ễN TP HC Kè I TING ANH 10
A. GRAMMAR:
I. Verb tenses:
1. The simple present:
a. Form:
* Đối với động từ to be :
(+) s + is/ am/ are ......
(-) s + is/ am/ are + not ......
(?) is/ am/ are + s + ..... ? - Yes, s + is/ am/ are
- No, s + is/ am/ are + not
* Đối với động từ thờng (ordinary verbs):
(+) S + V
(S/ES)
+ (O)
(-) S + DONOT/ DOESNOT + V (infinitive) +(O)
(?) DO/ DOES + S + V(infinitive) + (O) ? - YES, S + DO/ DOES
- NO, S + DONT/ DOESNT
b. Uses: Thì hiện tại tiếp diễn dùng để diễn tả:
+ hiện tợng tự nhiên, qui luật vật lý, 1 chân lý luôn đúng:
Eg: The earth goes around the sun.
Water boils at 100 degrees centigrade. (nớc sôi ở 100 độ)
+ thói quen, hay những hành động thờng xuyên xảy ra ở hiện tại, và thờng sử dụng với các trạng từ
nh: often. usually, always, sometomes, everyday.
Eg: I usually go to school early.
+ hành động xảy ra theo thời khóa biểu, thời gian biểu (dùng với các động từ: leave, go, walk,
arrive)
Eg: The train leaves at 4 p.m.
+ Nhận thức, cảm giác, tình trạng xảy ra lúc đang nói:
Eg: They doesnt like music.
Cách dùng này thờng áp dụng cho các động từ liên quan đến nhận thức tình cảm hoặc tinh thần:
Know, understand, think, hope (hi vọng) remember, like, hate, forget, believe (tin), consider
( xem xét)
* Các trạng từ thờng dùng với thì hiện tại đơn:
Sometimes, usually, never, occasionally, always, often, seldom, rarely, from time to time (thỉnh
thoảng), every day/ week/ month .
- Chỳ ý trng t ch tm sut ng sau to be v trc ng t thng.
* Qui tắc thêm s/es đối với động từ chia ở ngôi 3 số ít:
+ Ta cộng es đối với các động từ kết thúc bằng các âm : ch, sh, x, s, z.
+ Động từ kết thúc bằng 1 phụ âm + y ta chuyển y thành i + es : study studies
Nhng say says
+ Còn lại ta cộng s vào sau động từ chia ở ngôi 3 số ít.
2. The present perfect:
a. Form:
(+) S + HAS/ HAVE + V_ed/ V cột 3
(-) S + HAS/ HAVE NOT + V_ed/ V cột 3
(?) HAS/ HAVE + S + V_ed/ V cột 3 ?
YES, S + HAS/ HAVE
NO, S + HAS/ HAVE NOT
b. Uses: Thì hiện tại hoàn thành dùng để diễn tả:
+ hành động vừa mới xảy ra, trong trờng hợp này thờng dùng với just:
Eg: I have just finished my homework.
+ hành động bắt đầu từ quá khứ kéo dài cho tới hiện tại (thờng ding với giới từ since hoặc for)
Eg: We have learnt English for 5 years.
+ hành động đã xảy ra và hoàn tất trong quá khứ nhng thời gian của hành động không đợc biết rõ hoặc
ko đợc đề cập đến:
Eg: I have driven a car. (Nếu biết rõ thời gian của hành động ta phải dùng thị qkhứ đơn: I drove a car
last month)
+ hành động đã xảy ra nhiều lần trong quá khứ và có thể lập lại nhiều lần ở hiện tại hoặc trong tơng lai:
Eg: I have ever seen the play Romeo and Juliet at least 3 times.
They have never met Jonh.
* Chú ý: các từ sau đây thờng đợc kết hợp với thì hiện tại hoàn thành:
Already (rồi)
never ( không bao giờ)
Just (vừa mới)
before (trớc đây) (đứng cuối câu)
Ever (từng)
Its the first time/ second time S + V (hiện tại ht)
Recently (vừa mới đây)
since + 1 mốc thời gian (June, 2010, I last saw you, I moved here )
for + khoảng thời gian (two days, six months)
Lately, recently ( vừa mới đây), so far (cho tới nay), up to now
3. The simple past:
a. Form:
* To be:
S (I, He, She, It, danh từ số it) + was +
S (We, You, They, danh từ số nhiều ) + were +
* Ordinary verbs (động từ thờng)
(+) S + V-ed (đối với những động từ có qui tắc)/ Vcột 2 (động từ bất qui tắc)
(-) S + did + V nguyên thể +
(?) Did + S + Vnguyên thể + ? - Yes, S + did/ No, S + didnt
b. Uses: Thì quá khứ đơn diễn tả:
+ hành động đã xảy ra và chấm dứt ở 1 thời điểm xác định ở quá khứ:
Eg: I taught English last year.
+ thói quen hoặc hành động thờng làm ở quá khứ:
Eg : We often played football on Sunday.
+ hành động kết tiếp nhau trong quá khứ:
Eg: I never smoked, drank or stayed up late.
* Các trạng từ thờng đi kèm:
- thời gian + ago : 2 days ago, four weeks ago
- last + thời gian : last year, last month
- In + mốc thời gian trong quá khứ
- yesterday
* Qui tắc thêm -ed:
- Đt tận cùng bằng e câm ta chỉ việc thêm -d
To love - loved to advise - advised
- Đt 1 âm tiết tận cùng bằng 1 phụ âm, trớc đó là 1 nguyên âm, ta nhân đôi phụ âm cuối + ed:
To stop - stopped to rub - rubbed
- Đt kết thúc bằng y mà trớc đó là 1 phụ âm , ta đổi y thành i + ed:
To try - tried to deny - denied
- Ngoài ra ta chỉ việc thêm -ed vào sau động từ đối với các động từ có qui tắc
* Qui tắc phát âm ed:
- Các đt tận cùng bằng các âm: /k/, /p/, /f/ /t/, /s/, và // thêm ED vào, đợc đọc với âm /t/ : worked,
hoped, missed, watched
- Các đt tận cùng bằng các âm /t/ và /d/, thêm ED vào, đợc đọc với âm /id/:
Wanted, decided, needed,
- Các đt tận cùng bằng các âm khác, thêm ED vào, đợc đọc là âm /d/ : played
4. The past perfect:
a. Form:
(+) S + HAD + V_ed/ V cột 3
(-) S + HAD NOT + V_ed/ V cột 3
(?) HAD + S + V_ed/ V cột 3 ?
- Yes, S + had
- No, S + hadnt
Eg: They had lived in London when I first met them.
b. Uses: Thì quá khứ hoàn thành diễn tả:
+ hành động đã xảy ra và hoàn thành trớc 1 thời điểm trong quá khứ hoặc trớc 1 hành động khác cũng
đã kết thúc trong quá khứ. Hành động xảy ra trớc ding quá khứ hoàn thành, hành động xảy ra sau
dùng quá khứ đơn.
Eg: By 2 oclock we had had lunch.
Before we came to the station, the train had left.
Thì quá khứ hoàn thành thờng đợc dùng để kết hợp với thì quá khứ đơn và các giới từ, liên từ: by,
when, before, after, by the time
By + time in the past, S + V past perfect
By the time S + V simple past, S + Vpast perfect
Before S + V simple past, S + Vpast perfect
After S + Vpast perfect , S + Vsimple past
5. The present progressive (with a future meaning)
a. Form: S + is/ am/ are + V-ing
b. Use: thì hiện tại tiếp diễn với ý tơng lai ding để diễn tả một hành dộng sẽ đợc thực hiện trong tơng lai
và đã đợc sắp đặt, bố trí lên kế hoạch rồi.
Eg: We are having an English-speaking club meeting next week
6. Be going to (tơng lai dự định):
a. Form: S + is/ am/ are + going to + Vnguyên thể
b. Uses:
- Diễn tả một ý định làm gì đó trong tơng lai (cha có kế hoạch thực hiện)
Ex: I am going to visit my friend at the weekend.
- Diễn tả một hành động sắp xảy ra với những dấu hiệu rõ ràng ở hiện tại
Ex: Look at those dark clouds! It is going to rain
II. Gerund and to infinitives:
1. Gerund: V-ing
* Danh động từ là hình thức động từ thêm - ing đợc sử dụng nh danh từ
Eg: Playing tennis is fun. (danh động từ làm chủ ngữ)
We enjoy playing tennis. (danh động từ làm tân ngữ
- Danh động từ đứng sau các động từ sau:
* verbs of saying and thinking ( động từ chỉ ý kiến)
Admit (thừa nhận), consider (cân nhắc), deny, describe, imagine, mention, recall (nhắc lại, nhớ
lại), suggest, discuss
* verbs of liking and disliking
Adore( quí mến), detest (ghét), dislike (ghét), dread (sợ), enjoy, fancy (thích, mê), like, love, mind
(ngại, khó chịu), resent (bực tức), hate
* other common verbs:
Avoid (tránh) delay (trì hoãn) finish involve (dính líu, liên quan)
quit( từ bỏ) = give up keep miss postpone (trì hoãn)
practise risk (liều, bất chấp) stop keep on.
- Danh động từ sau một số thành ngữ :
- have fun/ a good time + V-ing
- have trouble/ difficulty + V-ing (gặp rắc rối, khó khăn khi làm gì đó)
- have a hard time/ difficult time + V-ing
- spend + time/ money + V-ing
He spends 3 hours studying English every day.
- waste + time/money + V-ing (lãng phí thời gian/ tiền bạc làm gì đó)
- sit + danh từ nơi chốn + V-ing : she sat at her desk writing a letter
- stand + danh từ nơi chốn + V-ing
- lie + danh từ nơi chốn + Ving
- find/ catch/ feel/ hear/ see/ smell + (pro)noun + Ving: bắt gặp ai đó đang làm gì
- cant help không th We can t help laughing
- cant bear không chu c
- cant face
I can t bear hearing his lies Tôi không th chu ng khi nghe nhng li nói di ca anh y.
- cant stand không chu c
I can t stand seeing him here Tôi không th chu ng c khi thy anh ta ây.
- Its no use vô ích
It s no use phoning him at this time
- to be busy bn rn
My mother is busy cooking in the kitchen.
- to be worth áng
This book is worth reading
- Danh động từ đi sau giới từ:
Ex: He is interested in watching football.
* go + gerund ch mt hot ng c bit no ú:
- go fishing i cõu cỏ go hunting go bowling go jogging
- go shopping i mua sm go camping go sightseeing go sailing
- go swimming i bi go dancing go running .
- go hiking i b dó ngoi
* chú ý:
Feel, hear, see, watch, smell , find + O + Ving: bt gp ai ú ang lm gỡ
Feel, hear, see, watch, smell , find + O + bare inf. : thy ai ú ó lm gỡ
2. To infinitive:
Dạng 1: V + TO INFINITIVE : Một số động từ theo sau là to infinitive
agree expect learn plan seem appear fail choose
hope mean promise pretend want prepare decide intend
offer refuse need manage(có thể)
wish would like demand (y/c) wish
Dạng 2: V + O + TO INFINITIVE
- Danh t/ i t lam tân ng (objects) i sau, ri mi n to infinitive
Vớ d:
- She advised me to go to the English Club.
* Mt s ng t thng gp:
+ advise : khuyên + allow: cho phép
+ ask: yêu cu. + cause: gây ra.
+ encourage: khuyn khích + expect: mong ch.
+ forbid: cm + invite: mi
+ need: cn - We need you to help us
+ teach: dy - My brother taught me to swim
+ tell: bo. + want: mun
+ warn : cảnh báo + remind: nhắc nhở
+ order: yêu cầu, ra lệnh
Dạng 3: V + TO INFINITIVE/ GERUND (một số động từ theo sau bởi Infinitive và gerund)
* Nhúm A: V + to Infinitive / Gerund ( không khác nghĩa)
- begin bt u - prefer thích .. hn - cant stand
- start bt u - hate ghét - cant bear
- continue tip tc - love yêu thích
- like thích - bother làm phiền
Các ng t trên có th c theo sau bi to Infinitive hoc Gerund m ý ngha hầu nh không i.
* Nhóm B: V + infinitive / Gerund ( khác ngha)
remember, forget, regret, try, stop, need , go on
A. NEED
Need to do = it is necessary to do :cần phải làm ( động từ nguyên mẫu mang nghĩa chủ động)
Need doing = need to be done : cần phải đợc làm ( động từ nguyên mẫu mang nghĩa bị động)
Tom needs to work harder. (It is necessary for Tom to work harder.)
The grass in front of the house needs cutting. (The grass in front of the house needs to be cut.)
B. STOP
Stop to do = stop in order to do : dừng lại để làm việc gì khác
Stop doing = not to do something any longer : dừng làm việc gì đó (đang làm)
They stopped to look at the pictures.
They stopped smoking because it is bad for their health.
C. REGRET
Regret to do : lấy làm tiếc việc gì đó sẽ xảy ra
Regret doing : lấy làm tiếc việc gì đó đã xảy ra
I regret to tell you that you have failed the test
She regrets lending him some money. He spends it all on gambling
D. TRY
Try to do : cố gắng làm
Try doing : thử làm
She tries to pass the entrance exam to the college of pharmacy.
Ive got a terrible headache. I try taking some aspirins but they didnt help.
A. REMEMBER/ FORGET :
Remember to do : nhớ để làm gì đó (cha xảy ra)
Remember doing : nhớ đã làm gĩ đó ( đã xảy ra)
( cách dùng forget tơng tự )
Please remember to post the letter.
I remember posting the letter, but now its still in my bag.
The old man always remembered to lock the door before he left his house.
Dng 4: IT + BE + ADJECTIVE + TO INFINITIVE
Ví d:
- Its difficult to find their house Tht khú tỡm ra nh ca h
- Its dangerous to drive fast Lỏi xe nhanh thỡ nguy him.
- Its important to learn English Hc ting Anh thỡ rt quan trng
Cú hai dng c vit li tng ng nh sau:
To infinitive + be + Adjective
Gerund
Vớ d: