Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Tài liệu Tiết 65-Chương 4-ĐS 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (147.17 KB, 7 trang )


t245
G v : Phạm Trọng Phúc Ngày soạn : . . . . . . . .
Tiết : 6 5 Ngày dạy : . . . . . . . .


I/- Mục tiêu :
• Học sinh được rèn kỹ năng giải bài toán bằng cách lập pt qua bước phân tích đề bài, tìm ra mối liên hệ giữa các dữ kiện trong
bài toán để lập phương trình .
• Học sinh biết trình bày bài giải của một bài toán bậc hai .
II/- Chuẩn bò :
* Giáo viên : - Bảng phụ ghi sẵn đề bài kiểm tra, một số đề bài tập, bài giải mẫu .
* Học sinh : - Thực hiện dặïn dò của gv ở tiết trước.Bảng nhóm, máy tính bỏ túi .
III/- Tiến trình :
* Phương pháp : : Vấn đáp kết hợp với thực hành theo cá nhân hoặc hoạt động nhóm .

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG BỔ SUNG
HĐ 1 : Kiểm tra (10 phút)
- Gv yêu cầu hs làm kiểm tra 10’ và
đưa đề bài kiểm tra trên bảng :
Tìm hai số tự nhiên liên tiếp có tích
lớn hơn tổng của chúng là 109 .
- Sau 10’gv thu bài và sửa nhanh cho hs
- Hs làm bài kiểm tra trong 10’:
Gọi x là số tự nhiên nhỏ (x

N)

số tự nhiên liền sau là x + 1
Theo đề bài, ta có pt :
x ( x +1) – ( x + x + 1) = 109




x
2
– x – 110 = 0
( a = 1; b = -1; c = -110 )

= b
2
– 4ac = 441 >0
⇒ ∆
= 21
x
1
=
1 21
2 2.1
b
a
− + ∆ +
= =11 (tmđk)
x
2
=
1 21
2 2.1
b
a
− − ∆ −
= = -10 (loại)

Vậy hai số tự nhiên cần tìm là 11 và 12

. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
HĐ 2 : Luyện tập (33 phút)
- Sửa bài tập về nhà số 46 và 47 trang

59 SGK ( Gv đưa đề bài trên bảng)
- Gv yêu cầu hai hs lên bảng thực hiện
Gv yêu cầu hs ở bài 47 hs kẻ thêm
bảng phân tích .
- Gv kiểm tra bài làm ở nhà của vài hs.

- Gv nhận xét hiệu quả chuẩn bò bài
tập ở nhà của hs .
- Hai hs đọc đề bài
- Hai hs lên trình bày, hs lớp theo dõi
đối chiếu với bài làm ở nhà .
- Bài tập 47 trang 59 SGK
Gọi x (km/h) là vận tốc xe cô Liên (x>0)

S v t
Xe
C. Liên
30
30
x
x
Xe
B. Hiệp
30
30
3x +
x +3
Vận tốc xe Bác Hiệp là x + 3 (km/h)
Thời gian Cô Liên đi là
30

x
(giờ)
Thời gian Bác Hiệp đi là
30
3x +
(giờ)
Theo đề bài, ta có pt :

30
x
-
30
3x +
=
1
2
( 30’ =
1
2
)

30.2 ( x + 3) – 30.2 x = x ( x + 3)

60x + 180 – 60x = x
2
+ 3x

x
2
+ 3x – 180 = 0

( a = 1; b = 3 ; c =- 180 )


= b
2
– 4ac =3
2
- 4.1.(- 180)= 729 > 0
⇒ ∆
= 27
x
1
=
3 27
2 2.1
b
a
− + ∆ − +
= = 12 (tmđk)
x
2
=
3 27
2 2.1
b
a
− − ∆ − −
= = - 15 (loại)
- Bài tập 46 trang 59 SGK
Gọi x (m) là chiều rộng của mảnh

đất ( x > 0 )
Chiều dài của mảnh đất là 240 : x
Ta có pt : (x + 3) (
240
x
- 4) = 240

240 - 4x +
720
x
– 12 = 240

240x – 4x
2
+ 720 –12x = 240x

4x
2
+ 12x – 720 = 0

x
2
+ 3x – 180 = 0
(a = 1; b= 3; c =-180 )

= b
2
– 4ac = 3
2
- 4.1.(-180)

= 729 > 0
⇒ ∆
= 27
x
1
=
3 27
2 2.1
b
a
− + ∆ − +
= =12 (tmđk)
x
2
=
3 27
2 2.1
b
a
− − ∆ − −
= =-15 (loại)
Chiều rộng của mảnh đất là 12 (m)
và chiều dài là
240
12
= 20 (m)
. . . . .
.
. . . .
. .


t246
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .

. . . .
. .
. . . . .
.
. . . . .
.
- Bài tập 59 trang 47 SBT
( Gv đưa đề bài trên bảng)
- Gv yêu cầu hs hoạt động nhóm đến
khi lập xong pt của bài toán .
- Gv kẻ sẵn bảng phân tích cho hs tự
điền vào để phân tích ..

- Gv chọn một nhóm lên trình bày
- Gv đưa bài giải mẫu hoàn chỉnh trên
bảng cho hs sửa nhanh .
- Bài tập 48 trang 59 SGK
( Gv đưa đề bài và hình vẽ trên bảng)

- Đây là một bài toán có dạng hình học
(h. chữ nhật). Giả thiết cho dung tích
thùng là 1500 dm
3
, vậy dung tích của
một hình hộp chữ nhật bằng gì ?
Vậy vận tốc xe Cô Liên là 12 (km/h)
Vận tốc xe Bác Hiệp là 15 (km/h)
- Hs nhận xét sửa bài
- Một hs đọc đề bài
- Hs họat động nhóm trong 3’

S v t
Yên
lặng
59,5 x
59,5 119
2x x
=
Xuôi
dòng
30 x+3
30
3x +
Ngược
dòng
28 x - 3
28
3x −
- Hs đại diện nhóm lên trình bày, các
nhóm khác nhận xét .
- Hs về nhà hoàn chỉnh bài giải
5dm 5dm
5dm
5dm
- Bài tập 59 trang 47 SBT

Giải
Gọi x (km/h) là vận tốc xuồng lúc đi
trên hồ yên lặng ( x > 0)
V. tốc xuồng đi xuôi dòng là x + 3
V. tốc xuồng đi ngược dòng là x - 3

Theo đề bài, ta có pt :

30
3x +
+
28
3x −
=
59,5
x


30x (x - 3) +28x ( x + 3)
= 59,5 (x+3) (x – 3)

60x
2
-180x +56x
2
+168x = 119x
2

- 1071

3x
2
+ 12x – 1071 = 0


x

2
+ 4x – 357 = 0
( a = 1 ; b’ = 2 ; c =- 357 )

'∆
= b’
2
– ac = 2
2
- 1 (- 357)
= 361 > 0
'⇒ ∆
= 19
x
1
=
' ' 2 19
1
b
a
− + ∆ − +
= = 17 (tmđk)
x
2
=
' ' 2 19
1
b
a
− − ∆ − −

= =- 21 (loại)
Vậy vận tốc của xuồng trên hồ yên
lặng là 17 (km/h)
- Bài tập 48 trang 59 SGK


. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.

. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .

t247
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
- Theo hình vẽ, em hãy cho biết chiều
cao của thùng là bao nhiêu và xác đònh
mối liên hệ giữa kích thước của thùng
với kích thước của miếng tôn lúc đầu ?

-Gv cho hs suy nghó làm nháp trong 1’
rồi gọi một hs đọc tại chỗ cho đến khi
lập được pt .

- Gv gọi một hs khác lên hoàn chỉnh
bài giải .
- Gv lưu ý hs : Khi giải bài toán có
dạng hình học, nếu có thể ta nên vẽ
hình minh họa để dễ phân tích các đại
lượng trong bài .
- Bài tập 50 trang 59 SGK
( Gv đưa đề bài trên bảng)
- Trong bài toán này có những đại
lượng nào ?
- Mối quan hệ giữa chúng như thế nào?
- Với công thức này ta nên lập bảng
phân tích để tìm mối liên hệ giữa các
đại lượng và đi đến lập pt . Gv yêu cầu
hs lập bảng phân tích và lập pt bài toán
-Gv yêu cầu hs về nhà tự giải tiếp hoàn
chỉnh bài toán và thông báo kết quả:
x
1
= 8,8 (tmđk) ; x
2
= -10 (loại)
- V = dài . rộng . cao ( của thùng)
- Chiều cao của thùng là 5 dm
- Chiều rộng thùng = Chiều rộng miếng
tôn + 2 lần chiều cao thùng (10dm)
Chiều dài thùng = Chiều dài miếng tôn
+ 2 lần chiều cao thùng (10dm)
- Một hs đọc cho gv ghi bảng .
- Một hs lên giải pt và kết luận bài toán

- Hs lớp nhận xét sửa bài .
- Bài toán này có 3 đại lượng : khối
lượng (g), thể tích (cm
3
), khối lïng
riêng (g/cm
3
)
- Công thức :
Khối lïng=Khối lượng riêng. Thể tích
- Một hs lên lập bảng phân tích :
Khối
lượng
Thể tích K.lượng
riêng
Kim
lọai 1
880
880
x
x
Kim
loại 2
858
858
1x −
x -1
Gọi x(dm) là c.rộng miếng tôn(x>0)
Chiều dài miếng tôn là 2x (dm)
Chiều cao của thùng là 5 (dm)

Chiều rộng của thùng là x –10(dm)
Chiều dài của thùng là 2x –10(dm)
Vậy dung tích của thùng là :
(2x – 10) (x- 10). 5 = 1500

10x
2
- 100x – 50x +500 = 1500

10x
2
– 150x – 1000 = 0

x
2
– 15x – 100 = 0
( a = 1; b = -15 ; c =- 100 )

= b
2
– 4ac =
( )
15−
2
- 4.1.(- 100)
= 625 > 0
⇒ ∆
= 25
x
1

=
15 25
2 2.1
b
a
− + ∆ +
= = 20 (tmđk)
x
2
=
15 25
2 2.1
b
a
− − ∆ −
= = - 5 (loại)
Vậy chiều rộng miếng tôn là 20(dm)
Chiều dài miếng tôn là 40 (dm)
- Bài tập 50 trang 59 SGK
Gọi x (g/cm
3
) là khối lượng riêng của
miếng kim loại 1 ( x > 1)
Khối lượng riêng của miếng kim loại
2 là x – 1 (g/cm
3
)
Thể tích của kim loại 1:
880
x

(g/cm
3
)
Thể tích của kim loại 2:
858
1x −
(g/cm
3
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .

. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
Ta coù pt :
858
1x −
-
880

x
= 10
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .

t248
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .

.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .

×