Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Tài liệu T66-C4-HH9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (226.89 KB, 7 trang )


h253
G v : Võ Thò Thiên Hương Ngày soạn : . . . . . . . .
Tiết : 6 6
Ngày dạy : . . . . . . . .



I/- Mục tiêu :
• Học sinh được rèn luyện kỹ năng phân tích đề bài, vận dụng thành thạo công thức diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu ,hình trụ.
• Thấy được ứng dụng của các công thức trên trong đời sống thực tế .
II/- Chuẩn bò :
* Giáo viên : - Thước thẳng, compa, phấn màu, máy tính bỏ túi. Bảng phụ ghi câu hỏi và đề bài tập .
* Học sinh : - Thực hiện dặn dò của gv ở tiết trước . Thước thẳng, compa, bảng nhóm, máy tính bỏ túi .
III/- Tiến trình :
* Phương pháp : Vấn đáp kết hợp với thực hành theo cá nhân hoặc hoạt động nhóm .

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG BỔ SUNG
HĐ 1 : Kiểm tra (10 phút)
1. Hãy chọn công thức đúng :
a) Công thức tính diện tích mặt cầu
bán kính R :
A. S =
π
R
2
B. S = 2R
2
π

C. S = 3R


2
π
D. S = 4R
2
π
b) Công thức tính thể tích hình cầu bán
kính R :
A. V =
π
R
3
B. V =
4
3
R
3
π

C. V =
3
4
R
3
π
D. V =
2
3
R
3
π

- Tính diện tích mặt cầu của quả bóng
bàn biết đường kính của nó bằng 4cm
2. Sửa bài tập 35 trang 126 SGK

- Hai hs đồng thời lên kiểm tra .
- HS1 :
a) Chọn D. S = 4R
2
π
b) Chọn B. V =
4
3
R
3
π
- Diện tích mặt cầu của quả bóng bàn
là : S = d
2
π

4
2
. 3,14

50,24 (cm
2
)
- HS2 : Thể tích của hai bán cầu chính
là thể tích của một hình cầu


. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
1,8m
3,62m
- Gv nhận xét cho điểm hs .
V
cầu
=
3 3
3,14.1,8
6 6
d

π
≈ ≈
3,05 (m
3
)
Thể tích của hình trụ là :
V
trụ
= R
2
π
h

0,9
2
.3,14.1,8

9,21(m
3
)
Thể tích của bồn chứa là :
3,05 + 9,21

12,26 (m
3
)
- Hs lớp nhận xét bài làm của bạn .
. . . .
. .
. . . .

. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
h254
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
HĐ 2 : Luyện tập (34 phút)
- Bài tập 32 trang 130 SBT
(gv đưa đề bàivà hình vẽ trên bảng)
Thể tích của hình nhận giá trò nào
trong các giá trò sau :
A.
2
3

π
x
3
(cm
3
) B.
π
x
3
(cm
3
)
C.
4
3
π
x
3
(cm
3
) D. 2
π
x
3
(cm
3
)
- Gv cho hs tự tính toán
x (cm)
x

- Một hs lện bảng tính
Thể tích của nửa hình cầu là :

1
2
.
4
3
π
x
3
=
3
2
3
x
π
(cm
3
)
Thể tích của hình nón là :

1
3
π
x
2
.x =
3
3

x
π
(cm
3
)
Thể tích của hình đã cho là :

. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
, , , .
. .
. . . . . .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
- Bài tập 33 trang 130 SBT
(gv đưa đề bài và hình vẽ trên bảng)
a) Tính tỉ số giữa diện tích toàn phần

của h.lập phương với diện tích mặt cầu
- Gv gợi ý : Gọi bán kính hình cầu là R
thì cạnh của hình lập phương là bao
nhiêu ?
- Gv yêu cầu một hs lên bảng thực
hiện, hs bên dưới thảo luận theo nhóm
đôi .
- Gv nhận xét góp ý cho hs .
b) Nếu S
mặt cầu
là 7
π
(cm
2
) thì S
tp
của
hình lập phương là bao nhiêu ?
- Cho hs lên bảng thực hiện
c) Nếu R = 4cm thì thể tích phần rỗng
trong hình hộp bên ngoài hình cầu là
bao nhiêu ?
- Bài tập 36 trang 126 SGK

3
2
3
x
π
+

3
3
x
π
=
π
x
3
(cm
3
)
Chọn B- Hs lớp đối chiếu kết quả .
- Cạnh hình
lập phương
là 2R .
- Hs thực hiện yêu cầu của gv .
- Hs lớp nhận xét bài làm trên bảng .
- Một hs đọc đề bài và lên bảng thực
hiện .
- Hs lớp đối chiếu kết quả .
- Hs lớp độc lập làm bài. Một hs khác
lên bảng làm tiếp câu c .
- Hs lớp nhận xét bài làm của bạn .
A

- Bài tập 33 trang 130 SBT

a) Gọi bán kính hình cầu là R thì cạnh
của h. lập phương là a = 2R
Diện tích toàn phần của hình lập

hương là :
S
tp
= 6.a
2
= 6(2R)
2
= 24R
2
Diện tích mặt cầu là :
S
mặt cầu
= 4
π
R
2
Tỉ số giữa diện tích toàn phần của
h.lập phương với diện tích mặt cầu

2
2
24 6
4
R
R
π π
=
b) Ta có :
6
lap phuong

mat cau
S
S
π


=

S
lập phương
=
6
π
. S
mặt cầu
=
6
π
.7
π
= 42 (cm
2
)
c) Ta có :
V
hộp
= a
3
= 8
3

= 512 (cm
3
)
V
cầu
=
3
4
.
3
R
π
=
3
4
. .4 268
3
π

(cm
3
)
Thể tích phần rỗng trong hình hộp:
512 – 268 = 244 (cm
3
)
- Bài tập 36 trang 126 SGK
a) Tìm một hệ thức liên hệ giữa x và h
khi AA’ có độ dài không đổi bằng 2a .
. .

. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
, , , .
. .
. . . . . .
. . . . .
.
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
, , , .
. .
. . . . . .
. . . . .
.
. . . . .
.
. . . .
. .

h255
. . . . . .
. . . . .
.
. . . . .
.
. . . .
. .
, , , .
. .
. . . . . .
. . . .
. .
. . . .
(gv đưa đề bài và hình vẽ trên bảng)
- Gv cho hs đọc đề bài và yêu cầu thảo
luận nhóm trong 3’. ( nếu cần gv gợi ý
tính AA’ theo h và x )
- Gv kiểm tra bài làm của hs và chọn
ra 2 bài làm đặc trưng đưa trên bảng
cho lớp nhận xét .
- Cho hs tiếp tục hoạt động nhóm để
giải câu b trong 5’ .
- Gv kiểm tra bài làm của hs
- Gv chọn ra một bài làm tốt cho hs lên
bảng trình bày cho lớp nhận xét .
- Gv góp ý hoàn chỉnh bài làm cho hs
sửa bài .
- Bài tập 36 trang 131 SBT
- Gv cho hs đọc đề bài

- Để biết mua quả nào lợi hơn thì ta
cần phải xác đònh yếu tố nào ?
và thảo luận nhóm để trả lời .
- Gv cho hs thảo luận nhóm để trả lời
h 2a
A’
- Hs lớp nhận xét bài làm trên bảng
- Hs tiếp tục hoạt động nhóm .
- Hs đại diện nhóm lên bảng trình bày,
hs theo dõi nhận xét
- Một hs đọc đề bài .
- Ta cần phải xác đònh tỉ số thể tích giữa
hai quả dưa. Do giá gấp rưỡi nên nếu thể
tích quả dưa lớn hơn gấp rưỡi thể tích
quả dưa nhỏ thì mua quả lớn lợi hơn và
ngược lại .
- Hs thực hiện yêu cầu của gv .
Ta có: V
1
=
3
3
1
1
4 4
3 3 2
d
R
π π
 

=
 ÷
 

V
2
=
3
3
2
2
4 4
3 3 2
d
R
π π
 
=
 ÷
 
Xét hai nửa hình cầu có d = 2x


R = OA = O’A’ = x
Ta có : AA’ = AO + OO’ + O’A’
2a = x + h + x = 2x + h
h = 2 (a – x)
b) Với điều kiện ở a hãy tính diện tích
bề mặt và thể tích của chi tiết máy
theo x và a .

Diện tích bề mặt chi tiết máy gồm
diện tích hai bán cầu và diện tích
xung quanh hình trụ :
2R
π
h + 4R
2
π
=2x
π
h+4x
2
π
= 2x
π
(2a – 2x)+4x
2
π
=4ax
π
- 4x
2
π
+4x
2
π
= 4ax
π
(đvdt)
Thể tích chi tiết máy là :

V = V
trụ
+ V
hai bán cấu
= R
2
π
h +
4
3
R
3
π
= x
2
π
h +
4
3
x
3
π
= x
2
π
(2a – 2x) +
4
3
x
3

π

= 2ax
2
π
- 2x
3
π
+
4
3
x
3
π

= 2ax
2
π
-
2
3
x
3
π
(đvtt)
. .
. . . .
. .
. . . .
. .

. . . . .
.
. . . .
. .
, , , .
. .
. . . . . .
. . . . .
.
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . . .
.
. . . . . .
. . . .
. .
. . . .
. .

. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
, , , .
. .
. . . . . .
- Sau khi hs các nhóm trả lời, gv đưa
bài giải mẫu trên bảng cho hs tham
khảo .
1
2
V
V

=
3
1
3
2
d
d
=
3
1
2

d
d
 
 ÷
 
=
3
5 125
1,9
4 64
 
= ≈
 ÷
 
Vậy với chất lượng như nhau thì mua quả
to sẽ lợi hơn vì thể tích của nó gần gấp
đôi quả nhỏ mà giá chỉ gấp rưỡi .
. . . . .
.
. . . . .
.
. . . .
. .
h256
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . . .
.

. . . .
. .
. . . . .
.
. . . . .
.
. . . . . .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
, , , .
. .
. . . . . .
. . . . .
.
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .

. . . . .
.
. . . . .

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×