Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Bài giảng Tiết 69-Chương 4-ĐS 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.24 KB, 7 trang )


t261
G v : Võ Thò Thiên Hương Ngày soạn : . . . . . . . .
Tiết : 6 9 Ngày dạy : . . . . . . . .

I/- Mục tiêu :
• Học sinh được ôn tập lại các kiến thức về căn thức bậc hai .
• Ôn lại cho hs các kó năng về rút gọn, biến đổi biểu thức, tính giá trò biểu thức và một vài dạng câu hỏi nâng cao trên cơ sở
rút gọn biểu thức chứa căn .
II/- Chuẩn bò :
* Giáo viên : - Bảng phụ ghi sẵn câu hỏi, bài tập, bài giải mẫu. Máy tính bỏ túi .
* Học sinh : - Ôn tập chương 1 . Bảng nhóm, máy tính .
III/- Tiến trình :
* Phương pháp : : Vấn đáp kết hợp với thực hành theo cá nhân hoặc hoạt động nhóm .
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG BỔ SUNG
HĐ 1 : Bài tập trắc nghiệm (14 phút)
- Gv đưa đề bài trên bảng
1. Trong tập R các số thực, các
số . . . . có CBH .
. Mỗi số dương có . . . CBH là . . . . .
. Số 0 có . . . . CBH là . . . .
. Số âm . . . . . . . . . . CBH
2. Xét các mệnh đề sau :
I.
( ) ( )
4 25 4. 25− − = − −
II.
( ) ( )
4 25 100− − =
III. 100 10= IV. 100 10= ±
Những mệnh đề nào là sai


A. I sai B. II sai
C. I và IV sai D. không có
3.
A
có nghóa

. . . . .
4. Nếu
2 3x+ =
thì x bằng :
A. 1 B . 7 C. 7 D. 49
- Hs chuẩn bò mỗi câu trong 1’ hoặc
2’ rồi lần lượt trả lời miệng :
1. Trong tập R các số thực, các số
không âm có CBH.
. Mỗi số dương có hai CBH là hai số
đối nhau .
. Số 0 có một CBH là 0
. Số âm không có CBH .

1) Chọn C. I và IV sai
3.
A
có nghóa

0A ≥
4. Chọn D. 49 vì
2 3x+ =
( x


0)


2+ x = 9

x = 7

x = 49
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .

. . . . .
.
5. 5 2x− xác đònh khi :
A. x = 2,5 B . x

2,5
C. x

2,5 D.

x
6.
( )
2
3 5− có giá trò là :
A.
3 5−
B . 3 5+
C. 5 3− D. 8 - 2 15
7. 2 -
( )
2
3 2− có giá trò bằng :
A. 3− B. 4 C. 4 3− D. 3
8.
3 2
3 2

+
có giá trò là :

A. -1 B. 5 - 2 6 C. 5 + 2 6 D. 2
9.Giá trò nào của x thì
1
2
x−

có nghóa
A. x >1 B. x

1 C. x

2 D. x

1
10.
3
64− bằng :
A. -8 B. 8 C. - 4 D. 4
5. Chọn C. x

2,5
vì 5 – 2x

0

5

2x

x


2,5
6. Chọn C.
5 3−


( )
2
3 5 3 5 5 3− = − = −
7. Chọn D. 3 vì 2 -
( )
2
3 2− =
= 2 -
3 2−
= 2 – (2 - 3 ) = 3
8. Chọn B. 5 - 2 6 vì
3 2
3 2

+
=
( )
( )
( 3 2) 3 2
( 3 2) 3 2
− −
+ −
=
3 2 2 6

3 2
+ −

9. Chọn D. x

1

1
2
x−

có nghóa

1- x

0

x

1
10. Chọn C. –4 vì
( )
3
4− =
- 64
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .

. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .

t262
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .

. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .

HĐ 2 : Bài tập tự luận (29 phút)
- Bài tập 5 trang 132 SGK
Cmr giá trò của biểu thức sau không
phụ thuộc vào biến : A =
2 2 1
.
1
2 1
x x x x x x
x
x x x
 
+ − + − −

 ÷
 ÷


+ +
 
- Gv hướng dẫn hs:
Rút gọn B =
2 2
1
2 1
x x
x
x x
 
+ −

 ÷
 ÷

+ +
 

C=
1x x x x
x
+ − −
.Ta có : A = B . C
- Gv gợi ý áp dụng HĐT và phân tích
đa thức thành nhân tử và yêu cầu hai
hs lên rút gọn B và C
- Gv gọi một hs khác lên rút gọn A
- Qua cách làm trên, ta thấy rằng khi

cần rút gọn hoặc tính toán một biểu
thức tương đối phức tạp thì nên làm
thế nào ?
- Bài tập 7 trang 148 SBT
Gv đưa đề bài và lần lượt từng yêu
cầu trên bảng :
P =
( )
2
1
2 2
.
1 2
2 1
x
x x
x
x x
 

− +

 ÷
 ÷

+ +
 
a) Rút gọn P
- Gv yêu cầu hs hoạt động nhóm
trong 4’

- Hai hs lên bảng làm bài . Hs lớp làm
bài vào vở.

- Hai hs lên bảng thực hiện yêu cầu
B =
( )
( ) ( )
2
2 2
1 1
1
x x
x x
x
 
+ −
 ÷

 ÷
− +
 ÷
+
 
=
( ) ( ) ( ) ( )
( )
( )
2 1 2 1
1 1
x x x x

x x
+ − − − +
+ −
=
( )
( )
2 2 2 2
1 1
x x x x x x
x x
− + − − − + +
+ −
=
( )
( )
2
1 1
x
x x+ −
(đk: x

1)
- Hs lên rút gọn A
- Ta nên thực hiện trên từng phần của
biểu thức rồi sau đó sẽ nhập lại để
tính cả biểu thức .

- Hs thực hiện theo yêu cầu của gv .
- Bài tập 5 trang 132 SGK
Ta có :

C =
( ) ( 1)x x x x
x
+ − +
=
( ) ( )
1 1x x x
x
+ − +
=
( )
( )
1 1x x
x
+ −
(đk :x > 0)
Vậy
A =
( )
( )
2
1 1
x
x x+ −
.
( )
( )
1 1x x
x
+ −

=
2 x
x
= 2 với x > 0 và x

1
A = 2

A không phụ thuộc vào biến
- Bài tập 7 trang 148 SBT
Ta có :
2 2
1
2 1
x x
x
x x
− +


+ +
=
( ) ( )
( )
2
2 2
1 1
1
x x
x x

x
− +

− +
+
=
( ) ( )
( )
( )
( 2)( 1) 2 1
1 1
x x x x
x x
− + − + −
− +
. . . . .
.
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .

. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .

t263
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . . .
.
. . . . .
.
. . . .
. .
- Gv kiểm tra và uốn nắn trong quá
trình làm bài của hs .
- Gv chọn ra các bài làm đặc trưng

đưa lên bảng cho hs nhận xét .
b) Tính P với x = 7 - 4 3
- Gv gọi hai hs lên bảng cùng tính P
để so sánh .
- Gv nhắc lại : Khi xử lý dạng căn
phức tạp, ta đưa biểu thức trong căn
về dạng bình phương của một tổng
hoặc của một hiệu .
c) Tìm giá trò lớn nhất của P
- Gv yêu cầu một hs lên bảng điền vào
chỗ trống trên bảng viết sẵn
- Gv vừa nhắc lại cách làm vừa hướng
dẫn trên bài làm cho hs nắm rõ: Để
tìm giá trò lớn nhất hoặc giá trò nhỏ
nhất của một biểu thức chứa biến, ta
hãy biến đổi sao cho toàn bộ biến số
nằm trong bình phương của một tổng
hoặc của một hiệu .
- Bài tập :
M =
1 1 2
:
1
1 1
x
x
x x x x
 
 
− +

 ÷
 ÷
 ÷

− − +
 
 
- Hs lớp nhận xét bài làm trên bảng ..
- Hai hs lên bảng tính P, hs lớp hoạt
động theo nhóm đôi .
- Hs nêu nhận xét
- Một hs lên điền vào bảng , hs lớp
nêu nhận xét
=
( )
( )
2 2 2 2
1 1
x x x x x x
x x
+ − − − + − +
− +
=
( )
( )
2
1 1
x
x x


− +
Vậy P =
( )
( )
2
1 1
x
x x

− +
.
( )
2
1
2
x −
=
( )
1
1
x x
x
− −
+
= -
( )
1x x −
=
x x−
b) Với x = 7 - 4

3
Ta có P =
( )
7 4 3 7 4 3− − −
.
2
2
7 4 3 2 2.2. 3 3− = − +
=
( )
2
2 3 2 3− = −
= 2 -
3
Vậy P = 2 -
3
- 7 + 4
3
= 3
3
- 5
c) P =
x
- x = - (x -
x
)
= - (
2
x
- 2.

2 2
1 1
2
.
1
2 2
x
   
 ÷

 ÷
   
+
)
=- (
2
x
- 2.
22
1 1
)
22
1
.
2
x
 
+
 ÷
 

+


÷

= -
2
1 1
2 4
x
 
+
 ÷
 


2 2
1
2 2
0
1
0x x
   
− ≥ ⇒ − −
 ÷  ÷
   


2
1 1

2
1
44
x
 
− − + ≤
 ÷
 

GTLN của P =
1
4

- Bài tập :
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .

. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .

. . . .
a) Rút gọn M
- Yêu cầu hs nêu cách làm
- Cho hs độc lập tính toán, sau 3’ gv
yêu cầu hs đọc kết quả .
- Gv đưa bài giải mẫu trên bảng cho hs
tham khảo
b) Tìm các giá trò x để P < 0
- P =
1x
x

< 0 khi nào ?
- Hãy nhận xét mẫu trong biểu thức P ?
- Rút gọn

1
1
x
x x x
 

 ÷
 ÷
− −
 

1 2
1
1

x
x
 
+
 ÷

+
 
- Khi tử > 0 và mẫu < 0 hoặc tử < 0
và mẫu > 0 .
- Mẫu thức x > 0
- Một hs lên bảng trình bày
.
1
1
x
x x x

− −
=
1
( 1)
x
x x


.
1 2
1
1

x
x
+

+
=
1 2
1
x
x
− +

=
1
1x −
Vậy M =
1
( 1)
x
x x


.( x - 1) =
1x
x

với x > 0 và x

1
b) Khi P < 0


1x
x

< 0
mà x > 0 x⇒ > 0


x –1 < 0 hay x < 1
Vậy P < 0

0 < x < 1
. .
. . . . .
.
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .

t264
. . . .
. .
. . . .

. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .






×