hoặc C
26. Giám đốc của 1 công ty phải là:
a. Người góp vốn vào cơng ty đó


b. Người khơng góp vốn vào cơng ty đó
c. Hoặc a hoặc b
d. Tất cả các đáp án trên đều sai
27. Theo luật DN 2005, khi 1 tổ chức là chủ sở hữu công ty TNHH 1 thành viên chuyển nhựng
tồn bộ vốn điều lệ cho 1 các nhân thì:
a. Công ty phải chuyển đổi thành DN tư nhân
b. Công ty phải chuyển đổi thành DN tư nhân và ĐKKD lại
c. Cơng ty khơng phải chuyển đổi loại hình DN nhưng phải ĐK với cơ quan ĐKKD
d. Khơng có đáp án đúng
28. Theo luật DN 2005, mọi DN muốn hoạt động phải đc cấp:

a. Giấy phép thành lập
b. Giấy chứng nhận ĐKKD
c. Cả 2
d. Khơng có đáp án đúng
29. Theo luật DN 2005, một thành viên trong công ty TNHH muốn chuyển nhượng vốn thì phải:
a. Ưu tiên chuyển nhượng trong nội bộ công ty trước khi chuyển nhượng ra ngồi cơng ty
b. Có đc sự đồng ý của tất cả các thành viên
c. Có đc sự đồng ý của số thành viên đại diện cho 3/4 số vốn điều lệ
d. Có đc sự đồng ý của 3/4 số thành viên
30. Theo pháp luật các nước TBCN, loại hình cơng ty nào có chế độ TNHH:
a. Cơng ty cổ phần
b. Công ty hợp danh
c. Các Hội buôn
d. Công ty giao vốn
31. Theo luật DN năm 2005, loại cổ phiếu nào bị hạn chế chuyển nhượng:
a. cổ phiếu ưu đãi cổ tức
b. cổ phiếu ưu đãi hoàn lại
c. cổ phiếu ưu đãi biểu quyết
d. cổ phiếu phổ thông
32. Theo quy định của luật DN năm 2005, cổ đông ưu đãi cổ tức có quyền:
a. Chuyển nhượng cổ phần
b. Biểu quyết
c. Đề cử người vào HĐQT
d. Ứng cử để đc bầu vào HĐQT


33. Theo luật DN 2005, khi công ty cổ phần giải thể, sau khi đã thanh toán hết cho các chủ nợ, thứ
tự ưu tiên hoàn lại vốn cho các cổ đơng như sau:
a. CĐƯĐ biểu quyết, CĐƯĐ hồn lại, CĐ thường, CĐƯĐ cổ tức
b. CĐ thường, CĐƯĐ cổ tức, CĐƯĐ biểu quyết, CĐƯĐ hoàn lại

c. CĐƯĐ hoàn lại, CĐƯĐ cổ tức, CĐ thường, CĐƯĐ biểu quyết
d. CĐƯĐ hoàn lại, CĐƯĐ cổ tức, CĐƯĐ biểu quyết, CĐ thường
34. Công ty TNHH và công ty cổ phần giống nhau ở chỗ:
a. Đều có số lượng thành viên tối thiểu là 3
b. Các thành viên chỉ chịu trách nhiệm trong phạm vi phần vốn góp
c. Vốn đc chia thành các phần bằng nhau
d. Khơng có đáp án đúng
35. Theo pháp luật VN, chủ thể nào trong các chủ thể sau đây không phải là pháp nhân:
a. Công ty TNHH
b. Công ty hợp danh
c. Doanh nghiệp tư nhân
d. Hợp tác xã
36. Theo pháp luật VN hiện hành, chủ thể nào trong các chủ thể sau đây không phải là thương
nhân:
a. Công ty hợp danh
b. Văn phịng đại diện của thương nhân nước ngồi tại Việt Nam
c. Doanh nghiệp tư nhân
d. Các đại lý mua bán hàng hóa
37. Theo quy định luật DN 2005, giám đốc công ty TNHH trong TH là thành viên cơng ty thì phải
có phần vốn góp ít nhất bằng:
a. 10 % vốn pháp định
b. 10 % vốn điều lệ
c. 10 % vốn kinh doanh
d. 10 % tổng nguồn vốn của cơng ty vào thời điểm thành viên đó đc bầu làm GĐ
38. Theo quy định của luật DN Việt Nam 2005, khẳng định nào dưới đây là sai:
a. Công ty cổ phần phải có ít nhất 5 thành viên
b. Tài sản góp vốn có thể là tiền, ngoại tệ tự do chuyển đổi, vàng, giá trị quyền sử dụng
đất
c. Công ty TNHH không đc phát hành cổ phiếu
d. Cả a, b và c



39. Điểm khác nhau quan trọng giữa luật DN 2005 và luật DN 1999 liên quan đến công ty hợp
danh là theo quy định của luật DN 2005:
a. Công ty hợp danh là pháp nhân
b. Cơng ty hợp danh có sự tham gia của thành viên góp vốn
c. Thành viên hợp danh không đc quyền đứng ra thành lập công ty hợp danh khác
d. Vốn của công ty hợp danh có thể đc chia thành cổ phần
40. Theo quy định luật DN 2005, giấy chứng nhận ĐKKD sẽ đc cấp trong vòng:
a. 30 ngày kể từ ngày nộp bộ hồ sơ hợp lệ
b. 15 ngày kể từ ngày nộp bộ hồ sơ hợp lệ
c. 10 ngày làm việc ---d. 5 ngày làm việc ----41. Theo quy định của luật DN 2005, đối tượng nào sau đây không đc quyền thành lập DN ở Việt
Nam:
a. Bà An là chuyên viên cao cấp của sở thương mại tỉnh Y
b. Ông Mạnh là thành viên góp vốn của cơng ty hợp danh X
c. Bà Nguyễn là cán bộ đang trong thời gian thử việc của trường M
d. Ơng David là trưởng văn phịng đại diện của hãng K (Đức) tại Hà Nội.

42. Theo quy định của luật DN 2005, loại hình DN nào khơng bắt buộc phải có điều lệ:
a. Cơng ty TNHH từ 2 thành viên trở nên
b. Công ty cổ phần
c. Công ty hợp danh
d. Doanh nghiệp tư nhân
43. Theo luật DN 2005, điểm giống nhau giữa cổ phần ưu đãi cổ tức và cổ phần ưu đãi hoàn lại là:
a. Không đc quyền tham gia vào ĐH đồng cổ đông
b. Đc nhận mức cổ tức cao hơn mức cổ tức phổ thơng
c. Đc hồn lai vốn đầu tiên khi cơng ty giải thể hoặc phá sản
d. Không đáp án nào đúng
44. Công ty TNHH của Việt Nam đc tăng vốn điều lệ khi:
a. Các thành viên đc chia lợi nhuận

b. Các thành viên tăng vốn góp
c. Cơng ty đi vay vốn ngân hàng


d. Một thành viên chuyển nhượng phần vốn góp của mình cho các thành viên cịn lại
45. Cơng ty cổ phần, theo quy định luật DN 2005, có tư cách pháp nhân kể từ:
a. Ngày ĐKKD
b. Ngày điều lệ công ty đc các cổ đông sáng lập thông qua
c. Ngày đc cơ quan ĐKKD cấp giấy chứng nhận ĐKKD
d. Ngày phát hành cổ phần lần đầu ra công chúng
46. Thành viên của công ty hợp danh theo quy định của cộng hòa Pháp phải là:
a. Thương nhân
b. Pháp nhân
c. Doanh nhân
d. Thể nhân


Đáp án trong này chỉ mang tính chất minh họa =)))))
Chương 3: Một số vấn đề pháp lý về HĐMBHHQT
1. HĐMBHH khơng có đặc điểm nào trong số các Đ2 sau:
a. Là HĐ song vụ
b. Là HĐ có bồi hồn
c. Là HĐ thực tế
d. Khơng có đáp án đúng
2. HĐMBHHQT có đặc điểm nào trong các đặc điểm sau:
a. Hàng hóa là đối tượng của HĐ có ..
b. Đồng tiền thanh tốn có thể là ngoại tệ đối với một trong 2 nước
c. Chủ thể ký kết là các bên có trụ sở thương mại ở các quốc gia khác nhau
d. Cả a,b,c
3. Công ước Viên 1980 của LHQ là cơng ước quốc tế về:

a. Thanh tốn quốc tế
b. HĐ thương mại quốc tế
c. HĐ mua bán hàng hóa quốc tế
d. Mua bán quốc tế những động sản hữu hình
4. HĐ mua bán hh quốc tế có thể chịu sự điều chỉnh của các nguồn luật:
a. Điều ước quốc tế về thương mại
b. Luật quốc gia
c. Tập quán TMQT
d. Cả 3 nguồn luật nói trên
5. Theo quy định cơng ước Viên 1980 về HĐMBHHQT, người mua có quyền hủy HĐ nếu:
a. Người bán không giao hàng trong thời hạn đã được người mua gia hạn
b. Người bán tuyên bố sẽ không giao hàng trong thời hạn đã được gia hạn
c. Cả a và b
d. Không đáp án nào đúng
6. Điều ước quốc tế sẽ trở thành nguồn luật điều chỉnh HĐMBHHQT khi:
a. Các bên ký kết thỏa thuận lựa chọn ĐƯQT đó và ghi trong HĐ
b. Các bên ký kết thuộc các quốc gia là thành viên của ĐƯQT đó.
c. Cơ quan giải quyết tranh chấp lựa chọn ĐƯQT đó và các bên tranh chấp không
phản đối
d. Cả a, b, c
7. Theo nghị định 12/2006/NĐ –CP, thương nhân Việt Nam được phép XK, NK hàng hóa:
a. Theo ngành nghề ghi trong giấy chứng nhận ĐKKD
b. Theo 1 ngành nghề không hạn chế
c. Theo các ngành nghề không bị cấm
d. Không đáp án nào đúng
ĐIều 3
Trừ hàng hóa thuộc Danh mục cấm xuất khẩu, tạm ngừng xuất khẩu, hàng hóa
thuộc Danh mục cấm nhập khẩu, tạm ngừng nhập khẩu, thương nhân được xuất
khẩu nhập khẩu hàng hóa khơng phụ thuộc vào ngành nghề đăng ký kinh doanh.
8. Theo công ước Viên 1980, HĐMBHHQT nhất thiết phải có đủ các điều khoản sau:

a. Đối tượng của HĐ
b. Giá cả
c. Đối tượng của HĐ và giá cả
d. Đối tượng HĐ, giá cả và đồng tiền thanh tốn
Theo điều 14 khoản 1 của cơng ước viên thì cần đối tượng, giá cả vs số lượng nên
đáp án t chọn là C


9. Incoterms là gì?
a. Quy tắc của Tổ chức thương mại TG
b. Tập qn TMQT có tính ngun tắc
c. Quy tắc của phòng TMQT
d. Tập quán TMQT chung sgk
10. Incoterms không giải quyết vấn đề lq đến:
a. Thời điểm chuyển rủi ro
b. Trách nhiệm của người mua, người bán khi vi phạm HĐ sgk
c. Nghĩa vụ làm thủ tuc HQ cho hàng hóa
d. Nghĩa vụ chịu chi phí bảo hiểm, chi phí vận tải
11. Luật TM Việt Nam 2005 quy định HĐMBHHQT phải đc ký kết bằng:
a. Văn bản hoặc hình thức có giá trị pháp lý tương đương văn bản  điều 27 khoản 2
b. Lời nói
c. Hành vi cụ thể
d. Cả a, b, c
12. Theo công ước Viên 1980, các bên ký kết HĐMBHHQT bắt buộc phải có:
a. Quốc tịch khác nhau
b. Đk điều lệ tại các quốc gia khác nhau
c. Trụ sở TM tại các quốc gia khác nhau
d. Địa điểm hoạt động TM ở các quốc gia khác nhau
13. Theo cơng ước Viên 1980, hình thức có giá trị tương đương văn bản bao gồm:
a. Điện báo

b. Telex
c. Fax
d. Cả a, b, c
14. Nội dung của HĐMBHHQT phải hợp pháp có nghĩa là HĐ phải có đủ:
a. Điều khoản thông thường
b. Điều khoản chủ yếu
c. Điều khoản tùy nghi
d. Cả a, b, c
15. Theo công ước Viên 1980, hình thức của chấp nhận chào hàng khơng bao gồm:
a. Văn bản
b. Hành vi cụ thể
c. Lời nói
d. Sự im lặng
16. Việc khiếu nại phẩm chất ở nước người bán đc quy định bởi:
a. HĐ
b. L/C
c. Luật nước người bán
d. Cả a, b, c đều đúng
17. Theo luật TM Việt Nam 2005, khi áp dụng chế tài phạt vi phạm, bên bị vi phạm có thể áp
dụng đồng thời chế tài:
a. Bồi thường thiệt hại
b. Hủy hợp đồng
c. Cả a và b
d. Cả a, b, c đều sai
18. Theo luật TM 2005, chế tài đình chỉ thực hiện HĐ chỉ đc áp dụng khi:
a. Một bên không thực hiện HĐ
b. Xảy ra hành vi vi phạm mà các bên thỏa thuận là điều kiện để đình chỉ thực hiện




c. Có sự vi phạm cơ bản nghĩa vụ HĐ
d. Cả b và c
19. Theo luật TM 2005, bên bị vi phạm có quyền địi bồi thường các thiệt hại, TRỪ:
a. Tổn thất, giảm sút về tài sản
b. Các chi phí bên bị vi phạm đã phải chi để hạn chế thiệt hại
c. Khoản lãi mất hưởng
d. Thiệt hại về uy tín, danh dự
20. Theo cơng ước Viên 1980, đặc điểm quan trọng nhất của HĐMBHHQT là:
a. Hàng hóa đc di chuyển qua biên giới
b. Đồng tiền thanh toán là ngoại tệ đối với ít nhất 1 bên
c. Các bên đương sự có trụ sở TM đóng ở các quốc gia khác nhau
d. Luật áp dụng cho HĐ là luật nước ngồi đối với ít nhất 1 bên
21. Theo cơng ước Viên 1980, HĐMBHHQT đc ký kết kể từ khi:
a. Bên chào hàng nhận đc chấp nhận chào hàng của bên đc chào
b. Chấp nhận chào hàng có hiệu lực
c. Bên chào hàng nhận đc chấp nhận chào hàng vô ĐK của bên đc chào
d. Bên đc chào hàng không hủy chấp nhận chào hàng
22. Trong HĐMBHHQT quy định “kiểm tra phẩm chất ở cảng đi do Vinacontrol làm là quyết
định” thì giá trị pháp lý của GCNPC là:
a. Khơng ràng buộc người mua
b. Ràng buộc người mua, nhưng trong 1 số TH người mua vẫn có thể bác lại
c. Ràng buộc tuyệt đối người mua
d. Khơng có đáp án đúng
23. HĐ XNK vô hiệu trong trường hợp:
a. Người ký HĐ là phó GĐ cơng ty mà khơng có giấy ủy quyền
b. Người ký HĐ khơng có năng lực hành vi đầy đủ
c. Đối tượng của HĐ là vật bị cấm XK tại nước của người XK
d. Cả 3 TH trên
24. Bên vi phạm HĐMBHHQT sẽ được miễn trách nhiệm trong TH:
a. Việc vi phạm HĐ là do lỗi của bên bị vi phạm

b. Bên vi phạm gặp phải TH bất khả kháng
c. Việc vi phạm HĐ là do lỗi của bên thứ ba khơng có quan hệ HĐ với bên vi phạm
d. Cả 3 TH trên
25. Khi người bán giao hàng kém phẩm chất, người mua có quyền áp dụng chế tài thực hiên
thực sự. Nội dung của chế tài này thể hiện ở việc:
a. Người mua yêu cầu người bán sửa chữa hay thay thế hàng hóa
b. Người mua mua hàng thay thế và người bán chịu chi phí tổn thất
c. Người mua thuê người thứ 3 sửa chữa hàng hóa và người bán chịu chi phí, tổn thất
d. Cả 3 nội dung trên
26. Theo luật TM 2005, vi phạm cơ bản HĐ là:
a. Vi phạm điều khoản chủ yếu của HĐ
b. Vi phạm làm cho bên bị vi phạm khơng đạt đc mục đích của việc giao kết HĐ
c. Vi phạm điều khoản phẩm chất hàng hóa
d. Vi phạm 1 nghĩa vụ chính trong HĐ
27. Hậu quả pháp lý của việc hủy HĐ KHÔNG bao gồm nội dung nào sau đây:
a. Các bên không tiếp tục thực hiện nghĩa vụ
b. Các bên trả lại cho nhau những lợi ích đã nhận đc của nhau
c. Bên vi phạm có lỗi gây ra hủy HĐ phải nộp phạt và/hoặc bồi thường thiệt hại cho
bên kia
d. Bên nào bị thiệt hại thì bên ấy tự gánh chịu
28. Theo luật TM 2005, khi người bán giao hàng chậm sẽ phải nộp phạt với mức phạt là:
a. 5% trị giá phần hàng giao chậm


b. 7% c. 8% d. Do các bên quy định trong HĐ nhưng không quá 8% 29. Theo công ước Viên 1980, TH được áp dụng chế tài hủy HĐ là:
a. Khi một bên không thực hiên nghĩa vụ trong thời hạn đã đc gia hạn thêm
b. Khi có sự vi phạm cơ bản HĐ
c. Cả 2 TH trên ( điều 49 và điều 64)
d. Cơng ước khơng có quy định gì về việc hủy HĐ
30. Theo cơng ước Viên 1980, chấp nhận vô ĐK một đơn chào hàng là chấp nhận:

a. Tất cả các nội dung trong đơn chào hàng
b. Mà khơng có sự sửa đổi bổ sung các điều khoản chủ yếu của HĐ
c. Mà không làm thay đổi 1 cách cơ bản nội dung đơn chào hàng:
d. Mà không làm thay đổi điều khoản Giá cả và Phương thức thanh tốn
31. Trong HĐMBHHQT có quy định “Kiểm tra phẩm chất tại cảng đến do Vinacontrol
làm” thì:
a. Người mua phải mời Vinacontrol tiến hành giám định phẩm chất hàng hóa
b. Người mua có thể mời SGS – Việt Nam tiến hành giám định phẩm chất hàng
hóa
c. Người mua có thể khơng tiến hành giám định phẩm chất hàng hóa nhưng sau
đó người mua khơng thể khiếu nại, kiên tụng phẩm chất hh đc
d. Người mua có thể khơng tiến hành giám định PC hàng hóa nhưng nếu hàng
hóa thực sự kém phẩm chất, người mua vẫn có thể khiếu nại kiện tụng về
phẩm chất
32. Người XK phải kiểm tra chất lượng hàng hóa trước khi XK trong TH:
a. HĐ có quy định
b. L/C có quy định
c. Luật nước người XK có quy định
d. Trong cả 3 TH trên
33. Luật điều chỉnh HĐMBHHQT là:
a. Luật quốc gia người bán
b. Công ước Viên năm 1980 về HĐMBHHQT
c. Incoterms 2000
d. Luật do các bên thỏa thuận lựa chọn là luật áp dụng cho HĐ
34. Khi áp dụng chế tài nào, bên bị vi phạm không phải chứng minh thiệt hại:
a. Chế tài bồi thường thiệt hại
b. Chế tài phạt
c. Chế tài thực hiện thực sự
d. Chế tài hủy HĐ
35. Chế tài bồi thường thiệt hại sẽ đc áp dụng trong TH:

a. Khi bên bị vi phạm có thiệt hại do hành vi vi phạm HĐ của bên kia
b. Khi các bên có thỏa thuận trong HĐ về việc áp dụng chế tài này
c. Khi một bên vi phạm cơ bản HĐ
d. Không đáp án nào đúng
Đọc điều 303 LTM nhé
36. Biên bản giám định phẩm chất nào có giá trị ràng buộc cả người XK và NK?
a. Biên bản do 1 công ty giám định chuyên nghiệp độc lập cấp
b. Biên bản đối tịch giữa người XK và người NK
c. Cả a và b
d. Khơng có đáp án nào đúng
37. Các DN Việt Nam hiện nay để đc ký kết HĐMBHHQT thì phải:
a. Xin giấy phép XNK
b. Xin giấy phép XNK và ĐK mã số thuế XNK


c. Đăng kí mã số thuế XNK
d. Khơng đáp án nào đúng
38. Áp dụng chế tài nào trong các chế tài sau đây thì HĐ vẫn có hiệu lực:
a. Tạm ngừng thực hiện HĐ
b. Hủy HĐ
c. Đình chỉ thực hiện HĐ
d. Cả a, b, và c
39. Áp dụng chế tài nào trong các chế tài sau đây thì phải tiến hành việc hoàn trả tài sản:
a. Tạm ngừng thực hiện HĐ
b. Hủy HĐ
c. Đình chỉ thực hiện HĐ
d. Cả 3 phương án trên
40. Khi áp dụng chế tài thực hiện thực sự thì khơng đc áp dụng chế tài nào sau đây:
a. Bồi thường thiệt hại
b. Hủy HĐ

c. Phạt vi phạm
d. Cả 3 chế tài trên
41. Theo luật TM 2005, một bên có quyền hủy HĐ:
a. Nếu bên kia vi phạm một điều khoản chủ yếu của HĐ
b. Nếu bên kia vi phạm cơ bản HĐ
c. Nếu vi phạm của 1 bên là ĐK để hủy do các bên thỏa thuận trong HĐ
d. Cả b và c
42. Chế tài phạt sẽ đc áp dụng trong TH:
a. Pháp luật có quy định
b. Hai bên có thỏa thuận trong HĐ
c. Trong mọi TH khi 1 bên vi phạm HĐ
d. Cả a và b ) đang phân vân ko biết a có phải ko vì điều 301 luật thương mại
43. Theo luật TM 2005, người mua có quyền hủy HĐ khi:
a. Người bán không giao hàng
b. Người bán giao hàng kém phẩm chất
c. Người bán giao hàng sai xuất xứ
d. Không quy định gì
44. Theo luật TM 2005, người bán có quyền hủy HĐ khi:
a. Người mua …
b. Người mua không tuân thủ HĐ
c. Người mua không trả tiền
d. Cả a, b, c đều sai
45. Ttrong HĐMBHHQT, điều khoản “Luật áp dụng” là:
a. Điều khoản chủ yếu
b. Điều khoản cần thiết để tránh tranh chấp về luật áp dụng
c. Điều khoản quy định về trình tự và thủ tục giải quyết tranh chấp
d. Cả a, b, c
46. Khi HĐ có quy định “trước ngày giao hàng 15 ngày, người bán phải kiểm tra phẩm
chất hàng hóa” thì:
a. Người bán đương nhiên phải kiểm tra trước ngày giao hàng 15 ngày

b. Người bán không phải kiểm tra
c. Người bán có thể kiểm tra hoặc khơng.
d. Khơng có đáp án đúng
47. Bên vi phạm HĐMBHHQT sẽ KHÔNG đc miễn trách trong TH:
a. Việc vi phạm HĐ là do lỗi của bên thứ 3
b. Việc vi phạm HĐ là do lỗi của bên vi phạm
c. Việc vi phạm HĐ là do lỗi của bên bị vi phạm


d. Khơng có đáp án đúng
48. Theo luật TM 2005, vi phạm cơ bản HĐ là:
a. Vi phạm điều khoản chủ yếu của HĐ
b. Vi phạm làm cho bên bị vi phạm khơng đạt đc mục đích của việc giao kết HĐ
c. Vi phạm điều khoản phẩm chất hàng hóa
d. Vi phạm 1 nghĩa vụ chính trong HĐ
49. Biên bản giám định có giá trị bắt buốc đối với người bán khi:
a. Đó là biên bản giám định có tính chất đối tịch
b. Đó là biên bản giám định tư pháp (do tòa án chỉ định để thực hiện)
c. Cả a và b
d. Khơng có đáp án đúng
50. Trong TH hủy HĐ:
a. Tồn bộ HĐ khơng có hiệu lực kể từ thời điểm giao kết
b. Phần HĐ đã thực hiện vẫn có hiệu lực, phần cịn lại khơng có hiệu lực nữa
c. HĐ vẫn có hiệu lực
d. Khơng có đáp án đúng
51. Điều ước quốc tế có tính ngun tắc quy định:
a. Quyền của bên mua và bên bán trong việc giao kết thực hiên HĐMBHHQT
b. Nghĩa vụ của bên mua và bên bán trong ------c. Quyền và nghĩa vụ của bên mua và bên bán trong ------d. Không đáp án nào đúng sgk
52. Trong TH chậm giao hàng, với hàng hóa là thiết bị máy móc mà HĐ khơng cho phép giao
hàng từng phần thì khoản tiền phạt sẽ đc tính:

a. Trên phần hàng chậm giao
b. Đối với phần hàng chính
c. Tồn bộ giá trị thiết bị nếu phần hàng chậm giao là phần hàng chính  ko chắc
d. Khơng có đáp án đúng
53. luật quốc gia đc áp dụng để điều chỉnh HĐMBHHQT khi:
a. các bên thỏa thuận lựa chọn 1 quốc gia nào đó làm luật điều chỉnh HĐ
b. ĐƯQT mà các bên tham gia coa quy định áp dụng luật quốc gia
c. Do tòa án hay trọng tài lựa chọn
d. Cả a, b và c
54. Thời gian tính tiền phạt chậm giao hàng:
a. Từ ngày HĐ hết hiệu lực đến ngày hàng thực giao
b. Từ ngày cuối cùng của thời hạn giao hàng đến ngày hàng thực giao
c. Từ ngày HĐ đc ký kết cho đến ngày hàng thực giao
d. Từ ngày người mua giục người bán giao hàng đến ngày hàng thực giao
55. Tập quán TMQT là những thói quen trong hoạt động TMQT :
a. Đc áp dụng một cách rộng rãi và phổ biến
b. ở từng địa phương, với từng vấn đề, nó phải là thói quen duy nhất.
c. có nội dung rõ ràng để các bên xác định đc quyền và nghĩa vụ của mình
d. cả a, b và c
56. Dựa vào nội dung, tập quán TMQT đc chia thành: đọc sgk vs làm loai trừ
a. Tập qn TMQT có tính chất ngun tắc và Tập qn TMQT có tính chất cụ thể
b. Tập quán TMQT chung và Tập quán TMQT khu vực
c. Tập quán TMQT địa phương và Tập quán TMQT khu vực
d. Tập quán TMQT chung và Tập quán TMQT có tính chất cụ thể
57. Án lệ là tiền lệ theo đó, phán quyết của tịa án có giá trị như nguồn luật theo quy định của:
a. Cộng hòa Pháp
b. Hoa Kỳ
c. Nhật Bản
d. Việt Nam



58. Chủ thể tham gia giao kết HĐMBHHQT hợp pháp khi:
a. Có đủ tư cách pháp lý để giao kết HĐMBHHQT theo quy định của luật quốc
tịch
b. Người ký kết HĐMBHHQT phải có đủ thẩm quyền ký kết
c. Ln ln phải có giấy ủy quyền hợp lý
d. Thỏa mãn cả a và b
59. Luật TM Việt Nam 2005 quy định MBHHQT là mua bán theo hình thức:
a. Xuất nhập khẩu
b. Tạm nhập, tái xuất
c. Tạm xuất, tái nhập và chuyển khẩu
d. Tất cả các hình thức trên
60. Khi chủ thể của HĐMBHHQT là pháp nhân thì người có thẩm quyền giao kết HĐ là:
a. Người đại diện theo Pháp luật của pháp nhân đó
b. Người đại diện theo ủy quyền
c. Người đc người đại diện theo ủy quyền ủy quyền cho.
d. Cả a và b
61. Nếu trong HĐ có quy định về phạt vi phạm, bên bị vi phạm có thể đòi đc tiền phạt khi:
a. Bên bị vi phạm chưa có thiệt hại
b. Bên bị vi phạm đã có thiệt hại
c. Cả a và b
d. Khơng có đáp án đúng
62. Theo thuyết tống phát, HĐ được giao kết khi:
a. Chấp nhận chào hàng đc gửi đi
b. Chấp nhận chào hàng đến nước người chào hàng
c. Người chào hàng nhận đc chấp nhận chào hàng
d. Khơng có đáp án đúng
63. Theo luật TM Việt Nam năm 2005, HĐMBHHQT phải:
a. Có đủ 6 điều khoản chủ yếu: tên hàng, số lượng, chất lượng, giá cả, phương thức
thanh toán, địa điểm và thời gian giao hàng.

b. Có 2 điều khoản là đối tượng và giá cả
c. Có điều khoản về đối tượng
d. Không đáp án nào đúng
Luật Việt Nam không quy định
64. Phạt bội ước là chế tài đc áp dụng: ( nhớ thêm phạt vạ áp dụng khi chậm thực hiện
HĐ)
a. Khi một trong 2 bên không thực hiên HĐ
b. Khi người bán giao hàng chậm
c. Khi người mua thanh toán chậm
d. Không đáp án nào đúng
65. Chế tài bồi thường thiệt hại có thể đc áp dụng đồng thời với chế tài:
a. Hủy HĐ
b. Buộc thực hiện HĐ
c. Chế tài phạt
d. Cả a, b, c
66. ĐƠn đặt hàng là một chào hàng:
a. Xuất phát từ phía người bán
b. Xuất phát từ phía người mua
c. Do bất kỳ ai gửi
d. Khơng đáp án nào đúng
67. Theo luật TM 2005, người mua có quyền hủy HĐ khi:
a. Người bán giao hàng kém phẩm chất


b. Người bán giao hàng kém phẩm chất đến mức khơng đáp ứng đc mục đích sử dụng
của người mua
c. Trong cả 2 TH trên
d. Không đáp án nào đúng
68. Thời hạn hiệu lực của chào hàng là:
a. Thời gian để có thể thu hồi chào hàng

b. Thời gian để có thể hủy chào hàng
c. Thời gian để người đc chào hàng chấp nhận chào hàng
d. Tất cả các đáp án trên
69. Chào hàng có quy định: “chào hàng này có hiệu lực trong vịng 30 ngày” thì ngày bắt
đầu tính thời gian hiệu lực của chào hàng:
a. Là ngày đã đc ghi rõ trên đơn chào hàng
b. Là ngày chào hàng đc gửi đi
c. Là ngày người được chào hàng nhận đc dơn chào hàng
d. Hoặc a hoặc b
70. Theo pháp luật Việt Nam, người chào hàng có quyền:
a. Hủy đơn chào hàng
b. Thu hồi đơn chào hàng
c. Cả a và b
d. Không đáp án nào đúng
71. Người chào hàng có thể thu hồi đơn chào hàng khi:
a. Thu hồi chào hàng đến trước khi người đc chào hàng gửi chấp nhận
b. Thu hồi CH đến tay người đc chào hàng trước hay cùng một lúc với đơn chào
hàng
c. Cả a và b đều đúng
d. Khơng có đáp án đúng
72. Người chào hàng có thể hủy đơn chào hàng khi:
a. Đơn hủy chào hàng đến tay người được chào hàng trước hay cùng một lúc với
đơn chào hàng
b. Đơn hủy chào hàng đến trước khi người đc chào hàng gửi chấp nhận
c. Hoặc a hoặc b
d. Khơng có đáp án đúng
73. Theo pháp luật VN, chấp nhận chào hàng vô điều kiện đc hiểu là:
a. Chấp nhận không làm thay đổi các điều khoản chủ yếu của đơn chào hàng
b. Chấp nhận không làm thay đổi cơ bản nội dung của đơn chào hàng
c. Chấp nhận toàn bộ nội dung của đơn chào hàng

d. Khơng có đáp án đúng
74. Công ước Viên 1980 về HĐMBHHQT sẽ đc áp dụng:
a. Khi các bên quy định trong HĐ
b. Khi chính phủ 1 bên đã gia nhập công ước
c. Khi hợp đồng mẫu quy định
d. Không đáp án nào đúng
75. Giá tri của giấy chứng nhận kiểm tra phẩm chất được quy định ở trong:
a. Luật của nước người bán
b. Luật của nước người mua
c. Hợp đồng
d. Giấy chứng nhận kiểm tra phẩm chất
76. Người mua có thể bác lại giấy chứng nhận kiểm tra phẩm chất có tính quyết định (cuối
cùng) khi:
a. Người mua chứng minh đc có sự man trá và lừa dối trong quá trình lập GCNPC
b. Người mua chứng minh đc hàng hóa ấy có ẩn tỳ
c. Người mua chứng minh có sơ suất trong q trình kiểm tra chất lượng


d. Cả a, b và c
77. Theo luật TM 2005, tồn bộ HĐ vẫn có hiệu lực khi áp dụng chế tài:
a. Tạm ngừng thực hiện HĐ
b. Đình chỉ thực hiện HĐ
c. Hủy HĐ
d. Cả a, b và c
78. Theo luật TM 2005, chế tài nào đc áp dụng khi có sự vi phạm cơ bản HĐ:
a. Buộc thực hiện đúng HĐ
b. Tạm ngừng thực hiện HĐ
c. Hủy HĐ
d. Cả b và c



Chương 5: Giải quyết tranh chấp trong KDQT
1. Khi người chuyên chở đi chệch hướng cứu người, cứu hàng, cứu tầu gặp nạn trên biển,
người chuyên chở được miễn trách nhiệm:
a. Đối với mọi tổn thất xảy ra với hàng hóa mà mình đang chun chở
b. Đối với những tổn thất của hàng hóa do việc tầu đi chệch đường gây ra
c. Đối với sự chậm trễ do việc tầu đi chệch đường gây ra
d. Cả b và c
2. Để chứng minh người chuyên chở giao hàng chậm cần có các chứng từ:
a. Vận đơn (B/L), Biên bản hàng hư hỏng, đổ vỡ (COR)
b. Vận đơn (B/L), Giấy chứng nhận hàng thiếu (CSC)
c. Vận đơn (B/L), Biên bản kết toán hàng với tầu (ROROC)
d. Vận đơn (B/L), Thư dự kháng (L/R)
3. Khi khiếu nại người chuyên chở hàng hóa bằng đường biển cần chú ý tới nguyên tắc sau:
a. Nguyên tắc “suy đoán lỗi”
b. Nguyên tắc “suy đoán nghĩa vụ”
c. Nguyên tắc “suy đoán trách nhiệm”
d. Cả a, b, c đều sai
4. Hồ sơ khiếu nại người chuyên chở giao hàng thiếu KHÔNG cần chứng từ nào sau đây:
a. Vận đơn (B/L)
b. Biên bản giao hàng hư hỏng, đổ vỡ (COR)
c. Biên bản kết toán hàng với tầu (ROROC)
d. Giấy chứng nhận hàng thiếu (CSC)
5. Để khiếu nại người bán không giao hàng, các chứng từ chủ yếu trong bộ hồ sơ khiếu nại
của người mua gồm:
a. Đơn khiếu nại, Hợp đồng, Vận đơn (B/L)
b. Đơn khiếu nại, Hợp đồng, Tín dụng thư (L/C), Vận đơn (B/L)
c. Đơn khiếu nại, Hợp đồng, Tín dụng thư (L/C), Thư dự kháng (L/R)
d. Đơn khiếu nại, Hợp đồng, Tín dụng thư (L/C)
6. Muốn chứng minh người bán giao hàng kém phẩm chất, cần có các chứng từ sau:

a. Hợp đồng, Tín dụng thư (L/C), Vận đơn (B/L)
b. Hợp đồng, Vận đơn (B/L), Biên bản hàng hư hỏng, đổ vỡ (COR)
c. Hợp đồng, Tín dụng thư (L/C), Biên bản kết toán hàng với tầu (ROROC)


d. Hợp đồng, Tín dụng thư (L/C), Vận đơn (B/L), Biên bản giám định
7. HĐ quy định số lượng hàng là 1500 MT +/- 5 %, ROROC ghi 850 MT, người mua khiếu
nại người bán giao thiếu hàng. Người mua sẽ địi đc:
a. 250 MT
b. 200 MT
c. Khơng địi đc
d. Chưa có đủ cơ sở để kết luận
e.
8. Khi khiếu nại người bảo hiểm, nghĩa vụ của người đc bảo hiểm là:
a. Thông báo cho người bảo hiểm về rủi ro gây nên cho hàng hóa
b. Ngăn ngừa tổn thất đối với hàng hóa và yêu cầu giám định
c. Bảo lưu quyền đòi bồi thường của người bảo hiểm đối với người thứ 3
d. Cả a, b, c
9. Thời hiệu khởi kiện là:
a. Thời hạn do các bên thỏa thuận, theo đó bên bị vi phạm có quyền khởi kiện
b. Thời hạn do pháp luật quy định, theo đó các bên có quyền khởi kiện
c. Thời hạn do các bên thỏa thuận hoặc do pháp luật quy định để các bên có quyền khởi
kiện
d. Cả a, b, c đều sai
10. Luật TM Việt Nam 2005 quy định thời hiệu khởi kiện đối với tranh chấp về HĐTM là:
a. 2 năm kể từ ngày ký hợp đồng
b. 1 năm kể từ thời điểm quyền và lợi ích hợp pháp bị xâm phạm
c. 2 năm kể từ thời điểm quyền và lợi ích hợp pháp bị xâm phạm
d. 1 năm kể từ ngày ký hợp đồng


11. Đối với việc giải quyết tranh chấp trong TMQT, tịa án quốc gia:
a. Có thẩm quyền đương nhiên
b. Chỉ có thẩm quyền khi có yêu cầu của một trong các bên tranh chấp
c. Chỉ có thẩm quyền khi được hai bên tranh chấp đồng ý lựa chọn
d. Cả a, b, c đều sai
12. Việt Nam đã gia nhập công ước New York năm 1958 về:
a. Công nhận quyết định của Tịa án nước ngồi


b. Cơng nhận và thi hành quyết định của Tịa án nước ngồi
c. Cơng nhận cà thi hành quyết định của trọng tài nước ngoài
d. Cả a, b, c đều sai
13. Thỏa thuận trọng tài có thể được lập dưới hình thức:
a. Một điều khoản trọng tài trong HĐ
b. Một văn bản tách rời với HĐ
c. Một thỏa thuận mặc nhiên
d. Cả a, b và c
14. Trọng tài Adhoc là:
a. Trọng tài đc thành lập để giải quyết vụ việc cụ thể, khơng có trụ sở ổn định, khơng có
điều lệ, khơng có quy tắc tố tụng riêng
b. Trọng tài có trụ sở cố định nhưng khơng có điều lệ
c. Trọng tài khơng có trụ sở cố định nhưng có điều lệ, có quy tắc tố tụng riêng
d. Cả a,b,c đều sai
15. Theo pháp lệnh trọng tài TM năm 2003, thỏa thuận trọng tài KHƠNG bị xem là vơ hiệu
khi:
a. Tranh chấp phát sinh không thuộc hoạt động TM
b. Một bên ký thỏa thuận khơng có thẩm quyền
c. Một bên đưa vụ tranh chấp ra tòa án
d. Một bên ký thỏa thuận bị lừa dối, đe dọa
16. Phán quyết của trọng tài có giá trị chung thẩm. Tuy nhiên khi 1 bên hoặc 2 bên không

đồng ý với phán quyết đó thì:
a. Vụ việc sẽ đc xét sử tại Trọng tài theo thủ tục phúc thẩm
b. Vụ việc sẽ đc xét xử tại Tòa án theo thủ tục phúc thẩm
c. Vụ việc sẽ đc xét xử tại Tòa án theo thủ tục Giám đốc thẩm
d. Cả a, b, c đều sai
17. Tịa án Việt Nam có thẩm quyền xét xử 1 tranh chấp cụ thể về HĐMBHHQT khi:
a. Hộ đồng đc thực hiện tại Việt Nam
b. Nguyên đơn là DN Việt Nam
c. HĐ quy định tranh chấp giữa 2 bên sẽ đc giải quyết tại Tòa án Việt Nam
d. Bị đơn là doanh nghiệp Việt Nam
18. Hội đồng trọng tài của ICC xét xử tranh chấp giữa người bán Việt Nam và người mua
Singapore theo luật tố tụng (hay quy tắc tố tụng) nào?
a. Luật tố tụng trọng tài của Việt Nam
b. Luật tố tụng trọng tài của Singapore


c. Quy tắc tố tụng trọng tài của ICC
d. Quy tắc tố tụng trọng tài do 2 bên tranh chấp lựa chọn
19. Hàng hư hỏng, đổ vỡ ở cảng đến, người bán có B/L sạch. Người chuyên chở có thư bảo
đảm do người bán cung cấp ở cảng đi về việc sẽ chịu trách nhiệm đối với mọi hư hỏng, đổ
vỡ của hàng hóa ở cảng đến. Người mua sẽ:
a. Khiếu nại người bán
b. Khiếu nại người chuyên chở
c. Khiếu nại cả người bán và người chuyên chở
d. Không thể khiếu nại ai
20. Công ước Brucxen 1924 định thời hiệu khởi kiện của người chuyên chở là:
a. 2 năm kể từ ngày giao hàng
b. 2 năm kể từ ngày nhận tồn bộ lơ hàng từ người chun chở
c. 1 năm kể từ ngày giao hàng
d. 1 năm kể từ ngày nhận tồn bộ lơ hàng từ người chun chở

21. Biên bản giám định kết luận hàng bị tổn thất do khuân vác khi đưa hàng lên tầu. Người
mua khiếu nại ai?
a. Người chuyên chở
b. Người bán
c. Cả người bán và người chuyên chở
d. Chưa đủ cơ sở kết luận

22. Tranh chấp giữa nguyên đơn Mỹ và bị đơn Việt Nam. Cơ quan nào có thẩm quyền
đương nhiên giải quyết tranh chấp nói trên?
a. Tịa án Việt Nam
b. Tịa án Mỹ
c. Trung tâm trọng tài quốc tế Việt Nam (VIAC)
d. Không cơ quan nào
23. Luật TM 2005 quy định thời hạn khiếu nại về phẩm chất là:
a. 1 năm kể từ ngày giao hàng
b. 6 tháng kể từ ngày phát sinh tranh chấp
c. 6 tháng kể từ ngày giao hàng
d. Không có phương án nào đúng


24. Theo quy định của Pháp lệnh trọng tài thương mại năm 2003, trọng tài thương mại
khơng có thẩm quyền xét xử tranh chấp nào?
a. Tranh chấp về phá sản DN
b. Tranh chấp từ HĐ vận chuyển
c. Tranh chấp từ HĐ bảo hiểm
d. Tranh chấp từ HĐ dịch vụ tư vấn
25. Theo cơng ước NewYork năm 1958, Tịa án sẽ không công nhận và thi hành phán quyết
của trọng tài nước ngồi trong trường hợp:
a. Thỏa thuận trọng tài khơng hợp lệ
b. Thành phần trọng tài xét xử hay thủ tục xét xử khơng hợp pháp

c. Phán quyết chưa có hiệu lực đối với các bên đương sự
d. Cả 3 trường hợp nêu trên
26. Người bán giao hàng kém phẩm chất làm người mua bị thiệt hại. Người mua khiếu nại
địi bồi thường. Khoản thiệt hại nào người mua khơng đc bồi thường:
a. Chi phí dỡ hàng
b. Chi phí giám định
c. Chi phí tái chế hàng
d. Tiền phạt giao chậm cho người thứ 3 (do mất thời gian tái chế hàng)

27. Chứng từ nào là bằng chứng không thể thiếu đc trong tất cả các trường hợp khiếu nại
người chuyên chở đòi bồi thường thiếu hụt hay tổn thất hàng hóa?
a. Biên bản kết tốn nhận hàng với tầu (ROROC)
b. Biên bản hàng hư hỏng, đổ vỡ (COR)
c. Vận đơn (B/L)
d. Thư dự kháng (L/R)
28. Khi phán quyết của trọng tài khơng đc tự nguyện thi hành thì bên thắng kiện phải:
a. Yêu cầu trọng tài cưởng chế thi hành
b. Yêu cầu cơ quan thi hành án cưỡng chế thi hành
c. Kiện bên kia ra tịa án
d. Khơng có đáp án đúng
29. Điều khoản giải quyết tranh chấp trong HĐ có giá trị pháp lý độc lập so với HĐ, nghĩa
là:


a. Điều khoản này nằm trong một văn bản độc lập với HĐ
b. Điều khoản này vẫn có hiệu lực khi HĐ vơ hiệu
c. Điều khoản này có giá trị pháp lý cao hơn các điều khoản khác trong HĐ
d. Cả a, b và c
30. Xét xử bằng trọng tài là:
a. Xét xử công khai và chung thẩm

b. Xét xử kín và sơ thẩm
c. Xét xử cơng khai và sơ thẩm
d. Xét xưe kín và chung thẩm
31. Điều khoản phạt trong HĐ quy định như sau: Nếu người bán giao hàng chậm thì phải
nộp phạt 0.5 % giá trị hàng hóa cho 10 ngày chậm đầu tiên, thêm 0.5% cho mỗi ngày
chậm tiếp theo, nhưng tổng giá trị tiền phạt khơng vượt q 5% giá trị HĐ. HĐ có giá trị
500.000 USD và người bán giao hàng chậm 24 ngày. Khoản tiền phạt người bán phải trả
cho người mua là:
a. 10.500 USD
b. 15.000 USD
c. 6000 USD
d. 25.000 USD

32. Theo luật TM Việt Nam 2005, các tranh chấp phát sinh từ HDDMBHHQT có thể đc giải
quyết bằng:
a. Tịa án
b. Trọng tài
c. Hịa giải
d. Cả a, b và c
33. Nếu hàng hóa tổn thất do mưa gây ra trong lúc bốc hàng lên tầu thì ai sẽ phải chịu trách
nhiệm cho tổn thất này:
a. Người chuyên chở
b. Người gửi hàng
c. Cả người chuyên chở và người gửi hàng
d. Chưa đủ cơ sở kết luận
34. Trong q trình chun chở, hàng hóa bị tổn thất do hấp hơi thì người phải chịu trách
nhiệm là:
a. Người chuyên chở



b. Người gửi hàng
c. Người nhận hàng
d. Chưa đủ cơ sở kết luận
35. Trong giải quyết tranh chấp, “Luật hình thức” là luật:
a. Điều chỉnh trình tự và thủ tục tố tụng
b. Điều chỉnh quyền và nghĩa vụ các bên
c. Cả a và b
d. Khơng có đáp án nào đúng
36. Theo luật TM 2005, thời hạn khiếu nại về số lượng là:
a. 3 tháng kể từ ngày giao hàng
b. 6 tháng kể từ ngày giao hàng
c. 3 tháng kể từ ngày phát sinh tranh chấp
d. 6 tháng kể từ ngày phát sinh tranh chấp
37. Để khiếu nại người bán giao hàng thiếu thì KHƠNG cần chứng từ nào sau đây:
a. Biên bản kết toán nhận hàng với tầu (ROROC)
b. Giấy chứng nhận hàng thiếu (CSC)
c. Cả a và b
d. Không có đáp án đúng
38. COR là biên bản quan trọng nhằm khiếu nại:
a. Người chuyên chở giao hàng chậm
b. Người chuyên chở giao hàng thiếu
c. Người chuyên chở giao hàng kém phẩm chất
d. Người chuyên chở giao hàng hư hỏng, đổ vỡ
39. Thời hạn khiếu nại do:
a. Pháp luật quy định
b. Các bên thỏa thuận
c. Hoặc a hoặc b
d. Không có đáp án đúng
40. Khi hàng hóa ở cảng đến là kém phẩm chất và người mua giám định hàng hóa thì ai sẽ
chịu chi phí giám định:

a. Người mua
b. Người bán
c. Người chuyên chở
d. Chưa xác định đc vì chưa biết nguyên nhân hàng kém phẩm chất



×