Tải bản đầy đủ (.pdf) (37 trang)

Kiến thức trọng tâm môn Toán 12 - TOANMATH.com

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (571.9 KB, 37 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

NGUYỄN THÁI HOÀNG



NGUYỄN THÁI HOÀNG



1

2


3


4

5


6


7

8


9


10


11
12
13
14
15
16
17
18

19


20


21

22


23
24
25
26

27



28

29


30
31
32
33

34


35
36
37

38


39

40


41


42


43


44

45


46 47

48


49


50



DỰ ÁN LATEX TÀI LIỆU ÔN THI



DỰ ÁN LATEX TÀI LIỆU ÔN THI



KIẾN THỨC TRỌNG TÂM


KIẾN THỨC TRỌNG TÂM


KIẾN THỨC TRỌNG TÂM



KIẾN THỨC TRỌNG TÂM

KIẾN THỨC TRỌNG TÂM

KIẾN THỨC TRỌNG TÂM

KIẾN THỨC TRỌNG TÂM

KIẾN THỨC TRỌNG TÂM

KIẾN THỨC TRỌNG TÂM


KIẾN THỨC TRỌNG TÂM


KIẾN THỨC TRỌNG TÂM


KIẾN THỨC TRỌNG TÂM


KIẾN THỨC TRỌNG TÂM


KIẾN THỨC TRỌNG TÂM


KIẾN THỨC TRỌNG TÂM


KIẾN THỨC TRỌNG TÂM

KIẾN THỨC TRỌNG TÂM

KIẾN THỨC TRỌNG TÂM


KIẾN THỨC TRỌNG TÂM


KIẾN THỨC TRỌNG TÂM


KIẾN THỨC TRỌNG TÂM


KIẾN THỨC TRỌNG TÂM

KIẾN THỨC TRỌNG TÂM

KIẾN THỨC TRỌNG TÂM

KIẾN THỨC TRỌNG TÂM

KIẾN THỨC TRỌNG TÂM

KIẾN THỨC TRỌNG TÂM



KIẾN THỨC TRỌNG TÂM



<b>MƠN TỐN 12</b>


<b>MƠN TỐN 12</b>


<b>MƠN TỐN 12</b>


<b>MƠN TỐN 12</b>

<b>MƠN TỐN 12</b>

<b>MƠN TỐN 12</b>

<b>MƠN TỐN 12</b>

<b>MƠN TỐN 12</b>

<b>MƠN TỐN 12</b>


<b>MƠN TỐN 12</b>

<b>MƠN TỐN 12</b>

<b>MƠN TỐN 12</b>

<b>MƠN TỐN 12</b>

<b>MƠN TỐN 12</b>

<b>MƠN TỐN 12</b>

<b>MƠN TỐN 12</b>

<b>MƠN TỐN 12</b>

<b>MƠN TỐN 12</b>


<b>MƠN TỐN 12</b>


<b>MƠN TỐN 12</b>


<b>MƠN TỐN 12</b>


<b>MƠN TỐN 12</b>

<b>MƠN TỐN 12</b>

<b>MƠN TỐN 12</b>

<b>MƠN TỐN 12</b>

<b>MƠN TỐN 12</b>

<b>MƠN TỐN 12</b>


<b>MƠN TỐN 12</b>

<b>MƠN TỐN 12</b>

<b>MƠN TỐN 12</b>

<b>MƠN TỐN 12</b>

<b>MƠN TỐN 12</b>

<b>MƠN TỐN 12</b>

<b>MƠN TỐN 12</b>

<b>MƠN TỐN 12</b>

<b>MƠN TỐN 12</b>


<b>MƠN TỐN 12</b>


<b>MƠN TỐN 12</b>


<b>MƠN TỐN 12</b>


<b>MƠN TỐN 12</b>

<b>MƠN TỐN 12</b>

<b>MƠN TỐN 12</b>

<b>MƠN TỐN 12</b>

<b>MƠN TỐN 12</b>

<b>MƠN TỐN 12</b>


<b>MƠN TỐN 12</b>

<b>MƠN TỐN 12</b>

<b>MƠN TỐN 12</b>

<b>MƠN TỐN 12</b>

<b>MƠN TỐN 12</b>

<b>MƠN TỐN 12</b>

<b>MƠN TỐN 12</b>

<b>MƠN TỐN 12</b>

<b>MƠN TỐN 12</b>



<b>MƠN TỐN 12</b>


<b>MƠN TỐN 12</b>


<b>MƠN TỐN 12</b>


<b>MƠN TỐN 12</b>

<b>MƠN TỐN 12</b>

<b>MƠN TỐN 12</b>

<b>MƠN TỐN 12</b>

<b>MƠN TỐN 12</b>

<b>MƠN TỐN 12</b>


<b>MƠN TỐN 12</b>


<b>MƠN TỐN 12</b>


<b>MƠN TỐN 12</b>


<b>MƠN TỐN 12</b>


<b>MƠN TỐN 12</b>


<b>MƠN TỐN 12</b>



<b>MƠN TỐN 12</b>

<b>MƠN TỐN 12</b>

<b>MƠN TỐN 12</b>



<b>MƠN TỐN 12</b>


<b>MƠN TỐN 12</b>


<b>MƠN TỐN 12</b>


<b>MƠN TỐN 12</b>

<b>MƠN TỐN 12</b>

<b>MƠN TỐN 12</b>

<b>MƠN TỐN 12</b>

<b>MƠN TỐN 12</b>

<b>MƠN TỐN 12</b>



<b>MƠN TỐN 12</b>


<b>MƠN TỐN 12</b>


<b>MƠN TỐN 12</b>


<b>MƠN TỐN 12</b>


<b>MƠN TỐN 12</b>


<b>MƠN TỐN 12</b>



<b>MƠN TỐN 12</b>

<b>MƠN TỐN 12</b>

<b>MƠN TỐN 12</b>



<b>FULL CƠNG THỨC VÀ DẠNG TỐN</b>

<b>FULL CƠNG THỨC VÀ DẠNG TỐN</b>

<b>FULL CƠNG THỨC VÀ DẠNG TỐN</b>



<i>π</i>



<i>π</i>


<i>π</i>


<i>π</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>MỤC LỤC</b>



<b>I ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH</b>

<b>1</b>



A Lớp 10 . . . 2


| <sub>Dạng 1. Xét dấu</sub> . . . 2


| <sub>Dạng 2. Phương trình cơ bản</sub>. . . 3


B Lớp 11 . . . 4


| <sub>Dạng 3. Cấp số cộng</sub> . . . 4


| <sub>Dạng 4. Cấp số nhân</sub> . . . 4


| <sub>Dạng 5. Đạo hàm</sub> . . . 4


| <sub>Dạng 6. Công thức lượng giác</sub> . . . 5


C Lớp 12 . . . 7


| <sub>Dạng 7. Quy tắc xét tính đơn điệu hàm số</sub> . . . 7


| <sub>Dạng 8. Cực trị hàm số</sub> . . . 8



| <sub>Dạng 9. Cực trị hàm bậc 3 - Trùng phương</sub>. . . 8


| <sub>Dạng 10. Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất</sub> . . . 9


| <sub>Dạng 11. Đường tiệm cận</sub> . . . 9


| <sub>Dạng 12. Đồ thị hàm số</sub> . . . 9


| <sub>Dạng 13. Tịnh tiến đồ thị và phép suy đồ thị</sub>. . . 11


| <sub>Dạng 14. Sự tương giao</sub> . . . 11


| <sub>Dạng 15. Lũy thừa (a>0)</sub> . . . 11


| Dạng 16. Lôgarit (0<a<sub>6=</sub>1,0<sub><</sub>b<sub>6=</sub>1) . . . 12


| <sub>Dạng 17. Hàm số lũy thừa</sub> y<sub>=</sub>x<i>α</i>,<i>α</i>∈R . . . 12


| <sub>Dạng 18. Hàm số mũ</sub> y=ax (a>0) . . . 12


| <sub>Dạng 19. Hàm số Lôgarit</sub> y<sub>=</sub>log<sub>a</sub>x . . . 12


| Dạng 20. Phương trình, bất phương trình mũ . . . 13


| <sub>Dạng 21. Phương trình và bất phương trình logarit</sub> . . . 13


| <sub>Dạng 22. Lãi suất ngân hàng</sub> . . . 13


| <sub>Dạng 23. Nguyên hàm</sub> . . . 14



| Dạng 24. Tích phân . . . 14


| <sub>Dạng 25. Diện tích hình phẳng</sub> . . . 15


| <sub>Dạng 26. Thể tích khối trịn xoay</sub> . . . 15


| <sub>Dạng 27. Thể tích vật thể</sub> . . . 16


| Dạng 28. Số phức . . . 16


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

| <sub>Dạng 31. Góc giữa hai mặt phẳng</sub> . . . 19


| <sub>Dạng 32. Khoảng cách từ chân đường vng góc đến mặt bên</sub> . . . 20


| <sub>Dạng 33. Khối đa diện đều</sub> . . . 21


| <sub>Dạng 34. Mặt phẳng đối xứng của một số hình thường gặp</sub>. . . 21


| <sub>Dạng 35. Hình học phẳng</sub>. . . 22


| <sub>Dạng 36. Diện tích đa giác</sub> . . . 22


| <sub>Dạng 37. Thể tích khối đa diện</sub> . . . 23


| <sub>Dạng 38. Hình chóp đều</sub> . . . 23


| <sub>Dạng 39. Tỉ số thể tích khối chóp</sub> . . . 24


| <sub>Dạng 40. Tỉ số thể tích khối lăng trụ</sub> . . . 24



| <sub>Dạng 41. Khối tròn xoay</sub> . . . 25


| <sub>Dạng 42. Thiết diện khối nón và trụ</sub>. . . 26


| <sub>Dạng 43. Thiết diện không đi qua trục</sub> . . . 26


| <sub>Dạng 44. Bán kính đường trịn ngoại tiếp</sub> . . . 27


| <sub>Dạng 45. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối đa diện</sub> . . . 27


| <sub>Dạng 46. Mặt cầu nội tiếp</sub> . . . 28


| <sub>Dạng 47. Tọa độ trong không gian</sub> . . . 28


| <sub>Dạng 48. Ứng dụng tích có hướng của hai vec-tơ</sub> . . . 30


| <sub>Dạng 49. Phương trình mặt cầu</sub> . . . 30


| <sub>Dạng 50. Một số yếu tố trong tam giác</sub> . . . 30


| <sub>Dạng 51. Phương trình tổng quát của mặt phẳng</sub> . . . 31


| <sub>Dạng 52. Phương trình đường thẳng</sub>. . . 31


| Dạng 53. Góc . . . 32


| <sub>Dạng 54. Khoảng cách</sub> . . . 32


| <sub>Dạng 55. Vị trí tương đối</sub> . . . 33



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>I</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Xét dấu</b>


<b>1. Dấu nhị thức bậc nhất</b>


• Dạng f(x)<sub>=</sub>ax<sub>+</sub>b (a<sub>6=</sub>0). Nghiệm của nhị thức là nghiệm của phương trình
ax+b=0.


• Bảng xét dấu của nhị thức bậc nhất f(x)<sub>=</sub>ax<sub>+</sub>b (a<sub>6=</sub>0):
x


ax<sub>+</sub>b


−∞ −b


a +∞


trái dấu với a 0 cùng dấu với a
<b>2. Dấu tam thức bậc hai</b>


• Dạng f(x)=ax2+bx+c (a6=0). Nghiệm của nhị thức là nghiệm của phương trình
ax2<sub>+</sub>bx<sub>+</sub>c<sub>=</sub>0.


• Tính∆=b2<sub>−</sub>4ac.


• Nếu∆<0thì phương trình f(x)<sub>=</sub>0vơ nghiệm và
x


ax2+bx+c



−∞ +∞


cùng dấu với a


• Nếu∆=0thì phương trình f(x)<sub>=</sub>0có nghiệm kép x<sub>= −</sub> b


2a và
x


ax2<sub>+</sub>bx<sub>+</sub>c


−∞ − b


2a +∞


cùng dấu với a 0 cùng dấu với a
• Nếu∆=0 f(x)=0 có 2 nghiệmx<sub>1</sub>,x<sub>2</sub> (x<sub>1</sub><x<sub>2</sub>)và


x
ax2<sub>+</sub>bx<sub>+</sub>c


−∞ x<sub>1</sub> x<sub>2</sub> <sub>+∞</sub>


cùng dấu với a 0 trái dấu với a 0 cùng dấu với a


<b>Chú ý: Có thể xét dấu tam thức bậc hai theo</b> ∆0<b><sub>theo hệ số</sub></b> <sub>b</sub> <b><sub>chẵn</sub></b><sub>.</sub>


<b>3. Dấu các nghiệm phương trình bậc hai</b>
Cho phng trỡnh: ax2<sub>+</sub>bx<sub>+</sub>c<sub>=</sub>0 (<sub></sub>) Ă



=b2<sub></sub>4acÂ


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

ã Phng trỡnh (*) có hai nghiệm âm phân biệt (x<sub>1</sub> <sub><</sub> x<sub>2</sub> <sub><</sub> 0) khi và chỉ khi


















a<sub>6=</sub>0


∆>0


P<sub>=</sub> c
a>0
S<sub>= −</sub>b



a<0
.


• Phương trình (*) có hai nghiệm dương phân biệt (0<x<sub>1</sub> <sub><</sub>x<sub>2</sub>) khi và chỉ khi




















a6=0


∆>0


P<sub>=</sub> c
a>0
S<sub>= −</sub>b



a>0
.


<b>4. Điều kiện không đổi dấu của tam thức bậc hai</b>
Cho tam thức bậc hai f(x)<sub>=</sub>ax2<sub>+</sub>bx<sub>+</sub>c (a<sub>6=</sub>0)


f(x)<sub>≥</sub>0,<sub>∀</sub>x<sub>∈</sub>R<sub>⇔</sub>


"


a<sub>></sub>0


∆≤0


• f(x)<sub>≤</sub>0,<sub>∀</sub>x<sub>∈</sub>R<sub>⇔</sub>


"


a<sub><</sub>0


∆≤0




<b>Phương trình cơ bản</b>


<b>1. Điều kiện xác định</b>


a) Điều kiện để biểu thứcp



f(x)có nghĩa là f(x)<sub>≥</sub>0;
b) Điều kiện để biểu thức 1


f(x) có nghĩa là f(x)6=0;
c) Điều kiện để biểu thức p1


f(x) có nghĩa là


f(x)<sub>></sub>0.
<b>2. Phương trình chứa ẩn dưới dấu căn</b>


p


A=pB⇔


(


B<sub>≥</sub>0
A<sub>=</sub>B.


a) pA=B⇔


(


B<sub>≥</sub>0
A=B2.
b)


<b>3. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối</b>


Với f(x), g(x)là các hàm số. Khi đó


|f(x)<sub>| =</sub>g(x)<sub>⇔</sub>










g(x)<sub>≥</sub>0


"


f(x)<sub>=</sub>g(x)
f(x)<sub>= −</sub>g(x)
|f(x)<sub>| = |</sub>g(x)<sub>| ⇔</sub>


"


f(x)<sub>=</sub>g(x)
f(x)= −g(x)


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Cấp số cộng</b>


• (un)là cấp số cộng⇔un+1=un+d


• Ba số a, b, c (theo thứ tự đó) lập thành một cấp số cộng khi và chỉ khia<sub>+</sub>c<sub>=</sub>2b



• Số hạng TQ:u<sub>n</sub><sub>=</sub>u<sub>1</sub><sub>+</sub>(n<sub>−</sub>1)d.


• Tổng nsố hạng đầu CSC: S<sub>n</sub><sub>=</sub>n(u1+un)


2 =nu1+


n(n<sub>−</sub>1)


2 d


<b>Cấp số nhân</b>


• (u<sub>n</sub>)là cấp số nhân<sub>⇔</sub>n<sub>≥</sub>2,u<sub>n</sub><sub>=</sub>u<sub>n</sub><sub>−</sub><sub>1</sub><sub>·</sub>q.


• Ba số a, b, c (theo thứ tự đó) lập thành một cấp số cộng khi và chỉ khia<sub>·</sub>c<sub>=</sub>b2.


• Số hạng TQ:un=u1·qn−1,n≥2.


• Tổng nsố hạng đầu CSN:S<sub>n</sub><sub>=</sub>u<sub>1</sub><sub>·</sub>1−q


n


1−q =


u<sub>1</sub><sub>−</sub>u<sub>n</sub><sub>+</sub><sub>1</sub>


1−q .


<b>!</b>

Tổng cấp số nhân lùi vô hạnSn=


u<sub>1</sub>


1−q.


<b>Đạo hàm</b>


<b>1. Các quy tắc</b>Giả sửu<sub>=</sub>u(x), v<sub>=</sub>v(x), w<sub>=</sub>w(x)là các hàm số có đạo hàm, khi ú:


<b>!</b>

ã (u+vw)


0<sub>=</sub><sub>u</sub>0<sub>+</sub><sub>v</sub>0<sub></sub><sub>w</sub>0


ã (uv)0<sub>=</sub>u0v<sub>+</sub>v0u


ã (ku)0<sub>=</sub>ku0


ã u


v


0


=u


0<sub>v</sub><sub></sub><sub>v</sub>0<sub>u</sub>


v2


ã



à1


v


ả0


= v


0


v2
<b>2. Bng o hm các hàm số sơ cấp cơ bản</b>


<b>Đạo hàm hàm số sơ cấp cơ bản</b> <b>Đạo hàm hàm số hợp</b>


(C)0<sub>=</sub>0


(xn)0<sub>=</sub>n.xn−1(n<sub>∈</sub>R,x<sub>></sub>0) (un)0<sub>=</sub>n.un−1(n<sub>∈</sub>R,u<sub>></sub>0)


¡p


x¢0


= 1


2px (x>0)


¡p



u¢0


= u


0


2pu (u>0)


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

(sinx)0<sub>=</sub>cosx (sinu)0<sub>=</sub>u0.cosu


(cosx)0<sub>= −</sub>sinx (cosu)0<sub>= −</sub>u0.sinu


(tanx)0<sub>=</sub> 1


cos2<sub>x</sub>


³


x<sub>6=</sub><i>π</i>


2+k<i>π</i>


´


,k<sub>∈</sub>Z (tanu)0<sub>=</sub> u


0


cos2<sub>u</sub>



³


u<sub>6=</sub><i>π</i>


2+k<i>π</i>


´


,k<sub>∈</sub>Z


(cotx)0<sub>= −</sub> 1


sin2x (x6=k<i>π</i>),k∈Z (tanu)


0<sub>= −</sub> u0


sin2u (u6=k<i></i>),kZ


Ă


logax


Â0


= 1
x.lna


Ă


logau



Â0


= u


0


u.lna


(lna)0<sub>=</sub>1


x (lnu)


0<sub>=</sub>u0


u


(ax)0<sub>=</sub>ax.lna (au)0<sub>=</sub>u0.aulna


<b>3. Phng trỡnh tip tuyn</b>


<b>!</b>

ã Hệ số góc của tiếp tuyến tại điểmM(x<sub>0</sub>;y<sub>0</sub>)thuộc đồ thị hàm số y=f(x)là f0(x<sub>0</sub>)
• Phương trình tiếp tuyến tạiM(x<sub>0</sub>,y<sub>0</sub>)có dạng y<sub>−</sub>y<sub>0</sub><sub>=</sub>f0(x<sub>0</sub>)(x<sub>−</sub>x<sub>0</sub>).


<b>Cơng thức lượng giác</b>


<b>1. Cơng thức lượng giác cơ bản</b>


• sin2x<sub>+</sub>cos2x<sub>=</sub>1



• tanx<sub>=</sub>sinx


cosx, x6=


<i>π</i>


2+k<i>π</i>
• cotx<sub>=</sub>cosx


sinx, x6=k<i>π</i>


• tanx.cotx<sub>=</sub>1


• 1+tan2x<sub>=</sub> 1


cos2<sub>x</sub>, x6=


<i>π</i>


2+k<i>π</i>
• 1+cot2x<sub>= −</sub> 1


sin2x, x6= +k<i>π</i>


<b>!</b>

cos−đối,sin−bù, phụ - chéo, hơn kém<i>π</i>tan cot, hơn kém <i>π</i>


2 chéosin.


<b>2. Cơng thức cộng</b>



• sin(a<sub>+</sub>b)<sub>=</sub>sina.cosb<sub>+</sub>sinb.cosa


• sin(a<sub>−</sub>b)<sub>=</sub>sina.cosb<sub>−</sub>sinb.cosa


• cos(a+b)=cosa.cosb−sina.sinb


• cos(a−b)=cosa.cosb+sina.sinb


• tan(a<sub>+</sub>b)<sub>=</sub> tana+tanb


1−tana.tanb


• tan(a<sub>−</sub>b)<sub>=</sub> tana−tanb


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

• cos2a = cos2a−sin2a = 2cos2a−1 =


1−2sin2a


• sin2a<sub>=</sub>2sina.cosa


• tan2a<sub>=</sub> 2tana


1−tan2a


• sin3a=3sina−4sin3a


• cos3a=3cos3a−3cosa


• sin2a<sub>=</sub>1−cos2a



2
• cos2a=1+cos2a


2
• tan2<sub>a</sub><sub>=</sub>1−cos2a


1+cos2a
<b>4. Cơng thức biến đổi tích thành tổng</b>


cosacosb=1


2[cos(a+b)+cos(a−b)]
sinasinb<sub>= −</sub>1


2[cos(a+b)−cos(a−b)]
sinacosb<sub>=</sub>1


2[sin(a+b)+sin(a−b)]


<b>5. Cơng thức biến tổng thành tích</b>


cosa<sub>+</sub>cosb<sub>=</sub>2cosa+b


2 .cos


a<sub>−</sub>b


2
cosa<sub>−</sub>cosb<sub>= −</sub>2sina+b



2 .sin


a−b


2
sina<sub>+</sub>sinb<sub>=</sub>2sina+b


2 .cos


a<sub>−</sub>b


2
sina<sub>−</sub>sinb<sub>=</sub>2cosa+b


2 .sin


a<sub>−</sub>b


2


<b>6. Phương trình lượng giác cơ bản</b> sinx<sub>=</sub>a<b>và</b>cosx<sub>=</sub>aTrường hợp|a<sub>| ></sub>1 phương
trình vơ nghiệm.


Trường hợp|a<sub>| <</sub>1, khi đó


sinx=a cosx=a


Đặc biệt















sinx<sub>=</sub>0<sub>⇔</sub>x<sub>=</sub>k<i>π</i>


sinx<sub>=</sub>1<sub>⇔</sub>x<sub>=</sub><i>π</i>


2+k2<i>π</i>
sinx= −1⇔x= −<i>π</i>


2+k2<i>π</i>










cosx<sub>=</sub>0<sub>⇔</sub>x<sub>=</sub><i>π</i>



2+k<i>π</i>
cosx<sub>=</sub>1<sub>⇔</sub>x<sub>=</sub>k2<i>π</i>


cosx<sub>= −</sub>1<sub>⇔</sub>x<sub>=</sub><i>π</i>+k2<i>π</i>


∃ asao chosinx<sub>=</sub>a <sub>∃</sub>asao chocosx<sub>=</sub>a


Nếu a


(chẵn số) sin


x<sub>=</sub>sina<sub>⇔</sub>


"


x<sub>=</sub>a<sub>+</sub>k2<i>π</i>


x<sub>=</sub><i>π</i>−a<sub>+</sub>k2<i>π</i> cosx=cosa⇔


"


x<sub>=</sub>a<sub>+</sub>k2<i>π</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Nếu a (lẻ


số) sin


x <sub>=</sub> a <sub>⇔</sub>


"



x<sub>=</sub>arcsin(a)<sub>+</sub>k2<i>π</i>


x<sub>=</sub><i>π</i>−arcsin(a)<sub>+</sub>k2<i>π</i>


cosx<sub>=</sub>a<sub>⇔</sub>


"


x<sub>=</sub>arccos(a)<sub>+</sub>k2<i>π</i>


x<sub>= −</sub>arccos(a)<sub>+</sub>k2<i>π</i>


Nếu a


(theo đơn
vị độ)


sinx <sub>=</sub> sinao <sub>⇔</sub>


"


x<sub>=</sub>ao<sub>+</sub>k360o
x<sub>=</sub><i>π</i>−ao<sub>+</sub>k360o


cosx<sub>=</sub>cosao<sub>⇔</sub>


"


x=ao+k360o


x<sub>= −</sub>ao<sub>+</sub>k360o


<b>7. Phương trình lượng giác cơ bản</b>tanx<sub>=</sub>a<b>và</b>cotx<sub>=</sub>a


tanx<sub>=</sub>a (x<sub>6=</sub><i>π</i>


2+k<i>π</i>) cotx=a (x6=k<i>π</i>)


Đặc biệt














tanx<sub>=</sub>0<sub>⇔</sub>x<sub>=</sub>k<i>π</i>


tanx<sub>=</sub>1<sub>⇔</sub>x<sub>=</sub><i>π</i>


4+k<i>π</i>
tanx<sub>= −</sub>1<sub>⇔</sub>x<sub>= −</sub><i>π</i>


4+k<i>π</i>

















cotx<sub>=</sub>0<sub>⇔</sub>x<sub>=</sub><i>π</i>


2+k<i>π</i>
cotx<sub>=</sub>1<sub>⇔</sub>x<sub>=</sub><i>π</i>


4+k<i>π</i>
cotx= −1⇔x= −<i>π</i>


4+k<i>π</i>


∃asao chotanx<sub>=</sub>a <sub>∃</sub>asao chocotx<sub>=</sub>a
Nếua(chẵn số) tanx<sub>=</sub>tana<sub>⇔</sub>x<sub>=</sub>a<sub>+</sub>k<i>π</i> cotx<sub>=</sub>cota<sub>⇔</sub>x<sub>=</sub>a<sub>+</sub><i>π</i>


Nếua(lẻ số) tanx=a⇔x=arctan(a)+k<i>π</i> cotx=a⇔x=arccot(a)+k<i>π</i>



Nếu a ( theo
đơn vị độ) tan


x<sub>=</sub>tanao<sub>⇔</sub>x<sub>=</sub>ao<sub>+</sub>k180o cotx<sub>=</sub>cotao<sub>⇔</sub>x<sub>=</sub>ao<sub>+</sub>k180o


<b>C</b>

<b>LỚP 12</b>



<b>Quy tắc xét tính đơn điệu hàm số</b>


• Nếu f0<sub>(</sub><sub>x</sub><sub>)</sub><sub>≥</sub><sub>0</sub>và <sub>f</sub>0<sub>(</sub><sub>x</sub><sub>)</sub><sub>=</sub><sub>0</sub> chỉ tại một số hữu hạn điểm của<sub>K</sub> thì HSĐB trên<sub>K</sub>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>!</b>

Hàm y<sub>=</sub>ax+b


cx+d không xét dấu bằng.
Quy tắc:


a) Tìm tập xác định.


b) Tính đạo hàm f0(x). Tìm nghiệm f0(x)<sub>=</sub>0 x<sub>i</sub><sub>∈</sub>Rhoặc f0(x)<sub>=</sub>0không xác định.
c) Lập BBT.


d) Kết luận.


<b>Cực trị hàm số</b>


Hàm số y<sub>=</sub>f(x)có đạo hàm tạix<sub>0</sub>và đạt cực trị tại x<sub>0</sub> thì f0(x<sub>0</sub>)<sub>=</sub>0.
Quy tắc 1. • Tìm tập xác định.


• TÍnh f0(x). Tìm các điểm tại đó f0(x)bằng 0 hoặc khơng xác định.



• Lập bảng biến thiên.


• Từ bảng biến thiên suy ra cực trị. Nếu f0(x) đổi dấu khi qua x<sub>i</sub> thì
hàm số đạt cực trị tạix<sub>i</sub>.


Quy tắc 2. • Tìm tập xác định.


• Tính f0(x). Giải phương trình f0(x)=0 và kí hiệu xi (i=1,2,3,...,n)là


các nghiệm của nó.


• Tính f00<sub>(</sub><sub>x</sub><sub>)</sub>và <sub>f</sub>00<sub>(</sub><sub>x</sub>


i),(i=1,2,3,...,n).


• Dựa vào dấu của f00(xi)suy ra tính chất cực trị của điểm xi.


+o Nếu f00(x<sub>i</sub>)<sub>></sub>0thìx<sub>i</sub> là điểm cực tiểu.


+o Nếu f00(x<sub>i</sub>)<sub><</sub>0thìx<sub>i</sub> là điểm cực đại.


<b>Cực trị hàm bậc 3 - Trùng phương</b>


• Hàm số bậc 3 có cực trị khi:∆y0>0. Khơng có cực trị khi:∆<sub>y</sub>0≤0.


• Hàm số trùng phương có 3 cực trị khi:ab<sub><</sub>0. Có 1 cực trị khi:ab<sub>≥</sub>0.


+o 3 điểm cực trị hàm trùng phương luôn tạo thành tam giác cân.
+o cosƒB AC=



b3<sub>+</sub>8a
b3<sub>−</sub>8a


+o S<sub>4</sub><sub>ABC</sub><sub>=</sub>


s


− b


5


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất</b>


<b>Quy tắc</b>


1. Tìm các điểm x<sub>1</sub>;x<sub>2</sub>;...;x<sub>n</sub>trên khoảng(a;b)tại đó f0(x)<sub>=</sub>0hoặc f0(x)KXĐ.
2. Tính f(a);f(x<sub>1</sub>);f(x<sub>2</sub>);...;f(xn);f(b).


3. Tìm số lớn nhất M và số nhỏ nhất m trong các số trên.
<b>Sử dụng máy tính FX-580VNX</b>


<b>Bước 1.</b> w 8(TABLE).
<b>Bước 2.</b> NHẬP F(X)=.


<b>Bước 3.</b> START=a, END =b, STEP= b−a


29 . Chú ý:−∞ = −10,+∞ =10.


<b>Đường tiệm cận</b>



• lim


x→+∞f(x)=y0; limx→−∞f(x)=y0 (y0=const)⇒TCN: y=y0.


• TCĐ: x<sub>=</sub>x<sub>0</sub> nếu x<sub>0</sub><sub>=</sub>constlà nghiệm mẫu và khơng là nghiệm tử.


• Giao điểm của TCĐ và TCN là tâm đối xứng của đồ thị.


<b>Đồ thị hàm số</b>


<b>1. Đồ thị hàm số</b> y<sub>=</sub>ax3<sub>+</sub>bx2<sub>+</sub>cx<sub>+</sub>d


a<sub>></sub>0 a<sub><</sub>0


∆y0>0


x
y


O x


y


O


∆y0=0


x
y



O x


y


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

∆y0<0


x
y


O x


y


O


<b>2. Đồ thị hàm số</b> y<sub>=</sub>ax4<sub>+</sub>bx2<sub>+</sub>c<b>.</b>


a<sub>></sub>0 a<sub><</sub>0


a<sub>·</sub>b<sub><</sub>0


x
y


O x


y


O



a<sub>·</sub>b<sub>≥</sub>0


x
y


O x


y


O


<b>2. Đồ thị hàm số</b> y<sub>=</sub>ax+b
cx<sub>+</sub>d<b>.</b>


ad<sub>−</sub>bc<sub><</sub>0 ad<sub>−</sub>bc<sub>></sub>0


x
y


O


x
y


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Tịnh tiến đồ thị và phép suy đồ thị</b>


<b>Tịnh tiến đồ thị song song với các trục tọa độ</b>
Cho (C) là đồ thị của hàm số y<sub>=</sub>f(x)và p<sub>></sub>0, ta có:


• Tịnh tiến (C) lên trên p đơn vị tì được đồ thị y=f(x)+p.



• Tịnh tiến (C) xuống dưới p đơn vị tì được đồ thị y<sub>=</sub>f(x)<sub>−</sub>p.


• Tịnh tiến (C) sang trái p đơn vị tì được đồ thị y<sub>=</sub>f(x<sub>+</sub>p).


• Tịnh tiến (C) sang phải p đơn vị tì được đồ thị y=f(x−p).
<b>Dạng 1:</b>Từ đồ thị (C): y<sub>=</sub>f(x)suy ra đồ thị (C’): y<sub>=</sub>f(<sub>|</sub>x<sub>|</sub>)


Ta có: y<sub>=</sub>f(<sub>|</sub>x<sub>|</sub>)là<b>hàm chẵn</b>nên đồ thị (C’) <b>nhận</b>O y<b>làm trục đối xứng</b>
<b>Cách vẽ (C’) từ (C):</b>


• Giữ nguyên phần đồ thị bên phải trục Oy của đồ thị (C): y<sub>=</sub>f(x).


• Bỏ phần đồ thị bên trái trục Oy của (C), lấy đối xứng phần đồ thị được giữ qua
Oy.


<b>Dạng 2:</b>Từ đồ thị (C): y<sub>=</sub>f(x)suy ra đồ thị (C’): y<sub>= |</sub>f(x)<sub>|</sub>
<b>Cách vẽ (C’) từ (C):</b>


• Giữ nguyên phần đồ thị bên trên trục Ox của đồ thị (C): y<sub>=</sub>f(x).


• Bỏ phần đồ thị bên dưới trục Ox của (C), lấy đối xứng phần đồ thị bị bỏ qua Ox.


<b>Sự tương giao</b>


Cho hai hàm số y<sub>=</sub>f(x)và y<sub>=</sub>g(x)có đồ thị lần lượt là(C<sub>1</sub>)và(C<sub>2</sub>).


•Khi đó<b>số giao điểm</b>của hai đồ thị(C<sub>1</sub>)và(C<sub>2</sub>)chính bằng<b>số nghiệm của phương</b>
<b>trình</b> f(x)<sub>=</sub>g(x)và hồnh độ giao điểm chính là nghiệm của phương trình đó.



<b>!</b>

Phương trình f(x)=0là phương trình hồnh độ giao điểm của đồ thị(C<sub>1</sub>)với trục
hồnhOx


<b>!</b>



• Cơ lậpm:


• Nếu g(m)<sub>≤</sub>f(x)thì g(m)<sub>≤</sub>minf(x)


• Nếu g(m)<sub>≥</sub>f(x)thì g(m)<sub>≥</sub>maxf(x)


<b>Lũy thừa (a>0)</b>


• am·an=am+n


• (a·b)n=an·bn


• pak<sub>=</sub><sub>a</sub>k<sub>2</sub>


• am


an =a
m−n


• ³a


b


´n



=a<sub>b</sub>nn


• pn


ak<sub>=</sub><sub>a</sub>


k
n


• (am)n<sub>=</sub>am·n


• an<sub>=</sub> 1
an


ã mppn


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

ã loga1=0


ã log<sub>a</sub>(x<sub>Ã</sub>y)<sub>=</sub>log<sub>a</sub>x<sub>+</sub>log<sub>a</sub>y


ã logaa=1


ã loga


à<sub>x</sub>


y





=logaxlogay


ã logaa<i>α</i>=<i>α</i>


• logax<i>α</i>=<i>α</i>logax


• logxa=


1
logax


• logamx= 1


mlogax


• logax=logab·logbx


• logax=


logbx


logba


<b>Hàm số lũy thừa</b> y<sub>=</sub>x<i>α</i>,<i>α</i>∈R


Tập xác định


a) D=Rkhi<i>α</i>nguyên dương.


b) D=R\ {0}khi<i>α</i> nguyên âm.



c) D=(0;+∞)khi<i>α</i> khơng ngun.


O x


y <i><sub>α</sub></i><sub>></sub><sub>1</sub>


<i>α</i>=1


0<<i>α</i><1
<i>α</i>=0
<i>α</i><0
1


1


<b>Hàm số mũ</b> y=ax (a>0)


• Tập xác địnhD=R.


• y0<sub>=</sub>axlna,<sub>∀</sub>x<sub>∈</sub>R


• HSĐB trên R khi và chỉ khi a>1, HSNB
trênRkhi và chỉ khia<sub><</sub>1.


• TCN: y<sub>=</sub>0.


x
y



O


1


a<sub>></sub>1


x
y


O


1
0<a<sub><</sub>1


<b>Hàm số Lơgarit</b> y<sub>=</sub>log<sub>a</sub>x


• Tập xác địnhD=(0;+∞).


• y0<sub>=</sub> 1


xlna,∀x∈(0;+∞).


• HSĐB trên (0;+∞) khi và chỉ khi a<sub>></sub> 1,
HSNB trên(0;+∞)khi và chỉ khi0<a<sub><</sub>1.


• TCĐ: x<sub>=</sub>0.


x
y



O 1


1


x
y


O 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Phương trình, bất phương trình mũ</b>


ax<sub>=</sub>b<sub>⇔</sub>x<sub>=</sub>log<sub>a</sub>b af(x)<sub>=</sub>ag(x)<sub>⇔</sub>f(x)<sub>=</sub>g(x)


a>1 0<a<1


af(x)>ag(x)⇔ f(x)>g(x) af(x)>ag(x)⇔f(x)<g(x)


<b>Phương trình và bất phương trình logarit</b>


Khi giải phương trình bất phương trình logarit: <b>Đặt điều kiện</b>


logax=b⇔x=ab logaf(x)=logag(x)⇔ f(x)=g(x)


a>1 0<a<1


logaf(x)>logag(x)⇔f(x)>g(x) logaf(x)>logag(x)⇔ f(x)<g(x)


<b>Lãi suất ngân hàng</b>


<b>1. Lãi đơn:</b> Lãi đơn là số tiền lãi chỉ tính trên số tiền gốc mà khơng tính trên số tiền


lãi do số tiền gốc sinh ra, tức là tiền lãi của kì hạn trước khơng được tính vào vốn để
tính lãi cho kỳ hạn tiếp, cho dù đến kì hạn người gửi khơng đến rút tiền ra.


Khách hàng gửi vào ngân hàng A đồng với lãi đơnr%/ kỳ hạn thì số tiền khách nhận
được cả vốn lẫn lãi sau n kì hạn(n<sub>∈</sub>N∗<sub>)</sub>là


<b>!</b>

S<sub>n</sub><sub>=</sub>A<sub>+</sub>n<sub>·</sub>A<sub>·</sub>r<sub>=</sub>A(1<sub>+</sub>nr)


<b>2. Lãi kép:</b> Lãi kép là tiền lãi của kì hạn trước nếu người gửi khơng rút ra thì được
tính vào vốn để tính lãi cho kì hạn sau.


Khách hàng gửi vào ngân hàng A đồng với lãi kép r%/kì hạn thì số tiền khách hàng
nhận được cả vốn lẫn lãi sau nkì hạn n<sub>∈</sub>N∗là


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>1. Kí hiệu</b>Z f(x)dx<sub>=</sub>F(x)<sub>+</sub>C.
<b>2. Tính chất</b>


• Z f0(x)dx<sub>=</sub>f(x)<sub>+</sub>C.


• Z k f(x)dx<sub>=</sub>k


Z


f(x)dx vớik<sub>6=</sub>0.


• Z [f(x)<sub>±</sub>g(x)]dx<sub>=</sub>


Z


f(x)dx<sub>±</sub>



Z


g(x)dx.


<b>Bảng nguyên hàm của một số hàm thường gặp</b>


<b>Nguyên hàm</b> <b>Nguyên hàm mở rộng</b>


1 Z 0dx=C


Z


kdx=k·x+C
2 Z x<i>α</i>dx<sub>=</sub> x


<i>α</i>+1


<i>α</i>+1+C,<i>α</i>6= −1


Z


(ax<sub>+</sub>b)<i>α</i>dx<sub>=</sub>1


(ax<sub>+</sub>b)<i>α</i>+1


<i>α</i>+1 +C,<i>α</i>6= −1


3 Z 1



x2dx= −


1


x+C


Z d<sub>x</sub>


(ax<sub>+</sub>b)2 = −


1


a.


1


ax<sub>+</sub>b+C
4 Z axdx= a


x


lna+C


Z


amx+ndx= 1


amx+n



lna +C
5 Z exdx<sub>=</sub>ex<sub>+</sub>C


Z


eax+bdx<sub>=</sub> 1
ae


ax+b


+C
6 Z 1


xdx=ln|x| +C


Z 1


ax+bdx=


1


a.ln|ax+b| +C
7 Z cosxdx<sub>=</sub>sinx<sub>+</sub>C


Z


cos(ax<sub>+</sub>b)dx<sub>=</sub>1


a·sin(ax+b)+C


8 Z sinxdx<sub>= −</sub>cosx<sub>+</sub>C


Z


sin(ax<sub>+</sub>b)dx<sub>= −</sub>1


acos(ax+b)+C
9 Z <sub>cos</sub>1<sub>2</sub>


xdx=tanx+C


Z 1


cos2<sub>(</sub><sub>ax</sub><sub>+</sub><sub>b</sub><sub>)</sub>dx=


1


atan(ax+b)+C
10 Z 1


sin2xdx= −cotx+C


Z 1


sin2(ax<sub>+</sub>b)dx= −


1


acot(ax+b)+C



<b>!</b>

Lưu ý sau khi đổi biến và tính ngun hàm xong thì cần phải trả lại biến cũ ban
đầu.


<b>Tích phân</b>


<b>1. Kí hiêu</b>


b


Z


a


f(x)dx<sub>=</sub>F(x)


¯
¯
¯


b
a=


F(b)<sub>−</sub>F(a).
<b>2. Tính chất</b>




a


Z



f(x)dx<sub>=</sub>0. <sub>•</sub>


b


Z


f(x)dx<sub>= −</sub>


a


Z


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>



b


Z


a


k f(x)dx=k


b


Z


a


f(x)dx(k∈R).





b


Z


a


f(x)dx=


c


Z


a


f(x)dx+


b


Z


c


f(x)dx(a<c<b).




b



Z


a


[f(x)<sub>±</sub>g(x)]dx<sub>=</sub>


b


Z


a


f(x)dx<sub>±</sub>


b


Z


a


g(x)dx.


• Nếu y<sub>=</sub>f(x)là hàm lẻ, liên tục trên đoạn[<sub>−</sub>a;a]thì


a


Z


−a



f(x)dx<sub>=</sub>0.


• Nếu y<sub>=</sub>f(x)là hàm chẵn, liên tục trên đoạn[<sub>−</sub>a;a]thì


a


Z


−a


f(x)dx<sub>=</sub>2


a


Z


0


f(x)dx.


<b>Diện tích hình phẳng</b>


(H)=















y=f(x)
y<sub>=</sub>0
x<sub>=</sub>a
x<sub>=</sub>b


⇒S<sub>=</sub>


b


Z


a


|f(x)<sub>|</sub>dx. (H)<sub>=</sub>















y=f(x)
y<sub>=</sub>g(x)
x<sub>=</sub>a
x<sub>=</sub>b


⇒S<sub>=</sub>


b


Z


a


|f(x)<sub>−</sub>g(x)<sub>|</sub>dx.


<b>Thể tích khối trịn xoay</b>


• <b>Loại 1</b>


Vật thể trịn xoay sinh ra khi quanh
quanh trục Oxhình phẳng được giới hạn
bởi các đường y<sub>=</sub>f(x),y<sub>=</sub>0,x<sub>=</sub>a,x<sub>=</sub>b với


f(x)liên tục trên đoạn[a;b].
Áp dụng công thức: V<sub>=</sub><i>π</i>



b


Z


a


f2(x)dx x


y


O a b


y<sub>=</sub>f(x)


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Vật thể trịn xoay sinh ra khi quanh
quanh trục Oxhình phẳng được giới hạn
bởi các đường y<sub>=</sub> f(x),y<sub>=</sub>g(x),x<sub>=</sub>a,x<sub>=</sub>b
với f(x),g(x) liên tục trờn on [a;b] v


0g(x)<sub></sub>f(x)<sub></sub>x<sub></sub>[a;b].
p dng cụng thc:


V<sub>=</sub><i></i>


b


Z


a



Ê


f2(x)<sub></sub>g2(x)Ô


dx


x
y


O a b


y<sub>=</sub>f(x)


y<sub>=</sub>g(x)


<b>!</b>



ã Nhiu bài tập chưa cho x<sub>=</sub>a,x<sub>=</sub>bthì ta GPT f(x)<sub>=</sub>g(x)để tìma,b.


• Nếu xác định được vị trí hàm số f(x)và g(x)thì ta có thể mở giấu GTTĐ như
sau:


+o ĐTHS f(x)nằm trên ĐTHS g(x)trên[a,b]thì f(x)>g(x),∀x∈[a,b].


+o ĐTHS f(x)nằm dưới ĐTHS g(x)trên[a,b]thì f(x)<sub><</sub>g(x),<sub>∀</sub>x<sub>∈</sub>[a,b].


<b>Thể tích vật thể</b>


Cắt vật thể V bởi hai mặt phẳng (P) và (Q) vng góc với trục Ox lần lượt tại
x<sub>=</sub>a,x<sub>=</sub>b(a<sub><</sub>b). Một mặt phẳng tuỳ ý vng góc vớiOx tại điểm x,(a<sub>≤</sub>x<sub>≤</sub>b) cắtV


theo thiết diện có diện tíchS(x). VớiS(x)liên tục trên đoạn[a;b].


x


a x <sub>b</sub>


Thể tích của vật thểV giới hạn bởi hai mặt phẳng(P)và(Q)tính bởi cơng thức


V<sub>=</sub>


b


Z


a


S(x)dx.


<b>Số phức</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

+o Phần thực:a


+o Phần ảo:b


• Cho z=a+bi và z0=a0+b0ithì


+o z<sub>+</sub>z0<sub>=</sub>(a<sub>+</sub>a0)<sub>+</sub>(b<sub>+</sub>b0)i


+o z<sub>−</sub>z0<sub>=</sub>(a<sub>−</sub>a0)<sub>+</sub>(b<sub>−</sub>b0)i



+o z<sub>·</sub>z0<sub>=</sub><sub>(</sub><sub>aa</sub>0<sub>−</sub><sub>bb</sub>0<sub>)</sub><sub>+</sub><sub>(</sub><sub>ab</sub>0<sub>+</sub><sub>a</sub>0<sub>b</sub><sub>)</sub><sub>i</sub>


+o z


z0=


aa0<sub>+</sub>bb0
a02<sub>+</sub><sub>b</sub>02 +


a0b<sub>−</sub>a<sub>−</sub>b0
a02<sub>+</sub><sub>b</sub>02


<b>2. Số phức liên hợp</b>


• Cho z<sub>=</sub>a<sub>+</sub>bi thìz<sub>=</sub>a<sub>−</sub>bi là số phức liên hơp của z


• Tính chất:


+o z<sub>·</sub>z<sub>=</sub>a2<sub>+</sub>b2; z<sub>1</sub><sub>+</sub>z<sub>2</sub><sub>=</sub>z<sub>1</sub><sub>+</sub>z<sub>2</sub>; z<sub>1</sub><sub>Ã</sub>z<sub>2</sub><sub>=</sub>z<sub>1</sub><sub>Ã</sub>z<sub>2</sub>


+o


à<sub>z</sub>


1


z<sub>2</sub>





=z1


z<sub>2</sub>; z+z=2a; zz=2bi
<b>3. Mụun ca s phc</b>


ã Cho a<sub>=</sub>z<sub>+</sub>bi thỡ<sub>|</sub>z<sub>| =</sub>pa2<sub>+</sub>b2


• |z<sub>| = |</sub>z|; <sub>|</sub>z<sub>1</sub><sub>·</sub>z<sub>2</sub><sub>| = |</sub>z<sub>1</sub><sub>| · |</sub>z<sub>2</sub><sub>|</sub>




¯
¯
¯
¯


z<sub>1</sub>
z<sub>2</sub>


¯
¯
¯
¯=


|z<sub>1</sub><sub>|</sub>


|z<sub>2</sub><sub>|</sub>; |z1+z2| ≤ |z1| + |z2|; |z1−z2| ≥ |z1| − |z2|
<b>4. Biểu diễn hình học số phức</b>


• z<sub>=</sub>a<sub>+</sub>bi<sub>⇒</sub>M(a;b)



• |z<sub>| =</sub>OM


O x


y


b


a
M


<b>5. Phương trình bậc hai</b>


• ax2+bx+c=0,(a6=0),∆=b2−4ac.


• ∆>0 phương trình có hai nghiệm thực:x<sub>1,2</sub><sub>=</sub>−b±
p




2a


• ∆<0 Phương trình có hai nghiệm phức:x<sub>1,2</sub><sub>=</sub>−b±
p


|∆|i


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>II</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Một số cơng thức cần nhớ</b>


Để tính góc giữa hai đường thẳng trong khơng gian chúng ta cần nhớ các cơng thức
sau:


• Định lý hàm số cơ-sin trong tam giác4ABC:


•BC2<sub>=</sub>AB2<sub>+</sub>AC2<sub>−</sub>2AB<sub>·</sub>AC<sub>·</sub>ƒB AC


•cosƒB AC=


AB2<sub>+</sub>AC2<sub>−</sub>BC2


2·AB<sub>·</sub>AC
•# »AB·# »AC=AB·AC·cosƒB AC=


1


2(AB2+AC2−BC2).


A B


C


• Tính góc giữa hai đường thẳng ABvà CD ta tính góc giữa hai véc-tơ # »ABvà CD# »
dựa vào công thức


cos³AB# »;CD# »´<sub>=</sub>


# »



AB<sub>·</sub>CD# »


¯
¯
¯


# »


AB¯¯
¯·


¯
¯
¯


# »


CD¯¯
¯


⇒cos(AB;CD)<sub>=</sub>


¯
¯
¯


# »


AB<sub>·</sub>CD# »



¯
¯
¯
¯


¯
¯


# »


AB¯¯
¯·


¯
¯
¯


# »


CD¯¯
¯


từ đó suy ra góc giữa hai đường thẳng ABvà CD.


<b>Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng</b>


• Xác định giao điểmO củad và(<i>α</i>).


• Lấy một điểm Atùy ý trên d khác vớiO.



• Xác định hình chiếu H của A lên mp(<i>α</i>).


• <i>ϕ</i>là góc giữa d và(<i>α</i>)thì<i>ϕ</i>=ƒAOH. <i>α</i>


H O
A


d


d0


<b>Góc giữa hai mặt phẳng</b>


• Xác định giao tuyến c của hai mặt phẳng(<i>α</i>)và (<i>β</i>).


• Dựng hai đường thẳng a, b lần lượt nằm trong hai
mặt phẳng và cùng vuông góc với giao tuyến ctại một
điểm trên c. Khi đó:³(à<i>α</i>),(<i>β</i>)


´


=³ad,b
´


.


• Hay ta xác định mặt phẳng phụ(<i>γ</i>)vng góc với giao


tuyến c mà(<i>α</i>)∩(<i>γ</i>)=a, (<i>β</i>)∩(<i>γ</i>)=b. Suy ra ³(à<i>α</i>),(<i>β</i>)


´


=


³
d


a,b´.


<i>α</i>


<i>β</i>


c
a


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Ví dụ.</b> Cho hình chóp S.ABC có S A<sub>⊥</sub>(ABC). Xác định khoảng cách từ chân đường
cao A đến mặt bên(SBC).


Dựng


(


AK<sub>⊥</sub>BC, (K<sub>∈</sub>BC)
AH<sub>⊥</sub>SK, (H<sub>∈</sub>SK).
Ta có:


(


BC<sub>⊥</sub>AK



BC<sub>⊥</sub>S A (do S A<sub>⊥</sub>(ABCD))⇒BC⊥(S AK).
⇒BC<sub>⊥</sub>AH.


Do đó, ta có


(


AH<sub>⊥</sub>BC


AH<sub>⊥</sub>SK ⇒AH⊥(SBC)
⇒d(A,(SBC))<sub>=</sub>AH.


B
K


C
H


S


A


<b>Các phương pháp đưa về khoảng cách từ chân đường vuông góc</b>


a) <b>Sử dụng song song của đường thẳng và mặt phẳng</b>


Đường thẳngdquaM, qua chân đường vng gócAvàd<sub>∥</sub>(P). Khi đó d(M,(P))<sub>=</sub>


d(A,(P)).



H
A
M


I
d∥(P)


P


b) <b>Sử dụng tỷ số khoảng cách</b>


O


A
M


H K
d


P


K


A


H


M
O



P


Nếu H là hình chiếu vng góc của A trên(P), đường thẳng d qua hai điểm M,
A và cắt(P)tạiO.


Khi đó: d(M,(P))=OM


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Khối đa diện đều</b>


Khối đa


diện đều Hình Sốđỉnh Sốcạnh Sốmặt Loại V R


Tứ diện


đều (6) <sub>A</sub>


B


C
M
G
S


4 6 4 {3;3} <sub>V</sub><sub>=</sub>p2a3


12 R=


ap6



4


Khối lập
phương
(9)


B
A


C
D
A0


B0


C0


D0


8 12 6 {4;3} V<sub>=</sub>a3 <sub>R</sub><sub>=</sub>a
p


3
2


Bát diện


đều (9) A



B


D
C
M


N


6 12 8 {3;4} <sub>V</sub><sub>=</sub>p2a3


3 R=


ap2


2


Mười hai
mặt đều


(15) 20 30 12 {5;3} 15


+7p5


4 a3 R=


p


3+p15


4 a



Hai mươi
mặt đều


(15) 12 30 20 {3;5} 15


+5p5


12 a3 R=


p


10+p20


4 a


<b>Mặt phẳng đối xứng của một số hình thường gặp</b>


• Hình hộp chữ nhật có 3 kích thức khác nhau: có3 mặt phẳng đối xứng.


• Hình lăng trụ tam giác đều: có4 mặt phẳng đối xứng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>!</b>

Khối chóp khơng có<b>tâm đối xứng</b>


<b>Hình học phẳng</b>


• 4ABC vng tại A:BC2=AB2+AC2.


• 1



AH2=


1


AB2+


1


AC2.


• Diện tíchS<sub>4</sub><sub>ABC</sub><sub>=</sub>1


2AB·AC
• 4ABC vng tại cân tại A


+o S<sub>4</sub><sub>ABC</sub><sub>=</sub>BC


2


4


+o BC=ABp2 A C


B


H


<b>Định lý Thales</b>











M N<sub></sub>BC<sub></sub> AM
AB =


AN
AC =


M N
BC =k
SAM N


S<sub></sub>ABC =


à<sub>AM</sub>


AB


ả2


=k2


C B


A



M
N


<b>Din tích đa giác</b>


<i>Diện tích tam giác</i>


Đối với các tam giác thường ta sử dụng một trong các cơng thức tính diện tích sau đây:


<b>!</b>

S<sub>∆</sub><sub>ABC</sub><sub>=</sub>1


2a·ha=


1


2a·b·sinC=


abc


4R =pr=


p


p(p<sub>−</sub>a)(p<sub>−</sub>b)(p<sub>−</sub>c)


<b>!</b>



• Tam giác ABC vng tại A: S<sub>∆</sub><sub>ABC</sub><sub>=</sub>1



2AB·AC.
• Tam giác ABC đều cạnha:S<sub>∆</sub><sub>ABC</sub><sub>=</sub>a


2p<sub>3</sub>


4 .
• Tam giác đều cạnh có đường cao a


p


3


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i>Diện tích tứ giác</i>


Các tứ giác đặc biệt mà ta thường gặp trong các bài tốn:
a) Hình vng ABCD cạnh a: S<sub>ABCD</sub><sub>=</sub>a2<sub>=</sub>1


2AC·BD.


b) Hình chữ nhật ABCD:S<sub>ABCD</sub><sub>=</sub>AB<sub>·</sub>AD.
c) Hình thoi:S<sub>ABCD</sub><sub>=</sub>1


2AC·BD=AB·AD·sinA.


d) Hình bình hành ABCD:S<sub>ABCD</sub><sub>=</sub>AB<sub>·</sub>AD<sub>·</sub>sinA.
e) Hình thang ABCD:S<sub>ABCD</sub><sub>=</sub>(a+b)·h


2 .


<b>Thể tích khối đa diện</b>



• Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáyB và chiều cao hlà
V=B·h


• Thể tích của khối chóp có diện tích đáy Bvà chiều cao hlà
V<sub>=</sub>1


3·B·h


• Nếu(H)là khối lập phương có cạnh bằngathìV<sub>(</sub><sub>H</sub><sub>)</sub>=a3.


• Thể tích của khối hộp chữ nhật bằng tích ba kích thước của nó a<sub>·</sub>b<sub>·</sub>c.


• Nếu hai khối đa diện(H<sub>1</sub>)và(H<sub>2</sub>)bằng nhau thìV<sub>(</sub><sub>H</sub><sub>1</sub><sub>)</sub><sub>=</sub>V<sub>(</sub><sub>H</sub><sub>2</sub><sub>)</sub>.


• Nếu khối đa diện (H)được phân chia thành hai khối đa diện(H<sub>1</sub>)và(H<sub>2</sub>)thì:
V<sub>(</sub><sub>H</sub><sub>)</sub><sub>=</sub>V<sub>(</sub><sub>H</sub><sub>1</sub><sub>)</sub><sub>+</sub>V<sub>(</sub><sub>H</sub><sub>2</sub><sub>)</sub>


<b>Hình chóp đều</b>


a) Đáy là đa giác đều (hình chóp tam giác đều có đáy là tam giác đều, hình chóp tứ
giác đều có đáy là hình vng).


b) Chân đường cao trùng với tâm đường trịn ngoại tiếp đa giác đáy (hình chóp tam
giác đều có chân đường cao trùng với trọng tâm G, hình chóp tứ giác đều có chân
đường cao trùng với tâm O của hình vng).


c) Các mặt bên là những tam giác cân và bằng nhau.
d) Góc giữa các cạnh bên và mặt đáy đều bằng nhau.



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

A
B
C
M
G
S
<b>Góc</b>
<b>giữa</b>
<b>mặt</b>
<b>bên</b>
<b>và</b>
<b>mặt</b>
<b>đá</b>
<b>y</b>
<b>Góc</b>
<b>giữa</b>
<b>cạnh</b>
<b>bên</b>
<b>vàmặt</b>
<b>đáy</b>
B
A
C
D
O
S
M
<b>Góc</b>
<b>giữa</b>
<b>mặt</b>


<b>bên</b>
<b>vàmặt</b>
<b>đáy</b>
<b>Góc</b>
<b>giữa</b>
<b>cạnh</b>
<b>bên</b>
<b>và<sub>mặt</sub></b>
<b>đá</b>
<b>y</b>


<b>!</b>

Hình lăng trụ đều là hình lăng trụ đứng có đáy là đa giác đều.


<b>Tỉ số thể tích khối chóp</b>


Các kết quả thường dùng


Kết quả 1: Cho tam giácO AB, trên cạnhO A chọn A0, trên cạnhOBchọnB0.
Khi đó: SO A0<sub>B</sub>0


S<sub>O AB</sub> =
O A0


O A ·
OB0


OB


Kết quả 2: Cho hình chóp S.ABC, trên cạnh S A chọn A0, trên cạnh SB chọnB0 trên
cạnhSC chọnC0.



Khi đó: VS.A0<sub>B</sub>0<sub>C</sub>0


V<sub>S</sub><sub>.</sub><sub>ABC</sub> =
S A0


S A ·
SB0


SB ·
SC0


SC
Kết quả 3:


Cho hình chóp S.ABCD, trên cạnh S A
chọn A0, trên cạnh SB chọnB0 trên cạnh
SC chọnC0trên cạnhSD chọnD0.


Khi đó:


<b>!</b>

V<sub>S</sub><sub>.</sub><sub>A</sub>0<sub>B</sub>0<sub>C</sub>0


V<sub>S</sub><sub>.</sub><sub>ABC</sub> =


a<sub>+</sub>b<sub>+</sub>c<sub>+</sub>d


4·abcd
Trong đó:



a<sub>=</sub> S A
S A0,b=


SB
SB0,c=


SC
SC0,d=


SD
SD0.


B
A
C
D
O
S


A0 D0
C0


B0


<b>Tỉ số thể tích khối lăng trụ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>!</b>

V<sub>A</sub>0<sub>B</sub>0<sub>C</sub>0<sub>.</sub><sub>M N P</sub>


V<sub>A</sub>0<sub>B</sub>0<sub>C</sub>0<sub>.</sub><sub>ABC</sub> =



a<sub>+</sub>b<sub>+</sub>c


3


Trong đó:
a<sub>=</sub> A


0<sub>M</sub>


A A0,b=


B0N
BB0,c=


C0P
CC0.


A C
B
A0
B0
C0
M
N
P


Kết quả 2:


<b>!</b>

V<sub>ABCD</sub><sub>.</sub><sub>M N PQ</sub>
V<sub>ABCD</sub><sub>.</sub><sub>A</sub>0<sub>B</sub>0<sub>C</sub>0<sub>D</sub>0 =


a<sub>+</sub>b<sub>+</sub>c<sub>+</sub>d


4


Trong đó:
a<sub>=</sub> AM


A A0,b=


BN
BB0,c=


CP
CC0,d=


DQ
DD0.


B
A
C
D
A0
B0
C0
D0
M Q
N P



<b>Khối trịn xoay</b>


<b>CẦU</b> <b>TRỤ</b> <b>NĨN</b>


<b>KHỐI</b>
<b>TRỊN</b>
<b>XOAY</b>
M
O
H
P
r
R
d


d2<sub>+</sub>r2<sub>=</sub>R2


A B
C
D
O
O0
r
h l


h=<i>`</i>


A
B
C


I
<i>α</i>
l
h
r


r2<sub>+</sub>h2<sub>=</sub><i>`</i>2
<b>DIỆN</b>


<b>TÍCH</b> *S=4<i>π</i>R2


*S<sub>xq</sub><sub>=</sub>2<i>π</i>rh
*St p=Sxq+2Sđáy


=2<i>π</i>rl<sub>+</sub>2<i>π</i>r2.


*S<sub>xq</sub><sub>=</sub><i>π</i>rl


( lđường sinh, rbkính)
*S<sub>t p</sub><sub>=</sub>S<sub>xq</sub><sub>+</sub>S<sub>đáy</sub>


=<i>π</i>rl<sub>+</sub><i>π</i>r2.
<b>THẾ</b>


<b>TÍCH</b> V=43<i>π</i>R3 V=<i>π</i>r


2<sub>h</sub> V=1


3<i>π</i>r2h



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>!</b>

Đường thẳngd(I;∆)=R. ∆ tiếp xúc với mặt cầu (S) tâm I có bán kính R khi và chỉ khi
Mặt phẳng (P) tiếp xúc với mặt cầu (S) tâm I có bán kính R khi và chỉ khi


d(I;(P))<sub>=</sub>R.


<b>Thiết diện khối nón và trụ</b>




Thiết diện qua trục OO0 của hình trụ ln là một
hình chữ nhật A0B0B A.


+o Chiều rộng: AB<sub>=</sub>2R


+o Chiều dài: A A0<sub>=</sub>h<sub>=</sub><i>`</i>


+o Diện tích:S<sub>A</sub>0<sub>B</sub>0<sub>B A</sub>=AB.A A0=2·R·<i>`</i>


A O B


A0 O0 B0




Thiết diện qua trục của hình nón đỉnh S luôn là một
tam giác cân đỉnhS.


+o Cạnh bên:S A<sub>=</sub>SB<sub>=</sub><i>`</i>


+o Chiều dài: AB<sub>=</sub>2R



+o Diện tích:S<sub>S AB</sub>=R·h


O
S


A


B


<b>Thiết diện khơng đi qua trục</b>


<b>1. Khối nón</b>GọiH là trung điểm AB.


• Tam giác SAB là tam giác cân.


• d(O,(S AB))<sub>=</sub>OK.


• (S ABá),(đáy)=SHOƒ.


• (SOá),(SAB)=OSHƒ


• R2<sub>=</sub>OH2<sub>+</sub>AH2


<b>!</b>

Hlà trung điểm AB. <sub>A</sub>


B
H


S



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>1. Khối trụ</b>


• ABCD là hình chữ nhật.


• d(O,(ABCD))<sub>=</sub>OH.


• R2<sub>=</sub>OH2<sub>+</sub>HD2


<b>!</b>

H là trung điểm AD.


O0


B


O
D
H


C


A


<b>Bán kính đường trịn ngoại tiếp</b>


Hình Tính bán kính ngoại tiếp đáy
Tam giác đều cạnha R<sub>đáy</sub><sub>=</sub>


p



3
3 a


Tam giác vng R<sub>đáy</sub><sub>=</sub>1


2·cạnh huyển


Hình vng cạnh a R<sub>đáy</sub>=


p


2
2 a


Hình chữ nhật cạnha,b R<sub>đáy</sub><sub>=</sub>1


2


p


a2<sub>+</sub>b2


Hình thang nửa lục giác đều R<sub>đáy</sub><sub>=</sub>1


2·đáy lớn


Tam giác thường 3 cạnha,b,c R<sub>đáy</sub><sub>=</sub> abc


4S<sub>đáy</sub>



<b>Bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối đa diện</b>


• Khối đa diện có cạnh bên vng gúc mt ỏy R<sub>=</sub>


s


R2


d+


à<sub>h</sub>


2


ả2


.


+o Hỡnh hp ch nht + Hỡnh lăng trụ đứng có đáy là tam giác vng


R<sub>=</sub>
p


a2<sub>+</sub>b2<sub>+</sub>c2


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

+o Hình lập phươngR<sub>=</sub>a
p


3
2 .



• Chóp có mặt bên vng góc mặt đáyR<sub>=</sub>


s


R2


b+R2d−


d2


4 .


• Hình chóp đều: Gọihlà độ cao của hình chóp và klà chiều dài cạnh bên. Khi đó
R<sub>=</sub> k


2


2h.


• Gọi d là độ dài đoạn thẳng mà tất cả các đỉnh cịn lại nhìn nó dưới một góc
vng. Khi đó, bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp làR<sub>=</sub> d


2.


<b>Mặt cầu nội tiếp</b>


GọiV là thể tích khối đa diện và S<sub>t p</sub> là diện tích tồn phần của đa diện. Khi đó, bán
kính mặt cầu nội tiếp khối đa diện là r<sub>=</sub> 3V



S<sub>t p</sub>.


<b>Tọa độ trong khơng gian</b>


<b>1. Tọa độ véctơ</b>


• Vec-tơ đơn vị: #»i =(1;0;0), #»j =(0;1;0), #»k(0;0;1)


• Vec-tơ #»a<sub>=</sub>a<sub>1</sub>←−i <sub>+</sub>a<sub>2</sub>#»j <sub>+</sub>a<sub>3</sub>#»k <sub>⇒</sub>#»a<sub>=</sub>(a<sub>1</sub>;a<sub>2</sub>;a<sub>3</sub>)


• <b>Tính chất:</b>Cho hai véc tơ #»a =(a<sub>1</sub>;a<sub>2</sub>a<sub>3</sub>), #»b =(b<sub>1</sub>;b<sub>2</sub>;b<sub>3</sub>)


+o Tổng hiệu: #»a<sub>±</sub>#»b <sub>=</sub>(a<sub>1</sub><sub>±</sub>b<sub>1</sub>;a<sub>2</sub><sub>±</sub>b<sub>2</sub>;a<sub>3</sub><sub>±</sub>b<sub>3</sub>)


+o Tích một số với một vec tơ:k#»a <sub>=</sub>(ka<sub>1</sub>;ka<sub>2</sub>;ka<sub>3</sub>)


+o Độ dài vec tơ:<sub>|</sub>#»a<sub>| =</sub>


q


a2<sub>1</sub><sub>+</sub>a2<sub>2</sub><sub>+</sub>a2<sub>3</sub>


+o Hai vec tơ bằng nhau: #»a <sub>=</sub>#»b <sub>⇒</sub>









a<sub>1</sub><sub>=</sub>b<sub>1</sub>
a<sub>2</sub><sub>=</sub>b<sub>2</sub>
a<sub>3</sub><sub>=</sub>b<sub>3</sub>


+o Hai vec tơ cùng phương: #»a <sub>=</sub>k#»b <sub>⇒</sub> a1
b<sub>1</sub>=


a<sub>2</sub>
b<sub>2</sub> =


a<sub>3</sub>
b<sub>3</sub> =k


+o Tích vơ hướng của hai vec tơ: #»a<sub>·</sub>#»b <sub>=</sub>a<sub>1</sub><sub>·</sub>b<sub>1</sub><sub>+</sub>a<sub>2</sub><sub>·</sub>b<sub>2</sub><sub>+</sub>a<sub>3</sub><sub>·</sub>b<sub>3</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

+o Tích có hướng của hai vec t:h#ằa,#ằbi<sub>=</sub>


à




a<sub>2</sub> a<sub>3</sub>
b<sub>2</sub> b<sub>3</sub>





;






a<sub>3</sub> a<sub>1</sub>
b<sub>3</sub> b<sub>1</sub>





;





a<sub>1</sub> a<sub>2</sub>
b<sub>1</sub> b<sub>2</sub>








=(a<sub>2</sub>b<sub>3</sub><sub></sub>a<sub>3</sub>b<sub>2</sub>;a<sub>3</sub>b<sub>1</sub><sub></sub>a<sub>1</sub>b<sub>3</sub>;a<sub>1</sub>b<sub>2</sub><sub></sub>a<sub>2</sub>b<sub>1</sub>)


+o Gúc gia hai vec tơ:<sub>0</sub>◦<sub>≤</sub><i><sub>α</sub></i><sub>≤</sub><sub>180</sub>◦


cos<i>α</i>=cos



³#»


a,#»b´<sub>=</sub> a1b1+a2b2+a3b3


q


a2<sub>1</sub><sub>+</sub>a2<sub>2</sub><sub>+</sub>a2<sub>3</sub><sub>·</sub>qb2<sub>1</sub><sub>+</sub>b2<sub>2</sub><sub>+</sub>b2<sub>3</sub>
<b>2. Tọa độ điểm</b>


• A(x;y;z)<sub>⇔</sub>O A# »<sub>=</sub>x<sub>·</sub>#»i <sub>+</sub>y<sub>·</sub>#»j <sub>+</sub>z<sub>·</sub>#»k


• Cho M(x;y;z)khi đó


+o Hình chiếu củaM lênOxlà M<sub>1</sub>(x;0;0)


+o Hình chiếu củaM lênO y làM<sub>2</sub>(0;y;0)


+o Hình chiếu củaM lênOz làM<sub>3</sub>(0;0;z)


+o Hình chiếu củaM lênOx ylàM<sub>4</sub>(x;y;0)


+o Hình chiếu củaM lênOxz là M<sub>5</sub>(x;0;z)


+o Hình chiếu củaM lênO yz làM<sub>6</sub>(0;y;z)


• <b>Tính chất</b>


Cho các điểm A(x<sub>A</sub>;y<sub>A</sub>;z<sub>A</sub>), B(xB;yB;zB),C(xC;yC;zC)



+o Độ dài đoạn thẳng AB:
AB<sub>=</sub>


q


(x<sub>B</sub><sub>−</sub>x<sub>A</sub>)2<sub>+</sub>(y<sub>B</sub><sub>−</sub>y<sub>A</sub>)2<sub>+</sub>(z<sub>B</sub><sub>−</sub>z<sub>A</sub>)2


+o Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB
















x<sub>I</sub><sub>=</sub>xA+xB


2


y<sub>I</sub><sub>=</sub> yA+yB


2



zI=


zA+zB


2


+o Điểm chia đoạn thẳng ABtheo tỉ sốk:M A# »<sub>=</sub>k<sub>·</sub>MB# »
x<sub>M</sub><sub>=</sub>xA−k·xB


1−k ; yM=


y<sub>A</sub>−k·yB


1−k ; zM=


z<sub>A</sub>−k·zB


1−k


+o Tọa độ trọng tâmG của tam giác ABC

















x<sub>G</sub><sub>=</sub> xA+xb+xc


3


y<sub>G</sub>= yA+yb+yc


3


z<sub>G</sub>= zA+zb+zc


3


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

• #»a và #»b cùng phương: h#»a,#»bi<sub>=</sub>#»0


• #»a, #»b, #»c đồng phẳng:


h#»


a,#»b


i


·#»c =#»0



• Diện tích4ABC S<sub>4</sub><sub>ABC</sub><sub>=</sub>1


2


¯
¯
¯


h# »


AB,AC# »i¯¯
¯


• Diện tích tình bình hành ABCD: S<sub>ABCD</sub><sub>=</sub>


¯
¯
¯


h# »


AB,AC# »i¯¯
¯


• Thể tích tứ diện ABCD:V<sub>ABCD</sub><sub>=</sub>1


6


¯
¯


¯


h# »


AB,# »ACi<sub>·</sub>AD# »


¯
¯
¯


• Thể tích hình hộp: ABCD.A0B0C0D0:V<sub>ABCD</sub><sub>.</sub><sub>A</sub>0<sub>B</sub>0<sub>C</sub>0<sub>D</sub>0=


¯
¯
¯


h# »


AB,# »ACi·A A# »0


¯
¯
¯


<b>!</b>

• Ba điểm A,B,C là ba đỉnh của tam giác khi←→ABkhơng cùng phương ←→AC


• Bốn điểm A,B,C,D là 4 đỉnh tứ diện khi [AB# »;AC# »]·←→AD6=←→0 .


<b>Phương trình mặt cầu</b>



Trong khơng gianOx yz, phương trình mặt cầu(S)có tâmI(a;b;c)bán kínhR là:


(x<sub>−</sub>a)2<sub>+</sub>(y<sub>−</sub>b)2<sub>+</sub>(z<sub>−</sub>c)2<sub>=</sub>R2
Phương trình:


x2<sub>+</sub>y2<sub>+</sub>z2<sub>−</sub>2ax<sub>−</sub>2b y<sub>−</sub>2cz<sub>+</sub>d<sub>=</sub>0


với điều kiện a2+b2+c2−d>0 là phương trình mặt cầu tâm I(a;b;c), có bán kính là
R<sub>=</sub>pa2<sub>+</sub>b2<sub>+</sub>c2<sub>−</sub>d.


<b>Một số yếu tố trong tam giác</b>


Xét tam giác ABC, ta có:


• Hlà chân đường cao hạ từ A của∆ABC<sub>⇔</sub>


(# »


AH<sub>⊥</sub>BC# »


# »


BH<sub>=</sub>kBC# ».


• AD là đường phân giác trong của∆ABC<sub>⇔</sub>DB# »<sub>= −</sub>AB
AC.


# »


DC.



• AE là đường phân giác ngồi của∆ABC<sub>⇔</sub>EB# »<sub>=</sub> AB
AC


# »


EC.


• Hlà trực tâm của∆ABC⇔












# »


AH<sub>⊥</sub>BC# »


# »


BH⊥# »AC


h# »



AB,AC# »


i


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

• I là tâm đường trịn ngoại tiếp∆ABC<sub>⇔</sub>













¯
¯
¯


# »


I A¯¯
¯=


¯
¯
¯



# »


IB¯¯
¯
¯


¯
¯


# »


I A


¯
¯
¯=


¯
¯
¯


# »


IC


¯
¯
¯
h# »



AB,# »ACi.A I# »<sub>=</sub>0
.


<b>Phương trình tổng quát của mặt phẳng</b>

<b>!</b>

#»<sub>n</sub><sub>6=</sub><sub>0</sub> <sub>là VTPT nếu giá của</sub> #»<sub>n</sub> <sub>vng góc với</sub><sub>(</sub><sub>P</sub><sub>)</sub>


• PTTQ(P): Ax<sub>+</sub>B y<sub>+</sub>C z<sub>+</sub>D<sub>=</sub>0 có vec-tơ pháp tuyến #»n<sub>=</sub>(A;B;C).


• Mặt phẳng(P) :


(Đi qua


M(x<sub>0</sub>,y<sub>0</sub>,z<sub>0</sub>)
V T P T#»n<sub>=</sub>[#»a,#»b]
A(x<sub>−</sub>x<sub>0</sub>)<sub>+</sub>B y<sub>−</sub>y<sub>0</sub><sub>+</sub>C(z<sub>−</sub>z<sub>0</sub>)<sub>=</sub>0


• Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng ABđi qua trung điểm của ABvà có vectơ
pháp tuyến #»n <sub>=</sub>AB# ».


• Mặt phẳng(P)có cặp vec-to chỉ phương←→a và←→b thì VTPT của (P) là #»n<sub>=</sub>[#»a,#»b]


• Nếu(p)<sub>∥</sub>(Q)thìn# »<sub>P</sub><sub>=</sub>n# »<sub>Q</sub>


• Mặt phẳng đi qua A,B,C phân biệt không thẳng hàng có VTPT #»n<sub>=</sub>hAB# »,AC# »i.


• Mặt phẳng(<i>α</i>)vng góc với đường thẳng ABcó #»n<sub>=</sub># »AB.


• Cho mặt cầu(S)có tâm I.


Khi đó mặt phẳng (<i>α</i>)tiếp xúc với mặt cầu(S)tại điểm H có #»n<sub>=</sub>I H# ».



<b>!</b>



+o Mặt phẳng(P)cắt ba trục tọa độ tại A(a;0;0),B(0;b;0),C(0;0;c)
⇒(P): x


a+
y
b+


z
c =1.


+o Các mặt phẳng đặc biệt


* (O yz) :x=0 <sub>* (</sub>Oxz) :y=0 <sub>* (</sub>O yz) :z=0


+o Nếu trong phương trình <sub>(</sub><i><sub>α</sub></i><sub>)</sub> khơng chứa ẩn nào thì mặt phẳng <sub>(</sub><i><sub>α</sub></i><sub>)</sub> sẽ


song song hoặc chứa trục tương ứng. Chứa khi D<sub>=</sub>0.


<b>Phương trình đường thẳng</b>


<b>!</b>

#»<sub>u</sub><sub>6=</sub><sub>0</sub> <sub>là VTCP nếu giá của</sub> #»<sub>u</sub> <sub>song song hoặc trùng với</sub><sub>d</sub>


• Đường thẳng ∆ đi qua điểm M(x<sub>0</sub>;y<sub>0</sub>;z<sub>0</sub>) và có một véc-tơ chỉ phương là #»u <sub>=</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

+o Phương trình tham số<sub>∆</sub><sub>:</sub>









x<sub>=</sub>x<sub>0</sub><sub>+</sub>at
y<sub>=</sub>y<sub>0</sub><sub>+</sub>bt
z<sub>=</sub>z<sub>0</sub><sub>+</sub>ct


(t∈R)


+o Phương trình chính tắc<sub>∆</sub><sub>:</sub> x−x0


a =
y−y<sub>0</sub>


b =
z−z<sub>0</sub>


c nếu(abc6=0).


• Đường thẳng∆đi qua hai điểm A vàB thì #»u<sub>=</sub># »ABhoặc #»u <sub>=</sub>B A# ».


• Nếu #»u là một véc-tơ chỉ phương của∆thìk#»u(k<sub>6=</sub>0)cũng là một véc-tơ chỉ phương
của∆, do đó một đường thẳng có vơ số véc-tơ chỉ phương.


• Nếu #»a,#»b là cặp véc-tơ khơng cũng phương thì #»u<sub>=</sub>h#»a,#»bi.


<b>Góc</b>



• <b>Góc giữa hai mặt phẳng</b>


(P)có véc-tơ pháp tuyến #»n<sub>1</sub>, (Q)có véc-tơ pháp tuyến #»n<sub>2</sub>
Gọi<i>ϕ</i>là góc giữa hai mặt phẳng(P)và(Q). Ta có: cos<i>ϕ</i>=


¯


¯#»n1·#»n2
¯
¯
¯


¯#»n1
¯
¯·


¯
¯#»n2


¯
¯


• <b>Góc giữa hai đường thẳng</b>


∆1 có véc-tơ chỉ phương #»a<sub>1</sub>,∆<sub>2</sub> có véc-tơ chỉ phương #»a<sub>2</sub>
Gọi<i>ϕ</i>là góc giữa hai đường thẳng∆<sub>1</sub> và∆<sub>2</sub>. Ta có: cos<i>ϕ</i>=


¯


¯#»a1·#»a2


¯
¯
¯


¯#»a1
¯
¯·


¯
¯#»a2


¯
¯


• <b>Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng</b>


∆có véc-tơ chỉ phương #»a<sub>∆</sub>, (<i>α</i>)có véc-tơ pháp tuyến #»n<i><sub>α</sub></i>
Gọi<i>ϕ</i>là góc giữa hai đường thẳng∆và (<i>α</i>). Ta có sin<i>ϕ</i>=


¯


¯#»a∆·#»n<i><sub>α</sub></i>
¯
¯
¯


¯#»a∆
¯
¯·



¯
¯#»n<i><sub>α</sub></i>


¯
¯


<b>Khoảng cách</b>


• <b><sub>Khoảng cách từ</sub></b> A(x<sub>0</sub>;y<sub>0</sub>;z<sub>0</sub>)<b>đến</b>(P): Ax<sub>+</sub>b y<sub>+</sub>C z<sub>+</sub>D<sub>=</sub>0:
d(A,(P))=|Axp0+B y0+C z0+D|


A2<sub>+</sub>B2<sub>+</sub>C2


• <b>Khoảng cách từ điểm</b> M <b>đến đường thẳng</b>∆
∆đi qua điểm M<sub>0</sub> và có véc-tơ chỉ phương #»a<sub>∆</sub>


d(M,∆)<sub>=</sub>


¯
¯
¯


h#»


a<sub>∆</sub>,M# »<sub>0</sub>Mi¯¯
¯
¯


¯#»a∆
¯


¯


• <b>Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau</b>


∆1 đi qua điểm M và có véc-tơ chỉ phương #»a1,∆2 đi qua điểm N và có véc-tơ chỉ


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

d(1,2)=






Ê#ằ


a<sub>1</sub>,#ằa<sub>2</sub>Ô


ÃM N# ằ








Ê#ằ


a<sub>1</sub>,#ằa<sub>2</sub>Ô


<b>V trớ tng đối</b>



• <b><sub>Vị trí tương đối giữa hai mặt phẳng</sub></b>:


Cho hai mặt phẳng(P<sub>1</sub>) A<sub>1</sub>x<sub>+</sub>B<sub>1</sub>y<sub>+</sub>C<sub>1</sub>z<sub>+</sub>D<sub>1</sub><sub>=</sub>0và(P<sub>2</sub>) A<sub>2</sub>x<sub>+</sub>B<sub>2</sub>y<sub>+</sub>C<sub>2</sub>z<sub>+</sub>D<sub>2</sub><sub>=</sub>0.
Khi đó ta có ba trường hợp


1. (P<sub>1</sub>)<sub>≡</sub>(P<sub>2</sub>)<sub>⇔</sub> A1
A<sub>2</sub> =


B<sub>1</sub>
B<sub>2</sub> =


C<sub>1</sub>
C<sub>2</sub> =


D<sub>1</sub>
D<sub>2</sub>·
2. (P<sub>1</sub>)<sub>∥</sub>(P<sub>2</sub>)<sub>⇔</sub> A1


A<sub>2</sub> =
B<sub>1</sub>
B<sub>2</sub>=


C<sub>1</sub>
C<sub>2</sub>6=


D<sub>1</sub>
D<sub>2</sub>·
3. (P<sub>1</sub>)cắt(P<sub>2</sub>)<sub>⇔</sub>A<sub>1</sub>:B<sub>1</sub>:C<sub>1</sub><sub>6=</sub>A<sub>2</sub>:B<sub>2</sub>:C<sub>2</sub>.
Lưu ý: A<sub>1</sub>.A<sub>2</sub>+B<sub>1</sub>.B<sub>2</sub>+C<sub>1</sub>.C<sub>2</sub>=0⇔(P<sub>1</sub>)⊥(P<sub>2</sub>).



• <b><sub>Vị trí tương đối giữa đường thẳng và mặt phẳng</sub></b>


Cho(∆) :








x=x<sub>0</sub>+at
y=y<sub>0</sub>+bt
z<sub>=</sub>z<sub>0</sub><sub>+</sub>ct


và(P) :Ax<sub>+</sub>B y<sub>+</sub>C z<sub>+</sub>D<sub>=</sub>0.


Thế(∆)vào (P)ta được: A(x<sub>0</sub><sub>+</sub>at)<sub>+</sub>B(y<sub>0</sub><sub>+</sub>bt)<sub>+</sub>C(z<sub>+</sub>ct)<sub>+</sub>D<sub>=</sub>0<sub>⇔</sub>A0t<sub>+</sub>B0<sub>=</sub>0 (1)


+o Nếu (1) có đúng một nghiệm t<sub>=</sub>t<sub>0</sub> thì(∆)cắt(P)tại điểm
M<sub>0</sub>(x<sub>0</sub><sub>+</sub>at<sub>0</sub>;y<sub>0</sub><sub>+</sub>bt<sub>0</sub>;z<sub>0</sub><sub>+</sub>zt<sub>0</sub>)


+o Nếu (1) vơ nghiệm thì(∆)<sub>∥</sub>(P)


+o Nếu (1) vơ số nghiệm thì(<sub>∆</sub>)<sub>∈</sub>(P)


• <b>Vị trí tương đối giữa mặt phẳng và mặt cầu</b>
Cho mặt cầu(S)=(I;R)và mặt phẳng(P)


+o Nếud(I,(P))<sub>=</sub>R thì(P)tiếp xúc(S).



+o Nếud(I,(P))<sub>></sub>R thì(P)khơng cắt(S).


+o Nếud(I,(P))<R thì(P)cắt(S)theo một đường trịn(C)=(O;r).
Khi đód2<sub>+</sub>r2<sub>=</sub>R2.


• <b>Vị trí tương đối giữa đường thẳng và mặt cầu</b>
Cho(∆) :








x<sub>=</sub>x<sub>0</sub><sub>+</sub>at
y<sub>=</sub>y<sub>0</sub><sub>+</sub>bt
z<sub>=</sub>z<sub>0</sub><sub>+</sub>ct


và(S) : (x−a)2+(y−b)2+(z−c)2=0


Thế(∆)vào (S)ta được phương trình bậc hai: A0t2<sub>+</sub>B0t<sub>+</sub>C0<sub>=</sub>0 (2)


+o Nếu<sub>∆</sub><sub>></sub><sub>0</sub>thìd cắt(S)tại hai điểm phân biệt.


+o Nếu<sub>∆</sub><sub>=</sub><sub>0</sub>thìd tiếp xúc với (S)và d(I,(∆)<sub>=</sub>R).


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

• <b><sub>Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng</sub></b>


Chod<sub>1</sub>:



(


đi quaM


V TCP<sub>=</sub>u# »<sub>1</sub> và d2:


(


đi quaN
V TCP<sub>=</sub>u# »<sub>2</sub>


+o <sub>[</sub>u# »<sub>1</sub>,u# »<sub>2</sub>]<sub>=</sub>#»0 thìd<sub>1</sub> song song hoặc trùng d<sub>2</sub>. Lấy M<sub>∈</sub>d<sub>1</sub> bất kì.


* NếuM<sub>∈</sub>d<sub>2</sub> thìd<sub>1</sub>trùng d<sub>2</sub>


* NếuM<sub>∉</sub>d<sub>2</sub> thìd<sub>1</sub>song song d<sub>2</sub>


+o <sub>[</sub>u# »<sub>1</sub>,u# »<sub>2</sub>]6=#»0 thìd<sub>1</sub> cắt hoặc chéo d<sub>2</sub>. Khi đó


* [u# »<sub>1</sub>,u# »<sub>2</sub>]·M N# »=#»0 thìd<sub>1</sub>cắt d<sub>2</sub>.


* [u# »<sub>1</sub>,u# »<sub>2</sub>]<sub>·</sub>M N# »<sub>6=</sub>#»0 thìd<sub>1</sub>chéo d<sub>2</sub>.


• <b>Vị trí tương đối giữa một điểm và một mặt cầu</b>
Cho điểm Avà mặt cầu(S)<sub>=</sub>(I;R)khi đó


+o I A<sub>></sub>R thì Anằm ngồi(S)


+o I A<sub>=</sub>R thì Anằm trên(S)



+o I A<sub><</sub>R thì Anằm trong(S)


<b>Tọa độ hình chiếu và đối xứng của một điểm qua mặt phẳng</b>


Cho điểm M(x<sub>0</sub>;y<sub>0</sub>;z<sub>0</sub>)và mặt phẳng(P): Ax<sub>+</sub>B y<sub>+</sub>C z<sub>+</sub>D<sub>=</sub>0.
Xét T= Ax0+B y0+C z0+D


A2<sub>+</sub>B2<sub>+</sub>C2 .Khi đó


• Tọa độ hình chiếu của M lên(P)làH:








x<sub>=</sub>x<sub>0</sub><sub>−</sub>AT
y<sub>=</sub>y<sub>0</sub><sub>−</sub>BT
z<sub>=</sub>z<sub>0</sub><sub>−</sub>CT


• Tọa độ điểm đối xứng của M qua(P)là M0:









</div>

<!--links-->

×