SỞ GD & ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THCS & THPT
MARIE CURIE
ĐỀ THI TỰ LUYỆN LẦN 42 NĂM 2010
MÔN : Vật lý
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Họ, tên thí sinh:..Nguyễn Thị Vân Anh.........
Số báo danh:..........MC2906..........................
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos(
2
π
t -
3
π
), trong đó x tính bằng xentimét
(cm) và t tính bằng giây (s). Một trong những thời điểm vật đi qua vị trí có li độ x = 2
3
cm theo chiều âm
của trục tọa độ là:
A. t = 5,50s B. t = 5,75s C. t = 5,00s D. t = 6,00s
Câu 2: Đặt vào hai bản tụ điện một điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng không đổi nhưng có tần số
thay đổi được. Nếu tăng tần số của điện áp thì:
A. Độ lệch pha giữa cường độ dòng điện và điện áp tăng.
B. Cường độ hiệu dụng tăng đồng thời độ lệch pha giữa cường độ dòng điện và điện áp giảm.
C. Cường độ hiệu dụng tăng.
D. Độ lệch pha giữa cường độ dòng điện và điện áp giảm.
Câu 3: Một mạch chọn sóng gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm không đổi và một tụ điện có điện dung
thay đổi được. Khi điện dung của tụ là 20μF thì mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 40m. Nếu muốn
thu được sóng điện từ có bước sóng 60m thì phải điều chỉnh điện dung của tụ thế nào?
A. tăng thêm 15μF B. giảm đi 20μF C. giảm đi 5μF. D. tăng thêm 25μF
Câu 4: Cho phản ứng nhiệt hạch:
2 3 4 1
1 1 2 0
H + H He + n
→
. Biết độ hụt khối của các hạt nhân đơtêri, triti và
hêli lần lượt là: ∆m
D
= 0,0024u; ∆m
T
= 0,0087u; ∆m
α
= 0,0305u và 1u = 931,5MeV/c
2
. Năng lượng tỏa ra
trong phản ứng là:
A. 18,1MeV B. 22,5MeV C. 17,6MeV D. 15,6MeV
Câu 5: Trong thí nghiệm Y- âng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m.
Chiếu vào hai khe ánh sáng hỗn tạp gồm hai bức xạ có λ
1
= 0,76μm và λ
2
, người ta thấy vân sáng bậc 3 của
bức xạ λ
2
trùng với vân sáng bậc 2 của bức xạ λ
1
. Tìm λ
2
.
A. λ
2
= 0,61μm B. λ
2
= 0,43μm C. λ
2
= 0,51μm D. λ
2
= 0,47μm
Câu 6: Cho mạch dao động LC. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp năng lượng của tụ điện bằng năng
lượng của cuộn cảm là:
A. ∆t =
0,5
LC
π
B. ∆t = π
LC
C. ∆t = 0,5π
LC
D. ∆t =
0,25
LC
π
Câu 7: Công thoát của một kim loại là 4,5eV. Trong các bức xạ λ
1
= 0,180μm; λ
2
= 0,440μm; λ
3
=
0,280μm; λ
4
= 0,210μm; λ
5
= 0,320μm, những bức xạ nào gây ra hiện tượng quang điện nếu chiếu vào bề
mặt kim loại trên? Cho h = 6,625.10
-34
J.s; c = 3.10
8
m/s và 1eV = 1,6.10
-19
J.
A. λ
1
và λ
4.
B. λ
1
, λ
4
và λ
3
. C. Không có bức xạ nào. D. λ
2
, λ
5
và λ
3.
Câu 8: Cho một đoạn mạch RLC không phân nhánh (cuộn dây cảm thuần). Gọi U
R
, U
L
, U
C
lần lượt là điện
áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần, hai đầu cuộn dây và hai đầu tụ điện. Biết U
R
= U
L
=
C
U
2
thì dòng
điện qua mạch sẽ:
A. sớm pha 0,25π (rad) so với điện áp hai đầu đoạn mạch.
B. sớm pha 0,5π (rad) so với điện áp hai đầu đoạn mạch.
C. trễ pha 0,5π (rad) so với điện áp hai đầu đoạn mạch.
D. trễ pha 0,25π (rad) so với điện áp hai đầu đoạn mạch.
Câu 9: Một hạt nhân nguyên tử phóng xạ lần lượt một tia α, rồi một tia β
-
thì hạt nhân nguyên tử sẽ biến
đổi thế nào?
A. Số khối giảm 4, số prôtôn giảm 2 B. Số khối giảm 4, số prôtôn giảm 1
C. Số khối giảm 3, số prôtôn tăng 1 D. Số khối tăng 4, số prôtôn giảm 1
Câu 10: Một sợi dây đàn hồi dài 100cm có hai đầu A, B cố định. Người ta tạo ra trên dây một sóng dừng
có tần số 50Hz, trên dây đếm được 3 nút sóng không kể hai đầu A, B. Vận tốc truyền sóng trên dây là:
A. 30m/s B. 40m/s C. 20m/s D. 25m/s
Mr. Trương Đình Hợp – – 09.8227.93.53
1
Câu 11: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 3cos(2πt -
3
π
), trong đó x tính bằng xentimét
(cm) và t tính bằng giây (s). Gốc thời gian đã được chọn lúc vật có trạng thái chuyển động như thế nào?
A. Đi qua vị trí có li độ x = - 1,5cm và đang chuyển động theo chiều dương của trục Ox.
B. Đi qua vị trí có li độ x = 1,5cm và đang chuyển động theo chiều âm của trục Ox.
C. Đi qua vị trí có li độ x = - 1,5cm và đang chuyển động theo chiều âm của trục Ox.
D. Đi qua vị trí có li độ x = 1,5cm và đang chuyển động theo chiều dương của trục Ox.
Câu 12: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng:
A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.
B. Năng lượng của các phôtôn ánh sáng là như nhau, không phụ thuộc bước sóng ánh sáng.
C. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động.
D. Mỗi lần một nguyên tử hấp thụ ánh sáng thì chúng hấp thụ một phôtôn.
Câu 13: Đặt vào hai đầu cuộn dây có độ tự cảm L =
0,35
π
H một điện áp không đổi U = 12V thì cường độ
dòng điện qua cuộn dây là 2,4A. Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây đó điện áp xoay chiều có tần số 50Hz và giá
trị hiệu dụng là 25V thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua nó bằng bao nhiêu?
A.
1
2
A B.
2
A C.
5
7
A D. 2,4A
Câu 14: Nếu ánh sáng kích thích là ánh sáng màu lục thì ánh sáng huỳnh quang không thể là ánh sáng nào
dưới đây?
A. Ánh sáng vàng B. Ánh sáng da cam C. Ánh sáng đỏ D. Ánh sáng chàm
Câu 15: Trong quá trình dao động điều hòa của một con lắc đơn, bộ ba đại lượng nào sau đây không đổi:
A. biên độ, tần số góc và gia tốc B. gia tốc, lực căng của dây treo và cơ năng
C. cơ năng, biên độ và tần số góc D. tần số góc, gia tốc và lực căng của dây treo
Câu 16: Công suất của một nguồn sáng là P = 2,5W. Biết nguồn phát ra ánh sáng đơn sắc đơn sắc có bước
sóng λ = 0,3μm. Cho h = 6,625.10
-34
J.s; c = 3.10
8
m/s. Số phôtôn phát ra từ nguồn sáng trong một giây là:
A. 5,8.10
18
B. 3,8.10
18
C. 3,8.10
19
D. 5,8.10
19
Câu 17: Sắp xếp các hành tinh (Trái đất, Mộc tinh, Kim tinh, Thiên vương tinh) theo thứ tự kể từ mặt trời
ra xa:
A. Trái đất, Mộc tinh, Thiên vương tinh, Kim tinh.
B. Trái đất, Mộc tinh, Kim tinh, Thiên vương tinh.
C. Kim tinh, Trái đất, Mộc tinh, Thiên vương tinh.
D. Kim tinh, Thiên vương tinh, Trái đất, Mộc tinh.
Câu 18: Một đoạn mạch xoay chiều mắc nối tiếp gồm tụ C =
4
10
2
π
−
F; cuộn cảm thuần L =
4
5
π
H và biến trở
R. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u = 200cos100πt (V). Để công suất tiêu thụ của mạch cực đại thì giá
trị của biến trở và công suất cực đại là:
A. 280Ω và 250W B. 280Ω và
250
3
W C. 120Ω và
250
3
W D. 120Ω và 250W
Câu 19: Ở một nhiệt độ nhất định, một đám hơi có khả năng phát ra 2 ánh sáng đơn sắc ứng với bước sóng
0,383μm và 0,476μm thì nó cũng có khả năng hấp thụ
A. Mọi ánh sáng đơn sắc có bước sóng nằm trong khoảng từ 0,383μm đến 0,476μm.
B. Mọi ánh sáng đơn sắc có bước sóng lớn hơn 0,476μm.
C. Mọi ánh sáng đơn sắc có bước sóng nhỏ hơn 0,383μm.
D. hai ánh sáng đơn sắc đó.
Câu 20: Hạt nhân Pôlôni (
210
84
Po
) phóng xạ hạt α và biến thành hạt nhân chì (Pb) bền với chu kì bán rã là
138 ngày đêm. Ban đầu có một mẫu Pôlôni nguyên chất. Hỏi sau bao lâu thì số hạt nhân chì sinh ra lớn gấp
3 lần số hạt nhân Pôlôni còn lại?
A. 138 ngày đêm B. 276 ngày đêm C. 195 ngày đêm D. 69 ngày đêm
Câu 21: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số 10Hz có biên độ lần lượt là 7cm và 8cm. Độ lệch
pha của hai dao động là π/3 (rad). Vận tốc của dao dao động tổng hợp tại li độ x = 6,5cm là:
A. ± 130π
3
cm/s B. ± 13π
3
cm/s C. ± 6,5π
3
cm/s D. ± 65π
3
cm/s
Câu 22: Chọn phát biểu đúng:
A. Từ trường quay chỉ có thể được tạo ra nhờ dòng điện ba pha.
Mr. Trương Đình Hợp – – 09.8227.93.53
2
B. Tốc độ góc của động cơ không đồng bộ phụ thuộc tốc độ quay của từ trường và mômen cản.
C. Bộ phận tạo ra từ trường quay của động cơ không đồng bộ là Rôto.
D. Rôto của động cơ không đồng bộ quay với tốc độ góc của từ trường quay.
Câu 23: Sắp xếp theo thứ tự tăng dần về tính bền vững của các hạt nhân nguyên tử
56 4 235
26 2 92
Fe, He, U
. Cho
khối lượng các hạt nhân: m
Fe
= 55,9349u; m
α
= 4,0026u; m
U
= 235,0439u; m
n
= 1,0087u;
p
m = 1,0073u
.
A.
4 235 56
2 92 26
He, U, Fe
B.
235 56 4
92 26 2
U, Fe, He
C.
56 4 235
26 2 92
Fe, He, U
D.
235 4 56
92 2 26
U, He, Fe
Câu 24: Một trạm phát điện xoay chiều có công suất không đổi, truyền điện đi xa với điện áp hai đầu dây
tại nơi truyền đi là 200kV thì tổn hao điện năng là 30%. Nếu tăng điện áp truyền tải lên 500kV thì tổn hao
điện năng là:
A. 12% B. 75% C. 24% D. 4,8%
Câu 25: Chọn kết luận đúng về độ cao của âm:
A. phụ thuộc vào vận tốc truyền âm B. tăng theo độ to của âm
C. tăng theo tần số của âm D. tăng theo cường độ âm
Câu 26: Dao động cưỡng bức có
A. biên độ chỉ phụ thuộc tần số của ngoại lực.
B. biên độ không phụ thuộc ngoại lực.
C. biên độ chỉ phụ thuộc biên độ của ngoại lực.
D. tần số bằng tần số của ngoại lực biến đổi điều hòa.
Câu 27: Cho đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp (cuộn dây thuần cảm). Biết điện áp hiệu dụng hai đầu
mỗi linh kiện đều bằng nhau. Kết luận nào sau đây không đúng?
A. Cường độ dòng điện đồng pha với điện áp hai đầu đoạn mạch.
B. Mạch không tiêu thụ điện.
C. Tăng hay giảm tần số điện áp, cường độ dòng điện hiệu dụng đều giảm.
D. Hệ số công suất của mạch cosφ = 1.
Câu 28: Cho một mạch dao động LC có điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện là U
0
. Tại thời điểm khi cường
độ dòng điện trong mạch là i, điện áp giữa hai bản tụ là u thì:
A.
2 2 2
0
U u LCi
= +
B.
2 2 2
0
1
U u i
LC
= +
C.
2 2 2
0
L
U u i
C
= +
D.
2 2 2
0
C
U u i
L
= +
Câu 29: Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Cơ năng của con lắc thay đổi thế nào nếu khối lượng của vật
nặng tăng gấp đôi nhưng độ cứng của lò xo và biên độ dao động không thay đổi?
A. Tăng 4 lần B. Không đổi C. Tăng gấp đôi D. Tăng
2
lần
Câu 30: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây không cảm thuần có điện trở thuần R và độ tự cảm L
nối tiếp với tụ C. Biết điện áp giữa hai đầu cuộn dây lệch pha góc 0,5π (rad) so với điện áp giữa hai đầu
đoạn mạch. Tìm liên hệ giữa điện trở thuần R của cuộn dây với cảm kháng Z
L
của nó và dung kháng Z
C
của
tụ điện.
A. R
2
= Z
L
(Z
C
– Z
L
) B. R
2
= Z
C
(Z
C
– Z
L
) C. R
2
= Z
L
(Z
L
– Z
C
) D. R = Z
L
(Z
C
– Z
L
)
Câu 31: Chọn câu phát biểu sai khi nói về đặc điểm của tia tử ngoại:
A. Trong suốt đối với thuỷ tinh và nước.
B. Có thể gây ra một số phản ứng quang hoá và phản ứng hóa học.
C. Làm ion hoá không khí.
D. Có thể làm phát quang một số chất.
Câu 32: Một nguồn sóng dao động tại O theo phương trình u = 3cos(ωt +
2
π
); trong đó u tính bằng
xentimét, t tính bằng giây. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng
dao động lệch pha nhau góc 1,5π (rad) là 75cm. Tìm bước sóng.
A. 1m B. 10m C. 2,5m D. 1cm
Câu 33: Một lá thép dao động điều hòa với chu kì T = 0,16s. Sóng âm do nó phát ra là:
A. Sóng ngang B. Âm mà tai người có thể nghe được
C. Siêu âm D. Hạ âm
Câu 34: Bằng thực nghiệm, một sinh viên đo được bán kính quỹ đạo L của nguyên tử Hiđrô là
10
2.10 m
−
.
Dựa vào các kết quả của tiên đề Bo, có thể suy ra bán kính quỹ đạo N là:
A. 25.10
-10
m B. 16.10
-10
m C. 4.10
-10
m D. 8.10
-10
m
Mr. Trương Đình Hợp – – 09.8227.93.53
3
Câu 35: Cho đoạn mạch RLC gồm điện trở có R = 100Ω nối tiếp cuộn cảm thuần L =
1
π
H và tụ C =
4
10
2
π
−
F. Đặt vào giữa hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều thì điện áp tức thời giữa hai bản tụ có biểu thức
100 os(100 t - )
6
C
u c
π
π
=
(V). Biểu thức điện áp hai đầu đoạn mạch là:
A.
50 os(100 t + )
12
u c
π
π
=
(V) B.
50 2 os(100 t + )
12
u c
π
π
=
(V)
C.
100 os(100 t + )
4
u c
π
π
=
(V) D.
50 2 os(100 t + )
3
u c
π
π
=
(V)
Câu 36: Biết giới hạn quang điện của một kim loại là λ
0
= 0,6μm. Hiện tượng quang điện sẽ xảy ra nếu
chiếu vào kim loại đó bức xạ điện từ có tần số f thỏa mãn:
A. f
≥
5.10
8
Hz B. f
≤
5.10
14
Hz C. f
≥
5.10
14
Hz D. f
≤
5.10
8
Hz
Câu 37: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe a = 1,2mm; khoảng cách
từ màn chứa hai khe đến màn quan sát D = 2m. Chiếu ánh sáng trắng (0,38μm
λ
≤ ≤
0,76 μm) vào hai
khe. Tại điểm M trên màn quan sát cách vân sáng trung tâm 4mm có những bức xạ đơn sắc nào cho vân
sáng trùng nhau.
A. 0,76μm; 0,48 μm và 0,64 μm. B. 0,60μm; 0,48 μm và 0,40 μm.
C. 0,60μm; 0,38 μm và 0,50 μm. D. 0,60μm; 0,48 μm và 0,76μm
Câu 38: Gọi u là điện áp giữa hai bản tụ điện của một mạch dao động LC, i là cường độ dòng điện trong
mạch. Chọn kết luận đúng:
A. u ngược pha so với i B. u cùng pha so với i
C. u sớm pha góc 0,5π so với i D. u trễ pha góc 0,5π so với i
Câu 39: Khi ánh sáng đơn sắc (nhìn thấy được) khác nhau cùng truyền trong một môi trường trong suốt,
tốc độ truyền ánh sáng sẽ:
A. Nhỏ nhất đối với ánh sáng màu đỏ B. Lớn nhất đối với ánh sáng màu đỏ
C. Bằng nhau đối với mọi ánh sáng đơn sắc D. Lớn nhất đối với bức xạ màu tím
Câu 40: Một vật dao động điều hòa đang chuyển động từ vị trí cân bằng đến vị trí biên âm thì:
A. Vận tốc ngược chiều với gia tốc. B. Độ lớn vận tốc và gia tốc cùng tăng.
C. Vận tốc và gia tốc cùng có giá trị âm. D. Độ lớn vận tốc và gia tốc cùng giảm.
II. PHẦN RIÊNG
A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T = 2s. Biết rằng tại thời điểm t = 0,1s thì động
năng bằng thế năng lần thứ nhất. Lần thứ hai động năng bằng thế năng tại thời điểm:
A. 0,6s B. 2,1s C. 1,1s D. 0,5s
Câu 42: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chiều dài tự nhiên của lò xo là ℓ
0
=
30cm, còn trong khi dao động chiều dài biến thiên từ 32cm đến 38cm. Lấy g = 10m/s
2
. Vận tốc cực đại của
vật nặng là: A. 60cm/s B. 30cm/s C. 60
2
cm/s D. 30
2
cm/s
Câu 43: Chọn phát biểu sai về sóng điện từ:
A. Sóng điện từ truyền được trong chân không.
B. Trong sóng điện từ, dao động của điện trường và từ trường tại một điểm luôn vuông pha với nhau.
C. Sóng điện từ có khả năng phản xạ và khúc xạ.
D. Sóng điện từ là sóng ngang.
Câu 44: Một con lắc đơn dao động nhỏ điều hòa với biên độ góc α
0
(tính bằng rad). Chiều dài dây treo là ℓ,
gia tốc trọng trường là g. Gọi v là vận tốc của con lắc tại li độ góc α. Chọn biểu thức đúng:
A.
2 2 2
0
v
g
α α
= +
l
B.
2 2 2
0
g v
α α
= +
l
C.
2 2 2
0
1
v
g
α α
= +
l
D.
2 2 2
0
g
v
α α
= +
l
Câu 45: Một đoạn mạch RLC (cuộn dây cảm thuần) nối tiếp. Điện áp hiệu dụng trên các linh kiện lần lượt
là U
R
= 36V; U
L
= 72V; U
C
= 24V. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là:
A. 84V B. 52V C. 60V D. 80V
Câu 46: Trên mặt nước tại 2 điểm cách nhau 8cm có hai nguồn phát sóng cơ giống nhau, bước sóng là
1,2cm. Số đường cực đại đi qua đoạn thẳng nối hai nguồn là:
A. 12 B. 14 C. 13 D. 11
Câu 47: Lực liên kết các nuclôn trong hạt nhân nguyên tử thuộc loại:
A. Tương tác mạnh B. Tương tác yếu C. Tương tác hấp dẫn D. Tương tác điện từ
Câu 48: Tia laze không có đặc điểm nào dưới đây?
Mr. Trương Đình Hợp – – 09.8227.93.53
4
A. Tính kết hợp rất cao. B. Tính định hướng cao.
C. Cường độ lớn. D. Màu sắc sặc sỡ.
Câu 49: Các hành tinh trong hệ Mặt trời được chia thành hai nhóm là:
A. Nhóm Trái đất và nhóm Hỏa tinh. B. Nhóm Trái đất và nhóm Mộc tinh.
C. Nhóm Thổ tinh và nhóm Mộc tinh. D. Nhóm Kim tinh đất và nhóm Thủy tinh.
Câu 50: Ánh sáng lục của đèn thủy ngân có bước sóng bằng:
A. 0,589mmB. 0,500nm C. 546nmD. 0,380μm
B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51: Catốt của một tế bào quang điện có giới hạn quang điện 0,5μm. Lần lượt chiếu vào Catốt hai bức
xạ có bước sóng lần lượt là 0,2μm và 0,3μm. Tỉ số động năng ban đầu cực đại của các quang electrôn trong
hai trường hợp là:
A. 6,25 B. 4/9 C. 22,5 D. 2,25
Câu 52: Các nguyên tử Hiđrô hấp thụ phôtôn làm electrôn chuyển từ quỹ đạo K lên quỹ đạo M. Khi
chuyển về các quỹ đạo trong, chúng có thể phát ra mấy vạch quang phổ, thuộc dãy nào?
A. Một vạch của dãy Ban-me, hai vạch của dãy Lai-man.
B. Một vạch của dãy Lai-man.
C. Hai vạch của dãy Ban-me, một vạch của dãy Lai-man.
D. Một vạch của dãy Ban-me, một vạch của dãy Lai-man và một vạch của dãy Pa-sen.
Câu 53: Một con lắc đơn dao động nhỏ điều hòa với biên độ góc α
0
(tính bằng rad). Chiều dài dây treo là ℓ,
gia tốc trọng trường là g. Gọi v là vận tốc của con lắc tại li độ góc α. Chọn biểu thức đúng:
A.
2 2 2
0
g
v
α α
= +
l
B.
2 2 2
0
v
g
α α
= +
l
C.
2 2 2
0
1
v
g
α α
= +
l
D.
2 2 2
0
g v
α α
= +
l
Câu 54: Một nguồn phóng xạ nhân tạo có chu kì bán rã là 8 giờ, có độ phóng xạ ban đầu bằng 128 lần độ
phóng xạ an toàn cho phép. Hỏi phải sau thời gian tối thiểu bao nhiêu có thể làm việc an toàn với nguồn
phóng xạ này?
A. 32 giờ B. 56 giờ C. 48 giờ D. 64 giờ
Câu 55: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào âm thu được sẽ cao hơn so với khi nguồn âm đứng yên:
A. Nguồn âm chuyển động ra xa máy thu đứng yên.
B. Nguồn âm chuyển động tròn đều xung quanh máy thu đứng yên.
C. Nguồn âm chuyển động cùng chiều và cùng tốc độ với máy thu.
D. Nguồn âm chuyển động lại gần máy thu đứng yên.
Câu 56: Một đĩa đặc đồng chất, có thể quay quanh trục cố định đi qua tâm và vuông góc với mặt đĩa. Đĩa
chịu tác dụng của mômen lực không đổi 3Nm nên sau 2s kể từ trạng thái nghỉ, đĩa đạt tốc độ góc 24rad/s.
Mômen quán tính của đĩa là:
A. 0,5kgm
2
B. 0,25kgm
2
C. 0,125kgm
2
D. 2,5kgm
2
Câu 57: Phương trình chuyển động của một vật rắn quay quanh một trục cố định có dạng: φ = 2 + 4t + t
2
,
trong đó φ tính bằng rađian, t tính bằng giây. Tại thời điểm t = 0,5s, góc mà vật đã quay được và tốc độ góc
của vật là:
A. 2,25rad và 4,5rad/s B. 4,25rad và 5rad/s C. 2,25rad và 5rad/s D. 4,25rad và 4,5rad/s
Câu 58: Một đĩa đặc đồng chất có khối lượng m = 1kg, bán kính R = 50cm. Đĩa quay đều xung quanh một
trục cố định đi qua tâm và vuông góc với mặt phẳng đĩa với tốc độ 120 vòng/phút. Lấy π
2
≈ 10. Động năng
của đĩa là:
A. 10J B. 0,8J C. 1000J D. 20J
Câu 59: Đối với một vật rắn quay quanh một trục cố định, nếu không xét các điểm nằm trên trục quay thì:
A. Tại một thời điểm, các điểm có cùng gia tốc hướng tâm.
B. Tại một thời điểm, những điểm ở càng xa trục quay có tốc độ góc càng lớn.
C. Tại một thời điểm, những điểm ở càng xa trục quay có tốc độ dài càng lớn.
D. Tại một thời điểm, các điểm có cùng tốc độ dài.
Câu 60: Tia laze không có đặc điểm nào dưới đây?
A. Màu sắc sặc sỡ. B. Tính định hướng cao.
C. Cường độ lớn. D. Tính kết hợp rất cao.
----------- HẾT ----------
628
1 C
2 C
3 D
Mr. Trương Đình Hợp – – 09.8227.93.53
5