Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (165.95 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO. ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC 2010 Môn Thi: TOÁN – Khối A Thời gian: 180 phút, không kể thời gian giao đề. ĐỀ THI THAM KHẢO. I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) Câu I (2 điểm): Cho hàm số: y 3x x3 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. 2) Tìm trên đường thẳng y = – x các điểm kẻ được đúng 2 tiếp tuyến tới đồ thị (C). Câu II (2 điểm): 1) Giải phương trình.:. 3sin 2 x 2sin x 2 sin 2 x.cos x. 2) Tìm m để phương trình sau có nghiệm: . Câu III (1 điểm): Tính tích phân. 2. I= esin. 2. x. x( x 1) 4( x 1). x m x 1. .sin x.cos3 x. dx.. 0. Câu IV (1 điểm): Cho hình nón đỉnh S, đường tròn đáy có tâm O và đường kính là AB = 2R. ASB 2 , Gọi M là điểm thuộc đường tròn đáy và ASM 2 . Tính thể tích khối tứ diện SAOM theo R, và . Câu V (1 điểm): Cho: a 2 b 2 c 2 1 . Chứng minh: abc 2(1 a b c ab ac bc) 0 II. PHẦN RIÊNG (3 điểm) A. Theo chương trình chuẩn Câu VI.a (2 điểm) 1) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C): (x – 1)2 + (y + 1)2 = 25 và điểm M(7; 3). Lập phương trình đường thẳng (d) đi qua M cắt (C) tại hai điểm A, B phân biệt sao cho MA = 3MB. 2) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho các điểm A(1;0;0); B(0;2;0); C(0;0;–2). Gọi H là hình chiếu vuông góc của O trên mặt phẳng (ABC), tìm tọa độ điểm H. Câu VIIa (1 điểm) Giải phương trình: log 22 x ( x 7) log 2 x 12 4 x 0 B. Theo chương trình nâng cao Câu VI.b (2 điểm) 1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho hình bình hành ABCD có diện tích bằng 4. Biết A(1;0), B(0;2) và giao điểm I của hai đường chéo nằm trên đường thẳng y = x. Tìm tọa độ các đỉnh C và D. 2) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ABC với tọa độ đỉnh C(3; 2; 3) và phương trình đường cao AH, phương trình đường phân giác trong BD lần lượt là: d1 :. x2 y 3 z 3 , d2 : x 1 y 4 z 3 . 1 1 2 1 2 1. Lập phương trình đường thẳng chứa cạnh BC của ABC và tính diện tích của ABC . Câu VII.b (1 điểm) Giải phương trình: 2008 x 2007 x 1 . Hướng dẫn Câu I: 2) A (2; –2) và B(–2;2) Câu II: 1) PT 2(1 cos x )(sin 2 x sin x ) 0 sin x 0, cos x 0. x. Lop12.net. 3. k 2.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> x . PT có nghiệm khi t 2 4t m 0 có nghiệm, suy ra m 4 . x 1 1 1 1 Câu III: Đặt sin 2 x t I et (1 t )dt = e 20 2. 2) Đặt t ( x 1). Câu IV: Gọi OH là đường cao của. DOAM ,. ta có:. SO OA.cotg R.cotg sin AH SA.sin R OA R sin SA sin sin R OH OA2 AH 2 sin 2 sin 2 . sin 3 Vậy: VS . AOM 1 .SO. AH .OH R cos 3 sin sin 2 sin 2 3 3sin . .. Câu V: Từ gt a2 1 1 + a 0. Tương tự, 1 + b 0, 1 + c 0 (1 a)(1 b)(1 c) 0 1 a b c ab ac bc abc 0 . 1 2. Mặt khác a 2 b 2 c 2 a b c ab ac bc (1 a b c)2 0 .. (a) (b). Cộng (a) và (b) đpcm Câu VI.a: 1) PM /(C ) 27 0 M nằm ngoài (C). (C) có tâm I(1;–1) và R = 5. . Mặt khác: PM /(C ) MA.MB 3MB 2 MB 3 BH 3 IH Ta có: pt(d): a(x – 7) + b(y – 3) = 0 (a2 + b2 > 0). d [ M ,(d )] 4 . R 2 BH 2 4 d [ M ,(d )]. a 0 . 4 2 2 a 12 b a b 5. 6a 4b. Vậy (d): y – 3 = 0 hoặc (d): 12x – 5y – 69 = 0. 2 1 3 3. 1 3. 2) Phương trình mp(ABC): 2x + y – z – 2 = 0. H ; ; Câu VII.a: Đặt t log 2 x . PT t 2 (7 x)t 12 4 x 0 t = 4; t =3 – x x = 16; x = 2 Câu VI.b: 1) Ta có: AB 1; 2 AB 5 . Phương trình AB: 2 x y 2 0 . I (d ) : y x I t ; t . I là trung điểm của AC và BD nên: C (2t 1; 2t ), D(2t ; 2t 2) Mặt khác: Ngoài ra: Vậy. 4 . 5 4 5 8 8 2 | 6t 4 | 4 t 3 C 3 ; 3 , D 3 ; 3 d C ; AB CH 5 5 t 0 C 1;0 , D 0; 2 . S ABCD AB.CH 4. 5 8 8 2 C ; , D ; 3 3 3 3. (CH: chiều cao). CH . hoặc C 1;0 , D 0; 2 . 2) Gọi mp(P) qua C và vuông góc với AH ( P) d1 ( P) : x y 2 z 1 0 B ( P ) d 2 B (1;4;3) phương trình BC : x 1 2t ; y 4 2t ; z 3 Gọi mp(Q) qua C, vuông góc với d2, (Q) cắt d2 và AB tại K và M. Ta có: (Q) : x 2 y z 2 0 K (2;2;4) M (1;2;5) (K là trung điểm của CM). ptAB :. x 1 y 4 z 3 , 0 2 2. do. A AB d1 A(1;2;5) S ABC . Lop12.net. 1 AB, AC 2 3 . 2.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu VII.b: PT f ( x ) 2008 2007 x 1 0 với x (– ; + ) f (x) 2008 x .ln 2008 2007; f ( x ) 2008 x ln 2 2008 0, x. f ( x ) luôn luôn đồng biến. Vì f (x) liên tục và lim f ( x ) 2007; lim f ( x ) x0 để f ' ( x0 ) = 0 x . x . Từ BBT của f(x) f(x) = 0 không có quá 2 nghiệm. Vậy PT có 2 nghiệm là x = 0; x = 1. Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(4)</span>