Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Bài giảng T15-C1-ĐS8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (172.07 KB, 6 trang )


t57
G v : Võ thò Thiên Hương Ngày soạn : . . . . . . . .
Tiết : 1 5 Ngày dạy : . . . . . . . .


I/- Mục tiêu :
• Học sinh hiểu được đa thức A chia hết cho đa thức B .
• Học sinh nắm vững khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B .
• Học sinh thực hiện thành thạo phép chia đơn thức cho đơn thức .
II/- Chuẩn bò :
* Giáo viên : - Bảng phụ ghi sẵn nhận xét, quy tắc, bài tập .
* Học sinh : - Bảng nhóm
III/- Tiến trình :
* Phương pháp : Vấn đáp để phát hiện và giải quyết vấn đề kết hợp với thực hành theo hoạt động cá nhân hoặc nhóm.

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG BỔ SUNG
HĐ 1 : Kiểm tra (6 phút)
- Gv nêu yêu cầu kiểm tra :
- Phát biểu và viết công thức chia hai
lũy thừa cùng cơ số .
- p dụng tính : 5
4
: 5
2

5 3
3 3
:
4 4
   


− −
 ÷  ÷
   

x
10
: x
6
với x

0
m
3
: m
3
với m

0
- Gv nhận xét cho điểm hs .
- Một hs lên bảng kiểm tra .
a) Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số
khác 0, ta giữ nguyên cơ số và lấy số
mũ của lũy thừa bò chia trừ đi số mũ
của lũy thừa chia .
x
m
: x
n
= x
m – n

( x

0 ; m

n )
- AD : 5
4
: 5
2
= 5
2

5 3 2
3 3 3
:
4 4 4
     
− − = −
 ÷  ÷  ÷
     

x
10
: x
6
= x
4
với x

0

m
3
: m
3
= m
0
= 1 với m

0
- Hs lớp nhận xét bài làm của bạn .

. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .

. .
. . . . .
.
. . . . .
.

HĐ 2 : Thế nào là đa thức A chia hết cho đa thức B (8 phút)

- Ta vừa ôn lại phép chia hai lũy thừa
cùng cơ số, mà lũy thừa cũng là một
đơn thức, một đa thức .
Trong tập Z các số nguyên, chúng ta
cũng đã biết về phép chia hết .
Cho a, b

Z ; b

0. Khi nào ta nói a
chia hết cho b ?
- Tương tự, cho A và B là hai đa thức,
B

0. Ta nói đa thức A chia hết cho đa
thức B nếu tìm được một đa thức Q sao
cho A = B. Q
A đgl đa thức bò chia .
B đgl đa thức chia .
Q đgl đa thức thương .
Kí hiệu : Q = A : B
Trong bài này ta xét trường hợp đơn

giản nhất, đó là phép chia đơn thức cho
đơn thức .
- Hs nghe gv trình bày .
- Cho a, b

Z ; b

0. Nếu có số
nguyên q sao cho a = b. q thì ta nói a
chia hết cho b .




. . . . .
.
. . . . .
.
t58
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .

.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
HĐ 3 : Quy tắc (15 phút)
- Ta đã biết
x∀ ≠
0 ; m, n

N và m


n thì : x
m
: x
n
= x
m – n
nếu m > n
x
m
: x
n

= 1 nếu m = n
Vậy x
m
chia hết cho x
n
khi nào ?
- Gv yêu cầu hs làm ?1

- Phép chia 20x
5
: 12x có phải là phép
- Hs quan sát theo hướng dẫn của gv .
- x
m
chia hết cho x
n
khi m

n
- Hs trả lời miệng :
x
3
: x
2
= x
15x
7
: 3x
2
= 5x

5
20x
5
: 12x =
5
3
x
4
. . . . .
.
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
chia hết không ? Vì sao ?
- Gv nhấn mạnh : hệ số
5
3
không phải
là số nguyên, nhưng
5
3
x
4

là một đa
thức nên phép chia trên là một phép
chia hết .
- Gv cho hs làm tiếp ?2
a) Tính 15x
2
y
2
: 5xy
2
- Ta thực hiện phép chia này như thế
nào ?
- Phép chia này có phải là một phép
chia hết không ?
- Vậy đơn thức A chia hết cho đơn thức
B khi nào ?
- Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B
( trường hợp A chia hết B ) ta làm thế
nào ?
- Gv đưa qui tắc trên bảng cho hs ghi
nhớ và đề bài tập :
Trong các phép chia sau, phép chia
nào lá phép chia hết ? Giải thích ?
a) 2x
3
y
4
: 5x
2
y

4
b) 15xy
3
: 3x
2
c) 4xy : 2xz
- Gv cho hs làm ?3
- Phép chia 20x
5
: 12x là một phép
chia hết vì thương của phép chia là một
đa thức .
- Hs trả lời miệng và gv ghi bảng :
Ta lấy : . 15 : 5 = 3
. x
2
: x = x
. y
2
: y
2
= 1
Vậy 15x
2
y
2
: 5xy
2
= 3x
- Phép chia này có phải là một phép

chia hết vì thương là một đa thức .
- Đơn thức A chia hết cho đơn thức B
khi mỗi biến của B đều là biến của A
với số mũ không lớn hơn số mũ của nó
trong A .
- Hs nêu qui tắc trang 26 SGK .
- Hs trả lời miệng và giải thích từng
trường hợp :
a) là phép chia hết
b) là phép chia không hết
c) là phép chia không hết
- Hai hs lên bảng làm bài, cả lớp làm
vào vở .
a) 15x
3
y
5
z : 5x
2
y
3
= 3xy
2
z
b) P = 12x
4
y
2
: (-9xy
2

) =
4
3

x
3
Thay x = -3 vào P :
P =
4
3

(-3)
3
=
4
3

. (-27) = 36
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .

. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
t59
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .

. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . . .
.


HĐ 4 : Luyện tập củng cố (14 phút)
- Bài tập 60 trang 27 SGK
( gv đưa đề bài trên bảngï)
- Gv yêu cầu hai hs lên bảng thực hiện,
hs lớp độc lập làm bài làm bài .
- Gv lưu ý cho hs : Lũy thừa bậc chẵn
của hai số đối nhau thì bằng nhau và
góp ý hoàn chỉnh bài làm cho hs sửa
bài .
- Bài tập 61, 62 trang 27 SGK
( gv đưa đề bài trên bảngï)
- Gv yêu cầu hs hoạt động nhóm theo
bàn trong 3’. Nửa lớp làm bài 61, nửa
- Hai hs lên bảng thực hiện , hs lớp
làm bài vào vở .
- Hs lớp đối chiếu kết quả và nhận xét
bài làm của bạn .
- Hs thực hiện yêu cầu của gv .
- Bài tập 60 trang 27 SGK
a) x
10
: (-x)
8
= x
10
: x
8
= x
2
b) (-x)

5
: (-x)
3
= (-x)
2
= x
2
c) (-y)
5
: (-y)
4
= -y
- Bài tập 61, 62 trang 27 SGK
61. a) 5x
2
y
4
: 10 x
2
y =
1
2
y
3
. . . . .
.
. . . . .
.
. . . . .
.

. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
t60
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
lớp làm bài 62 .
- Gv kiểm tra bài làm của vài nhóm
và chọn ra hai nhóm có bài làm đặc
trưng lên bảng trình bày .
- Bài tập 42 trang 7 SBT
( gv đưa đề bài trên bảngï)
Tìm số tự nhiên n để mỗi phép chia
sau là phép chia hết .
a) x
4
: x
n
b) x
n
: x
3
c) 5x

n
y
3
: 4x
2
y
2
d) x
n
y
n+1
: x
2
y
5
- Hai hs đại diện nhóm lần lượt lên
bảng trình bày cho cả lớp nhận xét .
- Gv cho hs lần lượt lên bảng làm bài
b)
3
4
x
3
y
3
:
2 2
1 3
2 2
x y xy

 
− = −
 ÷
 
c) (-xy)
10
: (-xy)
5
= (-xy)
5
= -x
5
y
5
62. 15x
4
y
3
z
2
: 5xy
2
z
2
= 3x
3
y
Thay x = 2 ; y = -10 vào biểu thức :
3. 2
3

. (-10) = -240
- Bài tập 42 trang 7 SBT
a) x
4

M
x
n
khi n

N ; n

4
b) x
n

M
x
3
khi n

N ; n

3
c) 5x
n
y
3

M

4x
2
y
2
khi n

N ; n

2
d) ) x
n
y
n+1

M
x
2
y
5
khi
2
1 5 4
n
n n



+ ≥ ⇒ ≥

Vậy n


N ; n

4
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .

. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.

IV/- Hướng dẫn về nhà : (2 phút)
- Nắm vững khái niệm đa thức A chia hết cho đa thức B, khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B và qui tắc chia đơn thức cho đơn thức .
- Bài tập về nhà số 59 trang 26 SGK, số 39, 40, 41, 43 trang 7 SBT .
V/- Rút kinh nghiệm :
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×