Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Bình luận khoa học Bộ luật tố tụng hình sự - Phần 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.24 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tiết: 24. BÀI TẬP LŨY THỪA I. Mục tiêu : 1. Kiến thức : Nắm được định nghĩa lũy thừa với số mũ nguyên, căn bậc n, lũy thừ với số mũ hữu tỉ 2.Kỹ năng : Biết cách áp dụng các tính chất của lũy thừa với số mũ thực để giải toán 3.Tư duy thái độ : - Rèn luyện tính tự giác luyện tập để khắc sâu kiến thức đã học - Giáo dục tính khoa học và tư duy lôgic. II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh : 1. Giáo viên : Giáo án , thước thẳng. 2. Học sinh :Chuẩn bị bài tập, dụng cụ học tập. III. Phương pháp : Gợi mở, vấn đáp. IV. Tiến trình bài học : 1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. 2. Kiểm tra bài cũ: Nhắc lại các tính chất lủy thừa với số mũ thực. 3. Bài mới : Hoạt động của giáo viên GV: Gới thiệu bài tập 1 GV: Yêu cầu hs lên bảng lên giải? GV: Cho học sinh nhận xét bài làm. GV: Nhận xét , kết luận.. Hoạt động của học sinh. Nội dung Bài 1 : Tính. 2 2 HS: Thực hiện yêu cầu của a. 9 5 .27 5 gv. 2 2. 3. 4 6  5 5. 2 5.    . 9 5 .27 5  32. . 33. 2 5.  32  9. b/ 0,75. 1 1  0, 255/2       16  4  43/2  45/2  8  32  40. 3/2. 1   4. 5/2. c/.  0,04 . 1,5.   0,125 . 2/3.  53  22  121. GV: Giới thiệu bài tập 2. Hỏi: Yêu cầu của bài toán? GV: yêu cầu hs nhắc lại định nghĩa lũy thừa với số mũ hữu tỉ? GV: Hướng dẫn vận dụng giải bài 2. GV: Yêu cầu hs lên bảng tính.. HS: Đọc đề và xác định yêu cầu của bài toán. HS: Nhắc lại kiến thức cũ. r. m ,m Z,n N n m. n  2 : ar  a n  n am. Học sinh lên bảng giải 1. a. a1/3 . a  a1/3 .a 2  a 5/6. Lop12.net. Bài 2 : Tính a/ a1/3 . a  a 5/6 b/ b1/2 .b1/3 . 6 b  b c/ a 4/3 : 3 a  a d/ 3 b : b1/6  b1/6. 1    25 . 3/2. 1   8. 2/3.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> b. b1/2 .b1/3 . 6 b  b1/2 .b1/3 .b1/6  b1/21/31/6  b c. a 4/3 : 3 a  a 4/3 : a1/3 = a 4/31/3  a d. 3 b : b1/6  b1/31/6  b1/6. HS: Nhận xét. HS: Nhân phân phối. GV: Nhận xé, đánh giá GV: Giới thiệu bài tập 3. GV: Yêu cầu 1 hs nêu phương pháp tính Sử dụng T/c : am . an = Hỏi: Sử dụng tính chất gì ? am+n GV: Hướng dẫn: Viết mỗi hạng tử về dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ . +. 5. b4  b 1. a/. a1/4. b/ b1/5. . 5. 2. 3. 4. 5. 3. 1. 1/5. 2. 2/3. b b. 4/5.  b 1/5. 1/3.  b 2/3. c/ a1/3 .b 1/3  a 1/3 .b1/3 . d/. a.  . b 1  1; b  1 b 1. 3 1 5.  a 1/4. 3/4.   aa  a 1.  b  b b  b b  b. b 2/3 .  a. a 4/3 a 1/3  a 2/3. 4 5. + b b GV: Tương tự đối với câu c/,d/ gv yêu cầu hs lên bảng giải? 5. Bài 3 :. 3. a 2  3 b2. . . a 1/3 .b 1/3 a 2/3  b 2/3 a b 2/3. . 2/3. 1 a  b ab. . . 1/3 1/3 1/6 1/6 a1/3 b  b1/3 a a .b b  a   3 ab 6 a1/6  b1/6 a6b. 4. Cũng cố: Qua tiết học nầy cần nắm: - Nắm được định nghĩa lũy thừa với số mũ nguyên, căn bậc n, lũy thừ với số mũ hữu. - Áp dụng được các tính chất của lũy thừa với số mũ thực để giải toán. 5. Hướng dẫn về nhà: Làm các bài tập còn lại trong sgk và xem trước nội dung bài mới.. Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×