Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Giáo án môn Đại số 6 - Tiết 38: Ôn tập học kỳ I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (68.89 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngµy d¹y: ...../ 12 / 2009. TiÕt 38: ¤n tËp häc kú i I.Môc tiªu: Hệ thống kiến thức cơ bản trong chương I và II. Rèn kỹ năng giải các loại bài tập cơ bản trong chương. II. ChuÈn bÞ Máy chiếu, bảng phụ hệ thống lý thuyết chương I, II hệ thống bài tập cơ bản của hai chương. III. TiÕn tr×nh d¹y - häc: Hoạt động ( 15’) Ôn lý thuyết 1) Học sinh nhắc lại các hằng đẳng thức đáng nhớ? 2) Nêu các phương pháp phân tích ®a thøc thµnh nh©n tö? 3) C¸c quy t¾c céng, trõ, nh©n, chia các phân thức đại số? 4) Các bước giải bài toán có lên quan đến giá trị của biểu thức? Hoạt động 2 ( 28’) Bài tập 1. T×m ®a thøc A, biÕt r»ng -KÕt hîp «n tËp lý thuyÕt qua bµi 4x 2  16 A   A  4x  8 a, 2 tËp. x x  2x -Biến đổi :( h/s lên bảng biến đổi) 2 4x 8x  4x  2 b, 4 4x 4x  1 8x 2  4x Rót gän ph©n thøc: 8x 2  4x 4x 4x 2 4x  1  Rót gän : 4x 2 4x  1 2x  1  A=2x 2.Thùc hiÖn phÐp tÝnh: x  2 2 x 3x  3 4 x 2  x  7  ).  H/s lên bảng biến đổi , cả lớp cùng a, ( x  1 x  1 x x2  x lµm. ( x  2)( x  1)  2 x ( x  1) 3( x  1) 4 x 2  x  7 .  = ( x  1)( x  1) x x2  x ( x 2  x  2).3 4 x 2  x  7 x  1   = x ( x  1) x ( x  1) x. H/s lªn b¶ng tÝnh líp nhËn xÐt.. 1 3 3 3x 2  3x  3 2x  2  3  2 ).  2 b,( x  1 x  1 x  x  1 (x  1)(x  2) x  2x x 2  x  1  3  3x  3 3(x  1) 2 2(x  1) = .  (x  1)(x 2  x  1) (x  1)(x  2) x(x  2). (x  1) 2 .3 2(x  1) x2 1 =    2 (x  1) (x  2) x(x  2) x(x  2) x. Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 3,Cho phân thức đại số: -Tìm điều kiện của x để phân thức được xác định? (MT  0). -Tìm x để phân thức có giá trị bằng 1. (H/s rút gọn phân thức sau đó tìm gi¸ trÞ cña x). -T×m §KX§. -Rót gän ph©n thøc. Tìm x để phân thức có giá trị bằng 0. -Tìm điều kiện của x để phân thức xác định. Rót gän ph©n thøc ? NhËn xÐt: 3x2  0 víi  x. x2+1  0 víi  x. A L­u ý:  0  A  0 B B >0 HoÆc A  0 B <0. 5x  5 2x 2  2x. a, 2x2 +2x  0 2x)x+1)  0  x  0 x  -1 §KX§: x  0 vµ x  -1 5(x  1) 5 5x  5 b, =  2 2x  2x 2x(x  1) 2x 5 5  1  2x  5  x  tho¶ m·n 2x 2 5 5x  5 VËy khi x= th× =1 2 2x 2  2x 3x 2  3x 4,Cho ph©n thøc: (x  1)(2x  6) a, x  -1 ; x  3 3x(x  1) 3x b,  (x  1)(2x  6) 2x  6 3x = 0  x = 0 (tho¶ m¶n) VËy x = 0 3x 2  6x 2 5,Cho ph©n thøc : 3 x  2x 2  x  2 a, x3 +2x2+x+2 = (x2+1)(x+2)  0  x  -2 (V× x2 +1  0 ) Nêu biểu thức trên xác định khi x  -2. 3x 2 (x  2) 3x 2 b, V× x2  0 ,  x  2 2 (x  2)(x  1) x  1 x2 + 1  0  x. 3x 2 (x  2) Nªu ph©n thøc  0, x  2 (x  2)(x 2  1). Hoạt động 3( 2’) Hướng dẫn học ở nhà Nắm vững các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử, các hằng đẳng thức. Nắm vững thứ tự thực hiện các phép tính: Quy tắc đổi dấu. Thực hiện thành thạo các phép toán cộng, trừ, nhân, chia trên các phân thức đại số. 2xy xy xy y  ):  Rót gän ph©n thøc : ( 2 2 2x  2y 2x yx x y Chuẩn bị tốt kiến thức để kiểm tra học kỳ I đề của phòng.. Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×