Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Thiết kế bài dạy các môn khối 1 - Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong - Tuần 30

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (388.58 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Nguyễn Thị Nga - Lớp 1C Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. ĐT: 0943933783. LÞch b¸o gi¶ng tuÇn: 30  Thø ngµy, th¸ng. Thø .... 2 ..... Ngµy: 29-03. Thø .... 3 ..... Ngµy: 30-03. Thø ..... 4 .... Ngµy: 31-03. Thø ..... 5 .... Ngµy: 01-04. Thø ..... 6 .... Ngµy: 02-04. M«n (p.m«n) Chµo cê Tập đọc Tập đọc Đạo đức. TiÕt PPCT 30 249 250 30. Sinh hoạt dưới cờ. §Çm sen (TiÕt 1). §Çm sen (TiÕt 2). B¶o vÖ hoa vµ c©y n¬i c«ng céng.. 1 2 3 4 5 6. H¸t nh¹c Tập đọc Tập đọc To¸n ChÝnh t¶.. 30 251 252 117 11. Ôn tập bài hát: Bài Đi tới trường. Mêi vµo (TiÕt 1). Mêi vµo (TiÕt 2). PhÐp trõ trong ph¹m vi 100 (trõ kh«ng nhí). Hoa sen.. 1 2 3 4 5 6. Mü thuËt Tập đọc Tập đọc To¸n. 30 253 254 118. Xem tranh thiếu nhi về đề tài sinh hoạt. Chó C«ng (TiÕt 1). Chó C«ng (TiÕt 2). LuyÖn tËp.. 1 2 3 4 5 6. To¸n ChÝnh t¶ TËp viÕt Thñ c«ng. 119 12 28 30. C¸c ngµy trong tuÇn lÔ. Mêi vµo. T« ch÷ hoa: O - ¤ - ¥ - P. Cắt, dán hình hàng rào đơn giản.. 1 2 3 4 5 6. ThÓ dôc To¸n TN - XH KÓ chuyÖn Sinh ho¹t. 30 120 30 21 30. Trò chơi vận động. Céng, trõ (kh«ng nhí) trong ph¹m vi 100. Trêi n¾ng, trêi m­a. NiÒm vui bÊt ngê. Sinh ho¹t líp tuÇn 30.. TiÕt 1 2 3 4 5 6. §Çu bµi hay néi dung c«ng viÖc. Thực hiện từ ngày: 29/03 đến 02/04/2010. Người thực hiện:. NguyÔn ThÞ Nga. 1 Lop1.net. Năm học: 2009*2010.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Nguyễn Thị Nga - Lớp 1C Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. Soạn: 27/03/2010.. ĐT: 0943933783. Giảng: Thứ 2 ngày 29 tháng 03 năm 2010.. Chủ điểm: Thiên. nhiên - Đất nước.. Tiết 1+2: TẬP ĐỌC. Bài 16:. Đầm Sen.. A/ Mục đích yêu cầu: 1/ Kiến thức: - Học sinh hiểu được nội dung, từ ngữ trong bài. - Ôn tập hai vần: en - oen yêu: Phát âm đúng các tiếng có vần iêu - yêu - Học sinh hiểu được nội dung, từ ngữ trong bài. 2/ Kỹ năng: - Học sinh đọc đúng, nhanh cả bài. - Biết đọc ngắt nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy. - Đọc đúng được các từ ngữ: xanh mát, xoè ra, ngan ngát, thanh khiết. 3/ Thái độ: - Nói được vẻ đẹp của lá, hoa và hương sen. B/ Đồ dùng dạy học: 1. Giáo viên: - Tranh, ảnh minh hoạ trong bài. - Tranh minh hoạ phần từ ngữ. 2. Học sinh: - Đồ dùng môn học, ... C/ Phương pháp: - Vấn đáp, giảng giải, luyện đọc, thực hành, ... D/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1. Ổn định tổ chức: (1'). - Cho học sinh hát. - Hát đầu giờ. - Kiểm tra sĩ số học sinh. - Báo cáo sĩ số cho giáo viên. 2. Kiểm tra bài cũ: (4'). - Gọi học sinh đọc bài: “Vì bây giờ mẹ mới về” - Đọc lại bài: “Vì bây giờ mẹ mới về”. ? Khi bị đứt tay cậu bé có khóc không ? - Trả lời các câu hỏi. ? Lúc nào cậu bé mới khóc ? Vì sao ? - Nhận xét, bổ sung. - Theo dõi, nhận xét, bổ sung. 3. Bài mới: (29'). Tiết 1. Tiết 1. a. Giới thiệu bài: - Hôm nay ta học đọc bài: “Đầm sen”. - Học sinh lắng nghe. - Ghi đầu bài lên bảng. - Ghi đầu bài vào vở. - Gọi học sinh nhắc lại đầu bài. - Nhắc lại đầu bài. b. Hướng dẫn học sinh luyện đọc: - Giáo viên đọc mẫu toàn bài 1 lần. - Lắng nghe giáo viên đọc bài, đọc thầm. - Gọi học sinh đọc lại bài. - Đọc lại bài: “Đầm sen”. . Luyện đọc tiếng, từ, câu: . Luyện đọc tiếng, từ, câu: *Đọc tiếng: *Luyện đọc tiếng. => Trong bài này các con cần đọc đúng các - Theo dõi, đọc nhẩm.. 2. Năm học: 2009*2010 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Nguyễn Thị Nga - Lớp 1C Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. tiếng: mát, cánh, xoè, ngát, khiết. - Phân tích cấu tạo của các tiếng. ? Nêu cấu tạo của tiếng mát ? - Yêu cầu học sinh đánh vần đọc trơn. - Đọc tiếng tương tự với các tiếng còn lại. - Nhận xét, chỉnh sửa phát âm cho học sinh. *Đọc từ. => Các con cần đọc đúng các từ: xanh mát, cánh hoa, xòe ra, ngan ngát, thanh khiết. - Phân tích cấu tạo từ: xanh mát, cánh hoa, ... - Ghạch chân từ cần đọc. - Cho học sinh đọc từ. - Đọc từ tương tự với các từ còn lại: xanh mát, cánh hoa, xoè ra, ngan ngát, thanh khiết. - Nhận xét, chỉnh sửa phát âm cho học sinh. . Luyện đọc đoạn, bài. - Yêu cầu học sinh quan sát bài và hỏi: ? Đây là bài văn hay bài thơ ? ? Bài văn gồm có mấy đoạn ? ? Em hãy nêu cách đọc ? - Nhận xét, bổ sung. - Cho học sinh luyện đọc từng đoạn. - Cho cả lớp đọc bài. . Ôn vần: en - oen. - Bài hôm nay cô cùng các con ôn hai vần. ? Tìm tiếng chứa vần en - oen ? a./ Tìm tiếng trong bài có vần: en ? b./ Tìm tiếng ngoài bài có vần: en - oen ? - Nhận xét, bổ sung. c./ Nói câu chứa tiếng có vần en hoặc oen. - Cho học sinh quan sát tranh. - Đọc câu mẫu. - Cho học sinh đọc câu mẫu. d./ Thi nói câu chứa vần en - oen. - Nhận xét, tuyên dương. Tiết 2. *Tìm hiểu bài và luyện nói: . Tìm hiểu bài: - Giáo viên đọc bài. - Cho học sinh đọc nối tiếp bài. ? Khi nở hoa sen trông đẹp như thế nào ?. ĐT: 0943933783. - Phân tích cấu tạo tiếng: => Âm m đứng trước vần at đứng sau, dấu sắc trên a tạo thành tiếng mát. - Đánh vần, đọc trơn tiếng. - Nhận xét, chỉnh sửa cách phát âm. *Luyện đọc từ. - Lưu ý các từ, đọc thầm. - Phân tích cấu tạo từ. - Đọc nhẩm các từ. - Đọc các từ: CN + ĐT. - Nhận xét, chỉnh sửa phát âm. . Luyện đọc đoạn, bài. - Quan sát và chia đoạn. => Đây là bài văn. => Bài văn có 3 đoạn. => Đọc ngắt hơi cuối dòng và nghỉ hơi ở cuối câu. - Nhận xét, bổ sung. - Luyện đọc nối tiếp theo đoạn. - Đọc bài: CN + ĐT. . Ôn vần: en - oen. - Lắng nghe, nhận biết vần ôn. Tìm tiếng chứa vần en - oen. => Tiếng trong bài: sen, chen. => Tiếng ngoài bài: men, len, hoen, nhoẻn, ... - Nhận xét, bổ sung.. - Quan sát tranh. - Lắng nghe, theo dõi, đọc thầm. - Đọc câu mẫu. - Thi giữa các nhóm. - Nhận xét, tuyên dương. Tiết 2. *Tìm hiểu bài và luyện nói: . Tìm hiểu bài: - Đọc thầm theo dõi. - Đọc nối tiếp toàn bài. => Khi nở, cách hoa đỏ nhạt xòe ra, phô đài sen và nhị vàng. ? Đọc câu văn tả hương sen ? => Hương sen ngan ngát, thanh khiết. - Nhận xét, bổ sung. - Nhận xét, bôr sung. => Kết luận: Qua bài đọc thấy được hoa sen rất - Lắng nghe. đẹp và thơm. - Luyện đọc cả bài. - Luyện đọc lại toàn bài.. 3 Lop1.net. Năm học: 2009*2010.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Nguyễn Thị Nga - Lớp 1C Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. ĐT: 0943933783. ? Cây sen được mọc ở đâu ? ? Lá sen như thế nào ?. => Sen mọc ở đầm, hồ. => Lá sen mầu xanh mát, cánh hoa mầu đỏ nhạt. ? Hương sen như thế nào ? => Hương sen có mùi thơi ngan ngát và thanh khiết. ? Nêu cách đọc ? - Nêu cách đọc bài. - Nhận xét, bổ sung. - Nhận xét, bổ sung. . Luyện nói: . Luyện nói: - Yêu cầu học sinh quan sát tranh và thảo luận - Quan sát tranh, thảo luận và trả lời câu hỏi. nhóm đôi. - Nói về cây sen: - Quan sát mẫu trên bảng. Mẫu: - Cây sen mọc trong đầm. - Thảo luận và nói theo mẫu. - Lá sen .... - Cánh hoa .... - Gọi các nhóm trình bày. - Các nhóm trình bày. - Nhận xét, bổ sung. - Nhận xét, bổ sung. 4. Củng cố, dặn dò: (5'). - Cho học sinh đọc lại toàn bài. - Đọc lại bài. - Nhận xét giờ học. - Về học bài và trả lời các hỏi trong sách. - Về học bài và chuẩn bị bài cho tiết sau. - Chuẩn bị bài cho tiết sau. ****************************************************************************** Tiết 3: ĐẠO ĐỨC. Tiết 30: BẢO VỆ HOA VÀ CÂY NƠI CÔNG CỘNG. (Tiết 1) A/ Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Hiểu lợi ích của cây và hoa nơi công cộng đối với đời sống của con người. - Quyền được sống trong môi trường trong làh của trẻ em. 2. Kỹ năng: - Biết cách bảo vệ cây và hoa nơi công cộng. 3. Thái độ: - Có thái độ bảo vệ cây và hoa nơi công cộng, ... 4. Giáo dục môi trường: - Yêu quý và gần gũi với thiên nhiên, yêu thích các loài cây và hoa. - Không đồng tình với các hành vi, việc làm phá hoại cây và hoa nơi công cộng. - Thái độ ứng sử thân thiện với môi trường qua bảo vệ các loài cây và hoa. B/ Tài liệu và phương tiện: 1. Giáo viên: - Vở bài tập đạo đức, một số tranh ảnh minh hoạ. - Bài hát: “Ra chơi vườn hoa” (Nhạc và lời: Văn Tấn). - Các điều 19, 26, 27, 32, 39 Công ước quốc tế về quyền trẻ em. 2. Học sinh: - Vở bài tập, đồ dùng học tập, ... C/ Phương pháp: - Vấn đáp, giảng giải, luyện tập, thực hành, ... D/ Các hoạt động dạy học. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh.. 4. Năm học: 2009*2010 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Nguyễn Thị Nga - Lớp 1C Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. 1. Ổn định tổ chức: (1'). - Cho học sinh hát chuyển tiết. 2. Kiểm tra bài cũ: (2'). ? Khi gặp thầy, cô giáo và những người lớn tuổi chúng ta phải làm gì ? - Nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: (25'). a. Giới thiệu bài: - Cây và hoa nơi công cộng là tài sản chung của mọi người, làm tô thêm vẻ đẹp, làm cho không khí trong sạch vì vậy chúng ta phải biết bảo vệ hoa và cây nơi công cộng. - Ghi đầu bài lên bảng. - Gọi học sinh nhắc lại đầu bài. b. Bài giảng: *Hoạt động 1: Quan sát. - Cho học sinh quan sát hoa và cây trong vườn hoa của vườn trường. ? Được ra chơi ở vườn hoa em có thích không ? ? Để vườn hoa của trường luôn đẹp, luôn mát chúng ta phải làm gì ? - Cho học sinh thảo luận và trả lời câu hỏi. - Gọi đại diện các nhóm trình bày. - Nhận xét, bổ sung. => Kết luận: Cây và hoa làm cho cuộc sống thêm đẹp, không khí trong lành mát mẻ. Chúng ta cần phải chăm sóc và bảo vệ cây và hoa. *Hoạt động 2: Liên hệ thực tế. - Yêu cầu học sinh tự liên hệ về một nơi công cộng nào đó mà các em biết có trồng hoa, cây theo các câu hỏi gợi ý sau: ? Nơi công cộng đó là gì ? ? Những cây, hoa được trồng ở đó có nhiều không, đẹp không ? ? Chúng có lợi ích gì ?. ĐT: 0943933783. - Hát chuyển tiết. - Trả lời câu hỏi. - Nhận xét, bổ sung. - Lắng nghe, theo dõi.. - Ghi đầu bài vào vở. - Nhắc lại đầu bài. *Hoạt động 1: Quan sát. - Quan sát hoa và cây trong vườn trường hoặc nội dung tranh và thảo luận nội dung từng tranh. - Thảo luận và trả lời câu hỏi. - Các nhóm lên bảng trình bày tranh. - Lớp nhận xét, bổ sung. - Lắng nghe, theo dõi. *Hoạt động 2: Liên hệ thực tế. - Suy nghĩ nêu các địa điểm có trồng hoa và cây. - Thảo luận và trả lời các câu hỏi. => Ngã tư cầu trắng Sơn La. => Hoa và cây được trồng rất nhiều và rất đẹp.. => Làm cho cuộc sống thêm đẹp, không khí trong lành và mát mẻ. ? Chúng có được bảo vệ tốt không ? Vì sao ? => Chúng được bảo vệ rất tốt, vì có rào chắn, có nội quy bảo vệ, ... ? Em có thể làm gì để góp phần bảo vệ chúng ? => Không hái hoa, bẻ cây nơi công cộng, ... - Gọi đại diện các nhóm trả lời. - Đại diện các nhóm trả lời. - Nhận xét, bổ sung. - Nhận xét, bổ sung. *Hoạt động 3: Thảo luận bài tập 1. *Hoạt động 3: Thảo luận bài tập 1. - Yêu cầu học sinh quan sát tranh ở bài tập 1 - Quan sát tranh, thảo luận và trả lời. trong/SGK và thảo luận. ? Trong tranh các bạn nhỏ đang làm gì ? => Các bạn đang tưới cây, nhổ cỏ, bắt sâu, ... ? Việc làm của các bạn có tác dụng gì ? => Việc làm của các bạn có tác dụng làm cho cây, hoa phát triển tốt, tăng vẻ đẹp của vườn hoa, làm cho không khi được trong lành, ... 5 Lop1.net. Năm học: 2009*2010.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Nguyễn Thị Nga - Lớp 1C Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. ĐT: 0943933783. ? Các con có thể làm được như vậy không ? - Tự trả lời. - Gọi các nhóm lên bảng trình bày. - Các nhóm đại diện trả lời. - Nhận xét, bổ sung. - Nhận xét, bổ sung. => Kết luận: Các con đã biết: Tưới cây, rào - Lắng nghe, thực hiện. vườn, nhổ cỏ, bắt sâu, ... Đó là những việc làm để bảo vệ và chăm sóc cây, hoa nơi công cộng, làm cho quang cảnh tươi đẹp, không khí trong lành. - Gọi học sinh đọc các câu thơ ở cuối bài. - Đọc các câu thơ ở cuối bài. 4. Củng cố, dặn dò: (2’). - Nhấn mạnh nội dung bài học. - Lắng nghe, theo dõi. - Nhận xét giờ học. - Về học thuộc các câu thơ ở cuối bài. - Dặn dò học sinh. - Chuẩn bị bài cho tiết sau. ****************************************************************************** Soạn: 27/03/2010. Giảng: Thứ 3 ngày 30 tháng 03 năm 2010. Tiết 2+3: TẬP ĐỌC. Bài 17:. Mời vào.. A/ Mục đích yêu cầu: 1/ Kiến thức: - Học sinh đọc đúng, nhanh cả bài. - Đọc đúng được các từ ngữ: kiễng chân, soạn sửa, buồm thuyền. - Học sinh hiểu được nội dung, từ ngữ trong bài. 2/ Kỹ năng: - Ôn vần: ong - oong. - Phát âm đúng các tiếng có vần: ong - oong. - Biết đọc ngắt nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy. 3/ Thái độ: - Biết yêu quý, trân trọng, thân thiện với môi trường, ... B/ Đồ dùng dạy học: 1. Giáo viên: - Tranh minh hoạ có trong bài. 2. Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập. C/ Phương pháp: - Vấn đáp, giảng giải, luyện tập, thực hành, ... D/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1. Ổn định tổ chức: (1'). - Cho học sinh hát đầu giờ. - Hát đầu giờ. - Kiểm tra sĩ số học sinh. - Báo cáo sĩ số cho giáo viên. 2. Kiểm tra bài cũ: (4'). - Gọi học sinh đọc bài và trả lời các câu hỏi trong - Đọc lại bài và trả lời các câu hỏi. bài: “Dầm sen”. - Nhận xét, bổ sung, ghi điểm. - Nhận xét, bổ sung. 3. Bài mới: (29'). Tiết 1. Tiết 1.. 6. Năm học: 2009*2010 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Nguyễn Thị Nga - Lớp 1C Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. a. Giới thiệu bài: - Hôm nay ta học đọc bài “Mời vào”. - Ghi đầu bài lên bảng. - Gọi học sinh nhắc lại đầu bài. b. Hướng dẫn học sinh luyện đọc: - Giáo viên đọc mẫu toàn bài 1 lần. - Gọi học sinh đọc bài. - Nhận xét, chỉnh sửa phát âm cho học sinh. . Luyện đọc tiếng, từ: *Đọc tiếng. => Trong bài các con cần đọc đúng các tiếng: kiễng chân, sửa soạn, thuyền. ? Phân tích cấu tạo của tiếng kiễng chân ?. ĐT: 0943933783. - Học sinh lắng nghe. - Ghi đầu bài vào vở. - Nhắc lại đầu bài. - Nghe giáo viên đọc bài. - Đọc lại bài. - Đọc thầm, chỉnh sửa phát âm. . Luyện đọc tiếng, từ: *Luyện đọc tiếng. - Lắng nghe, đọc nhẩm các từ. => Âm k đứng trước vần iêng đứng sau, dấu ngã trên ê tạo thành tiếng kiễng, ... - Đánh vần, đọc trơn các từ. - Nhận xét, chỉnh sửa phát âm.. - Cho học sinh đánh vần và đọc trơn. - Nhận xét, chỉnh sửa phát âm cho học sinh. - Đọc tiếng tương tự với các tiếng còn lại. *Đọc từ. *Luyện đọc từ. => Trong bài các con cần đọc đúng các từ: kiễng - Lắng nghe, đọc nhẩm. chân, sửa soạn, buồm thuyền. - Yêu cầu học sinh đọc nhẩm từ: kiễng chân. - Ghạch chân từ cần đọc. - Cho học sinh đọc từ. - Đánh vần, đọc trơn các từ. - Nhận xét, chỉnh sửa phát âm. - Chỉnh sửa phát âm các từ. - Đọc từ tương tự với các từ còn lại. . Đọc đoạn, bài. . Đọc đoạn, bài. - Cho học sinh luyện đọc từng đoạn. - Luyện đọc từng đoạn. ? Đây là bài văn hay bài thơ ? => Đây là bài thơ. ? Bài thơ có mấy đoạn ? => Bài thơ có 4 đoạn. ? Em hãy nêu cách đọc ? => Đọc ngắt hơi cuối dòng và nghỉ hơi ở cuối câu. - Nhận xét, nhấn mạnh. - Nhận xét, bổ sung. - Yêu cầu học sinh đọc nối tiếp theo đoạn. - Đọc nối tiếp đoạn. - Chỉnh sửa phát âm cho học sinh. - Cho cả lớp đọc bài. - Cả lớp đọc bài. - Nhận xét, chỉnh sửa phát âm. - Nhận xét, chỉnh sửa phát âm. . Ôn vần: ong - oong. . Ôn vần: ong - oong. - Hôm nay các con ôn lại hai vần: ong - oong. - Lắng nghe, nhận biết vần ôn. ? Tìm tiếng trong bài chứa vần ong ? => Tìm các tiếng trong bài: Trong. ? Tìm tiếng ngoài bài có vần ong - oong ? => Tìm tiếng ngoài bài: + Có vần: ong. + Có vần ong: chong chóng, mong, .. + Có vần: oong. + Có vần oong: boong, (cải) xoong, ... - Cho học sinh quan sát tranh. - Quan sát tranh. - Đọc từ mẫu: chong chóng - xoong canh. - Cho học sinh đọc câu mẫu. - Đọc câu mẫu. - Thi nói câu chứa vần ong - oong. - Thi nói câu chứa vần ong - oong. - Nhận xét, chỉnh sửa. - Nhận xét, bổ sung. Tiết 2. Tiết 2. *Tìm hiểu bài và luyện nói và học thuộc lòng.. 7 Lop1.net. Năm học: 2009*2010.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Nguyễn Thị Nga - Lớp 1C Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. . Tìm hiểu bài:. ĐT: 0943933783. . Tìm hiểu bài:. - Giáo viên đọc bài. - Gọi học sinh đọc nối tiếp bài. ? Những ai đã đến gõ cửa ngôi nhà ? ? Gió được chủ nhà mời vào để làm gì ?. - Lắng nghe, đọc thầm, theo dõi. - Đọc nối tiếp toàn bài. => Thỏ, Nai, Gió đến gõ cửa ngôi nhà. => Để cùng sửa soạn đón trăng lên, quạt mát thêm hơi biển cả, reo hoa lá, đẩy buồm thuyền đi khắp miền làm việc tốt. - Nhận xét, bổ sung. => Có các nhân vật: Thỏ, Nai, Gió và người dẫn chuyện.. - Nhận xét, bổ sung. ? Trong bài thơ có những nhân vật nào ? + Khổ thơ 1: Người dẫn chuyện, chủ nhà và thỏ. + Khổ thơ 2: Người dẫn chuyện, chủ nhà và nai. + Khổ thơ 3: Người dẫn chuyện, chủ nhà và gió. - Yêu cầu học sinh đọc phân vai. - Nhận xét, chỉnh sửa phát âm. . Luyện học thuộc lòng. - Yêu cầu học sinh học thuộc bài thơ. - Xóa dần bảng cho học sinh đọc.. - Đọc phân vai. - Nhận xét, chỉnh sửa phát âm. . Luyện học thuộc lòng. - Học thuộc bài thơ. - Nhìn bảng và đọc đến khi giáo viên xóa hết. - Nhận xét, chỉnh sửa phát âm. - Nhận xét, chỉnh sửa phát âm. . Luyện nói theo bài. . Luyện nói theo bài. - Cho học sinh quan sát tranh và thảo luận nhóm đôi. - Quan sát tranh và trả lời câu hỏi: ? Tranh vẽ gì ? => Vẽ hai bạn cho chim ăn. ? Con chim ăn gì ? => Chim ăn con châu chấu. - Gọi các nhóm trình bày. - Các nhóm trình bày. - Đọc câu mẫu trong sách giáo khoa. - Lắng nghe, đọc thầm. - Yêu cầu học sinh nói theo mấu. - Nói theo mẫu. - Gọi học sinh nói trước lớp về con vật mà em yêu - Nói trước lớp. quý. VD: Tôi rất yêu con mèo nhà tôi. Nó kêu rất to. Nó thích bắt chuột. - Nhận xét, bổ sung. - Nhận xét, bổ sung. 4. Củng cố, dặn dò: (5'). - Cho học sinh đọc lại toàn bài. - Đọc lại toàn bài. - Giáo viên nhận xét giờ học. - Về nhà học thuộc bài. - Chuẩn bị bài cho tiết sau. ****************************************************************************** Tiết 4: TOÁN. Bài 117: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 100. (Trừ không nhớ). A. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Giúp học sinh rèn kỹ năng trừ các số trong phạm vi 100 (trừ không nhớ). 2. Kỹ năng: - Trình bày và giải được bài toán có lời văn. - Biết tính và lựa chọn đáp án đúng để điền vào ô trống. 3. Thái độ: - Học sinh phát triển tư duy, yêu thích môn học, .... 8. Năm học: 2009*2010 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Nguyễn Thị Nga - Lớp 1C Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. ĐT: 0943933783. B. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: - Bảng phụ ghi sẵn các bài tập, ... 2. Học sinh: - Đồ dùng học tập, ... C. Phương pháp: - Vấn đáp, giảng giải, so sánh, luyện tập, thực hành, ... D. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1. Ổn định tổ chức: (1'). - Cho học sinh hát đầu giờ. - Hát đầu giờ. 2. Kiểm tra bài cũ: (4'). - Gọi học sinh làm bài tập 2/157. - Lên bảng làm bài tập. - Nhận xét, ghi điểm. - Nhận xét, sửa sai. 3. Bài mới: (28'). a. Giới thiệu bài: - Ghi đầu bài lên bảng. - Lắng nghe, ghi đầu bài vào vở. - Gọi học sinh nhắc lại đầu bài. - Nhắc lại đầu bài. b. Bài mới: . Giới thiệu cách làm tính trừ . Giới thiệu cách làm tính trừ. (Trừ không nhớ). (Trừ không nhớ). - Hướng dẫn thao tác trên que tính. - Thao tác trên que tính. - Lấy 65 que tính (6 bó, 5 que tính rời), xếp 6 bó ở bên - Thực hiện theo hướng dẫn. trái, các que tính rời bên phải, các bó que tính rời xếp trước. - Để làm tính trừ dạng 65 - 30 ta đặt tính. - Gọi học sinh thực hiện phép tính. - Đứng tại chỗ thực hiện. 65  5 trừ 0 bằng 5, viết 5. 30  6 trừ 3 bằng 3, viết 3. 35 => Vậy: 65 – 30 = 35. - Nhận xét, sửa sai. - Nhận xét, sửa sai. - Lấy 36 que tính (3 bó, 6 que tính rời), xếp 3 bó ở bên - Thao tác trên que tính. trái, các que tính rời bên phải, các bó que tính rời xếp - Thực hiện theo hướng dẫn. trước. - Để làm tính trừ dạng 36 - 4 ta đặt tính. - Đứng tại chỗ thực hiện. - Gọi học sinh thực hiện phép tính. 36  6 trừ 4 bằng 2, viết 2. 4  Hạ 3, viết 3. 32 => Vậy: 36 – 4 = 32. - Nhận xét, sửa sai. - Nhận xét, sửa sai. . Thực hành. . Thực hành. *Bài tập 1/159: Tính. *Bài tập 1/159: Tính. - Nêu yêu cầu bài tập. - Nêu yêu cầu bài tập, hướng dẫn học sinh làm bài. - Lên bảng làm, lớp làm bài vào vở. - Cho học sinh tự làm bài. a./. 9 Lop1.net. Năm học: 2009*2010.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Nguyễn Thị Nga - Lớp 1C Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. -. 82 50 32. -. 75 40 35. ĐT: 0943933783. -. 48 20 28. -. 69 50 19. b./ 68 37 88 33 4 2 7 3 64 35 81 30 - Nhận xét, sửa sai. *Bài tập 2/159: Đúng ghi đ, sai ghi s. - Nêu yêu cầu bài tập. - Lên bảng làm bài tập. 57 57 5 5 50 s 52 s -. - Nhận xét, chữa bài. *Bài tập 2/159: Đúng ghi đ, sai ghi s. - Nêu yêu cầu bài tập, hướng dẫn học sinh làm. - Cho học sinh lên bảng làm bài.. 57 57 5 5 07 s 52 đ - Nhận xét, sửa sai. *Bài tập 3/159: Tính nhẩm. - Nêu yêu cầu bài tập. - Lên bảng làm bài tập. a. 66 – 60 = 6 59 – 30 = 29 78 – 50 = 28 72 – 70 = 2 98 – 90 = 8 43 – 20 = 23 -. - Nhận xét, chữa bài. *Bài tập 3/159: Tính nhẩm. - Nêu yêu cầu bài tập. - Cho học sinh tự làm bài vào vở.. b. 58 – 4 = 54 58 – 8 = 50 67 – 7 = 60 - Nhận xét, sửa sai.. - Nhận xét, chữa bài. 4. Củng cố, dặn dò: (2'). - Nhấn mạnh nội dung bài học. - Nhận xét giờ học.. 67 – 99 – 99 –. 5 = 62 1 = 98 9 = 90. - Về học bài, xem trước bài học sau. ****************************************************************************** Tiết 5: CHÍNH TẢ - TẬP CHÉP. Tiết 11:. Hoa sen.. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Học sinh chép chính xác, trình bày đúng bài ca dao: “Hoa sen”. 2. Kỹ năng: - Biết điền đúng chữ g hay gh, vần en hay oen vào chỗ thích hợp. - Viết đúng cự li, tốc độ, các chữ đều, đẹp. - Nhớ qui tắc chính tả: gh (i, ê, e). 3. Thái độ: - Có ý thức giữ gì vở sạch chữ đẹp, ... II. Đồ dùng dạy học:. 10. Năm học: 2009*2010 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Nguyễn Thị Nga - Lớp 1C Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. ĐT: 0943933783. 1. Giáo viên: - Bảng phụ ghi sẵn bài tập 2+3/SGK/93. 2. Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, ... III. Phương pháp: - Vấn đáp, giảng giải, hướng dẫn, luyện tập, thực hành, ... IV. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1. Ổn định tổ chức: (1'). - Cho học sinh hát chuyển tiết. - Hát chuyển tiết. 2. Kiểm tra bài cũ: (2'). - Yêu cầu học sinh lên bảng làm bài tập 2/87. - Lên bảng làm bài tập. - Nhận xét, sửa sai. - Nhận xét, sửa sai. 3. Bài mới: (25'). a. Giới thiệu bài: - Hôm nay chúng ta chép bài: “Hoa sen”. - Học sinh lắng nghe. - Ghi đầu bài lên bảng. - Ghi đầu bài vào vở. - Gọi học sinh nhắc lại đầu bài. - Nhắc lại đầu bài. b. Hướng dẫn học sinh chép chính tả. - Treo bảng phụ đoạn chép chính tả. - Theo dõi và đọc nhẩm. - Đọc mẫu toàn bài. - Lắng nghe, theo dõi. - Gọi học sinh đọc bài. - Đọc lại bài trênn bảng. ? Trong bài có tiếng nào khó viết ? => Các tiếng: trắng, chen, xanh, mùi. - Hướng dẫn học sinh viết các từ khó. - Viết bảng con các tiếng. - Nhận xét, sửa sai. - Nhận xét, sửa sai. - Cho học sinh chép bài vào vở. - Chép bài bài vào vở. Hoa sen Trong đầm gì đẹp bằng sen Lá xanh, bông trắng lại chen nhị vàng. Nhị vàng, bông trắng, lá xanh Gần bùn mà chẳng hôi tanh mùi bùn. Ca dao. - Lắng nghe, đổi vở soát bài. - Đọc lại bài cho học sinh soát lỗi. - Nộp bài cho giáo viên. - Thu một số bài chấm. c. Hướng dẫn học sinh làm bài tập. *Bài tập 2/93: Điền vần: en hay oen ? *Bài tập 2/93: Điền vần: en hay oen ? - Nêu yêu cầu bài tập: Điền en hay oen ? - Nêu yêu cầu bài tập, hướng dẫn học sinh làm. - Lên bảng làm bài tập. - Yêu cầu học sinh làm bài. đèn bàn cưa xoèn xoẹt. - Nhận xét, sửa sai. - Nhận xét, sửa sai. *Bài tập 3/93: Điền chữ g hay gh ? *Bài tập 3/93: Điền chữ g hay gh ? - Nêu yêu cầu bài tập: Điền en hay oen ? - Nêu yêu cầu bài tập, hướng dẫn học sinh làm. - Lên bảng làm bài tập. - Yêu cầu học sinh làm bài. tủ gỗ lim đường gồ ghề con ghe.. - Nhận xét, sửa sai. - Nhận xét, sửa sai. 4. Củng cố, dặn dò: (2'). - Về nhà viết lại bài vào vở luyện viết. - Nhận xét bài viết. - Chuẩn bị bài cho tiết sau.. 11 Lop1.net. Năm học: 2009*2010.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Nguyễn Thị Nga - Lớp 1C Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. ĐT: 0943933783. - Nhận xét giờ học, dặn dò học sinh. ****************************************************************************** Soạn: 27/03/2010. Giảng: Thứ 4 ngày 31 tháng 03 năm 2010. Tiết 2+3: TẬP ĐỌC. Bài 18: CHÚ CÔNG. A/ Mục đích yêu cầu: 1/ Kiến thức: - Học sinh đọc đúng, nhanh cả bài. - Đọc đúng các từ ngữ: nâu gạch, rẻ quạt, rực rỡ, lóng lánh. - Ôn vần: oc - ooc. Phát âm đúng các tiếng có vần oc - ooc. - Học sinh hiểu được nội dung, từ ngữ trong bài. 2/ Kỹ năng: - Biết đọc ngắt nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy. 3/ Thái độ: - Không nên làm nũng bố mẹ, ... B/ Đồ dùng dạy học: 1. Giáo viên: - Tranh minh hoạ của bài Tập đọc, ... 2. Học sinh: - Vở bài tập, bộ thực hành Tiếng Việt. C/ Phương pháp: - Vấn đáp, giảng giải, luyện tập, thực hành, ... D/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1. Ổn định tổ chức: (1'). - Cho học sinh hát đầu giờ. - Bắt nhịp cho các bạn hát. - Kiểm tra sĩ số học sinh. - Báo cáo sĩ số học sinh. 2. Kiểm tra bài cũ: (4'). - Gọi học sinh đọc thuộc bài: “Mời vào”. - Đọc thuộc bài và trả lời các câu hỏi. ? Những ai đã đến gõ cửa ngôi nhà ? ? Gió được chủ nhà mời vào để làm gì ? - Nhận xét, ghi điểm. - Nhận xét, bổ sung. 3. Bài mới: (29'). a. Giới thiệu bài: - Hôm nay ta học đọc bài: “Chú công”. - Học sinh lắng nghe. - Ghi đầu bài lên bảng. - Ghi đầu bài vào vở. - Gọi học sinh nhắc lại đầu bài. - Nhắc lại đầu bài. b. Hướng dẫn học sinh luyện đọc: - Giáo viên đọc mẫu 1 lần. - Lắng nghe, đọc thầm. - Gọi học sinh đọc bài. - Đọc lại bài, lớp đọc thầm. *Luyện đọc tiếng, từ, câu: . Đọc tiếng: . Luyện đọc tiếng: => Trong bài này các con chú ý đọc đúng các tiếng: - Lắng nghe, đọc nhẩm các tiếng. nâu, rẻ quạt, rực rỡ, lóng lánh. ? Phân tích cấu tạo tiếng nâu ? => Âm n đứng trước vần âu đứng sau, tạo thành tiếng nâu. - Yêu cầu học sinh đánh vần, đọc trơn. - Đánh vần, đọc trơn: CN + ĐT.. 12. Năm học: 2009*2010 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Nguyễn Thị Nga - Lớp 1C Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. - Nhận xét, chỉnh sửa phát âm cho học sinh. - Đọc tiếng tương tự với các tiếng còn lại. . Đọc từ: => Các con cần chú ý đọc đúng các từ: nâu gạch, rẻ quạt, rực rỡ, lóng lánh. - Ghạch chân từ cần đọc. ? Phân tích cấu tạo của từ nâu gạch ? - Cho học sinh đọc từ. - Nhận xét, chỉnh sửa phát âm. - Đọc từ tương tự với các từ còn lại. . Đọc đoạn, bài: - Cho học sinh luyện đọc từng đoạn. ? Đây là bài văn hay bài thơ ? ? Bài có mấy đoạn ? ? Em hãy nêu cách đọc ?. ĐT: 0943933783. - Nhận xét, chỉnh sửa.. . Luyện đọc từ: - Lắng nghe, đọc nhẩm các từ. => Từ nâu gạch: gồm tiếng nâu đứng trước, tiếng gạch đứng sau tạo thành từ nâu gạch, ... - Đánh vần, đọc trơn các từ: CN + ĐT. - Nhận xét, chỉnh sửa phát âm.. . Đọc đoạn, bài:. - Cho cả lớp đọc bài nối tiếp theo đoạn. - Yêu cầu học sinh đọc toàn bài. - Nhận xét, chỉnh sửa phát âm. c. Ôn vần: oc - ooc. => Bài hôm nay các con ôn lại các vần: oc - ooc. ? Tìm tiếng trong bài chứa vần oc ? ? Tìm tiếng ngoài bài có vần oc - ooc ? - Nhận xét, bổ sung. . Nói câu chứa tiếng có vần oc - ooc. - Cho học sinh quan sát tranh. ? Tranh 1 vẽ gì ? ? Tranh 2 vẽ gì ? - Nhận xét, bổ sung. - Giáo viên đọc từ mẫu trong sách. - Cho học sinh đọc câu mẫu. Tiết 2. *Tìm hiểu bài bài và luyện đọc. . Tìm hiểu bài: - Giáo viên đọc bài. - Gọi học sinh đọc nối tiếp bài. + Đoạn 1. ? Lúc mới chào đời chú công có bộ lông mầu gì ? ? Chú đã biết làm những động tác gì ?. - Luyện đọc đoạn, bài. => Đây là bài văn. => Bài văn có 2 đoạn. => Đọc ngắt hơi cuối dòng và nghỉ hơi ở cuối câu. - Đọc nối tiếp theo đoạn. - Đọc toàn bài. - Nhận xét, chỉnh sửa phát âm. - Lắng nghe, nhận biết vần ôn. => Tiếng trong bài: ngọc. => Tiếng ngoài bài: trọc (đầu), học, phoóc (tấm), soóc (quần), ... - Nhận xét, bổ sung. . Nói câu chứa tiếng có vần oc - ooc. - Quan sát tranh => Tranh 1: Vẽ quển truyện Con cóc là cậu ông trời. => Tranh 2: Vẽ em bé mặc quần soóc. - Nhận xét, bổ sung. - Đọc thầm, theo dõi. - Đọc câu mẫu: CN + ĐT. Tiết 2.. . Tìm hiểu bài: - Học sinh đọc thầm. - Đọc lại toàn bài. - Đọc đoạn 1. => Chú có bộ lông mầu nâu gạch. => Chú có động tác xoè cái đuôi nhỏ xíu thành hình rẻ quạt. - Nhận xét, bổ sung.. - Nhận xét, bổ sung. + Đoạn 2: ? Sau 2, 3 năm đuôi công trống thay đổi như thế => Đuôi lớn thành thứ xiêm áo rực rỡ sắc nào? mầu, mỗi chiếc lông đuôi óng ánh mầu xanh thẫm được tô điểm những đốm tròn. 13 Lop1.net. Năm học: 2009*2010.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Nguyễn Thị Nga - Lớp 1C Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. ĐT: 0943933783. đủ mầu. - Nhận xét, bổ sung. - Nhận xét, bổ sung. . Luyện đọc cả bài. . Luyện đọc lại cả bài. - Gọi học sinh đọc bài. - Đọc lại bài. ? Nêu cách đọc ? => Đọc ngắt hơi cuối dòng và nghỉ hơi ở cuối câu. - Nhận xét, bổ sung nêu lại cách đọc. - Nhận xét, nêu lại cách đọc. . Luyện nói. . Luyện nói. - Cho học sinh quan sát tranh và thảo luận nhóm đôi. - Quan sát tranh và thảo luận. ? Các bạn đang làm gì ? => Các bạn đang múa. ? Theo các con bạn múa bài gì ? => Múa bài “Con công nó múa ... ”. - Nhận xét, bổ sung. - Nhận xét, bổ sung. - Cho học sinh hát bài hát về chú công. - Học thuộc bài hát. 4. Củng cố, dặn dò: (5'). - Cho học sinh đọc lại toàn bài. - Đọc lại toàn bài. - Nhận xét giờ học. - Về học và chuẩn bị bài cho tiết sau. ****************************************************************************** Tiết 4: TOÁN. Bài 118: LUYỆN TẬP. A. Mục đích yêu cầu: 1. Kiến thức: - Giúp học sinh củng cố về làm tính trừ các số trong phạm vi 100 (trừ không nhớ). - Tập đặt tính rồi tính, tập tính nhẩm (trong trường hợp phép trừ đơn giản). - Nhận biết bước đầu về tính chất giao hoán. - Củng cố về giải bài toán và đo độ dài đoạn thẳng. 2. Kỹ năng: - Giải được các bài toán có lời văn. - Làm được các bài tập trong sách giáo khoa. 3. Thái độ: - Có thái độ nghiêm túc trong học tập, ... B. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: - Bộ đồ dùng dạy Toán lớp 1. 2. Học sinh: - Vở bài tập, đồ dùng học tập. C. Phương pháp: - Vấn đáp, giảng giải, hướng dẫn, luyện tập, thực hành, ... D. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1. Ổn định tổ chức: (1'). - Cho học sinh hát chuyển tiết. - Bắt nhịp cho các bạn hát chuyển tiết. 2. Kiểm tra bài cũ: (4'). - Gọi học sinh làm bài tập. - Lên bảng làm bài tập. - Nhận xét, ghi điểm. - Nhận xét, sửa sai. 3. Bài mới: (28'). a. Giới thiệu bài: - Hôm nay chúng ta học bài Luyện tập. - Lắng nghe, theo dõi.. 14. Năm học: 2009*2010 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Nguyễn Thị Nga - Lớp 1C Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. - Ghi đầu bài lên bảng. - Gọi học sinh nhắc lại đầu bài. b. Luyện tập: *Bài tập 1/160: Đặt tính rồi tính. - Nêu yêu cầu bài tập, hướng dẫn học sinh làm bài. - Cho học sinh tự làm bài.. - Nhận xét, chữa bài. *Bài tập 2/160: Tính nhẩm. - Nêu yêu cầu bài tập, hướng dẫn học sinh làm bài tập. - Cho học sinh lên bảng làm bài.. - Nhận xét, chữa bài. *Bài tập 3/160: Điền dấu vào ô trống. - Nêu yêu cầu bài tập, hướng dẫn học sinh làm bài. - Gọi học sinh lên bảng làm bài tập.. - Ghi đầu bài vào vở. - Nhắc lại đầu bài. *Bài tập 1/160: Đặt tính rồi tính. - Nêu yêu cầu bài tập. - Lên bảng làm bài, lớp làm bài vào vở. 45 57 72 66 23 31 60 25 22 26 12 41 - Nhận xét, sửa sai. *Bài tập 2/160: Tính nhẩm. - Nêu yêu cầu bài tập. - Lên bảng làm bài tập. 65 – 5 = 60 21 – 20 = 1 70 – 30 = 40 65 – 65 = 0 21 – 1 = 20 33 – 30 = 3 65 – 60 = 5 32 – 10 = 22 - Nhận xét, sửa sai. *Bài tập 3/160: Điền dấu vào ô trống. - Nêu yêu cầu bài tập. - Lên bảng làm bài tập. 35 - 5. - Nhận xét, sửa sai. *Bài tập 4/160: Bài toán. - Nêu yêu cầu bài tập, hướng dẫn học sinh làm bài. Tóm tắt. Lớp 1B có: 35 bạn. Bạn nữ : 20 bạn. Bạn nam : ? bạn. - Nhận xét, sửa sai. *Bài tập 5/160: Nối (theo mẫu). - Nêu yêu cầu và hướng dẫn học sinh làm bài.. <. 35 - 4. 30 - 20 = 40 - 30 - Các phần khác làm tương tự. - Nhận xét, sửa sai. *Bài tập 4/160: Bài toán. - Nêu yêu cầu bài tập. Bài giải: Số bạn nam trong lớp là: 35 - 20 = 15 (bạn). Đáp số: 15 bạn. - Nhận xét, sửa sai. *Bài tập 5/160: Nối (theo mẫu). - Nêu yêu cầu bài tập. - Lên bảng làm bài tập. 76 - 5 68 - 14 42 - 12. - Nhận xét, chữa bài. 4. Củng cố, dặn dò: (2'). - Nhấn mạnh nội dung bài học. - Nhận xét giờ học.. ĐT: 0943933783. 54 71 32. 40 + 14 11 + 21 60 + 11. - Nhận xét, sửa sai. - Lắng nghe, theo dõi. - Về làm lại các bài tập trên vào vở.. 15 Lop1.net. Năm học: 2009*2010.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Nguyễn Thị Nga - Lớp 1C Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. ĐT: 0943933783. - Dặn dò học sinh. - Chuẩn bị bài cho tiết sau. ****************************************************************************** Soạn: 27/03/2010. Giảng: Thứ 5 ngày 01 tháng 04 năm 2010. Tiết 1: TOÁN. Bài 119: CÁC NGÀY LỄ TRONG TUẦN. A. Mục đích yêu cầu: 1. Kiến thức: - Giúp học sinh làm quen với các đơn vi đo thời gian: ngày và tuần lễ. - Nhận biết một tuần có 7 ngày. - Biết gọi tên các ngày trong tuần: Chủ nhật, Thứ 2, …. Thứ 7. - Biết đọc thứ ngày tháng trên một tờ lịch bóc ra hàng ngày. - Bước đầu làm quen với lịch học tập. 2. Kỹ năng: - Làm được các bài tập trong SGK/161. 3. Thái độ: - Có thái độ nghiêm túc trong học tập, ... B. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: - Bộ đồ dùng dạy Toán lớp 1. - Bảng phụ ghi bài tập để học sinh lên bảng làm. 2. Học sinh: - Vở bài tập, đồ dùng học tập. C. Phương pháp: - Vấn đáp, giảng giải, hướng dẫn, luyện tập, thực hành, ... D. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1. Ổn định tổ chức: (1'). - Cho học sinh hát đầu giờ. - Hát đầu giờ. - Kiểm tra sĩ số học sinh. - Báo cáo sĩ số học sinh. 2. Kiểm tra bài cũ: (4'). - Gọi học sinh làm bài tập 3/160. - Lên bảng thực hiện. - Nhận xét, ghi điểm. - Nhận xét, sửa sai. 3. Bài mới: (28'). a. Giới thiệu bài: - Hôm nay chúng ta học bài Các ngày trong - Học sinh lắng nghe. tuần lễ. - Ghi đầu bài lên bảng. - Ghi đầu bài vào vở. - Gọi học sinh nhắc lại đầu bài. - Nhắc lại đầu bài. b. Bài giảng: - Cho học sinh xem tranh vẽ trong. - Quan sát tranh trong sách giáo khoa. - Giới thiệu các ngày. - Chỉ vào tờ lịch và hỏi: ? Một tuần lễ có bao nhiêu ngày ? => Một tuần lễ có 7 ngày. ? Đó là những ngày nào ? => Đó là: Thứ 2, thứ 3, thứ 4, thứ 5, thứ 6, thứ 7, Chủ nhật. - Nhận xét, bổ sung. - Nhận xét, bổ sung. ? Hôm nay là ngày bao nhiêu ? => Hôm nay là ngày 01.. 16. Năm học: 2009*2010 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Nguyễn Thị Nga - Lớp 1C Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. ? Hôm nay là thứ mấy ? - Nhận xét, sửa sai. c. Thực hành: *Bài tập 1/161: Trong mỗi tuần lễ. - Nêu yêu cầu bài tập, hướng dẫn học sinh làm. - Gọi học sinh trả lời các câu hỏi. ? Em đi học các ngày nào ? ? Em được nghỉ học ngày nào ? - Nhận xét, chữa bài. *Bài tập 2/161: Đọc tờ lịch của ngày ... - Nêu yêu cầu bài tập, hướng dẫn học sinh làm. - Cho học sinh lên bảng đọc bài.. ĐT: 0943933783. => Hôm nay là ngày thứ 5. - Nhận xét, sửa sai. *Bài tập 1/161: Trong mỗi tuần lễ. - Nêu yêu cầu bài tập. - Trả lời các câu hỏi. => Em đi học các ngày: Thứ 2, thứ 3, thứ 4 ,thứ 5, thứ 6. => Em được nghỉ các ngày: Thứ 7, Chủ nhật. - Nhận xét, sửa sai. *Bài tập 2/161: Đọc tờ lịch của ngày ... - Nêu yêu cầu bài tập. - Quan sát tờ lịch và trả lời theo yêu cầu. => Hôm nay là ngày thứ 5, ngày 01 tháng 04. => Ngày mai là ngày thứ 6, ngày 02 tháng 04. - Nhận xét, sửa sai. *Bài tập 3/161: Đọc thời khóa biểu của em. - Nêu yêu cầu bài tập. - Đọc trước lớp. - Nhận xét, bổ sung cho bạn.. - Nhận xét, chữa bài. *Bài tập 3/161: Đọc thời khóa biểu của em. - Nêu yêu cầu bài tập. - Yêu cầu học sinh đọc thời khóa biểu. - Nhận xét, bổ sung. 4. Củng cố, dặn dò: (2'). - Nhấn mạnh nội dung bài học. - Về nhà làm lại các bài tập. - Nhận xét giờ học. - Chuẩn bị bài cho tiết sau. ****************************************************************************** Tiết 2: CHÍNH TẢ - TẬP CHÉP. Tiết 12: MỜI VÀO. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Học sinh chép lại chính xác, không mắc lỗi khổ thơ 1 + 2 trong bài: “Mời vào”. - Nhớ qui tắc chính tả: ngh (i, ê, e). 2. Kỹ năng: - Biết điền đúng chữ ng hay ngh, vần ong - oong vào chỗ thích hợp. - Viết đúng cự li, tốc độ, các chữ đều, đẹp. 3. Thái độ: - Có ý thức giữ gì vở sạch chữ đẹp, ... II. Đồ dùng dạy học: 1. Giáo viên: - Bảng phụ ghi sẵn các bài tập. 2. Học sinh: - Vở bài tập, đồ dùng học tập, ... III. Phương pháp: - Vấn đáp, giảng giải, hướng dẫn, luyện tập, thực hành, ... IV. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1. Ổn định tổ chức: (1'). - Cho học sinh hát chuyển tiết. - Hát chuyển tiết. 2. Kiểm tra bài cũ: (2').. 17 Lop1.net. Năm học: 2009*2010.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Nguyễn Thị Nga - Lớp 1C Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. - Gọi học sinh lên bảng viết: g hay gh ? tủ gỗ lim đường gồ ghề con ghẹ. - Nhận xét, sửa sai. 3. Bài mới: (25'). a. Giới thiệu bài: - Hôm nay chúng ta chép bài “Mời vào”. - Ghi đầu bài lên bảng. - Gọi học sinh nhắc lại đầu bài. b. Hướng dẫn học sinh chép chính tả. - Treo bảng phụ 2 khổ thơ đầu của bài “Mời vào”. - Đọc mẫu hai khổ thơ trên bảng. - Gọi học sinh đọc bài. ? Nêu các chữ viết khó. - Giáo viên đọc tiếng khó. - Gọi học sinh đọc tiếng khó. - Phân tích cấu tạo của các tiếng. - Cho học sinh viết bảng con. - Nhận xét, sửa sai. - Cho học sinh chép bài vào vở. - Yêu cầu học sinh đổi vở, soát lỗi chính tả. - Thu một số bài chấm. - Nhận xét qua chấm bài. c. Hướng dẫn học sinh làm bài tập. *Bài tập 2/96: Điền vần ong hay oong ? - Nêu yêu cầu bài tập, hướng dẫn học sinh làm. - Yêu cầu học sinh làm bài.. - Nhận xét, sửa sai. *Bài tập 3/96: Điền ng hay ngh ? - Nêu yêu cầu bài tập. - Yêu cầu học sinh làm bài.. ĐT: 0943933783. - Lên bảng viết các từ, lớp viết vào bảng con. - Nhận xét, sửa sai. - Học sinh lắng nghe. - Ghi đầu bài vào vở. - Nhắc lại đầu bài. - Theo dõi trên bảng. - Lắng nghe giáo viên đọc bài. - Đọc lại bài. => Các từ khó: Nếu, tai, xem, gạc. - Lắng nghe, đọc nhẩm. - Đọc các tiếng khó. - Viết bảng con. - Nhận xét, sửa sai. - Chép bài vào vở. - Đọc và soát lại bài. - Nộp bài cho giáo viên chấm. *Bài tập 2/96: Điền vần ong hay oong ? - Nêu yêu cầu bài tập: Điền ong hay oong - Học sinh đọc và điền lên bảng Nam học giỏi. Bố thưởng cho em một chuyến đi thăm quan vịnh Hạ Long. Đứng bên boong tàu, ngắm mặt biển rộng, Nam mong lớn lên sẽ trở thành thủy thủ. - Nhận xét, sửa sai cho bạn. *Bài tập 3/96: Điền ng hay ngh ? - Nêu yêu cầu bài tập: Điền ng hay ngh. - Học sinh quan sát tranh và đọc. - Lên bảng làm bài tập, lớp làm bài vào vở. ngôi nhà nghề nông nghe nhạc - Nhận xét, sửa sai.. - Nhận xét, sửa sai. 4. Củng cố, dặn dò: (2'). - Nhận xét bài viết. - Lắng nghe giáo viên nhận xét. - Nhận xét giờ học. - Dặn học ính chuẩn bị bài cho tiết sau. - Chuẩn bị bài cho tiết sau. ****************************************************************************** Tiết 3: TẬP VIẾT. Bài 28: TÔ CHỮ HOA: O - Ô - Ơ - P. A. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Học sinh tô các chữ: O, Ô, Ơ, P. theo mẫu.. 18. Năm học: 2009*2010 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Nguyễn Thị Nga - Lớp 1C Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. ĐT: 0943933783. - Viết đúng các vần: uôt, uôc, ưu, ươu. - Viết đúng các từ ngữ: chải chuốt, thuộc bài, con cừu, ốc bươu. 2. Kỹ năng: - Biết viết chữ thường, cỡ chữ đúng kiểu, đều nay, đưa bút theo đúng qui trình. - Viết dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu chữ trong vở tập viết. 3. Thái độ: - Có ý thức rèn luyện chữ viết, biết giữ gìn vở sạch chữ đẹp, ... B. Đồ dùng dạy học: 1. Giáo viên: - Chữ viết mẫu. 2. Học sinh: - Vở tập viết, bảng con, bút, phấn, ... C. Phương pháp: - Trực quan, giảng giải, đàm thoại, luyện tập thực hành, ... D. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. I. Ổn định tổ chức: (1'). - Cho học sinh hát chuyển tiết. - Lớp hát chuyển tiết. II. Kiểm tra bài cũ: (2'). - Kiểm tra vở viết ở nhà của học sinh. - Mang vở lên cho giáo viên kiểm tra. - Nhận xét, ghi điểm. III. Bài mới: (25'). 1. Giới thiệu bài: - Nêu mục đích yêu cầu của tiết học. - Học sinh nghe giảng. - Ghi đầu bài lên bảng. - Gọi học sinh nhắc lại đầu bài. - Nhắc lại đầu bài. 2. Nội dung bài: . Hướng dẫn học sinh tô chữ hoa. . Nắm cách tô chữ hoa. - Hướng dẫn quan sát và nhận xét. - Quan sát, nhận xét. - Treo bảng mẫu chữ hoa. ? Chữ O, Ô, Ơ, P gồm mấy nét ? => Chữ O gồm 1 nét, được viết bằng nét cong, nét thắt. ? Các nét được viết như thế nào ? => Chữ Ô gồm 3 nét được viết bằng các nét cong, nét sổ => Chữ Ơ gồm 2 nét được viết bằng các nét cong, nét thắt. => Chữ P gồm 2 nét được viết bằng nét cong. - Vừa nêu qui trình viết, vừa nói vừa tô lại chữ - Quan sát qui trình viết và tập viết vào bảng trong khung. con. - Nhận xét, bổ sung và sửa sai cách viết. - Nhận xét, bổ sung và sửa sai cho bạn. . Hướng dẫn học sinh viết vần, từ ứng dụng. . Năm cách viết vần, từ ứng dụng. - Gọi học sinh đọc các vần, từ ứng dụng. - Đọc các vần: uôt, uôc, ưu, ươu. - Đọc các từ ngữ: chải chuốt, thuộc bài, con cừu, ốc bươu. - Cho học sinh quan sát các vần, từ trên bảng - Quan sát vần và từ trên bảng phụ. phụ và trong vở tập viết. - Cho học sinh viết vào bảng con các chữ trên. - Viết bảng con. - Nhận xét, sửa sai. - Nhận xét, sửa sai.. 19 Lop1.net. Năm học: 2009*2010.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Nguyễn Thị Nga - Lớp 1C Trung Tâm. Trường: Tiểu Học Chiềng Khoong. . Hướng dẫn học sinh tô và tập viết vào vở.. ĐT: 0943933783. . Tô và tập viết vào vở.. - Cho học sinh tô các chữ hoa: O, Ô, Ơ, P. - Tô và viết bài vào vở. - Tập viết các vần: uôt, uôc, ưu, ươu. - Tập viết các từ: chải chuốt, thuộc bài, con cừu, ốc bươu. - Quan sát, uốn nắn cách ngồi viết. - Thu một số bài chấm điểm, nhận xét. - Mang bài lên cho giáo viên chấm. IV. Củng cố, dặn dò: (2'). - Nhận xét tiết học, tuyên dương những em viết - Học sinh về nhà tập tô, viết bài nhiều lần. đúng, đẹp, ngồi đúng tư thế, có ý thức tự giác - Chuẩn bị bài cho tiết sau. học tập. ****************************************************************************** Tiết 4: THỦ CÔNG. Tiêt 30: CẮT, DÁN HÀNG RÀO ĐƠN GIẢN. (Tiêt 1). I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Biết cắt các nan giấy và dán thành hàng rào đơn giản. 2. Kỹ năng: - Cắt, dán được các nan giấy và dán thành hàng rào đơn giản. 3. Thái độ: - Yêu thích môn học, có thái độ sáng tạo trong kỹ thuật cắt, dán hình, .. II. Đồ dùng dạy học: 1. Giáo viên: - Mẫu các nan giấy và hàng rào. - Thước kẻ, bút chì, kéo, giấy thủ công, ... 2. Học sinh: - Vở thủ công, giấy màu có kẻ ô, hồ dán thước kẻ, bút chì, kéo, ... III. Phương pháp: - Quan sát, vấn đáp, giảng giải, luyện tập, thực hành, ... IV. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1. Ổn định tổ chức (1'). - Cho học sinh hát chuyển tiết. - Hát chuyển tiết. 2. Kiểm tra bài cũ: (2'). - Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh. - Mang đầy đủ đồ dùng học tập. - Nhận xét qua kiểm tra. 3. Bài mới: (25'). a. Giới thiệu bài: - Trong đời sống hàng ngày chúng ta làm vườn - Lắng nghe, theo dõi. rau, trồng cây cối, ... chúng ta phải rào để bảo vệ chúng. - Trong tiết học hôm nay thầy sẽ hướng dẫn các con cắt và dán hình hàng rào đơn giản. - Ghi đầu bài lên bảng. - Ghi đầu bài vào vở. - Gọi học sinh nhắc lại đầu bài. - Nhắc lại đầu bài.. 20. Năm học: 2009*2010 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×