t193
G v : Võ Thò Thiên Hương Ngày soạn : . . . . . . . .
Tiết : 5 2 Ngày dạy : . . . . . . . .
I/- Mục tiêu :
• Học sinh được củng cố về đồ thò hàm số y = ax
2
(a
≠
0) qua việc vẽ đồ thò này trong hai trường hợp a > 0 ; a < 0 .
• Học sinh được rèn luyện kỹ năng vẽ đồ thò hàm số y = ax
2
(a
≠
0), kỹ năng ước lượng các giá trò hay ước lượng vò trí của một số
điểm biểu diễn các số vô tỉ .
• Hs biết thêm mối quan hệ chặt chẽ của hs bậc nhất và hs bậc hai để sau này có thêm cách tìm nghiệm của pt bậc hai bằng đồ thò ,
cách tìm GTLN, GTNN qua đồ thò .
II/- Chuẩn bò :
* Giáo viên : - Bảng phụ vẽ sẵn đồ thò hs các bài tập 6, 7, 8, 9, 10 .
* Học sinh : - Thực hiện dặn dò của gv ở tiết trước. Bảng nhóm kẻ sẵn lưới ô vuông và máy tính bỏ túi .
III/- Tiến trình :
* Phương pháp : : Vấn đáp kết hợp với thực hành theo cá nhân hoặc hoạt động nhóm .
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG BỔ SUNG
HĐ 1 : Kiểm tra (10 phút)
- Gv nêu yêu cầu kiểm tra trên bảng
chuẩn bò sẵn :
1.Hãy nêu nhận xét về đồ thò của hs
y = ax
2
(a
≠
0) .
- Sửa bài tập 6a, b trang 35 SGK.
a) Vẽ đồ thò hs y = x
2
b) Tính các giá trò f (-8) ; f (-1,3)
f (-0,75) ; f (1,5)
- Hai hs đồng thời lên kiểm tra , hs lớp
thực hiện bài tập 6a, b trang 38 SGK .
- HS1 : Nêu nhận xét trang 35 SGK .
.x -3 -2 -1 0
y = x
2
9 4 1 0
y
y=x
2
9
4
1
-3-2-1O1 2 3 x
1 2 3
1 4 9
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
- Gv cho hs nhận xét đồ thò vẽ có
chính xác không? có đẹp không? tính
toán câu b đúng không ?
- Gv nhận xét và cho điểm
b) f (-8) = 64 ; f (-1,3) = 1,69
f (-0,75) =
9
16
; f (1,5) = 2,25
- Hai hs nhận xét bài làm của bạn và đề
nghò điểm .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
t194
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
HĐ 2 : Luyện tập (33 phút)
- Gv hướng dẫn hs làm tiếp bài tập 6c,
d trang 38 SGK .
c) Yêu cầu một hs lên bảng ước lượng
giá trò (0,5)
2
; (-1,5)
2
; (2,5)
2
- Cho hs nhận xét kết quả của bạn .
- Tương tự như vậy, cho hs tính kết quả
(-1,5)
2
và (2,5)
2
d) - Các số
3
;
7
thuộc trục hoành
cho ta biết gì ?
- Các giá trò
3
;
7
trên trục hoành
hay x=
3
; x=
7
là các số vô tỉ nên
ta không thể xác đònh trực tiếp ngay
trên trục hoành . Trong trường hợp này
ta sẽ căn cứ vào điểm nằm trên đồ thò
của hs có giá trò y tương ứng với giá
- Hs đọc yêu cầu câu c
- Một hs lên bảng thực hiện, hs lớp thực
hiện vào vở:
Lấy điểm 0,5 trên trục Ox, dùng thước
kéo lên cắt đồ thò tại M rồi từ M kéo
vuông góc với Oy, cắt Oy tại điểm 0,25
- Đúng
- (-1,5)
2
= 2,25
(2,5)
2
= 6,25
- Hs đọc yêu cầu câu d
- Giá trò của x =
3
; x =
7
- Hs nghe gv hướng dẫn
c)
y
y=x
2
2,25
1
0,25
-1,5 -1 O 0,5 1 x
d) Với x = 3 ⇒ y =
( )
2
3
= 3
y
y=x
2
3
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
trò x đã cho, từ điểm này ta xác đònh
đïc giá trò x trên trục hoành .
- Với hs y = x
2
thì giá trò y tương ứng
của x = 3 là bao nhiêu ?
- Vậy ta sẽ làm câu d như thế nào ?
- Ta làm tương tự với x = 7
-Bài tập 7 trang 38 SGK
Gv đưa đề bài trên bảng và yêu cầu hs
hoạt động nhóm theo từng bàn để thực
hiện các câu a, b, c trong 7’
Trên mp tọa độ có điểm M thuộc đồ
thò hs y = ax
2
.
a) Tìm hệ số a .
b) Điểm A(4; 4) thuộc đồ thò không ?
c) Hãy tìm thêm 2 điểm nữa (không kể
điểm O) để vẽ đồ thò .
- Gv kiểm tra hoạt động nhóm của hs .
- Sau 7’, gv chọn ra ba bài làm đặc
trưng đưa lên bảng và gọi đại diện của
một trong ba nhóm lên trình bày .
- Gv uốn nắn cho hs và yêu cầu hs tiếp
- x =
3 ⇒
y =
( )
2
3
= 3
- Từ điểm 3 trên trục Oy, kéo đường
vuông góc với Oy ( về phía giá trò dương
trên trục Ox) cắt đồ thò hs y = x
2
tại N.
Từ N hạ đường vuông góc xuống Ox tại
giá trò 3 .
y
1 M
2 x
- Hs đại diện nhóm lên trình bày cho cả
lớp nhận xét .
- Hs thực hiện yêu cầu của gv .
1
-1 O 1 3 x
-Bài tập 7 trang 38 SGK
a) M (2; 1)
⇒
x = 2 ; y = 1
Thay x = 2 ; y = 1 vào hs y = ax
2
, ta
có : 1 = a . 2
2
1
4
a⇒ =
Vậy : y =
1
4
x
2
b) A (4; 4)
⇒
x = 4 ; y = 4
Thay x = 4 ; y = 4 vào hs y =
1
4
x
2
, ta
có : 4 =
1
4
. 4
2
4 4⇒ =
⇒
A (4; 4) thuộc đồ thò hs y =
1
4
x
2
c) Đồ thò hs y =
1
4
x
2
có điểm A(4;4)
và M (2; 1)
⇒
A’(-4; 4) và M’(-2; 1)
thuộc đồ thò hs y =
1
4
x
2
vì A’ dối xứng
A và M’ đối xứng M qua Oy .
y
y =
1
4
x
2
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
t195
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
tục nhận xét hai bài còn lại .
- Gv lưu ý lại cho hs: Trên dồ thò của hs
y = y = ax
2
luôn có từng cặp điểm đối
xứng nhau qua trục tung, mỗi cặp điểm
này có tung độ bằng nhau và hoành độ
là hai số đối nhau .
- Gv tiếp tục đưa đề bài câu d, e, f cho
hs thực hiện .
d) Tìm tung độ của điểm thuộc parabol
có hoành độ bằng -3.
e) Tìm các điểm thuộc parabol có tung
độ y = 6,25
f) Qua đồ thò của hs trên, cho biết khi x
tăng từ –2 đến 4 thì giá trò nhỏ nhất và
giá trò lớn nhất của hs là bao nhiêu
- Gv giới thiệu đây cũng là nội dung bài
10 trang 39 SGK và hướng dẫn hs xem
xét trên đồ thò để thực hiện yêu cầu này
.
- Bài tập : (gv đưa đề bài trên bảng)
Cho hai hs y =
1
3
x
2
và y = -x + 6
a) Vẽ đồ thò hai hs này lên cùng mp tọa
độ .
b) Tìm tọa độ các giao điểm của hai đồ
- Một hs trả lời miệng cho gv ghi bảng
câu d và e ( hs có thể sử dụng cách
dùng đồ thò nhưng không đảm bảo tính
chính xác)
- Hai hs lần lượt lên thực hiện vẽ đồ thò
x -3
y=
2
1
3
x
3
- Hs trả lời miệng :
Qua đồ thò, tọa độ giao điểm của hai
4
x
-4 -2 O 2 4
d) x = -3
⇒
y =
1
4
( )
2
3−
=
9
4
= 2,25
Điểm cần tìm có tọa độ là (-3;2,25)
e) y = 6,25
⇒
6,25 =
1
4
x
2
⇒
x
2
= 25
⇒
x =
±
5
Có hai điểm cần tìm với tọa độ là
(5; 6,25) và (-5; 6,25)
f) Qua đồ thò hs y =
1
4
x
2
, khi x tăng từ
–2 đến 4 thì giá trò nhỏ nhất của y = 0
khi x = 0, còn giá trò lớn nhất của y =
4 khi x = 4 .
- Bài tập :
Bảng giá trò tương ứng cũa x và y :
-2 -1 0 1 2 3
4
3
1
3
0
1
3
4
3
3
. y = -x +6 cho x = 2
⇒
y = 4
x = 3
⇒
y = 3
y y=-x+6
y =
1
3
x
2
4
3
1
3
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
thò naøy . ñoà thò laø A(3; 3) vaø B(-6; 12) -3 -2 -1 O 1 2 3
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
t196
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .