Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Luận án Cảng và Công Trình Thềm Lục Địa 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (210.45 KB, 5 trang )

Luận án cao học
PHỤ LỤC 2
Hình 6.14
Ví dụ 1 Ví dụ 2
VÍ DỤ TÍNH TOÁN HỆ SỐ ĐỘ CỨNG
Phụ lục 2 – tính toán hệ số độ cứng của khung 164
Khung phẳng
Hệ số độ cứng theo
phương ngang K
x
từ
A
11
bảng 6.1
Hệ số độ cứng xoay








===
c
l
EI
KKK 3)()()(
321
φφφ














+

=






+
==













+

=
)4(
12
)()(
)(3
)()()(
)4(
12
)()(
21
1
2
4
21
21
32
21
1
1
1
ll
l
l

EIK
ll
ll
EIKK
ll
l
l
EIK
c
c
c
φ
φφ
φ

Luận án cao học
Hình 6.15
Dạng khung Phần tử phân tích
Dạng 5 Dạng 3
Dạng 6 Dạng 3 Dạng 6

Dạng 5 Dạng 2

Dạng 6 Dạng 4

Dấu (* ) là vò trí nút chủ trong khung
PHÂN TÍCH KẾT CẤU THÀNH NHỮNG PHẦN TỬ ĐƠN GIẢN
Phụ lục 2 – tính toán hệ số độ cứng của khung 165
Luận án cao học
Bảng 6.1

Dạng Hệ số độ cứng A
11
Hệ số độ cứng A
22
Hệ số độ cứng A
12
g
p
e
p
-f
p
22
SgCk
kg
rr
rr
+
22
222
3
1
SgCk
SfCke
rr
r
rr
+
+
22

SgCk
Ckf
rr
rr
+

2(k
r
S
2
+g
r
C
2
) 2 e
r
-2 f
r
C
[k
p
g
p
+k
p
(k
r
S
2
+g

r
C
2
)
+g
p
(k
r
C
2
+g
r
S
2
)+k
r
g
r
]/∆
[k
p
g
p
+k
p
e
r
+ e
p
(k

r
C
2
+g
r
S
2
)
+k
r
e
r
C
2
+ 2 f
r
S
2
]/ ∆
Với ∆=k
p
+k
r
C
2
+g
r
S
2
-[k

p
f
p
+k
p
f
r
C-f
p
(k
r
C
2
+g
r
S
2
)
-k
r
f
r
C]/ ∆
[a
11
a
33
–a
13
2

]/ ∆ [a
11
a
22
–a
12
2
]/ ∆ [a
12
a
13
–a
11
a
23
]/ ∆
Trong đó :
bp
c
p
ge
l
k
a
4
'4
1
2
11
++=


p
c
f
l
a
2
12
'3
=
bp
c
fe
l
a
3
'4
2
13
+=
bp
kg
a
14
22
+=
p
f
a
3

23
=
bp
ee
a
44
33
+=

2
1233
2
1322
2
2311
3
21312332211
2 aaaaaaaaaaaa −−−+=∆
[a
11
a
33
–a
13
2
]/ ∆ [a
11
a
22
–a

12
2
]/ ∆ [a
12
a
13
–a
11
a
23
]/ ∆
Phụ lục 2 – tính toán hệ số độ cứng của khung 166
Luận án cao học
Trong đó :
br
c
r
c
rp
ge
l
f
Sl
g
S
k
C
a
4'4
'6

4
2
2
22
11
++++=

r
c
rr
f
Cl
g
SC
k
SC
a
'3
4
12
++

=
br
c
r
fe
l
k
S

a
3
'4
3
13
++=
brr
kg
C
k
S
a
14
22
22
++=
r
f
C
a
3
23
=
br
ee
a
44
33
+=


2
1233
2
1322
2
2311
3
21312332211
2 aaaaaaaaaaaa −−−+=∆
HỆ SỐ ĐỘ CỨNG CHO CÁC DẠNG CỦA KHUNG
- Đối với những cọc liên kết với dầm mũ tại nút chủ (master node ), các hệ số A
11
,
A
22,
A
12
được bổ sung như sau :
( )
( )
( )
( )
( )
j
j
jj
j
j
jjx
j

jj
j
j
jj
j
j
jj
j
A
A
AK
A
A
AK
l
IE
AA
l
IE
AA
l
IE
AA
)*(
*
)*()(
)*(
*
)*()(
)'(

6)(
'
4)(
)'(
12)(
11
2
12
22
22
2
12
11
2
12
12
*
22
22
*
3
11
11
*
−=
−=
+=
−=
−=
φ

Phụ lục 2 – tính toán hệ số độ cứng của khung 167
Luận án cao học
- Với các cọc xa nút chủ thì :
( )
φ
φ
φ
φ
A
l
EI
A
l
EI
l
EI
l
IE
K
l
IE
AKx
l
IE
AA
A
A
AA
A
A

AA
b
j
b
j
b
j
j
jj
j
j
jj
xj
j
jj
j
x
+

















+
















+−=
−=
+=
−=
−=
'
4
'
3

'
4
'
4)(
)'(
12)(
)'(
6)(
3
2
12
12
*
11
12
2
22
22
12
2
11










b
j
l
EI
'
Đặc trưng dầm từ cọc đến nút chủ

'
4
l
EI
e =
2
)'(
6
l
EI
f =
3
)'(
12
l
EI
g =
'l
EA
k =
α
cos=C
α

sin=S
Với α - Góc nghiên của cọc so với phương đứng
l’
c
- Chiều dài dầm mũ
p – Chỉ cọc đứng
r – Chỉ cọc xiên
b – Chỉ dầm
Phụ lục 2 – tính toán hệ số độ cứng của khung 168

×