Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Bài giảng T35-C2-HH9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (181.85 KB, 5 trang )


h133
G v : Phạm Trọng Phúc Ngày soạn : . . . . . . . .
Tiết : 3 5
Ngày dạy : . . . . . . . .


I/- Mục tiêu :
• Ôn tập và hệ thống hóa các kiến thức đã học ở chương 1 hình học .
• Vận dụng các kiến thức đã học vào bài tập trắc nghiệm và tính toán .
• Rèn luyện kỹ năng vẽ hình, phân tích tìm lời giải và trình bày bài toán chuẩn bò cho hs thi học kỳ .
II/- Chuẩn bò :
* Giáo viên : Bảng phụ ghi sẵn câu hỏi, đề bài tập và bài giải mẫu . Thước thẳng, compa, ê ke, phấn màu .
* Học sinh : Ôn tập chương 1 và làm các bài tập dặn dò ở tiết trước. Bảng nhóm, thước thẳng, compa, ê ke .
III/- Tiến trình :
* Phương pháp : Vấn đáp kết hợp với thực hành theo cá nhân hoặc hoạt động nhóm .

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG BỔ SUNG
HĐ 1 : Bài tập trắc nghiệm chương 1 (14 phút)
Chọn kết quả đúng :
1. Cho
ABC∆

µ
A
= 90
o
;
µ
B
= 30


o

đường cao AH thì:
a) sinB bằng :
A.
AC
AB
B.
AH
AB
C.
AB
BC
D.
1
3

b) tgB bằng :
A.
1
2
B.
1
3
C. 3 D. 1
c) cosC bằng :
A.
HC
AC
B.

AC
AB
C.
AC
HC
D.
3
2

d) cotgB bằng :
A.
BH
AH
B.
AH
AB
C. 3 D.
AC
AB

2. Cho vuông tại N có MN = 12
- Hs suy nghó mỗi câu khoảng 1’ rồi trả
lời

1.a) B. sinB =
AH
AB

b) B. tgB =
1

3

c) A.
HC
AC
d) A.
BH
AH
A
30
o
B H C
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .


MNK∆
NK = 5; MK = 13 thì:
a) sinM bằng :
A.
5
12
B.
12
13
C.
5
13
D.
13
12

b) tgK bằng :
A.
12
5
B.
5
12
C.
12
13
D.
13
12


3. Cho hình vẽ :
Kết quả nào đúng :
A. x = 4; y = 6 B. x = 4; y = 2 5
C. x = 2; y = 8 D. x = 2; y = 2
2
4. Trong các hệ thức sau, hệ thức nào
đúng ? hệ thức nào sai ?
a)
2 2
sin 1 cos
α α
= − b)
cos
sin
tg
α
α
α
=
c)
cos sin(180 )
o
α α
= −
d)
1
cot g
tg
α

α
=
e)
1tg
α
<
f)
cot (90 )
o
g tg
α α
= −
g) khi
α
giảm thì tg
α
tăng
h) khi
α
tăng thì cos
α
giảm
2.a) C.
5
13
b) A.
12
5
2 y
1 x

3. B. x = 4; y = 2 5
a) đúng b) sai ( vì
sin
s
tg
co
α
α
α
=
) .
c) sai ( vì
cos sin(90 )
o
α α
= −
)
d) đúng
e) sai ( vì tg
α
có thể lớn hơn 1 )
f) đúng
g) sai ( vì khi
α
giảm thì tg
α
giảm)
h) đúng
h134
. . . . . .

. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
HĐ 2 : Bài tập về các hệ thức trong tam giác vuông (30 phút)
- Bài tập 1 : (bảng phụ)
Không dùng bảng lượng giác hoặc
máy tính bỏ túi hãy so sánh
a) sin25
0
và sin70
0
b) tg 50
0
28' và tg 63
0
c) sin38
0
và cos38
0
d) tg50
0
và sin50
0
- Gv chú ý lại cho hs sử dụng tính
đồng biến, nghòch biến của các tỉû số
lượng giác .
- Hs lần lượt trả lời miệng và gv ghi

bảng
- Một hs đọc lại đề bài cho một hs khác
- Bài tập 1 :
a) sin25
0
< sin70
0
b) tg 50
0
28' < tg 63
0
c) sin38
0
= cos 52
0
> cos38
0
Vậy sin 38
0
> cos38
0
d) tg50
0
=
0
0
50cos
50sin
mà cos50
0

< 1
Vậy tg50
0
> sin 50
0
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
B
C
H
D
M
N
A
E
- Bài tập 3 : (bảng phụ)
Cho
ABC

vuông tại A, đường cao
AH chia cạnh huyền BC thành hai đoạn
CH và BH có độ dài lần lượt là 4cm và
9 cm. Gọi D, E lần lượt là hình chiếu

của H trên AB và AC .
a) Tính độ dài AB, AC
b) Tính độ dài DE và số đo
µ
µ
;B C

- Gv sửa bài và cho hs liên hệ lại các
hệ thức trong tam giác vuông thông
qua hình minh họa trên bảng phụ .
- Bài tập 2 : (bảng phụ)ï
Cho tam giác ABC ( Â = 90
0
) có =
30
0
, BC = 10cm
a) Tính AB. AC
- Gv treo đề bài kẻ sẳn trên bảng phụ .
yêu cầu hs tìm hiểu đề bài và vẽ hình
vẽ hình .

O
- Hs lên bảng trình bày. Hs lớp độc lập
làm bài vào vở .
A

c b
h
c’ b’

B H a C
b
2
= a. b’ ; c
2
= a. c’
h
2
= b’. c’
- Ta cũng có thể tính h theo hệ thức
h =
.b c
a
hoặc
2 2 2
1 1 1
h b c
= +
- Hs vẽ hình và trả lời theo phát vấn của
gv.
C
- Bài tập 3 :
a) BC = BH + HC = 4 + 9 = 13cm
AB
2
= BC.BH = 13 .4 = 52


AB = 52 2 13= cm
AC

2
= BH. HC = 13. 9 = 117
117 3 13AC⇒ = = cm
b) AH
2
= BH. HC = 4 .9 = 36cm
36 6AH⇒ = = cm
Xét tứ giác ADHE có :
µ
µ
µ
A D E= =
=90
o

ADHE là h. chữ nhật

DE = AH = 6cm
Trong
v
ABC∆
có :
SinB =
3 13
13
AC
BC
= ≈ 0,832

µ

B⇒ ≈
56
o
19’
µ
C⇒ ≈
33
o
41’
- Bài tập 2 :
a)

ABC vuông tại A có = 30
0
h135
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .

. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
µ
C
µ
C
- Có nhận xét gì về tam giác ABC

vuông và có 1 góc nhọn bằng 30
0
b) Từ A kẻ AM,AN lần lượt vuông góc
với các đ.phân giác trong và ngoài của
góc B. Cm: MN // BC và MN= AB
- Gv phát vấn hướng dẫn hs cm
MN // BC

AMBN là hcn
(có 3 góc vuông)
BN

Bm (tc đpg trong và ngoài )
c) Cm:

MAB

ABC tìm tỉ số
đồng dạng
- Đối với câu hỏi này ta có thể dùng
trường hợp nào?
- Nêu trường hợp đồng dạng của hai
tam giác vuông
M

A B
N

- là nửa tam giác đều cạnh BC
- Hs ghi sơ đồ phân tích và về nhà

hoàn chỉnh bài giải.
- Trường hợp đồng dạng của hai tam
giác vuông.
- Hai tam giác vuông đồng dạng khi có
1 cặp góc nhọn bằng nhau.
- Một hs lên bảng trình bày.
là nửa tam giác đều
do đó AB =
5
2
10
2
==
BC
cm
và AC = 3 5 3AB = cm
b) Ta có:
BN

Bm (tc đpg trong và ngoài )
AMBN là hcn (có 3 góc vuông)


MOB cân


MN // BC
và AMBC là hcn nên MN = AB
c) Ta có = 60
0

( )
mặt khác :
(hai tam giác
vuông có 1 góc nhọn bằng nhau)

1
2
MA AB MB
AB BC AC
⇒ = = = k =
h136
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .

. . . . . .
. . . . . .
. . . . .
. . . . . .
IV/- Hướng dẫn về nhà : (1 phút)
- Ôn tập kỹ các đònh nghóa, đònh lí, hệ thức trong chương .
- Làm lại các bài tập trắc nghiệm và tự luận chuẩn bò cho bài kiểm tra học kỳ 1 .
V/- Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
·
·
BMN MBC=
·
·
MBC MBA= (gt)
·
·
BMN MBA=
:
⇒ ∆
ABC



·
·
BMN MBA=
·
·
MBC MBA= (gt)
·

·
BMN MBC⇒ =




·
ABC
µ
C
o
= 30
·
·
MBA⇒ ⇒
o o
= 30 MAB = 60
·
·
ABC = MAB
MAB ABC
⇒ ∆ ∆
:




ABC


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×