Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Một số bài giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất, bất đẳng thức trong đề thi đại học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (272.03 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>MỘT SỐ BÀI GTLN,GTNN-BĐT TRONG ĐỀTHI ĐẠI HỌC Bài 1. (Đề TS-B-2009). Cho các số thực x, y thay đổi và thoả mãn (x + y)3 + 4xy ≥ 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức :A = 3(x4 + y4 + x2y2) – 2(x2 + y2) + 1 Giải: (Đề TS-B-2009). 3 (x  y)  4xy  2  (x  y)3  (x  y) 2  2  0  x  y  1  2 (x  y)  4xy  0 (x  y) 2 1 1 x y   dấu “=” xảy ra khi : x  y  2 2 2 2 2 2 (x  y ) Ta có : x 2 y 2  4 4 4 2 2 A  3  x  y  x y   2(x 2  y 2 )  1  3 (x 2  y 2 ) 2  x 2 y 2   2(x 2  y 2 )  1 2. 2.  9 (x 2  y 2 ) 2   3 (x 2  y 2 ) 2   2(x 2  y 2 )  1  (x 2  y 2 ) 2  2(x 2  y 2 )  1  4 4   1 9 1 Đặt t = x2 + y2 , đk t ≥ Þ hàm số: f (t)  t 2  2t  1, t  2 4 2 9 1 1 9 9 1 f '(t)  t  2  0  t   f (t)  f ( )  . Vậy : A min  khi x  y  2 2 2 16 16 2 Bài 2. (Đề TS-D-2009). Cho các số thực không âm x, y thay đổi và thỏa mãn x + y = 1. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức S = (4x2 + 3y)(4y2 + 3x) + 25xy. Giải: (Đề TS-D-2009). S = (4x2 + 3y)(4y2 + 3x) + 25xy = 16x2y2 + 12(x3 + y3) + 34xy = 16x2y2 + 12[(x + y)3 – 3xy(x + y)] + 34xy = 16x2y2 + 12(1 – 3xy) + 34xy = 16x2y2 – 2xy + 12 1 . Khi đó S = 16t2 – 2t + 12 4 1 æ 1 ö 25 é 1ù  1  191 S’ = 32t – 2 ; S’ = 0  t = . S(0) = 12; S çç ÷÷÷ = ; S ( S   . Vì S liên tục ê0; ú nên : è4ø êë 4 ûú 16 2  16  16. Đặt t = x.y, vì x, y  0 và x + y = 1 nên 0  t .   2 3 2 3  x   x  25 1 191 4 4 Max S = khi x = y = và Min S = khi  hay  2  3 2  3 2 2 16 y  y    4 4 4.(Đề CT- K B - 08)Cho hai số thực x,y thay đổi và thoả mãn hệ thức x2+y2=1.Tìm GTLN và GTNN 2( x 2  6 xy ) . cña biÓu thøc P  1  2 xy  2 y 2 5. (Đề CT- K D - 08) Cho x,y là hai số thực không âm thay đổi.Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất ( x  y )(1  xy ) cña biÓu thøc P  (1  x) 2 (1  y ) 2 6. )(DBB1-08).Cho 3 số dương x;y;z thỏa mãn hệ thức x + y +z =. 2 3 3 yz .Chứng minh rằng x   y  z 6 3x. 7. )(DBB2-08).Cho số nguyên n (n ≥ 2) và hai số thức không âm x,y . Chứng minh rằng : n. CM;. n. x n  y n  n 1 x n 1  y n 1. x n  y n  n 1 x n 1  y n 1 (*). x  0 Khi  Hiển nhiên (*) luôn đúng y  0. Khi x,y >0 Không mất tính tổng quát . Giả sử 0 < x ≤ y . Đặt t . Lop12.net. x ; t  (0 ; 1] y.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ln(t n  1) ln(t n 1  1) ln(t n 1  1)   n n n 1  xn  yn   x n 1  y n 1    n. ln   (n  1). ln n    y n 1  y   . Ta luôn có t n  1  t n 1  1  ln(t n  1)  ln(t n 1  1) . . . . .  (n  1) ln t n  1  n. ln i n 1  1  xn  yn   n  y.    . n 1. n.  x n 1  y n 1    xn  yn   n 1  y  . . . n 1. .  x n 1  y n 1. 8. (DB-kD1-08)Cho các số thực x,y thỏa mãn 0  x, y .  3. . n.  n x n  y n  n 1 x n 1  y n 1 (đpcm). . Chứng minh rằng cos x  cos y  1  cos( xy ). x y  x y   cos xy  cos 2 3 2 x y x y x y cos x  cos y  2cos cos  2cos  2cos xy (1) 2 2 2 Với t  xy ; t  [0;  / 3] Xét hàm số f (t )  1  cos t 2  2 cos t . CM;. Theo BĐT Cô si Ta có 0 . xy . f '(t )  2t sin t 2  2sin t  2(sin t  t sin t 2 ) ; f '(1)  0 t[0 ; 1) thì t  t 2  sin t  sin t 2  t sin t 2  f '(t )  0 t (1 ; /3] thì t  t 2  sin t  sin t 2  t sin t 2  f '(t )  0 f (0)  0 ;. f (1)  1  cos1  0 ;. Vậy f (t )  0 t  [0;.  3. . 2  f ( )  cos    0 3  9 . ]  1  cos xy  2cos xy. (2). Từ (1) và (2) Ta có cos x  cos y  1  cos( xy ) (đpcm). Bài 3. (ĐH-A-2007). Cho x, y, z là các số thực dương thay đổi và thỏa mãn điều kiện xyz = 1. x 2 (y + z ) z 2 (x + y ) y 2 (z + x ) Tìm GTNN của biểu thức:P = + + . y y + 2z z. z z + 2x x. x yx + 2y y. Giải: ĐH-A-2007). Ta coù x 2 (y + z ) ³ 2x x ; y 2 (z + x ) ³ 2y y ; z 2 (x + y ) ³ 2z z. 2y y 2x x 2z z + + . Đặt: a = x x + 2y y ;b = y y + 2z z ; c = y y + 2z z z z + 2x x x x + 2y y z z + 2x x 4c + a - 2b 4a + b - 2c 4b + c - 2a Þx x = ;y y= ;z z = 9 9 9 2 æ 4c + a - 2b 4a + b - 2c 4b + c - 2a ö÷ + + Vậy P ³ çç ÷÷ = ø b c a 9è ù 2 2 é æc b a ö÷ æa b c ö÷ ê4 çç + + ÷÷ + çç + + ÷÷ - 6ú ³ (4.3 + 3 - 6) = 2 úû 9 9 êë èb a c ø è b c a ø. Þ P³. Dấu “=” xảy ra Û x = y = z = 1 . Vậy Min P = 2 . Bài 4. (ĐH-B-2007). Cho x > 0, y > 0,z > 0 thay đổi. Tìm GTNN của: æx æy 1ö 1ö 1 ö æz P = x ççç + ÷÷÷ + y çç + ÷÷÷ + z ççç + ÷÷÷ . è 2 xz ø è 2 xy ÷ø è 2 yz ÷ø HD: (ĐH-B-2007).. Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> x 2 y2 z 2 x 2 + y2 + z 2 x 2 + y2 y2 + z 2 z 2 + x 2 + + + . Do x2 + y2 + z2 = + + ³ xy + yz 2 2 2 xyz 2 2 2 æx 2 t2 1 1 ö æy2 1 ö æz 2 1ö + zx nên P ³ ççç + ÷÷÷ + ççç + ÷÷÷ + ççç + ÷÷÷ ; Xét hàm số f(t) = + với t > 0. Từ BBT của f(t) 2 t x ÷ø èç 2 y ø÷ èç 2 z ø÷ èç 2. Biến đổi P =. 3 2. 9 2. suy ra f (t ) ³ , "t > 0 . Suy ra P ³ ; P =. 9 9 . Û x = y = z = 1 . Vậy Min P = 2 2 b.  a 1   b 1  . (KD - 07)Cho a  b > 0. Chøng minh r»ng :  2  a    2  b  2   2  . a. Bài 5. (DBĐH-A-2007). Cho x, y, z là các biến số dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: . (DBKA - 07).Cho x,y.z là các biến số dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của biến thức.  x y z P= 3 4( x 3  y 3 )  3 4( y 3  z 3 )  3 4( z 3  x 3 )  2 2  2  2 z x y.   . Giải: (DBĐH-A-2007). Với x, y > 0 ta chứng minh : 4(x3 + y3)  (x + y)3 () Dấu = xảy ra  x = y Thật vậy ()  4(x + y)(x2 – xy + y2)  (x + y)3  4(x2 – xy + y2)  (x + y)2 do x, y > 0  3(x2 + y2 – 2xy)  0  (x – y)2  0 (đúng) Tương tự ta có 4(y3 + z3)  (y + z)3 Dấu = xảy ra  y = z 4(z3 + x3)  (z + x)3 Dấu = xảy ra  z = x Do đó. 3. 4 (x 3 + y 3 ) + 3 4 (y 3 + z 3 ) + 3 4 (z 3 + x 3 ) ³ 2 (x + y + z ) ³ 6 3 xyz. æx. y. z ö. 6. Ta lại có: 2 ççç 2 + 2 + 2 ÷÷÷ ³ z x ÷ø 3 xyz èy. æ. 1 ö. ÷÷ ³ 12 Dấu = xảy ra  x = y = z. Suy ra P ³ 6 ççç 3 xyz + ÷÷ 3 xyz ø çè. ìxyz = 1 Û x = y = z = 1. Vậy minP = 12 khi x = y = z = 1 ïïx = y = z î. ï Dấu = xảy ra  ïí. 13. . (DBKD - 07)Cho a,b là các số dương thoả mãn ab + a +b = 3.Chứng minh rằng :. 3a 3b ab 3    a2  b2  b 1 a 1 a  b 2 Bài 6. (DBĐH1-B-2006). Cho hai số dương x, y thay đổi thỏa mãn điều kiện x + y ³ 4. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : A =. 3x 2 + 4 2 + y 3 + . 4x y2. Giải: (DBĐH1-B-2006). æ1 ö x 1 3x 2 + 4 2 + y 3 3x 1 2 çç + y + y ÷÷ + x + y = + + 2 + = + + + y  A çè y 2 4 x 8 8 ÷÷ø 2 4x 4 x y2 y2 3 9 ³1+ +2 = . 2 2. Ta có A =. Với x = y = 2 thì A =. 9 9 . Vậy giá trị nhỏ nhất của A là 2 2. Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài 7. (DBĐH2-B-2006). Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số: y = x + .. 11 + 2x. æ 7ö 4 çç1 + 2 ÷÷÷, với x > 0 è x ø. Giải: DBĐH2-B-2006). Áp dụng bất đẳng thức : (a 2 + b 2 )(c 2 + d 2 ) ³ (ac + bd )2 æ è. Ta có : (9 + 7) çç1 + Khi x = 3 thì y =. 11 1 æ 7ö æ 9ö 3 3 15 7 ÷ö æ 7 ÷ö2 ç  y ³ x + + çç3 + ÷÷÷ = ççx + ÷÷÷ + ³ 6 + = ³ 3 + ÷ ÷ 2÷ ÷ ç 2x 2 è xø è xø 2 2 2 xø x ø è. 15 15 nên giá trị nhỏ nhất của y là . 2 2. Bài 8. (ĐH-A-2006). . Cho hai số thực x  0, y  0 thay đổi và thoả mãn điều kiện : ( x + y )xy = x2 + y2 - xy.T×m gi¸ trÞ lín nhÊt cña biÓu thøc A =. 1 1  3 3 x y. Giải: (ĐH-A-2006). Từ gt suy ra. 1 1 1 1 1 1 1 . Đặt a = ;b = ta được a + b = a2 – ab + b2 (1) + = 2 + 2x y xy x y x y. A = a3 + b3 = (a + b)(a2 – ab + b2) = (a + b)2. Từ (1) suy ra: a + b = (a + b)2 – 3ab.. æa + b ÷ö2 3 2 2 2 2 ab £ çç ÷ Þ a + b ³ (a + b ) - (a + b ) Þ (a + b ) - 4 (a + b ) £ 0 Þ 0 £ a + b £ 4 Þ A = (a + b ) £ 16 è 2 ÷ø 4 1 A = 16 Û x = y = Þ maxA = 16 . 2. 15. . (DBKA - 06)Cho x,y là các số thực dương thoả mãn x2 +xy +y2  3. Chứng minh rằng :. 4 3  3  x 2  xy  3 y 2  4 3  3. 16. . (DBKA - 06)Cho c¸c sè thùc x,y,z tho¶ m·n ®iÒu kiÖn : 3-x +3-y +3-z = 1.Chøng minh r»ng :. 9x 9y 9z 3x  3 y  3z .    4 3x  3 y  z 3 y  3z  x 3z  3x  y Bài 9. (ĐH-B-2006). Cho x , y là các số thực thay đổi .Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : A=. ( x  1) 2  y 2  ( x  1) 2  y 2  y  2 .. Giải: . (ĐH-B-2006). Trong mpOxy xét các điểm M(x - 1; y) và N(x + 1; y). Do OM + ON ³ MN nên :. (x - 1)2 + y 2 + (x + 1)2 + y 2 ³ 4 + 4y 2 = 2 1 + y 2 Þ A ³ 2 1 + y 2 + y - 2 = f (y ) 1 2y - 1 ;f’(y) = 0 Û y = Với y £ 2 Þ f (y ) = 2 1 + y 2 + 2 - y Þ f '(y ) = . 2 3 1+y æ 1 ö÷ ÷=2+ 3 3 ø÷. Lập BBT: f(y) trên (-¥;2) , ta có được min f = f ççç (-¥;2) è. Với y ³ 2 Þ f (y ) ³ 2 1 + y 2 ³ 2 5 > 2 + 3 .Do vậy A ³ 2 + 3, "x , y . Vậy min A = 2 + 3 Û x = 0, y =. 1 3. 11 7    41  2  , víi x > 0. 2x x   19. . (DBKB - 06) Cho hai số dương x,y thay đổi thoả mãn điều kiện x + y  4. 3x 2  4 2  y 3  T×m gi¸ trÞ nhá nhÊt cña biÓu thøc A = . 4x y2 18. . (DBKB - 06) T×m gi¸ trÞ nhá nhÊt cña hµm sè : y  x . Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bài 10. (ĐH-A-2005). Cho x, y, z  0 ; 1  1  1  4 . Tìm Min của S x. . y. z. 1 1 1   2x  y  z x  2 y  z x  y  2z. Giải: (ĐH-A-2005). Sử dụng bất đẳng thức Côsi cho các số a, b, c, d > 0 ta có:. . . 16  a  b  c  d  1  1  1  1  4. 4 abcd .4. 4 1  16  1  1  1  1  a b c d abcd a b c d abcd 16 16 1  1  1  1    x x y z x  x  y  z 2x  y  z  16 16   1  1  1  1   x y y z x  y  y  z x  2y  z  16 16 1  1  1  1    x y z z x  y  z  z x  y  2 z 1 1 1   Min S  1 16  4  1  1  1   16     x y z  2x  y  z x  2 y  z x  y  2z . 1 1 1    4. Chøng minh r»ng x y z 1 1 1    1. 2x  y  z x  2y  z x  y  2z. 20. (KA - 05) Cho x ,y,z là các số dương thoả mãn. 2. y  9   21. (DBKA - 05)Chøng minh r»ng víi mäi x,y > 0 ta cã : 1  x   1    1    256. x   y   Khi nào đẳng thức xảy ra. x. x. x.  12   15   20  x x x 22. (KB - 05) Chøng minh r»ng víi mäi x   , ta cã:         3 4 5 .  5  4  3  Khi nào đẳng thức xảy ra?. 23. (DBKB - 05)Cho x,y,z là ba số dương thoả mãn xyz = 1. Chứng minh rằng. x2 y2 z2 3    . 1 y 1 z 1 x 2 24. (DBKB - 05)Cho x,y,z lµ ba sè tho¶ m·n x +y +z = 0. Chøng minh r»ng. 2  4 x  2  4 y  2  4 z  3 3. Khi nào đẳng thức xảy ra ? 25. (KD - 05) Cho các số dương x,y,z thoả mãn xyz = 1.Chứng minh rằng :. 1  x3  y3 1  y 3  z3 1  z3  x 3    3 3. xy yz zx Khi nào đẳng thức xảy ra? 26. (DBKD - 05)Cho a,b,c là các số dương thoả mãn a+b+c = 3/4.Chứng minh rằng : 3. a  3b  3 b  3c  3 c  3a  3.. Khi nào đẳng thức xảy ra? 27. (DBKD - 05)Cho 0  x  1 vµ 0  y  1. Chøng minh r»ng x y  y x . 1 . 4. Khi nào đẳng thức xảy ra ?.  x  my  2  4 m mx  y  3m  1. 28. (DB-KA-04)Gọi (x,y) là nghiệm của hệ phương trình . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A = x2 +y2 -2x , khi m thay đổi.. Lop12.net. ( m lµ tham sè).

<span class='text_page_counter'>(6)</span> x2 . 2 Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x) và chứng minh rằng phương trình f(x) = 3 có đúng hai nghiệm .. 29. (DB-KB-04)Cho hµm sè y = ex -sinx +. 0. 30. (DB-KB-04)Cho tam gi¸c ABC tho¶ m·n A  90 vµ sinA = 2sinB sinC tg. T×m gi¸ trÞ nhá nhÊt cña biÓu thøc S . A . 2. A 2. sin B. 1  sin. Bài 11. (Đề thi TSĐH 2003 khối B). Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số y  x  4  x 2 Giải: TSĐH 2003 khối B). Cách 1: Tập xác định D   2; 2 ;  x  0 max y  2 2 ; y  0  x  4  x 2   2 x 2   2  x  4  x min y  2 4  x2 Cách 2: Đặt x  2 sin u , u     ;    y  2  sin u  cos u   2 2 sin u     2; 2 2  ; 4  2 2 y  1 . x. . . max y  2 2 ; min y  2. Bài 12. (DB TSĐH-B-2003). Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của y  x 6  4 1  x 2  trên đoạn 3.  1;1 Giải: (DB TSĐH-B-2003). Cách 1. Đặt u  x 2   0;1 . Ta có y  u 3  4 1  u   3u 3  12u 2  12u  4 3. y   9u 2  24u  12  0  u1  2   0;1 ; u 2  2  1 3 Nhìn bảng biến thiên ta có max y  4; min y  4 9 6 6 Cách 2. Đặt x  sin u  y  sin u  4 cos u   sin 6 u  cos 6 u   3cos 6 u   sin 2 u  cos 2 u   3  4 Với x  0 thì max y  4 . Sử dụng bất đẳng thức Côsi ta có:  6 6 2 8 8 8 8 4 3 sin u  27  27  3  sin u  27  27  3 sin u  4 cos 6 u  4  4  3  3 4 cos 6 u  4  4  4 cos 2 u  27 27 27 27 3. y  sin 6 u  4 cos 6 u  8  4  sin 2 u  cos 2 u   4  y  4 . Với x  2  min y  4 9 3 3 9 3 9. 31. (CT-KA-03)Cho x,y,z là ba số dương và x + y + z  1 .Chứng minh rằng. x2 . 1 1 1  y 2  2  z 2  2  82 . 2 x y z 5. 32.(DB -KA-03)T×m gi¸ trÞ lín nhÊt cña hµm sè y  sin x  3 cos x.. 4  x2. x 1 34. . (CT -KD-03) T×m gi¸ trÞ lín nhÊt vµ gi¸ trÞ nhá nhÊt cña hµm sè y  trªn ®o¹n [-1;2] x2  1 35.(DB -KA-02)Giả sử a,b,c,d là bốn số nguyên thay đổi thoả mản 1  a <b <c <d  50.Chứng minh 33. . (CT -KB-03)T×m gi¸ trÞ lín nhÊt vµ nhá nhÊt cña hµm sè y = x +. bất đẳng thức. Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> a c b 2  b  50 a c vµ t×m gi¸ trÞ nhá nhÊt cña biÓu thøc S =    b d 50 b b d 36.(DB -KA-02)Gọi A, B, C, là ba góc của tam giác ABC .Chứng minh rằng để tam giác ABC đều thì điều kiện cần và đủ là. Cos 2. A B C 1 AB BC CA  cos 2  cos 2  2  cos cos cos . 2 2 2 4 2 2 2. 37. (DB -KB-02)Giả sử x,y là hai số dương thay đổi thoả mãn điều kiện x + y = nhÊt cña biÓu thøc sau S =. 5 . T×m gi¸ trÞ nhá 4. 4 1  . x 4y. Bài 13. (ĐH SPHN-A-2002) Tìm GTLN,GTNN của hàm số y = HD: Đặt t = sin2x , t Î [ 0;1] .ta được y =1+. 3cos 4x + 4sin 2x 3sin 4x + cos 2x. - (6t - 2) 1 . Ta coù y’= . 2 3t - 2t + 2 (3t 2 - 2t + 2) 2. Từ BBT của hàm số ta được : max y =. 8 4 và min y = . 5 3. Bài 14. (ĐH QGHN , HVNH –D – 2001). Tùy theo giá trị tham số m, tìm GTNN của biểu thức: P = (x + my – 2)2 + [4x + 2(m – 2)y –1]2 . HD: ïìx + my = 2 P ³ 0; P = 0 Û $ (x ; y ) : ïí . Hệ PT có nghiệm Û m ¹ -2 ïï4x + 2 (m - 2) y = 1 ïî · Khi m ¹ -2 Min P =0 . · Khi m = –2 thì P = (x – 2y – 2)2+(4x – 8y –1)2 . Đặt t = x – 2y – 2 ta được æ 28 ö2 49 49 P = t2 + (4t + 7)2 = 7 ççt + ÷÷÷ + ³ è 17 ø 17 17 28 6 49 Đẳng thức xảy ra Û t = - Û x - 2y = . Khi đóù Min P = . 17 17 17. Bài 15. (ĐH TCKT -2000). Tìm GTLN,GTNN của hàm số y = 2sin8x + cos42x. Giải: æ 1 - t ö÷4 + t 4 = f (t ), t Î [-1;1] = D . è 2 ÷ø÷. Đặt t = cos2x , ĐK: t £ 1 . Khi đó: y = 2 çç é. æ 1 - t ö÷3 ùú æ1ö 1 1 . ; f '(t ) = 0 Û t = . Ta cóù f(–1) = 3 ;f(1) = 1; f çç ÷÷÷ = ÷ ÷ ú è 3 ø 27 è 2 ø 3 ë û p Vậy max y = 3 Û cos 2x = -1 Û x = + k p vaø D 2 æ 1 1 a 1ö min y = Û cos 2x = Û x = ± + k p, ççcosa = ÷÷÷ . è D 27 3 2 3ø. f’(t) = 4 êêt 3 - çç. Bài 16. (ĐH GTVT 2000). Tùy theo giá trị tham số m, hãy tìm GTNN của biểu thức: : P = (x – 2y + 1)2 + (2x + my + 5)2 . HD: Giải tương tự bài 14 BÊT §¼NG THøC Vµ GI¸ TRÞ LN-NN TRONG §Ò THI §H Tõ 02-09 1. (§Ò CT- khèi A - 2009) Chứng minh rằng với mọi số thực dương x, y, z thoả mãn x(x + y + z) = 3yz, ta có:.  x  y   x  z 3. 3.  3  x  y  x  z  y  z   5  y  z  . 3. Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 2.(K B - 2009) (1 điểm) Cho các số thực x, y thay đổi và thoả mãn (x + y)3 + 4xy ≥ 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức :A = 3(x4 + y4 + x2y2) – 2(x2 + y2) + 1 3.K D - 09 (1,0 điểm).Cho các số thực không âm x, y thay đổi và thỏa mãn x + y = 1. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức S = (4x2 + 3y)(4y2 + 3x) + 25xy. 4.(Đề CT- K B - 08)Cho hai số thực x,y thay đổi và thoả mãn hệ thức x2+y2=1.Tìm GTLN và GTNN 2( x 2  6 xy ) . cña biÓu thøc P  1  2 xy  2 y 2 5. (Đề CT- K D - 08) Cho x,y là hai số thực không âm thay đổi.Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất ( x  y )(1  xy ) cña biÓu thøc P  (1  x) 2 (1  y ) 2 2 3 3 yz .Chứng minh rằng x   y  z 6 3x. 6. )(DBB1-08).Cho 3 số dương x;y;z thỏa mãn hệ thức x + y +z =. 7. )(DBB2-08).Cho số nguyên n (n ≥ 2) và hai số thức không âm x,y . Chứng minh rằng : n. CM;. n. x n  y n  n 1 x n 1  y n 1. x n  y n  n 1 x n 1  y n 1 (*). x  0 Khi  Hiển nhiên (*) luôn đúng y  0. Khi x,y >0 Không mất tính tổng quát . Giả sử 0 < x ≤ y . Đặt t . x ; t  (0 ; 1] y. ln(t n  1) ln(t n 1  1) ln(t n 1  1)   n n n 1  xn  yn   x n 1  y n 1    n. ln   (n  1). ln n    y n 1  y   . Ta luôn có t n  1  t n 1  1  ln(t n  1)  ln(t n 1  1) . . . . .  (n  1) ln t n  1  n. ln i n 1  1  xn  yn   n  y.    . n 1. n.  x n 1  y n 1    xn  yn   n 1  y  . . . n 1. .  x n 1  y n 1. 8. (DB-kD1-08)Cho các số thực x,y thỏa mãn 0  x, y .  3. . n.  n x n  y n  n 1 x n 1  y n 1 (đpcm). . Chứng minh rằng cos x  cos y  1  cos( xy ). x y  x y   cos xy  cos 2 3 2 x y x y x y cos x  cos y  2cos cos  2cos  2cos xy (1) 2 2 2 Với t  xy ; t  [0;  / 3] Xét hàm số f (t )  1  cos t 2  2 cos t . CM;. Theo BĐT Cô si Ta có 0 . xy . f '(t )  2t sin t 2  2sin t  2(sin t  t sin t 2 ) ; f '(1)  0 t[0 ; 1) thì t  t 2  sin t  sin t 2  t sin t 2  f '(t )  0 t (1 ; /3] thì t  t 2  sin t  sin t 2  t sin t 2  f '(t )  0 f (0)  0 ;. f (1)  1  cos1  0 ;. Vậy f (t )  0 t  [0;.  3. . 2  f ( )  cos    0 3  9 . ]  1  cos xy  2cos xy. (2). Từ (1) và (2) Ta có cos x  cos y  1  cos( xy ) (đpcm) 9. . (KA - 07)Cho x,y,z là các số thực dương thay đổi và thoả mãn điều kiện xyz = 1. T×m gi¸ trÞ nhá nhÊt cña biªu thøc: P =. x2 ( y  z) y 2 ( z  x) z 2 ( x  y)   y y  2z z z z  2x x x x  2 y y Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 10. (KB - 07)Cho x,y,z là 3 số thực dương hay đổi .Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức :. x 1  y 1  z 1  P  x    y    z    2 zx   2 xy   2 yz  b.  a 1   b 1  11. . (KD - 07)Cho a  b > 0. Chøng minh r»ng :  2  a    2  b  2   2  . a. 12. . (DBKA - 07).Cho x,y.z là các biến số dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của biến thức  x y z  P= 3 4( x 3  y 3 )  3 4( y 3  z 3 )  3 4( z 3  x 3 )  2 2  2  2  z x  y 13. . (DBKD - 07)Cho a,b là các số dương thoả mãn ab + a +b = 3.Chứng minh rằng :. 3a 3b ab 3    a2  b2  b 1 a 1 a  b 2 14. (KA - 06)Cho hai số thực x  0, y  0 thay đổi và thoả mãn điều kiện : 1 1 ( x + y )xy = x2 + y2 - xy.T×m gi¸ trÞ lín nhÊt cña biÓu thøc A = 3  3 x y 2 2 15. . (DBKA - 06)Cho x,y là các số thực dương thoả mãn x +xy +y  3. Chứng minh rằng : 4 3  3  x 2  xy  3 y 2  4 3  3. 16. . (DBKA - 06)Cho c¸c sè thùc x,y,z tho¶ m·n ®iÒu kiÖn : 3-x +3-y +3-z = 1.Chøng minh r»ng :. 9x 9y 9z 3x  3 y  3z .    4 3x  3 y  z 3 y  3z  x 3z  3x  y. 17. . (KB - 06) Cho x , y là các số thực thay đổi .Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : A=. ( x  1) 2  y 2  ( x  1) 2  y 2  y  2 .. 11 7    41  2  , víi x > 0. 2x x   19. . (DBKB - 06) Cho hai số dương x,y thay đổi thoả mãn điều kiện x + y  4. 3x 2  4 2  y 3  T×m gi¸ trÞ nhá nhÊt cña biÓu thøc A = . 4x y2 18. . (DBKB - 06) T×m gi¸ trÞ nhá nhÊt cña hµm sè : y  x . 1 1 1    4. Chøng minh r»ng x y z 1 1 1    1. 2x  y  z x  2y  z x  y  2z. 20. (KA - 05) Cho x ,y,z là các số dương thoả mãn. 2. y  9   21. (DBKA - 05)Chøng minh r»ng víi mäi x,y > 0 ta cã : 1  x   1    1    256. x   y   Khi nào đẳng thức xảy ra. x. x. x.  12   15   20  x x x 22. (KB - 05) Chøng minh r»ng víi mäi x   , ta cã:         3 4 5 .  5  4  3  Khi nào đẳng thức xảy ra?. 23. (DBKB - 05)Cho x,y,z là ba số dương thoả mãn xyz = 1. Chứng minh rằng. x2 y2 z2 3    . 1 y 1 z 1 x 2 24. (DBKB - 05)Cho x,y,z lµ ba sè tho¶ m·n x +y +z = 0. Chøng minh r»ng. 2  4 x  2  4 y  2  4 z  3 3. Khi nào đẳng thức xảy ra ? Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 25. (KD - 05) Cho các số dương x,y,z thoả mãn xyz = 1.Chứng minh rằng :. 1  x3  y3 1  y 3  z3 1  z3  x 3    3 3. xy yz zx Khi nào đẳng thức xảy ra? 26. (DBKD - 05)Cho a,b,c là các số dương thoả mãn a+b+c = 3/4.Chứng minh rằng : 3. a  3b  3 b  3c  3 c  3a  3.. Khi nào đẳng thức xảy ra? 27. (DBKD - 05)Cho 0  x  1 vµ 0  y  1. Chøng minh r»ng x y  y x . 1 . 4. Khi nào đẳng thức xảy ra ?.  x  my  2  4 m mx  y  3m  1. 28. (DB-KA-04)Gọi (x,y) là nghiệm của hệ phương trình . ( m lµ tham sè). Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A = x2 +y2 -2x , khi m thay đổi. x2 29. (DB-KB-04)Cho hµm sè y = ex -sinx + . 2 Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x) và chứng minh rằng phương trình f(x) = 3 có đúng hai nghiệm . 0. 30. (DB-KB-04)Cho tam gi¸c ABC tho¶ m·n A  90 vµ sinA = 2sinB sinC tg. A . 2. A 2. T×m gi¸ trÞ nhá nhÊt cña biÓu thøc S  sin B 31. (CT-KA-03)Cho x,y,z là ba số dương và x + y + z  1 .Chứng minh rằng 1 1 1 x 2  2  y 2  2  z 2  2  82 . x y z 1  sin. 5. 32.(DB -KA-03)T×m gi¸ trÞ lín nhÊt cña hµm sè y  sin x  3 cos x.. 4  x2. x 1 34. . (CT -KD-03) T×m gi¸ trÞ lín nhÊt vµ gi¸ trÞ nhá nhÊt cña hµm sè y  trªn ®o¹n [-1;2] x2  1 35.(DB -KA-02)Giả sử a,b,c,d là bốn số nguyên thay đổi thoả mản 1  a <b <c <d  50.Chứng minh 33. . (CT -KB-03)T×m gi¸ trÞ lín nhÊt vµ nhá nhÊt cña hµm sè y = x +. bất đẳng thức. a c b 2  b  50 a c vµ t×m gi¸ trÞ nhá nhÊt cña biÓu thøc S =    b d 50 b b d 36.(DB -KA-02)Gọi A, B, C, là ba góc của tam giác ABC .Chứng minh rằng để tam giác ABC đều thì điều kiện cần và đủ là. Cos 2. A B C 1 AB BC CA  cos 2  cos 2  2  cos cos cos . 2 2 2 4 2 2 2. 37. (DB -KB-02)Giả sử x,y là hai số dương thay đổi thoả mãn điều kiện x + y = nhÊt cña biÓu thøc sau S =. 4 1  . x 4y. Lop12.net. 5 . T×m gi¸ trÞ nhá 4.

<span class='text_page_counter'>(11)</span>

×