Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Bài soạn Toán lớp 2 - Nguyễn Quan Vũ - Tuần 6 đến tuần 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (275.43 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Bài Soạn Toán lớp 2. Giáo viên :Nguyễn Quan Vũ. LỊCH BÁO GIẢNG MÔN TOÁN 2 NGÀY. TUẦN. TỪ. 6. TỪ. TỪ. TỪ. TỪ. 7. 8. 9. 10. TIẾT. BÀI DẠY. 26. o 7 cộng với 1 số , 7 + 5. 27. o 47 + 5. 28. o 47 + 25. 29 30. o Luyện tập. 31. o Luyện tập. 32. o Kí-lô-gam. 33. o Luyện tập. 34. o 6 cộng với 1 số, 6 + 5. 35. o 26 +5. 36. o 36 + 15. 37. o Luyện tập. 38. o Bảng cộng. 39. o Luyện tập. 40. o Phép cộng có tổng bằng 100. 41. o Lít. 42. o Luyện tập. 43. o Luyện tập chung. 44. o Kiểm tra định kì. 45. o Tìm số hạng trong 1 tổng. 46. o Luyện tập. 47. o Số tròn chục trừ đi một số. 48. o 11 trừ đi 1 số: 11 – 5. 49. o 31 – 5. 50. o 51 - 15. o Bài toán về ít hơn. MÔN: TOÁN Tiết26: 7. CỘNG VỚI MỘT SỐ 7 + 5. I. Mục tiêu .1Kiến thức: Biết cách thực hiện phép cộng dạng 7 + 5 , lập được bảng 7 cộng với một số . - Nhận biết trực giác về tính chất giao hoáncủa phép cộng . Lop2.net - Biết giải và trình bày bài giải bài toán về nhiều hơn..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bài Soạn Toán lớp 2. Giáo viên :Nguyễn Quan Vũ. 2Kỹ năng: Thực hiện phép cộng dạng 7 + 5 , lập được bảng 7 cộng với một số,về tính chất giao hoáncủa phép cộng - Giải và trình bày bài giải bài toán về nhiều hơn. 3Thái độ: Tính cẩn thận, khoa hoc II. Chuẩn bị - GV: Que tính, bảng cài - HS: SGK, que tính, bảng cài. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của GV Hoạt động của GV Điều chỉnh 1. Khởi động - Hát 2. Bài cũ Luyện tập,kiểm tra Vở BT Toán,nhận xét. 3. Bài mới Giới thiệu: Hôm nay ta học dạng toán 1 số cộng với 1 - HS lắng nghe số qua bài 7 cộng với 1 số.  Hoạt động 1: Giới thiệu phép cộng 7 + 5 *MT: Biết cách thực hiện phép cộng dạng 7 + 5 , lập được bảng 7 cộng với một số . *Lớp,cá nhân. * ĐDDH:Que tính - Có 7 que tính, lấy thêm 5 que tính nữa. Hỏi có tất cả mấy que tính. - GV làm bằng que tính - Đính trên bảng 7 que tính sau đính thêm 5 que tính nữa Thầy gộp 7 que tính với 3 que tính để có 1 chục (1 bó) que tính. Vậy 7 + 5 = 12 - Đặt tính dọc - GV nhận xét - GV yêu cầu HS lập bảng cộng dạng 7 cộng với 1 số. - GV nhận xét. * Biết cách thực hiện phép cộng dạng 7 + 5 , lập được bảng 7 cộng với một số  Hoạt động 2: Thực hành -MT:Biết đặt & thực hiện phép tính dạng 7 cộng với 1 số,Biết giải và trình bày bài giải bài toán về nhiều hơn. -HT : Cá nhân,lớp Bài 1: - GV cho HS nêu miệng - GV uốn nắn hướng dẫn. Bài 2: - GV cho HS làm bảng cài 7 6 7 9 4 7 8 7 11 13 15 16 Lop2.net Bài 4:làm vở. - HS thao tác trên que tính để tìm kết quả 12 que tính. - HS nêu cách làm - HS đặt tính dọc - Lớp nhận xét. - HS lập - HS học thuộc bảng cộng 7. - HS nêu kết quả - HS nhận xét - HS làm bài - HS nhận xét.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài Soạn Toán lớp 2. Giáo viên :Nguyễn Quan Vũ. - GV hướng dẫn giải Em : 7 tuổi Anh hơn em 7 tuổi Anh : ? Tuổi 4. Củng cố – Dặn dò GV cho HS thi đua điền dấu +, - vào phép tính 7 + 6 = 13 7 – 3 + 7 = 11. - GV nhận xét - Vài HS đọc bảng cộng 7 cộng với một số - Chuẩn bị: 47 + 5. Lop2.net. - HS tóm tắt - HS làm bài – sửa bài. - HS lên thi điền - HS khá, giỏi dấu +, -. HS nghe Ghi nhớ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài Soạn Toán lớp 2. Giáo viên :Nguyễn Quan Vũ. MÔN: TOÁN Tiết27: 47 + 5 I. Mục tiêu 1Kiến thức: Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 47 + 5 - Biết giải bài toán về nhiều hơn theo tóm tắt bằng sơ đồ đoạn thẳng 2Kỹ năng: Rèn kĩ năng đặt tính và thực hiện giải bài toán về nhiều hơn theo tóm tắt bằng sơ đồ đoạn thẳng . 3Thái độ: Tính cẩn thận, khoa học. II. Chuẩn bị - GV: Que tính; Bảng cài; - HS: SGK, que tính, bảng cài. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của GV Hoạt động của HS Điều chỉnh 1. Khởi động - Hát 2. Bài cũ - GV cho HS làm - HS làm 7 7 7 7 7 4 5 6 7 8 - HS đọc bảng cộng 7 11 12 13 14 15 - GV nhận xét. 3. Bài mới  Hoạt động 1: Giới thiệu phép cộng 47 +5 - MT: HS nắm phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 47 + 5. - HT : Lớp - GV nêu đề toán: Có 47 que tính - HS lắng nghe thêm 5 que nữa. Hỏi có bao nhiêu que tính? - GV nhận xét. - HS dựa vào que - GV đính trên bảng như SGK tính để tính. GV lấy hàng 2 lên 3 que tính để thành 1 bó. - HS nêu kết quả 47 + 5 = 52 47 -HS Nêu cách tính +5 52 Nêu cách tính. 7 + 5 = 12 viết 2 nhớ 1 ; 4 thêm 1 là 5 viết 5  Hoạt động 2: Thực hành - HS nêu MT: Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 47 + 5 & Biết giải bài toán về nhiều hơn theo tóm tắt bằng sơ đồ đoạn thẳng . *HT:nhóm,cá nhân - HS làm bảng cài Bài 1: ( bảng cài )(cột 1,2,3) Lop2.net - HS nhận xét. - GV cho HS làm bảng cài.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bài Soạn Toán lớp 2. Giáo viên :Nguyễn Quan Vũ. -. GV theo dõi hướng dẫn 17 27 37 47 4 5 6 7 21 32 43 54 * Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 47 + 5 Bài 3: - Muốn biết độ dài đoạn thẳng AB dài bao nhiêu người ta làm sao? - Lấy độ dài đoạn thẳng CD cộng độ dài đoạn thẳng AB 17 + 8 = 25 (cm) - GV cho HS làm vào vở ô li - GV nhận xét 4. Củng cố – Dặn dò - GV cho HS tham gia trò chơi: Ai nhanh hơn. - Lên điền số vào phép tính để ứng với kết quả. Ai đúng hơn sẽ thắng.. Lop2.net. - HS đọc đề theo tóm tắt - HS khá, giỏi. - HS làm, sửa - HS lắng nghe - Mỗi đội cử 3 bạn thi đua - HS nhận xét.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bài Soạn Toán lớp 2. Giáo viên :Nguyễn Quan Vũ. MÔN: TOÁN Tiết28: 47 +25 I. Mục tiêu 1Kiến thức: Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 47 + 25 - Biết giải và trình bày bài giải bài toán bằng một phép cộng . 2Kỹ năng: Rèn kĩ năng đặt tính và thực hiện giải bài toán bằng một phép cộng . 3Thái độ: Tính cẩn thận, khoa học. II. Chuẩn bị - GV: Que tính; Bảng cài; - HS: SGK, que tính, bảng cài. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của GV Hoạt động của HS Điều chỉnh 1. Khởi động - Hát 2. Bài cũ - GV cho HS làm - HS làm 17 27 37 47 57 - HS đọc bảng cộng 7 4 5 6 7 8 21 32 43 54 65 - GV nhận xét. - HS lắng nghe 3. Bài mới  Hoạt động 1: Giới thiệu phép cộng 47 +25 . - MT : Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 47 + 25 - HT : Lớp - GV nêu đề toán: Có 47 que tính thêm - HS lắng nghe 25 que nữa. Hỏi có bao nhiêu que tính? - HS dựa vào que tính để tính. -GV đính trên bảng -GV lấy hàng 2 lên 3 que tính để - HS nêu kết quả thành 1 bó. 47 +25 = 72 47 25 - HS nêu cách tính 72  Hoạt động 2: Thực hành. - MT : Rèn kĩ năng đặt tính và thực hiện giải bài toán bằng một phép cộng - HT: Cá nhân,lớp, Bài 1: ( bảng cài ) - HS làm bảng cài - GV cho HS làm bảng cài - HS nhận xét. - GV theo dõi hướng dẫn 17 27 37 47 24 15 36 27 41 42 73 74 Bài 2:Bảng con(câu a,b,d,e). Lop2.net. HS ghi Đ,S vào bảng.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bài Soạn Toán lớp 2. Giáo viên :Nguyễn Quan Vũ. Bài 3: - Muốn biết đội đó có bao nhiêu người ta làm sao? - Lấy số nam cộng số nữ. 27 + 18 = 45 ( người) - GV cho HS làm vào vở - GV nhận xét 4. Củng cố – Dặn dò - GV cho HS tham gia trò chơi: Ai nhanh hơn. - Lên điền số vào phép tính để ứng với kết quả. Ai đúng hơn sẽ thắng. 37 27 27 15 36 28 52 63 55 - GV nhận xét tuyên dương. - Chuẩn bị: Luyện tập.. - HS đọc đề - HS làm, sửa - HS lắng nghe - HS khá, giỏi - Mỗi đội cử 3 bạn thi đua -. HS nhận xét HS lắng nghe Ghi nhớ. MÔN: TOÁN Tiết 29 : LUYỆN TẬP I. Mục tiêu 1Kiến thức: - Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, toán dạng 47 + 25 , 47 + 5, Thuộc bảng 7 cộng với một số . - Biết giải bài toán theo toán tắt với một phép cộng . - 2Kỹ năng: Rèn kĩ năng thực hiện phép cộngcó nhớ trong phạm vi 100, toán dạng 47 + 25 , 47 + 5, - Giải bài toán theo toán tắt với một phép cộng . 3Thái độ: Tính cẩn thận. II. Chuẩn bị - GV: SGK. Bảng cài và bộ thực hành Toán. Bảng phụ. - HS: Bảng cài, SGK. Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của GV Hoạt động của Điều chỉnh GV 1. Khởi động - Hát 2. Bài cũ : 47 + 25 - GV cho HS làm bài - HS làmbài 17 28 39 17 29 - HS sửa bài 24 17 7 25 7 41 45 46 42 36 - GV nhận xét. - HS lắng nghe 3. Bài mới Lop2.net Giới thiệu: (1’).

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bài Soạn Toán lớp 2. -. Giáo viên :Nguyễn Quan Vũ. Để củng cố về dạng toán 7 cộng với 1 - Lắng nghe số ta làm luyện tập.  Hoạt động 1: Luyện tập, thực hành ( 28’)  ĐDDH: Bảng cài và bộ thực hành Toán. Bài 1: HS làm miệng - HS nêu - Yêu cầu HS nêu kết quả. - HS nhận xét - HS lắng nghe - GV nhận xét * Thuộc bảng 7 cộng với một số . Bài 2: Bảng cài - HS nêu - Yêu cầu nêu cách đặt tính. - HS làm bảng Giảm bài 2 cài. - GV cho HS làm bảng cài 37 47 24 68 15 18 17 9 - HS nhận xét 52 65 41 77 - GV nhận xét - HS lắng nghe * Thực hiện phép cộng cóù nhớ trong phạm vi 100, toán dạng 47 + 25 , 47 + 5, Bài 3: Vở ô li - Giải toán theo tóm tắt.GV cho HS đặt -HS dựa vào tóm đề toán. tắt để đặt đề bài. - Để tìm số quả cả 2 thúng ta làm ntn? - HS làm vào vở (Lấy số quả trứng thúng 1 cộng số ô li quả trứng thúng 2.) - GV cho HS giải vào vở . * Biết giải bài toán theo toán tắt với một phép cộng . Bài 4 : VBT(dòng 2) HS khá, giỏi làm hết - Điền dấu >, <, = - Để điền dấu đúng trước tiên chúng ta phải làm gì? - HS trả lời ( Thực hiện phép tính ) - GV yêu cầu HS tính nhẩm rồi điền - HS làm vào vở dấu: bài tập 19 + 7 = 17 + 9 17 + 9 > 17 + 7 19 + 7 < 19 + 9 23 + 7 = 38 –8 16 + 8 < 23 – 3 - GV nhận xét * Củng cố so sánh hai số . 4. Củng cố – Dặn dò (2’) : Trò chơi điền số  ĐDDH: Bảng phụ. - HS lắng nghe - Cử 2 nhóm HS lên tham gia trò chơi. - GV cho HS điền số thích hợp vào chỗ trống , nhóm điền nhanh sẽ Lop2.net thắng..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Bài Soạn Toán lớp 2. 10 <  < 20 <  < 23 <  < 32 - GV nhận xét, tuyên dương. - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị: Bài toán về ít hơn.. Giáo viên :Nguyễn Quan Vũ. - HS nhận xét. - HS lắng nghe - Ghi nhớ. NS: MÔN: TOÁN ND: Tiết 30 : BÀI TOÁN VỀ ÍT HƠN I. Mục tiêu 1Kiến thức: Biết giải và trình bày bài toán về ít hơn. 2Kỹ năng: Rèn kĩ năng giải toán có lời văn 3Thái độ: Tính cẩn thận, khoa học. II. Chuẩn bị - GV: Bảng con, nam châm gắn các mẫu vật (quả cam). Bảng phụ . - HS: SGK. Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của GV Hoạt động của Điều chỉnh HS 1. Khởi động (1’) - Hát 2. Bài cũ (3’) Luyện tập. - HS làm bài - HS làm bảng 37 47 24 68 cài 15 18 17 9 52 65 41 77 - GV nhận xét. 3. Bài mới - HS lắng nghe Giới thiệu: (1’) - Học dạng toán mới: Bài toán về ít hơn. -Lắng nghe  Hoạt động 1: Giới thiệu về bài toán ít hơn, nhiều hơn. ( 10’ )  ĐDDH: Bảng cài: Quả cam. - HS quan sát - Cành trên có 7 quả - HS dựa vào hình mẫu đọc - Cành dưới có ít hơn 2 quả. lại đề toán. - Cành dưới có mấy quả? - Cành nào biết rồi? ( Cành trên ) - HS trả lời - Cành nào chưa biết ? ( Cành dưới ) - Để tìm cành dưới ta làm ntn? ( Lấy số cành trên trừ đi 2 ) - GV cho HS lên bảng trình bày bài giải. - HS quan sát Số quả cam cành dưới có. - HS đọc lại 7 – 2 = 5 (quả) Đáp số: 5 quả . - GV nhận xét. - HS lắng nghe  Hoạt động 2: Thực hành ( 17’ )  ĐDDH: Bảng phụï. - Bài 1: Vở ô li - GV tóm tắt trên bảng - HS đọc đề bài 17 cây Lop2.net Mai /--------------------------------/-------------/.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Bài Soạn Toán lớp 2. Giáo viên :Nguyễn Quan Vũ. 7 cây Hoa /-------------------------------/ Cây ? - Để tìm số cây Hoa có ta làm ntn? - HS trả lời (Lấy số cây Mai có trừ đi số cây Mai - HS làm vào vở nhiều hơn ) - GV cho HS làm vào vở ô li - HS sửa bài - HS lắng nghe - GV nhận xét . * Biết giải và trình bày bài toán về ít hơn. - HS đọc đề Bài 2: Vở ô li Muốn tìm chiều cao của Bình ta làm ntn? - HS làm bài (Lấy chiều cao của An trừ đi phần Bình thấp hơn An.) - HS kiểm tra - GV cho HS làm vào vở ô li - HS lắng nghe - GV theo dõi, uốn nắn HS làm bài. - GV cho HS đổi vở kiểm tra - GV nhận xét - 2 đội thi đua: * Biết giải và trình bày bài toán về ít hơn. 4. Củng cố – Dặn dò (3’) - HS chơi trò chơi điền vào ô trống. Số cam là  quả - HS lắng nghe - Số dâu là  quả - Ghi nhớ - Số cam nhiều hơn dâu là  quả - Số dâu ít hơn số cam là  quả - GV nhận xét, tuyên dương - Xem lại bài - Chuẩn bị: Luyện tập. TUẦN 7 MÔN: TOÁN ND: Tiết 31: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu 1Kiến thức: HS biết giải bài toán về ít hơn, nhiều hơn. 2Kỹ năng: Giải bài toán về ít hơn, nhiều hơn. 3Thái độ: Tính cẩn thận, chính xác. II. Chuẩn bị - GV: SGK. Bảng phụ ghi tóm tắt bài 2, 3. - HS: bảng con Lop2.net. - HS khá, giỏi.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Bài Soạn Toán lớp 2. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của GV. Giáo viên :Nguyễn Quan Vũ. Hoạt động của HS - Hát. Điều chỉnh. 1. Khởi động (1’) 2. Bài cũ (3’) Bài toán về ít hơn. - GV cho HS tóm tắt, HS giải bảng lớp, ghi - HS thực hiện. phép tính vào bảng con. 29 cái ca - Giá trên /-----------------------/---------/ -. Giá dưới. 2 Cái /-----------------------/. ? Cái - Số ca ở giá dưới có: 29 – 2 = 27 (cái) Đáp số: 27 cái - GV nhận xét. 3. Bài mới Giới thiệu: (1’) - Luyện tập củng cố về dạng toán. Bài toán về ít hơn.  Hoạt động 1: Luyện tập, thực hành.( 27’) ị ĐDDH: Bảng phụ bài tóm tắt bài 2, 3. Bài 2: - GV cho HS quan sát tóm tắt SGK - Kém hơn anh 5 tuổi là “Em ít hơn anh 5 tuổi” - Để tìm số tuổi của em ta làm ntn? ( Lấy số tuổi của anh trừ đi số tuổi của em ít hơn.) - Cho HS làm vào vở. - Nhật xét. * Giải các bài toán về ít hơn. Bài 3: - Nêu dạng toán (Bài toán về nhiều hơn) Nêu cách làm.( Lấy số tuổi của em cộng số tuổi anh nhiều hơn.) - Cho HS làm vào vở. 11 + 5 = 6 (tuổi) Kết luận : So sánh bài 2, 3 * Giải các bài toán về nhiều hơn Bài 4 ị ĐDDH: SGK - Nêu dạng toán ( Bài toán về ít hơn) - Nêu cách làm.( Lấy số tầng toà nhà thứ nhất trừ đi số tầng ít hơn toà nhà thứ nhất) Lop2.net - Cho HS làm vào vở. Sửa bài. - Lắng nghe. - Quan sát. -Trả lời - HS làm bài - Sửa bài. - Lắng nghe - HS nêu - HS làm bài - Sửa - HS so sánh - HS khá, giỏi - Nêu - HS làm bài..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Bài Soạn Toán lớp 2. Giáo viên :Nguyễn Quan Vũ. - Nhận xét * Giải các bài toán về ít hơn. - HS sử dụng 4. Củng cố – Dặn dò (3’) bảng con ghi kết - GV cho HS chơi đúng sai. Tùy GV qui quả ước. - Cách giải bài toán nhiều hơn: a /Tìm số lớn: Số lớn = số bé + phần nhiều hơn Đ b /Tìm số lớn: Số lớn = số lớn - phần nhiều - Lắng nghe hơn S c /Tìm số lớn: Số lớn = số bé - phần ít hơn - Lắng S nghe - Cách giải bài toán lớn hơn: - Ghi nhớ d /Tìm số bé: Số bé = số lớn – phần ít hơn Đ đ /Tìm số bé: Số bé = số bé – phần nhiều hơn S - Nhận xét, tuyên dương . - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị: Kilôgam NS: MÔN: TOÁN ND: Tiết 32: KILÔGAM I. Mục tiêu 1Kiến thức: Giúp HS biết nặng hơn, nhẹ hơn giữa hai vật thông thường. - Biết kí- lô- gam là đơn vị đo khối lượng ; đọc, viết tên và kí hiệu của nó. - Biết sử dụng cân đĩa, thực hành cân một số vật quen thuộc. - Biết thực hiện phép cộng, phép trừ các số có kèm đơn vị đo kg. 2Kỹ năng: Sử dụng cân đĩa, thực hành cân một số vật quen thuộc, đơn vị đo khối lượng: Kilôgam, tên gọi và kí hiệu (kg),thực hiện phép cộng, phép trừ các số có kèm đơn vị đo kg. 3Thái độ: Tính sáng tạo, cẩn thận II. Chuẩn bị - GV: Cân đĩa, các quả cân: 1 kg, 2 kg, 3 kg. Quyển vở. - HS: 1 số đồ vật: túi gạo, 1 chồng sách vở III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của GV Hoạt động của Điều chỉnh HS 1. Khởi động (1’) - Hát 2. Bài cũ (3’) Luyện tập - GV nêu đề toán. HS làm bảng con phép - 1 HS làm bảng tính. lớp. 16 tuổi - Thanh /------------------------/------ - HS làm ---/ 2 tuổi -. Em. /-----------------------/ ? tuổi. - Nhận xét Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Bài Soạn Toán lớp 2. - GV nhận xét 3. Bài mới Giới thiệu: (1’) - Học 1 đơn vị mới đó là Kilôgam  Hoạt động 1: Giới thiệu vật nặng hơn, nhẹ hơn ( 3’)  ĐDDH: Quả cân 1 kg, quyển vở. - GVnhắc quả cân 1 kg lên, sau đó nhắc quyển vở và hỏi. - Vật nào nặng hơn? Vật nào nhẹ hơn? - GV yêu cầu HS 1 tay cầm quyển sách, 1 tay cầm quyển vở và hỏi. - Quyển nào nặng hơn? Quyển nào nhẹ hơn?  Muốn biết 1 vật nặng, nhẹ thế nào ta phải cân vật đó. * Nhận biết vật nặng hơn, nhẹ hơn.  Hoạt động 2: Giới thiệu cái cân và quả cân. (4’)  ĐDDH: Cái cân, quả cân 1kg, 2kg, 3kg, 5kg. - GV cho HS xem cái cân - Để cân được vật ta dùng ta dùng đơn vị đo là kilôgam. Kilôgam viết tắt là (kg) - GV ghi bảng kilôgam = kg - GV cho HS xem quả cân 1 kg, 2 kg, 5 kg. - GV cho HS xem tranh vẽ trong phần bài học, yêu cầu HS tự điền tiếp vào chỗ chấm. * Nhận biết kí- lô- gam là đơn vị đo khối lượng ; đọc, viết tên và kí hiệu của nó.  Hoạt động 3: Giới thiệu cách cân và tập cân 1 số đồ vật ( 5’)  ĐDDH: Cái cân. Túi gạo. - GV để túi gạo lên 1 đĩa cân và quả cân 1 kg lên đĩa khác. - Nếu cân thăng bằng thì ta nói: túi gạo nặng 1 kg. - GV cho HS nhìn cân và nêu. - GV nêu tình huống. - Nếu cân nghiêng về phía quả cân thì ta nói: Túi gạo nhẹ hơn 1 kg. - Nếu cân nghiêng về phía túi gạo thì ta nói: Túi gạo nặng hơn 1 kg. * Làm quen với cái cân, quả cân và cách cân  Hoạt động 4: Thực hành (15’)  ĐDDH: Bảng cài, bút dạ. Lop2.net Bài 1:. Giáo viên :Nguyễn Quan Vũ. - HS quan sát. - HS trả lời. - HS quan sát. - HS lăäp lại. - Quả cân 5 kg. - Quan sát - HS nhìn cân và nhắc lại - HS nhìn cân và nói lại. - Trả lời. - HS làmbài..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Bài Soạn Toán lớp 2. Giáo viên :Nguyễn Quan Vũ. - GV yêu cầu HS xem tranh vẽ SGK - Sửa bài HS điền vào chỗ chấm, đồng thời đọc to. * Biết sử dụng cân đĩa, thực hành cân một số vật quen thuộc . Bài 2: - Làm tính cộng trừ khi ra kết quả phải có tên đơn vị đi kèm. 15 kg + 7 kg = 22 kg - Thực hiện 6 kg + 80 kg = 86 kg 47 kg + 9 kg = 56 kg 10 kg - 5 kg = 5 kg 35 kg - 15 kg = 20 kg * Biết thực hiện phép cộng, phép trừ các số có kèm đơn vị đo kg. 4. Củng cố – Dặn dò (3’) - Lắng nghe - GV cho HS đại diện nhóm lên thi đua cân - Ghi nhớ các vật mà GV yêu cầu và TLCH. - Cân nghiêng về quả cân 1 kg  Vật nhẹ hơn quả cân 1 kg. - Cân nghiêng về túi ngô  Quả cân nhẹ hơn túi ngô . - Nhận xét, tuyên dương - Chuẩn bị: Luyện tập. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Bài Soạn Toán lớp 2. Giáo viên :Nguyễn Quan Vũ. NS MÔN: TOÁN ND: Tiết 33 : LUYỆN TẬP I. Mục tiêu 1Kiến thức: HS biết dụng cụ đo khối lượng: cân đĩa, cân đồng hồ. - Làm tính cộng , trừ và giải toán kèm theo đơn vị kilôgam. 2Kỹ năng: Cân được thành thạo trên cân đồng hồ. - Tính toán nhanh, chính xác. 3Thái độ: Tính cẩn thận, ham học. II. Chuẩn bị - GV: Cân đồng hồ. Túi đường và 1 chồng vở. - HS: SGK, 1 chồng vở. Bảng con. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của GV Hoạt động của Điều chỉnh HS 1. Khởi động (1’) Hát - Hát 2. Bài cũ (3’) Kilôgam - GV cho HS lên cân 1 kg đậu, 3 kg sách vở. - HS thực hành - GV nhận xét. cân. 3. Bài mới Giới thiệu: (1’) - Để củng cố về đơn vị đo kilôgam, hôm nay -Lắng nghe chúng ta sẽ sang tiết luyện tập.  Hoạt động 1: Giới thiệu cân đồng hồ ( 7’)  ĐDDH: 1 cái cân đồng hồ. Túi đường và 1 chồng vở - HS quan sát - GV giới thiệu: cân đồng hồ gồm đĩa cân, mặt đồng hồ có 1 chiếc kim quay được và trên đó có ghi các số ứng với các vạch chia. Khi đĩa cân chưa có đồ vật thì kim chỉ số 0. - Cách cân: Đặt đồ vật lên đĩa cân, khi đó kim sẽ quay, kim dừng lại tại vạch nào thì số tương ứng với vạch đó cho biết vật đặt lên đĩa cân nặng bấy - HS thực hành nhiêu kg. - GV cho HS lần lượt lên cân. * Làm quen với cân đồng hồ.  Hoạt động 2: Quan sát tranh ( 5’) Bài 1: - HS quan sát.  ĐDDH: Tranh SGK - GV cho HS quan sát tranh và điền vào chỗ trống - HS nêu. nặng hơn hay nhẹ hơn. - Nhận xét. - Yêu cầu: HS quan sát kim lệch về phía nào rồi trả lời. - GV nhận xét. * Nắm được biểu tượng về nặng hơn, nhẹ hơn HS khá,giỏi làm hết bài  Hoạt động 3: Làm bài tập ( 15’)  ĐDDH: Bảng phụ. - HS làm bài. Bài 3(VBT 1 cột) - Nhận xét Lưu ý kết quả phải có tên đơn vị đi kèm. Lop2.net - HS thực hiện VBT..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Bài Soạn Toán lớp 2. Giáo viên :Nguyễn Quan Vũ. - GV nhận xét * Làm tính cộng, trừ có thêm đơn vị kg Bài 4: - GV cho HS đọc đề - Để tìm số gạo nếp mẹ mua về ta phải làm sao? ( Lấy số gạo nếp và gạo tẻ, trừ đi số gạo tẻ.) - GV cho HS làm vào vở . Bài giải Số kílôgam gạo nếp mẹ mua về : 26-16 = 10 ( kg) Đápsố: 10 kg. * Củng cố giải toán kèm theo đơn vị kilôgam. 4. Củng cố – Dặn dò (3’) - GV cho HS thi đua giải toán: 8kg – 4 kg + 9kg = 16 kg + 2kg – 5kg = - GV nhận xét tiết học. - Dặn dò: làm bài 5 - Chuẩn bị: 6 cộng với 1 số. NS:. - HS đọc đề - Trả lời - HS làm vào vở - Sửa bài .. - HS thi đua. - Nhận xét. - Lắng nghe - Ghi nhớ .. MÔN: TOÁN Tiết 34 : 6 CỘNG VỚI MỘT SỐ 6 + 5. ND: I. Mục tiêu 1Kiến thức: HS biết cách thực hiện 6 + 5, lập được bảng 6 cộng với một số.Nhận biết trực giác về tính chất giao hoán của phép cộng.Dựa vào bảng 6 cộng với một số để tìm được số thích hợp điền vào ô trống. 2Kỹ năng: Rèn kỹ năng tính, tính chất giao hoán của phép cộng (thuộc bảng cộng với 1 số) 3Thái độ: Tính chăm chỉ, cẩn thận II. Chuẩn bị - GV : 11 que tính, SGK, bảng phụ. - HS : 11 que tính, bảng cài, vở. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Khởi động (1’) - Hát 2. Bài cũ (3’) Luyện tập - HS giải bài 5/33 - Ngỗng cân nặng: - HS nhận xét. 2 + 3 = 5 (kg) Đáp số: 5 kg - GV nhận xét. - Lắng nghe 3. Bài mới Giới thiệu: (1’) Lop2.net - Học dạng toán 6 cộng với một số.. Điều chỉnh.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Bài Soạn Toán lớp 2. Giáo viên :Nguyễn Quan Vũ.  Hoạt động 1: Thực hiện phép cộng dạng 6 + 5. ( 10’)  ĐDDH: 11 que tính. - Giới thiệu phép cộng 6 + 5 - GV nêu bài toán: Có 6 que tính, thêm 5 que tính nữa là mấy que tính? - Vậy: 6 + 5 = 11 - GV chỉ HS lên đặt tính dọc và tính - HS thao tác trên 6 que tính, trả lời 5 11 - HS làm -. Nêu cách cộng? GV cho HS tự điền kết quả phép tính còn lại SGK.  GV cho HS đọc * Biết cách thực hiện phép cộng dạng 6+5. Thuộc các công thức 6 cộng với một số.  Hoạt động 2: Thực hành ( 17’)  ĐDDH: Bảng phụ . Bài 1: - GV hướng dẫn HS tính nhẩm - GV nhận xét * Làm bài tập dạng toán 6 + 5. Bài 2: - GV cho HS làm bảng cài - GV nhận xét * Làm bài tập dạng toán 6 + 5. Bài 3: VBT - GV yêu cầu HS điền số vào chỗ trống. 7+ = 11 6+ = 11 6+ = 11 8+ = 11 - GV nhận xét ,ghi điểm * Dựa vào bảng 6 cộng với một số để tìm được số thích hợp điền vào ô trống. Bài 5 : GV yêu cầu HS tính kết quả 2 vế rồi điền 7+6 …. 6 + 7 8+8 ….. 7 + 8 6 + 9 – 5 ….. 11 8 + 6 – 10 ….. 3 _ Nhận xét ,ghi điểm. * Củng cố điền dấu lớn, dấu bé, dấu bằng. 4. Củng cố – Dặn dò (3’) - GV cho HS thi đua bảng cộng 6 với 1 số Lop2.net GV hỏi nhanh để HS phản xạ nhanh đọc lại bảng. _ HS nêu - HS đọc thuộc bảng công thức. - HS nêu miệng - Nhận xét. - Lắng nghe - HS làm bảng cài - Nhận xét. - HS điền sốvào VBT Sửa bài - Nhận xét. - HS khá, giỏi - HS làm vào vở - Sửa bài.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Bài Soạn Toán lớp 2. Giáo viên :Nguyễn Quan Vũ. cộng 6 - GV nhận xét tiết học. - Chuẩn bị: 26 + 5. - HS 2 dãy thi đua. - HS nêu. - Lắng nghe - Ghi nhớ.. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Bài Soạn Toán lớp 2. Giáo viên :Nguyễn Quan Vũ. NS: MÔN: TOÁN ND: Tiết 35 : 26 + 5 I. Mục tiêu 1Kiến thức: Giúp HS Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 26 + 5 Biết giải bài toán về nhiều hơn. Biết thực hành đo độ dài đoạn thẳng . 2Kỹ năng: Rèn tính đúng, nhanh, đo chính xác. 3Thái độ: Tính cẩn thận, ham học hỏi và có trí nhớ tốt II. Chuẩn bị - GV: 2 bó que và 11 que tính rời. Bảng phụ, bút dạ. Thước đo. - HS: SGK, que tính, thước đo. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của GV Hoạt động của Điều chỉnh HS 1. Khởi động (1’) - Hát 2. Bài cũ (3’) 6 cộng với 1 số - HS đọc bảng cộng 6 - 3 HS đọc. - GV hỏi nhanh, HS khác trả lời. - Trả lời 9 + 6 = 15 5 + 6 = 11 7 + 6 = 13 6 + 6 = 12 6 + 9 = 15 8 + 6 = 14 - Nhận xét -Lắng nghe 3. Bài mới Giới thiệu: (1’) - Học dạng toán số có 2 chữ số cộng cho số có 1 chữ số qua bài 26 + 5  Hoạt động 1: Giới thiệu phép cộng 26 + 5 (10’)  ĐDDH: Que tính. - GV nêu đề toán - Có 26 que tính thêm 5 que tính nữa. Hỏi - HS thao tác có tất cả mấy que tính? trên que tính và - GV cho HS lên bảng trình bày. nêu kết quả. - GV chốt bằng phép tính. - 26 + 5 = 31 - HS thực hiện. - Yêu cầu HS đặt tính 26 - HS đặt tính 5 - HS đọc 31 - Nêu cách tính 6 + 5 = 11 viết 1 nhớ 1, 2 thêm 1 là 3, viết 3 * Biết cách thực hiện phép cộng 26 + 5  Hoạt động 2: Thực hành (16’) ĐDDH: Bảng phụ, bút dạ. Bài 1:(cột 1) - HS làm bài - GV cho HS làm bảng cài - Nhận xét Lop2.net 16 26 36 56.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Bài Soạn Toán lớp 2. Giáo viên :Nguyễn Quan Vũ. 4 5 6 8 20 31 42 64 - GV nhận xét * Làm bài tập dạng toán 26 + 5. Bài 3: - Để biết tháng này em được bao nhiêu điểm 10 ta làm thế nào? ( Lấy số điểm mười của tháng trước cộng với số điểm 10 tháng này hơn tháng trước.) - GV cho HS làm vào vở, sửa - Nhận xét * Aùp dụng bài tập dạng toán 26 + 5 vào toán có lơi văn. Bài 4: - GV cho HS đo. AB = 7 cm BC = 6 cm AC = 13 cm * Củng cố ø cách đo đoạn thẳng 4. Củng cố – Dặn dò (4’) - GV cho HS đọc bảng cộng 6 - GV cho HS giải toán thi đua 36 + 6 19 + 8 66 + 9 27 + 6 86 + 6 58 + 6 - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị: 36 + 15. - HS đọc đề - Trả lời - HS làm bài. - HS đo - HS nêu.. - 2 đội thi đua làm nhanh. - Lắng nghe - Ghi nhớ. TUẦN 8. MÔN: TOÁN Tiết 36 : 36 + 15 I. Mục tiíu 1. Kiến thức: Biết thực hiện phĩp cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 36+15. - Biết giải băi toân theo hình vẽ bằng một phĩp tính cộng có nhớ trong phạm vi 100. 2Kỹ năng: - Thực hiện phĩp cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 36+15. - Giải băi toân theo hình vẽ bằng một phĩp tính cộng có nhớ trong phạm vi 100. 3Thâi độ: Tính cẩn thận, ham học. II. Chuẩn bị - GV: Bộ thực hănh Toân: 4 bó que tính + 11 que tính rời. Bảng phụ. - HS: SGK, bảng căi , bảng con. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×