Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Đề kiểm tra học kỳ II - Năm học 2014 - 2015 môn : Toán - Lớp 6 thời gian : 90 phút (không kể thời gian giao đề)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (174.85 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THCS AN THẠNH 1 TỔ NGỮ VĂN - ANH VĂN ---/---. ĐỀ KIỂM TRA PHẦN VĂN – MÔN NGỮ VĂN LỚP 7 THỜI GIAN: 45 PHÚT I. MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA: Thu thập thông tin để đánh giá mức độ đạt chuẩn kiến thức, kĩ năng phần Văn, môn Ngữ văn lớp 7 với mục đích đánh giá năng lực nắm kiến thức phần Văn trong HKII của HS thông qua hình thức kiểm tra trắc nghiệm khách quan và tự luận. II.HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA: - Hình thức : Trắc nghiệm khách quan và tự luận - Cách tổ chức kiểm tra: cho học sinh làm bài kiểm tra trong 45 phút. III. THIẾT LẬP MA TRẬN: - Liệt kê tất cả các chuẩn kiến thức kĩ năng của phần Văn (HKII), chương trình môn Ngữ văn lớp 7. - Chọn các nội dung cần đánh giá và thực hiện các bước thiết lập ma trận đề kiểm tra. - Xác định khung ma trận. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA VĂN MÔN NGỮ VĂN LỚP 7 Mức độ Tên chủ đề 1. Tục ngữ. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2. Tinh thần yêu nước của nhân dân ta Số câu Số điểm Tỉ lệ % 3. Đức tính giản dị của Bác Hồ. Nhận biết TN. Thông hiểu TL. TN. Vận dụng TL. Thấp. Cộng. Cao. Nhận biết tục ngữ về thể loại và nội dung Số câu :04 Số điểm:1 Tỉ lệ:10%. Số câu :04 Số điểm:1 Tỉ lệ:10%. Nhận biết tác giả, phương thức biểu đạt. Hiểu được nội dung. Viết đoạn văn trình bày ý kiến. Số câu :02 Số điểm:0.5 Tỉ lệ:5%. Số câu :02 Số điểm:0.5 Tỉ lệ:5%. Số câu :01 Số điểm:4 Tỉ lệ:40%. Nhận biết Nhận biết xuất xứ tiểu sử tác giả. Hiểu được nội dung và nghệ thuật. Đề kiểm tra Ngữ văn (phần Tiếng Việt) - HKII. Số câu :05 Số điểm:5 Tỉ lệ:50%. Trang 1 Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Số câu Số điểm Tỉ lệ % TS câu TS điểm. Tỉ lệ %. Số câu:0 1 Số câu:0 1 Số điểm : 0.25 Số điểm: 3 Tỉ lệ : 2.5% Tỉ lệ : 30% Số câu:0 1 Số câu: 7 Số điểm:1.75 Số điểm: 3 Tỉ lệ:17.5% Tỉ lệ : 30%. Số câu:03 Số điểm:0.75 Tỉ lệ : 7.5% Số câu: 05 Số điểm: 1.25 Tỉ lệ : 12.5%. Số câu: 05 Số điểm: 4 Tỉ lệ: 40% Số câu: 01 Số điểm : 4 Tỉ lệ : 40%. Số câu:14 Số điểm:10 Tỉ lệ: 100%. IV. BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT - MÔN NGỮ VĂN LỚP 7 THỜI GIAN: 45 PHÚT A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3 điểm) Khoanh tròn chỉ một chữ cái trước câu trả lời đúng (Mỗi câu đúng 0,25 điểm) Câu 1: Tục ngữ là một thể loại của bộ phận văn học nào? A. Văn học viết B. Văn học dân gian C. Văn học kháng Mỹ D. Văn học kháng Pháp Câu 2: Đâu là tục ngữ về lao động sản xuất? A. Trăng vầng thì hạn, B. Người ta là hoa C. Người sống đống D. Nhất nước, nhì trăng tán thì mưa đất vàng phân, tam cần, tứ giống Câu 3: Đâu là tục ngữ về thiên nhiên? A. Nhất thì nhì thục B. Tháng bảy kiến C. Tấc đất, tấc vàng D. Thứ nhất cày ải, thứ nhì bò, chỉ lo lại lụt vãi phân Câu 4: Đâu là tục ngữ về con người? A. Mau sao thì nắng, B. Mưa tháng ba hoa C. Tôm đi chạng D. Một mặt người vắng sao thì mưa đất/Mưa tháng tư hư đất vạng, cá đi rạng đông bằng mười mặt của Câu 5: Bài "Tinh thần yêu nước của nhân dân ta" của tác giả nào ? A. Hồ Chí Minh B. Đặng Thai Mai C. Phạm Văn Đồng D. Hoài Thanh Câu 6: Trong bài "Tinh thần yêu nước của nhân dân ta" tác giả nhắc đến tinh thần yêu nước của nhân dân trong thời kì nào? A. Trong quá khứ C. Trong quá khứ và hiện tại B. Trong hiện tại D. Trong tương lai Câu 7: Bài "Tinh thần yêu nước của nhân dân ta" đề cập tinh thần yêu nước trong lĩnh vự nào ? A. Chống ngoại xâm và bảo vệ đất nước C. Bảo vệ môi trường B. Giữ gìn sự giàu đẹp của tiếng Việt D. Thi đua học tập Câu 8: Bài "Tinh thần yêu nước của nhân dân ta" được viết theo phương thức biểu đạt nào ? A. Tự sự C. Nghị luận B. Miêu tả D. Biểu cảm Câu 9: Văn bản “Đức tính giản dị của Bác Hồ” được trích trong bài nào? A. Chủ tịch Hồ Chí Minh, tinh hoa và khí C. Hồ Chí Minh, hình ảnh của dân tộc phách của dân tộc, lương tâm của thời đại D. Việt Nam đẹp nhất tên người B. Hồ Chí Minh, chân dung một con người Câu 10: Văn bản “Đức tính giản dị của Bác Hồ” đã đề cập sự giản dị của Bác trong những phương diện nào? A. Trong việc dùng người C. Trong việc lãnh đạo đất nước B. Bữa ăn, công việc, đồ dùng, căn nhà, quan hệ D. Trong ngoại giao với mọi người và trong lời nói, bài viết Đề kiểm tra Ngữ văn (phần Tiếng Việt) - HKII. Trang 2 Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 11: Nghệ thuật nổi bật trong bài “Đức tính giản dị của Bác Hồ” là gì? A. So sánh, ẩn dụ, hoán dụ C. Có dẫn chứng cụ thể, lí lẽ bình luận sâu sắc, B. Dùng nhiều phép liệt kê có sức thuyết phục; lập luận hợp lí D. Điệp ngữ, chơi chữ Câu 12: Dòng nào trong các dòng sau đây là ý nghĩa của văn bản “Đức tính giản dị của Bác Hồ”? A. Nêu sơ lược tiểu sử của Bác Hồ C. Nêu sơ lược quá trình lãnh đạo của Bác Hồ B. Nêu sơ lược quá trình hoạt động cách D. Ca ngợi phẩm chất cao đẹp, đức tính mạng của Bác Hồ giản dị của Chủ tịch Hồ Chí Minh. B. TỰ LUẬN (7 điểm) C©u 13: Em h·y tr×nh bµy nh÷ng hiÓu biÕt cña m×nh vÒ t¸c gi¶ Ph¹m V¨n §ång? (3 ®) Câu 14: Sau khi học xong bài “Tinh thần yêu nước của nhân dân ta”. Với em tinh thần yêu nước trong thời điểm hiện nay là gì? Viết đoạn văn 7 đến 10 dòng thể hiện điều đó. (4 đ) ----------------------------------------V. HƯỚNG DẪN CHẤM, BIỂU ĐIỂM. ĐỀ KIỂM TRA VĂN - MÔN NGỮ VĂN LỚP 7 A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3 điểm) 1 - 12. Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B D B D A C A C A B C D B. TỰ LUẬN: (7 điểm) VI. XEM XÉT LẠI VIỆC BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA Câu 13: HS cần trả lời 3 ý, mỗi ý đúng được 1 điểm. - Ph¹m V¨n §ång (1906- 2000) nhµ c¸ch m¹ng næi tiÕng vµ nhµ v¨n ho¸ lín, quª §øc T©n - Mé §øc - Qu¶ng Ng·i - Ông giữ nhiều cương vị qua trọng trong bộ máy lãnh đạo của Đảng và nhà nước Việt Nam, từng là thủ tướng Chính phủ trên 30 năm. - Ông là một trong những người học trò xuất sắc và cộng sự gần gũi của Chủ tịch Hồ Chí Minh. C©u 14: Hs cÇn viÕt ®­îc theo c¸c ý sau: - Đất nước trong giai đoạn phát triển CNH - HĐH... - Xây dựng đất nước đòi hỏi phải có đội ngũ trí thức... - Là học sinh phải ra sức học tập, rèn luyện, tu dưỡng... Đủ độ dài: 1 đ, đúng nội dung: 2 đ; liên kết tốt: 1 đ. ----------------------------------------------@ Lớp được kiểm tra: 7/1 @ Số lượng học sinh: 43. An Thạnh 1, ngày 30 tháng 1 năm 2012 Người soạn đề. Tổ trưởng. Phùng Văn Lực. Phạm Văn Hữu. Đề kiểm tra Ngữ văn (phần Tiếng Việt) - HKII. Trang 3 Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×