Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Giáo án lớp 1 môn Học vần - Bài 13: n, m

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.96 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Thứ ……ngày……tháng….năm200. Tên bài dạy : n, m Môn: Học vần Bài 13 (Tiết 1). Tuần 3 I. Mục tiêu Học đọc và viết được n, m, nơ, me Đọc được các câu ứng dụng: bò bê có cỏ, bò bê no nê Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: bố mẹ, ba má II. Đồ dùng dạy học Giáo viên: Tranh (hoặc mẫu vật) minh họa các tiếng: nơ, me Tranh minh họa câu ứng dụng: bò bê có cỏ, bò bê no nê Tranh minh họa: bố mẹ, ba má Học sinh: SGK, vở tập viết, bảng con, phấn trắng. III. Các hoạt động dạy học – học Thời gian 5’ 3’. 5’. 10’. Các hoạt động dạy học. Phương pháp, hình thức tổ chức các hoạt động dạy học tương ứng. Đồ dùng. A. Kiểm tra bài cũ Bảng - Đọc và viết: i, a, bi, cá - 2-3 HS đọc và viết phụ - Đọc câu ứng dụng: bé hà có vở - 1 HS đọc ô li - HS quan sát tranh vẽ (mẫu B. Bài mới vật) 1. Giới thiệu bài: n, m - GV viết lên bảng n, m Tran - Giới thiệu bài qua các tranh vẽ - HS đọc theo GV h vẽ hoặc vật thật - Đọc: n, nơ m, me 2. Dạy chữ ghi âm: n a. Nhận diện chữ: - Giới thiệu cấu tạo chữ n: chữ n gồm nét móc xuôi và nét móc hai đầu. - So sánh n với các đồ vật, sự vật có trong thực tế. b. Phát âm và đánh vần tiếng: Âm n * Phát âm: Khi phát âm âm n đầu lưỡichạm lợi trên, hơi thoát ra quả cả miệng lẫn mũi.. Lop2.net. - GV tô lại chữ n đã viết trên Chữ bảng mẫu - HS thảo luận nhóm, trả lời câu hỏi - HS tìm các vật có hình dáng giống chữ n - GV phát âm mẫu - HS phát âm theo cá nhân, nhóm, bàn, lớp - GV chỉnh sửa cách phát âm cho HS.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> * Đánh vần - Đọc mẫu: - Phân tích tiếng khóa nơ (n đứng trước, ơ đứng sau) - Hướng dẫn đánh vần: nờ-ơ-nơ. c. Hướng dẫn viết: Chữ n - Nêu cách viết - Luyện viết Tiếng nơ (chữ trong kết hợp) - Chú ý: nét nối giữa n và ơ, 2’ 10’ 2’. - GV viết lên bảng nơ và đọc - HS đọc cá nhân, nhóm, bàn, Khun đồng thanh g chữ - 5-7 HS trả lời - HS đánh vần: lớp, tổ nhóm, bàn, cá nhân - GV chỉnh sửa cách đánh vần cho HS - GV viết mẫu trên bảng, vừa viết vừa hướng dẫn HS - HS viết chữ lên không trung bằng ngón trỏ - HS luyện viết bảng con - GV nhận xét và chữa lỗi cho HS. *Nghỉ giữa giờ Hát múa Âm m (Tương tự như quy trình dạy chữ n) Lưu ý: chữ m gồm 2 nét móc xuôi và nét móc 2 đầu. * So sánh chữ n với chữ m - Giống nhau: đều có nét móc xuôi và nét móc 2 đầu - Khác nhau: chữ m có nhiều hơn 1 nét mcos xuôi. 3. Phát âm - 2 môi khép lại rồi bật ra, hơi thoát ra qua cả hàm lẫn mũi. - Đọc tiếng ứng dụng (tìm thêm các từ ứng dụng khác) C. Củng cố dặn dò - Đọc lại cả bài. - HS quan sát tìm ra điểm giống nhau và khác nhau của chữ n và chữ m. GV đọc mẫu - HS đánh vần rồi đọc trơn - HS đọc cá nhân, nhóm đồng thanh - GV nhận xét chỉnh sủa cách phát âm cho HS - 2-3 HS đọc. Rút kinh nghiệm và bổ sung ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................ Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Thứ.......ngày.......tháng.......200. Tên bài dạy : n, m Môn: Học vần Bài 13 (Tiết 2). Tuần 3 I. Mục tiêu Học đọc và viết được n, m, nơ, me Đọc được các câu ứng dụng: bò bê có cỏ, bò bê no nê Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: bố mẹ, ba má II. Đồ dùng dạy học Giáo viên: Tranh (hoặc mẫu vật) minh họa các tiếng: nơ, me Tranh minh họa câu ứng dụng: bò bê có cỏ, bò bê no nê Tranh minh họa: bố mẹ, ba má Học sinh: SGK, vở tập viết, bảng con, phấn trắng. III. Các hoạt động dạy học – học Thờ i gian 10’. Các hoạt động dạy học 4. Luyện tập a. Luyện đọc: n, nơ, m, me - Đọc lại âm ở tiết 1 - Đọc các tiếng từ ứng dụng - Đọc câu ứng dụng - Nêu nhận xét chung về câu ứng dụng. Phương pháp, hình thức tổ chức các hoạt động dạy học tương ứng. - HS lần lượt phát âm (nhìn trên bảng hoặc SGK) - GV sửa phát âm cho HS SGK - HS đọc cá nhân, đọc nhóm, cả lớp. 10’ b. Luyện viết: n, nơ, m, me - Nêu lại tư thế ngồi viết - Viết bài trong vở tập viết. - 2-3 HS nhắc lại - HS viết từng dòng. 10’ c. Luyện nói: chủ đề: bố mẹ, ba má Câu hỏi gợi ý: + Quê em gọi người sinh ra mình là gì? + Nhà em có mấy anh chị em, em là con thứ mấy? + HS có thể kể thêm về bố mẹ của mình và tình cảm của mình đối với bố mẹ. + Em làm gì để bố mẹ vui lòng? Lop2.net. Đồ dùng. - HS thảo luận nhóm về bức tranh minh họa câu ứng dụng - HS đọc câu ứng dụng - GV đọc mẫu câu ứng dụng - HS đọc tên bài luyện nói - HS quan sát tranh trả lời câu hỏi - 5-7 HS trả lời. Chữ mẫu Khun g chữ.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 5’. Nghỉ giữa giờ. Hát múa tập thể. 2’. C. Củng cố dặn dò - Đọc lại bài trên bảng (hoặc SGK) - Tìm chữ vừa học trong SGK (trong các tờ báo, văn bản bất kỳ) - Dặn dò: ôn lại bài, từ tìm từ vừa học trong văn bản, sách báo - Chuẩn bị bài sau: Bài 14. - GV chỉ bảng hoặc SGK cho Báo HS theo dõi và đọc theo truyệ - HS tìm chữ trong văn bản, n sách báo. Rút kinh nghiệm và bổ sung ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ............................................................................................................................................ Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

×