Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Bài soạn môn Đại số 8 - Tiết 54: Ôn tập chương III

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.77 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tiết 54: ÔN TẬP CHƯƠNG III Tuân25 NS : I) Mục tiêu: - HS ôn lại các kiến thức đã học trong chương - Củng cố và nâng cao các kỹ năng giải phương trình một ẩn ( Phương trình bậc nhất một ẩn; phương trình tích ; phương trình chứa ẩn ở mẫu ) II) Chuẩn bị: Bảng phu; Phiếu học tập III) Các bước lên Hoạt động 1 Kiểm tra bài cũ: Kết hợp với ôn tập Hoạt động 2 Ôn tập: Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi bảng - GV: Thế nào là hai phương trình tương I) Lý thuyết: 1) Hai phương trình tương đương đương? - HS: Hai phương trình tương đương là hai - Hai quy tắc biến đổi phương trình 2) Phương trình bậc nhất phương trình có cùng tập hợp nghiệm - GV: Nêu hai quy tắc biến đổi tương đương - Nghiệm của phương trình bậc nhất - HS: Trong một phương trình ta có thể 3) Nêu các bước giải phương trình chứa ẩn ở chuyển một hạng tử từ vế này sang vế kia và mẫu đổi dấu hạng tử đó. 4) Nêu các bước giải bài toán bằng cách lập Trong một phương trình ta có thể nhân hoặc của phương trình chia cả hai vế của phương trình với cùng một II) Bài tập: Bài 1: Các cặp phương trình sau có tương số khác 0 - GV: Một phương trình bậc nhất có mấy đương không? a) x – 1= 0 (1) và x2 -1 = 0 (2) nghiệm ? ( đề bài đưa vào bảng phụ) b S1 = { 1 }; S2 = { -1 ; 1} Pt (1) và (2) Không - HS: Luôn có một nghiệm duy nhất x= a tương đương - GV: Phương trình có dạng ax+b =0 khi nào b) 3x+5=14(3) và 3x =9(4) vô nghiệm ; vô số nghiệm ? Cho vd? S3=S4 = {3} Vậy hai pt này tương đương - HS: Vô nghiệm khi a=0 và b  0 VD: c) 2x =4 (5) và x2 = 4 (6) 0x+2= 0 Vì S5 = S6 = {-2;2} Nên hai pt đó tương đương Vô số nghiệm khi a = 0 và b =0 VD: 0x +0=0 Bài 2: ( Bài 50 sgk) Giải phương trình - GV: Yêu cầu hs làm bài 50 SGK a) 3 – 4x(25-2x) = 8x2+x-300 - GV: Nêu các bước giải phương trình trên?  3 – 100x +8x2 = 8x2 + x -300 - HS: Quy đồng mẫu hai vế ( nếu có)  3 -100x +8x2 – 8x2 –x +300 =0 Nhân 2vế với mẫu chung để khử mẫu  -101x = -303 Chuyển các hạng tử chứa ẩn sang một  x=3 vế, các hằng số sang một vế Vậy S = { 3} Thu gọn và giải phương trình vừa tìm được 2(1  3 x) 2  3 x 3(2 x  1)   7  b) - GV: Yêu cầu hai hs lên bảng làm 5 10 4. Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span>  8( 1-3x) – 2(2+3x) = 140 – 15(2x+1)  8 -24x -4x – 6x = 140 – 30x -15  -30x +30x = 140 -15 -4  0x = 121. Vậy phương trình vô nghiệm Bài 3: ( Bài 51 sgk) Giải phương trình a) ( 2x +1 )(3x -2 ) = (5x – 8)(2x +1)  ( 2x +1 )(3x -2 )- (5x – 8)(2x +1)=0  (2x +1)(3x-2-5x+8) =0  (2x +1)(-2x +6) = 0 1) 2x + 1 =0  -2x +6 = 0 1. 2) x = - 2  x = 3 1. Vậy S = { - 2 ; 3} c) (x +1)2 = 4(x2 -2x +1)  ( x+ 1)2 – [2(x-1)]2 =0  [x+1 +2(x-1)][x+1-2(x-1)]=0  (3x-1)(-x+3) =0 1. 1) 3x -1 =0  x = 3 2) –x +3 = 0  x = 3 1. Vậy S = { 3 ; 3} Hoạt động 3 Dặn dò Về nhà làm các BTcòn lại để tiết sau LT tiếp. Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×