Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Tài liệu T67-C4-HH9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (223.92 KB, 5 trang )


h257
G v : Võ Thò Thiên Hương Ngày soạn : . . . . . . . .
Tiết : 6 7 Ngày
dạy : . . . . . . . .


I/- Mục tiêu :
• Học sinh được hệ thống hóa các khái niệm về hình trụ, hình nón, hình cầu ( đáy, chiều cao, đường sinh, . . . .).
• Hệ thống hóa các công thức tính chu vi, diện tích, thể tích, . . .
• Rèn luyện cho hs kó năng áp dụng các công thức vào việc giải toán .
II/- Chuẩn bò :
* Giáo viên :- Bảng phụ vẽ hình trụ, hình nón, hình cầu, bảng “Tóm tắt các kiến thức cần nhớ “ trang 128 SGK, câu hỏi, bài tập .
* Học sinh : - Thực hiện dặn dò của gv ở tiết trước . Bảng nhóm, thước thẳng, compa, máy tính bỏ túi .
III/- Tiến trình :
* Phương pháp : Vấn đáp kết hợp với thực hành theo cá nhân hoặc hoạt động nhóm .

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG BỔ SUNG
HĐ 1 : Hệ thống hóa các kiến thức chương 4 (10 phút)
- Gv đưa bài tập trên bảng :
1.Hãy nối mỗi ô ở cột trái với một ô ở
cột phải để đïc khẳng đònh đúng:
- Gv đưa “ Tóm tắt các kiến thức cần
nhớ “ trang 128 SGK có hình vẽ sẵn,
yêu cầu hs lần lượt lên điền các công
thức rồi chỉ vào hình vẽ giải thích
công thức .

1. Khi quay hình chữ nhật một vòng
quanh một cạnh cố đònh
2. Khi quay một tam giác vuông một


vòng quanh một cạnh góc vuông cố
đònh
3. Khi quay một nửa hình tròn một
vòng quanh đường kính cố đònh
- Hs thực hiện yêu cầu của gv .
Hình Hình vẽ
Trụ
A. Ta được một hình cầu
B. Ta được một hình nón cụt
C. Ta được một hình nón
D. Ta được một hình trụ
S xung quanh Thể tích
S
xq
= 2R
π
h V =
π
R
2
h
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .

. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
Nón
Cầu

S
xq
= R
π
l
V =
1
3
π
R
2
h
S
mặt cầu
= 4R
2
π

V =
4
3
π
R
3
. . . . . .
h258
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . .
HĐ 2 : Luyện tập (33 phút)
- Bài tập 38 trang 129 SGK
( gv đưa đề bài và hình vẽ trên bảng )
Hãy tính thể tích, diện tích bề mặt
một chi tiết máy theo kích thước đã
cho .
- Gv gọi hai hs nêu cách tính thể tích
và diện tích bề mặt của chi tiết máy ?
- Yêu cầu hs lên bảng tính .

- Gv cho hs nhận xét và sửa bài .
- Bài tập 39 trang 129 SGK
- Gv đưa đề bài trên bảng,yêu cầu hs
vẽ hình nháp và thảo luận nhóm
trong 6’

11cm
2cm
7cm
6cm
- HS1: Thể tích của chi tiết máy là tổng
thể tích của hai hình trụ .
HS2: Diện tích bề mặt của chi tiết máy
là tổng của diện tích toàn phần hình trụ
trên với diện tích xung quanh hình trụ
dưới .
- Hai hs lên bảng tính hai yêu cầu bài
toán, hs lớp độc lập làm bài vào vở .
- Một hs đọc đề bài .
D A
a a
2a 2a
C B
- Cần phải có kích thước của hình chữ
- Bài tập 38 trang 129 SGK

Thể tích của chi tiết máy là :
V = R
2
π

h + r
2
π
h’
= 5,5
2
.
π
.2 + 3
2
.
π
.7
= 60,5
π
+ 63
π

= 123,5
π
(cm
3
)
Diện tích bề mặt của chi tiết máy :
S = 2R
π
h + 2R
2
π
+ 2r

π
h’
= 2. 5,5. 2
π
+ 2.5,5
2
.
π
+ 2.3.7
π
= 22
π
+ 60,5
π
+ 42
π
= 126,5 (cm
2
)
- Bài tập 39 trang 129 SGK
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .

. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
- Gv có thể gợi ý nếu cần: Để tính
được S
xq
và V của h.trụ này ta phải có
yếu tố nào ?
- Ta dựa vào yếu tố nào để xác đònh
kích thước của hình chữ nhật ABCD ?
- Gv kiểm tra hoạt động nhóm của hs
- Sau 6’, gv chọn ra hai nhóm làm bài
tốt cho đại diện hai nhóm lần lượt lên
trình bày : tính kích thước ABCD và
tính S
xq
, V hình trụ .
- Gv đưa bài giải mẫu cho hs tham
khảo .

- Bài tập 40 trang 129 SGK
( gv đưa đề bài và hình vẽ trên bảng )
Tính S
tp
và V ( bổ sung) các hình đã
cho .
- Gv yêu cầu hs hoạt động theo nhóm
đôi : nửa lớp tính hình a, nửa lớp tính
hình b .
- Gv góp ý sửa bài cho hs .
nhật ABCD .
- Ta có S
ABCD
= 2a
2
và C
ABCD
= 6a


giải bài toán bằng cách lập phương
trình .
- Hs đại diện hai nhóm lần lượt trình
bày bài làm cho lớp nhận xét .
- Hs lớp nhận xét sửa bài .
a) b) 3,6m
5,6m 4,8m
2,5m
- Hs chuẩn bò trong 2’, sau đó hai hs
lên bảng thực hiện .

- Hs nhận xét bài làm của bạn .

Gọi x là độ dài cạnh AB

AD = ( 6a : 2) – x = 3a - x
Diện tích h. chữ nhật ABCD là 2a
2
, ta
có pt : x ( 3a – x ) = 2a
2


3ax – x
2
= 2a
2


x
2
– 3ax + 2a
2
= 0


x
2
– ax – 2ax + 2a
2
= 0



x ( x – a) – 2a( x – a) = 0


(x – a) (x – 2a) = 0


x
1
= a ; x
2
= 2a
Vì AB > AD nên AB = 2a


AD = 3a – 2a = a
Diện tích xung quanh của h.trụ là :
S
xq
= 2R
π
h = 2.a.
π
.2a
= 4a
2
π
(đvdt)
Thể tích hình trụ là :

V = R
2
π
h = a
2
.
π
.2a = 2a
3
π
(đvtt)
- Bài tập 40 trang 129 SGK
a) Ta có :
S
xq
= R
π
l = 2,5. 5,6
π
= 14
π
(m
2
)
S
đáy
= R
2
π
= 2,5

2
π
= 6,25
π
(m
2
)
S
tp
= 14
π
+ 6,25
π
= 20,25
π
(m
2
)
Theo đl Pytago :
h =
2 2
5, 6 2,5−


5 (m)
V =
1
3
R
2

π
h =
1
3
.2,5
2
.5
π

10,42(m
3
)
b) Ta có :
S
xq
= R
π
l = 3,6. 4,8
π
=17,28
π
(m
2
)
S
đáy
= R
2
π
= 3,6

2
π
= 12,96
π
(m
2
)
S
tp
=17,28
π
+12,96
π
= 30,24
π
(m
2
)
Theo đl Pytago :
h =
2 2
4,8 3, 6−


3.2 (m)
V=
1
3
R
2

π
h=
1
3
.3,6
2
.3,2
π

13,82(m
3
)
- Bài tập 45 trang 131 SGK
h259
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .

. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
- Bài tập 45 trang 131 SGK
(gv đưa đề bài và hình vẽ trên bảng)
a) Tính thể tích hình cầu
b) Tính thể tích hình trụ
c) Tính hiệu giữa thể tích hình cầu
và thể tích hình trụ

d) Tính thể tích hình nón có bán kính
đáy là R (cm) và chiều cao 2R (cm)
e) Từ các kết quả a, b, c, d, hãy tìm
mối liên hệ giữa chúng .
- Gv cho hs lên bảng thực hiện các câu
a, b, c, d .
- Gv gợi ý trên bảng cho hs làm câu e:
. Xác đònh hình nón ở câu d có bán
kính đáy R và chiều cao 2R thì liên
quan với hình nào ?
. Xác đònh mối liên hệ giữa các kết
quả a, b với c và c với d .


mối liên hệ giữa a, b với d .
- Gv lưu ý cho hs về mối liên hệ này .
2R

- Bốn hs đồng thời lên bảng thực hiện
các câu a, b, c, d. Hs bên dưới tự làm
bài .
- Hs lớp nhận xét các bài làm trên
bảng .
a) Tính thể tích hình cầu
Thể tích hình cầu là :
V
cầu
=
4
3

R
3
π
(cm
3
)
b) Tính thể tích hình trụ
Thể tích hình trụ là :
V
trụ
= R
2
π
h = R
2
π
.2R
= 2R
3
π
(cm
3
)
c) Tính hiệu giữa thể tích hình cầu
và thể tích hình trụ
V
cầu
-V
trụ
= 2R

3
π
-
4
3
R
3
π
=
2
3
R
3
π
(cm
3
)
d) Tính thể tích hình nón có bán kính
đáy là R (cm) và chiều cao 2R (cm)
Thể tích hình nón là :
V
nón
=
1
3
R
2
π
.h =
1

3
R
2
π
.2R
=
2
3
R
3
π
(cm
3
)
e) Hình nón ở câu d có bán kính đáy R
và chiều cao 2R là hình nón nội tiếp
trong hình trụ ở trên .
Qua kết quả cho thấy, thể tích hình
nón nội tiếp trong một hình trụ sẽ
bằng hiệu giữa thể tích hình trụ và thể
tích hình cầu nội tiếp trong hình trụ
đó .
h260
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .

. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . .
IV/- Hướng dẫn về nhà : (2 phút)
- Học kỹ và ghi nhớ các tóm tắt, các công thức đã ôn tập .
- Bài tập về nhà số 41, 42, 43 trang 129,130 SGK . Tiết sau ôn tập tiếp chương 4 .
- Ôn tập công thức tính diện tích, thể tích của hình lăng trụ đứng, hình chóp đều và liên hệ với công thức tính hình trụ, hình nón .
V/- Rút kinh nghiệm :

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×