Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Tài liệu T27-C2-HH9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (197.12 KB, 5 trang )


h101
G v : Võ Thò Thiên Hương Ngày soạn : . . . . . . . .
Tiết : 2 7
Ngày dạy : . . . . . . . .

A
I/- Mục tiêu :
• Rèn luyện cho học sinh kó năng nhận biết tiếp tuyến của đường tròn .
• Rèn kó năng chứng minh, kó năng giải bài tập dựng tiếp tuyến .
• Phát huy trí lực của hs .
II/- Chuẩn bò :
* Giáo viên : - Bảng phụ ghi sẵn câu hỏi, bài tập . Thước thẳng, compa, ê ke, phấn màu .
* Học sinh : - Bảng nhóm, thước thẳng, compa, ê ke .
III/- Tiến trình :
* Phương pháp : : Vấn đáp kết hợp với thực hành theo cá nhân hoặc hoạt động nhóm .

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG BỔ SUNG
HĐ 1 : Kiểm tra (8 phút)
- Gv nêu yêu cầu kiểm trạ:
1.a) Nêu các dấu hiệu nhận biết tiếp
tuến của đường tròn .
b) Vẽ tiếp tuyến của (O) đi qua điểm
M nằm ngoài (O) .
2. Sửa bài tập 24 trang 111 SGK .
Gv đưa đề bài trên bảng phụ :
A a) Cm : CB là tiếp
tuyến của (O)
tại B
O C


B
- HS1 : a) (SGK)
b) E
O I M
- HS2 :
Gọi I là giao điểm của OC và AB
Xét
AOB

cân tại O (vì OA= OB = R)
có OI là đ. cao nên cũng là đ. phân giác

·
·
AOC BOC⇒ =
Xét
AOC


BOC

:
OA = OB = R
AOC
∆ =

·
·
AOC BOC=
(cmt)

BOC⇒ ∆
OC : cạnh chung (c.g.c)

. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .





F
- Gv nhận xét, cho điểm hs .


· ·
1OAC OBC v⇒ = =

CB OB
⇒ ⊥
tại B
mà B

(O) (gt)


CB là tiếp tuyến của (O) tại B
- Hs lớp nhận xét bài làm của bạn .
. . . . . .
h102
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
HĐ 2 : Luyện tập (35 phút)
- Yêu cầu hs làm tiếp câu b bài 24
b) Cho R = 15 (cm) và AB = 24 (cm)
Tính OC ?
- Để tính OC ta cần dựa trên yếu tố
nào ?

- Có OA và AH ta có thể tính được độ
dài đoạn nào ? vì sao ?

- Nhận xét mối liên hệ giữa OH và OC
với tam giác AOC ?
- Công thức nào sẽ được sử dụng trong
trường hợp này ?
- Gọi hs lên bảng thực hiện
- Bài tập 25 trang 112 SGK
- Gv đưa đề bài trên bảng phụ và yêu
cầu một hs lên bảng vẽ hình .

a) Tứ giác OCAB là hình gì ? Tại sao?
b) Tính độ dài BE theo R
- Có nhận xét gì về

AOB ?
- Từ kết luận trên, ta suy ra được gì ?
- Xét
v
AOC∆
có OA = 5 (cm)
và AH =
2
AB
= 12 (cm)
- Tính OH bằng đl Pytago .
- Với
AOC∆
có OC là cạnh huyền và
OH là hình chiếu của cạnh g.v OA .
- Ta có : OA
2

= OC. OH
- Một hs lên bảng thực hiện , hs cả lớp
làm vào vở .

- Hs đọc đề và vẽ hình
B
O M A E
C
- Một hs trả lời tại chỗ
-
AOB

đều vì OA = OB = AB
-
·
60
o
BOE =


b) Ta có OH

AB


AH = HB =
2
AB
= 12 (cm)
Xét

v
AHO∆
có OH
2
= OA
2
– AH
2
= 15
2
- 12
2
= 81


OH = 9 (cm)
Xét
v
OAC∆
có OA
2
= OC . OH
15
2
= OC . 9

225
9
OC⇒ = =
25 (cm)

- Bài tập 25 trang 112 SGK
a) Ta có: OA

BC tại M

MB = MC (đ.kính vuông góc dây)
Xét tứ giác OCAB
MO = MA (gt) OCAB
MB = MC (cmt)

là hình
OA

BC (gt) thoi
b) Ta có: OB = AB (t/c h.thoi)
OB = OA = R


OA = OB = AB



AOB

đều
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .

. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .












Vậy làm thế nào để tính BE ?
- Gọi một hs lên bảng thực hiện .
- Bài tập : Gv đưa đề trên bảng phụ :
Cho đoạn thẳng AB có O là trung
điểm. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ
AB, kẻ hai tia AX và By vuông góc với
AB. Trên Ax và By lấy hai điểm C và D
sao cho
·
COD
= 90
o
, DO kéo dài cắt
CA tại I. Cm :
a) OD = OI
- Gv yêu cầu hs suy nghó tự cm câu a
trong 2 phút và gọi 1 hs lên bảng .
b) CD = AC + BD
- Gv gợi ý câu b : từ cm a) ta có CD sẽ
bằng đoạn nào và so sánh đoạn ấy với
AC và BD ?
- Cho hs hoạt động theo nhóm đôi và
gọi một nhóm thực hiện .

c) CD là tiếp tuyến của (O;OA)

- Gv gợi ý câu b : từ cm a) ta có CD sẽ
bằng đoạn nào và so sánh đoạn ấy với
AC và BD ?
- Để cm CD là tiếp tuyến của (O;OA)
ta cần cm điều gì ?
- Yêu cầu hs hoạt động nhóm trong 4
phút .
- Ta xét
v
BOE∆
có cạnh gv OB = R và
góc nhọn
·
60
o
BOE =
- Một hs thực hiện, cả lớp làm vào vở .
- Một hs đọc đề cho một hs khác vẽ
hình .
H D
C
A B
O
I
- Một hs lên bảng trình bày .
- Hs lớp nhận xét bài làm của bạn .
- Một hs lên bảng trình bày, hs còn lại
trong nhóm đôi bổ sung .
- Ta cm : CD


OH tại H và H

(O)
- Hs thực hiện hoạt động nhóm
- Một hs đại diện nhóm lên trình bày



·
60
o
BOE =
Xét
v
BOE∆
có :
BE = OB . tg60
o
= R 3 (đvđd)
- Bài tập :
a) Xét
OBD


OAI

có :
µ µ
A B=
= 90

o
OA = OB (gt)
OBD⇒ ∆
=
OAI∆
µ

1 2
O O=
( đđ) (g.c.g)


OD = OI
b) Ta có : OD = OI (cmt)

CO là đ. trung tuyến của
CID∆
và cũng là đ. cao ( vì CO

OD)
COD⇒ ∆
cân tại C
CD CI⇒ =
mà CI = AC + AI
AI = BD (
OBD OAI∆ = ∆
)
CD AC BD⇒ = +
c) CO là đ. cao của
COD∆

cân tại C

CO là phân giác của
·
ICD
Kẻ OH

CD
Mà OA

CI


OH = OA (t/c phân giác)


H

(O; OA)
mà CD

OH (c. dựng)

CD là tiếp tuyến của (O;OA)
tại H .
h103
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .

. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .

. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .


















- Gv nhận xét bài làm của hs .
- Hs lớp nhận xét và bổ sung bài làm của
bạn .
h104




IV/- Hướng dẫn về nhà : (2 phút)
- Học kỹ lí thuyết : đònh nghóa, tính chất, dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến .
- Bài tập về nhà số 46, 47 trang 134 SBT .
- Đọc “ Có thể em chưa biết “ và xem trước bài “ Tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau “
V/- Rút kinh nghiệm :
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×