Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Gián án Đề KS cuối kì I - Lớp 11 NC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (80.07 KB, 3 trang )

ĐỀ KIỂM TRA KHÁO SÁT CUỐI KÌ I - LỚP 11A1 – NĂM HỌC 2010-2011
Môn : Toán --------------------- Thời gian : 120 phút
Bài 1: Giải các phương trình sau:
a)
cos4x 3cos2x 2
0
cos x
− +
=
b) sinx + 2cosx – sin2x + cos2x = 0.
Bài 2:
a) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số:
2
y 4sin x 2 sin 2x
4
π
 
= + +
 ÷
 
b) Tìm hệ số của số hạng có số mũ của x và y bằng nhau trong khai triển nhị thức sau:
( )
12
2 3
xy x−
.
Bài 3:
1. Có 5 tem thư và 6 bì thư khác nhau. Cần lấy ra 3 tem thư và dán vào 3 bì thư. Hỏi có bao nhiêu cách
thực hiện.
2. Một bình đựng 3 quả cầu màu xanh và 7 quả cầu màu đỏ. Lấy ngẫu nhiên từ bình đó 4 quả cầu. Tính
xác suất để trong 4 quả cầu lấy được:


a) Có cả 2 màu xanh và đỏ b) Số quả của 2 màu là khác nhau.
Bài 4: Cho đường tròn (C): (x + 2)
2
+ (y – 6)
2
= 36. Viết FT đường tròn (C’) là ảnh của (C) qua phép
đồng dạng F có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép V(O;
1
2

) và phép đối xứng qua trục Oy.
Bài 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. M, N lần lượt là trung điểm của AB, SC.
a) CMR: MN // (SAD)
b) Gọi (P) là mp chứa MN và song song với AC. Xác định thiết diện của hình chóp khi cắt bởi (P)
c) Gọi K là giao điểm của (P) với cạnh SD. Tính tỉ số SK : KD.
---------------------------------------------------------------------------------------------------
ĐỀ KIỂM TRA KHÁO SÁT CUỐI KÌ I - LỚP 11A1 – NĂM HỌC 2010-2011
Môn : Toán --------------------- Thời gian : 120 phút
Bài 1: Giải các phương trình sau:
a)
cos4x 3cos2x 2
0
cos x
− +
=
b) sinx + 2cosx – sin2x + cos2x = 0.
Bài 2:
a) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số:
2
y 4sin x 2 sin 2x

4
π
 
= + +
 ÷
 
b) Tìm hệ số của số hạng có số mũ của x và y bằng nhau trong khai triển nhị thức sau:
( )
12
2 3
xy x−
.
Bài 3:
1. Có 5 tem thư và 6 bì thư khác nhau. Cần lấy ra 3 tem thư và dán vào 3 bì thư. Hỏi có bao nhiêu cách
thực hiện.
2. Một bình đựng 3 quả cầu màu xanh và 7 quả cầu màu đỏ. Lấy ngẫu nhiên từ bình đó 4 quả cầu. Tính
xác suất để trong 4 quả cầu lấy được:
a) Có cả 2 màu xanh và đỏ b) Số quả của 2 màu là khác nhau.
Bài 4: Cho đường tròn (C): (x + 2)
2
+ (y – 6)
2
= 36. Viết FT đường tròn (C’) là ảnh của (C) qua phép
đồng dạng F có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép V(O;
1
2

) và phép đối xứng qua trục Oy.
Bài 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. M, N lần lượt là trung điểm của AB, SC.
a) CMR: MN // (SAD)

b) Gọi (P) là mp chứa MN và song song với AC. Xác định thiết diện của hình chóp khi cắt bởi (P)
c) Gọi K là giao điểm của (P) với cạnh SD. Tính tỉ số SK : KD.
TÓM TẮT ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM
Bài 1: a) ĐK:
x k
2
π
≠ + π
, ĐS:
x k
x k
6
= π


π

= ± + π

(1đ)
b) ĐS:
x k2
2
1
x arccos k2
4
2 2
π

= + π



π −

= ± + π


(1đ)
Bài 2: a) ĐS: Miny =
2 2 x k
8
π
− ⇔ = − + π
Maxy =
3
2 2 x k
8
π
+ ⇔ = + π
(1đ)
b) k = 3 hoặc 9: ĐS:
9
12
C−
= – 220 (1đ)
Bài 3: 1) ĐS:
3 3
5 6
C .C .3!
= 1200 (1đ)

2) ĐS: a)
175 5
P
210 6
= =
(0,5)
b)
147 7
P
210 10
= =
(0,5)
Bài 4:
x 2x '
F:
y 2y'
=


= −

(x + 1)
2
+ (y + 3)
2
= 9 (1đ)
Bài 5: a) Hình vẽ + Chứng minh MN // (SAD) (1đ)
b) Xác định được thiết diện là ngũ giác (1đ)
c) Tính được
SK 1

KD 3
=
(1đ)

F
K
H
E
N
M
D
C
B
A
S
F
K
H
E
N
M
D
C
B
A
S

×