Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Giáo án lớp 1 môn Học vần - Bài 42: ưu, ươu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.97 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Thứ...........ngày.........tháng......năm 20. Môn: Tiếng Việt Tiết số 1 Bài 42. Tên bài dạy : ưu, ươu I- Mục tiêu -Học sinh đọc, viết được: ưu, ươu, lựu, hươu -Đọc đúng câu ứng dụng: Buổi trưa, Cừu chạy theo mẹ ra bờ suối. Nó thấy bầy hươu nai đã ở đấy rồi -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề:Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi II- Đồ dùng dạy hoc +Giáo viên: Tranh (hoặc mẫu vật) để minh họa các tiếng: Tranh ảnh minh họa đoạn thơ ứng dụng Tranh minh họa cho phần luyện nói: +Học sinh: SGK, vở tập viết, bảng con, phấn trắng. III- Các hoạt động dạy và học Thời Các hoạt động dạy học gian A- Ổn định tổ chức 5’ B- Kiểm tra bài cũ +Đọc và viết: buổi chiều, hiểu bài, yêu cầu, già yếu +Đọc đoạn thơ ứng dụng: Tu hú kêu, báo hiệu mùa vải thiều đã về. 20’ C- Bài mới 1. Giới thiệu bài mới: ưu, ươu - Giới thiệu bài qua tranh vẽ hoặc vật thật - Đọc: ưu, ươu 2. Dạy vần: a) Nhận diện vần : ưu- Giới thiệu cấu tạo vần ưu(được tạo nên từ ư và u) b) Đánh vần * Vần ưu ư-u-ưu * Tiếng và từ khóa: phân tích vị trí các. Lop2.net. Phương pháp, hình thức tổ chức ĐD hoạt động dạy học tương ứng - GV đọc, HS viết bảng con Bảng phụ - 2-4 HS đọc SGK. - HS quan sát tranh vẽ, mẫu vật Vật - GV viết lên bảng mẫu - GV giới thiệu bài trực tiếp vần ươu-ưu - HS đọc theo GV Tran - GV tô lại chữ đã viết lên bảng h vẽ - HS thảo luận nhóm, trả lời câu hỏi - GV phát âm mẫu THT - HS trả lời, phân tích vần ưu (3 V.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 5’. chữ và vần trong tiếng: lựu (âm l đứng trước, vần ưu đứng sau) - Đánh vần: ư-u-ưu l- ưu-lưu-nặng- lựu c) Nhận diện vần: - Giới thiệu cấu tạo vần ươu (được tạo nên từ ư, ơ và u) d) Đánh vần * Vần ươu ư-ơ-u-ươu *Nghỉ giữa giờ e) Hướng dẫn viết: ươu, ưu - Nêu cách viết ưu: viết chữ ư nối liền nét với chữ u ươu: viết chữ ư, ơ nối liền nét với chữ u - Luyện viết bảng con Viết tiếng Viết bảng con: trái lựu, hươu sao f) Đọc từ ngữ ứng dụng * Từ khóa trái lựu, hươu sao - Giải nghĩa nhanh 1 số từ khó. HS) - HS tập phát âm: cá nhân, tổ, nhóm, đồng thanh - HS tìm vần ưu (Bộ THTV) 5-7 HS trả lời - HS đánh vần: lớp, tổ, nhóm, bàn, cá nhân - GV chỉnh sửa cách đánh vần cho HS. GV nhận xét và chữa lỗi cho HS. HS nêu nhận xét: Bộ + nhận xét: tiếng ưu THT + nhận xét: từ ươu V 2 từ này vừa là tiếng, vừa là từ. Hát múa GV viết mẫu lên bảng,vừa viết vừa hướng dẫn HS - HS viết bảng con - GV nhận xét chỉnh sửa cách phát âm cho HS - HS đọc: lớp, tổ, nhóm, bàn, cá nhân - GV chỉnh sửa cách đọc cho HS. - 2-3 HS đọc. 5’. D- Củng cố - Đọc lại cả bài E- Dặn dò Chuẩnt bị tiết 2. - GV chỉ bảng hoặc SGK cho HS theo dõi và đọc theo.. Rút kinh nghiệm bổ sung : ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ............................................... Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Thứ...........ngày.........tháng......năm 200. Môn: Tiếng Việt Tiết số 2 Bài 42. Tên bài dạy : ưu, ươu I- Mục tiêu -Học sinh đọc, viết được: ưu, ươu, lựu, hươu -Đọc đúng câu ứng dụng: Buổi trưa, Cừu chạy theo mẹ ra bờ suối. Nó thấy bầy hươu nai đã ở đấy rồi -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề:Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi II- Đồ dùng dạy hoc +Giáo viên: Tranh (hoặc mẫu vật) để minh họa các tiếng: Tranh ảnh minh họa đoạn thơ ứng dụng Tranh minh họa cho phần luyện nói: +Học sinh: SGK, vở tập viết, bảng con, phấn trắng. III- Các hoạt động dạy và học Thời gian 10’. 10’. 10’. Các hoạt động dạy học 1. Luyện tập a) Luyện đọc: -Luyện đọc lại vần ở tiết 1 -Đọc các tiếng từ ứng dụng -Đọc câu ứng dụng - Nêu nhận xét chung về câu ứng dụng: chữ nào viết hoa, vì sao?. Phương pháp, hình thức tổ chức hoạt động dạy học tương ứng. ĐD. - HS lần lượt phát âm (nhìn trên SGK bảng hoặc SGK) - GV sửa phát âm cho HS - HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp (Đánh vần, đọc trơn). b) Luyện viết: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao - Nêu lại tư thế ngồi viết - Viết bài trong vở Tập viết. 2-3 HS nhắc lại HS viết từng dòng. c) Luyện nói Tên bài: Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi Câu hỏi gợi ý: + Quan sát tranh và cho biết tranh vẽ gì?. - HS thảo luận nhóm, trả lời câu Tran hỏi h vẽ - GV nêu nhận xét chung - HS đọc tên bài luyện nói. Lop2.net. Chữ mẫu.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 3’ 2’. + Có bao nhiêu con vật? +Miêu tả hình dáng từng con vật Trò chơi. 5-7 HS trả lời. 2. Củng cố - Đọc toàn bài trên bảng (hoặc SGK) - Tìm chữ vừa học trong SGK (trong các tờ báo, văn bản bất kỳ) 3. Dặn dò Ôn lại bài, tự tìm từ vừa học trong sách báo - Chuẩn bị bài 43. - GV chỉ bảng HS theo dõi và Báo Văn đọc theo. - HS đọc và phát hiện bản - các tổ nhóm cử đại diện lên chơi - HS tìm chữ trong văn bản, sách báo - GV chỉ bảng, HS theo dõi và đọc theo.. Thi tìm các từ có chứa vần ưu, ươu. Rút kinh nghiệm bổ sung : ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ............................................................................................................................................ Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×