Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Tài liệu De thi HSG toan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.28 KB, 5 trang )

PGD huyện Kiến Thụy
Trờng THCS Đại Đồng
Đề thi chọn học sinh giỏi năm học 07- 08
Môn : Toán 9
Thời gian làm bài : 60 phút
A. Phần trắc nghiệm: (3 điểm)
- Em hãy chọn chỉ một chữ cái A (hoặc B, C, D) đứng trớc câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Giá trị của a , b để hệ phơng trình



=+
=+
1
0
byx
yax
có nghiệm (-1 ; 2) là :
A. a = 2 ; b = 0 B. a = - 2 ; b = 0
C. a = 2 ; b = 1 D. a = -2 ; b = 1
Câu 2: Điểm M thuộc đờng thẳng y = 3x + 4 cách trục hoành một khoảng bằng 2 đơn vị có
toạ độ là :
A.







2;


3
2
B.
( )
2;2

C.
( )
10;2
D.






2;
3
2
Câu 3: Giá trị của m để phơng trình
0316
=+
mxx
có hai nghiệm phân biệt là:
A. m >
3
8

B. m
3

8

C.
3
1
3
8
<<
m
D.
3
1
3
8
<
m
Câu 4: Hàm số bậc nhất y (m
2
4m + 3)x 3 nghịch biến với các giá trị nào của m ?
A. Mọi giá trị của m B. m < 3 C.
31

m
D.
31
<<
m
Câu 5: Hình cầu có bán kính bằng bán kính đờng tròn ngoại tiếp hình vuông cạnh a có thể
tích là : A.
3

22
3
a

B.
3
2
3
a

C.
3
24
3
a

D.
6
2
3
a

Câu 6: Cho đờng tròn (O ; 3cm) và hai điểm A và B nằm trên (O) sao cho số đo của cung lớn
AB bằng 240
0
. Diện tích hình quạt tròn giới hạn bởi hai bán kính OA , OB và cung nhỏ AB
là :
A.

3

cm
2
B.

6
cm
2
C.

9
cm
2
D.

18
cm
2
B. Phần tự luận : (7 điểm)
Bài 1: (1,5 điểm)
Cho biểu thức :








+
+

+

+










=
xx
xxxx
x
xx
xx
P
1
2
1
12
:
1
1
1
1. Rút gọn biểu thức P.
2. Tính giá trị của P với

347
=
x
Bài 2: (1,5 điểm)
Cho hệ phơng trình (I)



+=+
=+
1)1(
2)1(
myxm
ymx
1. Giải hệ phơng trình (I) khi
2
1
=
m
2. Xác định giá trị của m để hpt (I) có nghiệm duy nhất (x;y) thoả mãn điều kiện x>y.
Bài 3: (3 điểm)
Cho (O) và (O) cắt nhau tại hai điểm A và B. Trên nửa mặt phẳng bờ OO có chứa
điểm B vẽ tiếp tuyến chung EF ( E (O) , F (O) ). Một cát tuyến qua A và song song với
EF cắt (O) ở C và cắt (O) ở D, CE giao với DF ở I. Chứng minh rằng:
1. IA vuông góc với CD.
2. Tứ giác IEBF nội tiếp.
3. AB đi qua trung điểm của EF.
Bài 4: Tìm nghiệm hữu tỉ của phơng trình sau :
33332 yx
=

= = = = = =
PGD huyện Kiến Thụy
Trờng THCS Đại Đồng
Đề thi chọn học sinh giỏi năm học 07- 08
Môn : Toán 8
Thời gian làm bài : 60 phút
A. Phần trắc nghiệm: (3 điểm)
- Em hãy chọn chỉ một chữ cái A (hoặc B, C, D) đứng trớc câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Trong các phơng trình sau, phơng trình nào là phơng trình bậc nhất một ẩn?
A.
0
1
=+
x
x
B.
0
1
2
=

x
C.
0
2
=
xx
D.
0
2

31
=
x
Câu 2: Giải phơng trình
0
2
2
2
=


x
xx
ta đợc nghiệm là :
A. x = 2 B. x = 0 C. x = 0 ; x = 2 D. Kết quả khác.
Câu 3: Số các số nguyên x thoả mãn cả hai bất phơng trình
3
2
12
4
5




xx
(1)
2
1
3

32
+
<

xx
(2)
A. 1 số B. 3 số C. 5 số D. 7 số
Câu 4: Diện tích của tam giác đều cạnh 6 cm là :
A.
3
cm
2
B.
33
cm
2
C.
36
cm
2
D.
39
cm
2
Câu 5: Một hình thoi có độ dài một cạnh là 12 cm, có một góc 60
0
. Vậy diện tích hình thoi
là:
A.
35412

cm
2
B.
10812
cm
2
C.
546
cm
2
D.
10812
cm
2
Câu 6: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 18cm, AC = 24cm. Kẻ đờng cao AH. Độ
dài đoạn thẳng BH là:
A. 10,8cm B. 12cm C. 14,2cm D. 16cm
B. Phần tự luận : (7 điểm)
Bài 1: (3 điểm)
Cho biểu thức :






+











+
+
+++
+
=
2793
6
3
1
:
9
3
2793
3
23223
2
xxx
x
x
xxxx
xx
P
1. Rút gọn biểu thức P.

2. Với x > 0 thì P không nhận giá trị nào ?
3. Tìm giá trị nguyên của x để P nhận giá trị nguyên.
Bài 2: (1 điểm)
Cho a , b , c là ba số dơng. Chứng minh rằng :
( )
9
111
.







++++
cba
cba
Bài 3: (3 điểm)
Cho ABC là tam giác nhọn có các đờng cao AD , BE và CF cắt nhau ở H. Chứng
minh rằng:
1. FHE đồng dạng với BHC.
2. H là điểm cách đều ba cạnh của DEF.
= = = = = = =
A
B
N
C
M
120

0
PGD huyện Kiến Thụy
Trờng THCS Đại Đồng
Đề thi chọn học sinh giỏi năm học 07- 08
Môn : Toán 7
Thời gian làm bài : 60 phút
Phn I: Trc nghim : (3 im)
- Em hóy chn ch mt ch cỏi A (hoc B, C, D) ng trc cõu tr li ỳng nht.
Cõu 1:
14
5
1
=+
x
. Giỏ tr ca x l:
A.
5
14

B.
5
16
C.
5
14

v
5
16
D.

5
14
v
5
16

Cõu 2: Cho:
56
;
23
zyyx
==
v
10.6
=+
zyx
thỡ giỏ tr ca x, y, z ln lt l:
A. 2 ; 4 ; 6 B. 6 ; 4 ;
3
10
C. 4 ; 6 ; 10 D. Mt ỏp ỏn khỏc
Cõu 3: Cho hỡnh v :
S o ca gúc A v gúc C ln lt l: A.
60
0
; 45
0
B. 60
0
; 30

0
C. 30
0
; 60
0
D. 45
0
; 45
0
Câu 4: Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài ba cạnh
nh sau:
A. 7m ; 7m ; 10m B. 5m ; 13m ; 12m C. 9cm ; 13cm ; 12cm
Câu 5: Cho :
27
9
)3(
2
=

n
. Giá trị của n là:
A. n = 5 B. n = 6 C. n = 7 D. n = 8
Câu 6: Cho
52
yx
=
và x.y = 10 . Giá trị của x và y lần lợt là:
A. 10 ; 1 B. -5 ; -2 C. 2 ; 5 D. -1 ; -10
Phần II. Tự luận: (7 điểm)
Câu 1: Tính: A = 1 2 + 3 4 + .. + 99 - 100

B =
99.100
1
-
98.99
1
-
97.98
1
- ........ -
2.3
1
-
1.2
1
Câu 2: (1 điểm)
Tìm x biết:
a)
81)12(
4
=
x
b)
1623.53
11
=+

xx
Câu 3: (2 điểm)
a/ Chứng minh rằng: 16

5
+ 2
15
chia hết cho 33
b/ Cho
a
c
c
b
b
a
==
. Chứng minh rằng a = b = c
Câu 4:(4 điểm)
Cho ABC có AB = AC, trên tia đối của các tia BC và CB lấy theo thứ tự hai điểm D
và E sao cho BD = CE.
1. Chứng minh rằng ADE là tam giác cân.
2. Gọi M là trung điểm của BC. Chứng minh AM là tia phân giác của góc DAE.
3. Từ B và C kẻ BH và CK theo thứ tự vuông góc với AD và AE. Chứng minh BH = CK.
4. Gọi O là giao điểm của HB và KC. Chứng minh 3 điểm A , M , O thẳng hàng.
= = = = = =
O
x
x
y
50
0
100
0
PGD huyện Kiến Thụy

Trờng THCS Đại Đồng
Đề thi chọn học sinh giỏi năm học 07- 08
Môn : Toán 6
Thời gian làm bài : 60 phút
A. Phần trắc nghiệm: (2 điểm)
- Em hãy chọn chỉ một chữ cái A (hoặc B, C, D) đứng trớc câu trả lời đúng nhất.
Câu 1:Kết quả 2
10
: 16
2
là :
A. 2 B. 2
2
C. 2
3
D. 2
4
Câu 2: Rút gọn
78.7252.4826.24
39.3626.2413.12
++
++
=
A
đợc kết quả là :
A.
2
1
B.
4

3
C.
4
5
D.
4
1
Câu 3: Góc tạo bởi hai tia phân giác của hai góc kề bù có số đo là :
A. 0
0
B. 60
0
C. 90
0
D. 180
0
Câu 4: Số đo của góc xOy ở hình vẽ bên là:
A. 90
0

B. 130
0

C. 150
0

D. 160
0
Phần II: Tự luận: (8 điểm)
Bài 1:

1.Viết tập hợp A các số tự nhiên biết rằng:
7
56
13
52
<
n
2. Tìm các số có 5 chữ số dạng
ba534
chia hết cho 36, trong đó a, b là các chữ số trong
hệ thập phân.
Bài 2: Cho phân số
99
37
. Cộng tử với số tự nhiên n, lấy mẫu trừ đi n ta đợc phân số mới bằng
5
3
. Tìm n ?
Bài 3: Cho phân số
5n
4n
A
+
+
=
( n là số tự nhiên)
1. So sánh A với 1.
2. So sánh A với
5
4

.
3. Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n ta đều có A là phân số tối giản.
4. Với giá trị nào của n thì phân số A có giá trị nhỏ nhất.
Bài 4:
Trên hai tia đối nhau Ox và Oy lấy theo thứ tự các điểm B và C sao cho OB = 2 , OC = 3.
1. Tính độ dài BC.
2. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ xy vẽ các tia Oz và Ot sao cho góc xOz bằng 80
0

góc yOt bằng 40
0
. Tính góc zOt ?
= = = = = =

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×