Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Kỹ thuật thi công - Tập 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.31 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Bộ môn Toán Trường THPT Tân Quới. GA.GT12.NC.Chương2. Tuần: Tiết: Số tiết : 2 §1. LUỸ THỪA VỚI SỐ MŨ HỮU TỈ I.Mục tiêu : + Về kiến thức : - Giúp Hs hiểu được sự mở rộng định nghĩa luỹ thừa của một số từ số mũ nguyên dương đến số mũ nguyên, đến số mũ hữu tỉ thông qua căn số . - Hiểu rõ các định nghĩa và nhớ các tính chất của luỹ thừa các số mũ nguyên,số mũ hữu tỉ và các tính chất của căn số . + Kỹ năng : Giúp Hs biết vận dụng đn và tính chất của luỹ thừa với số mũ hữu tỉ để thực hiện các phép tính. + Về tư duy , thái độ : - Rèn luyện tư duy logic. - Thái độ tích cực . II. Chuẩn bị của GV và HS : + GV : Giáo án, phiếu học tập. + HS : sgk, nhớ các tính chất của luỹ thừa với số mũ nguyên dương. III.Phương pháp : Gợi mở ,nêu vấn đề, thuyết trình. IV.Tiến trình bài học : 1.Ổn định : 2.Bài mới : Hoạt động 1 : Đn luỹ thừa với số mũ 0 và số mũ nguyên âm. Hđ của GV Hđ của HS Ghi bảng HĐTP1 : Tính Hs tính và trả lời kết quả. 1)Luỹ thừa với số mũ nguyên: 3 Hs nhớ lại kiến thức : Nhắc lại luỹ thừa với số mũ nguyên dương. 5 2 4 n ? ;  3 ; 0   a = a.a.a….a(n >1) a.Luỹ thừa với số mũ 0 và số mũ nguyên 3 âm: n thừa số a Đn 1: (sgk) HĐTP2: Luỹ thừa với số 3 Vd : tính  4  ;5 1 ; ( 3 ) 0 mũ 0 và số mũ nguyên âm. Lời giải. Yêu cầu Hs áp dụng đn Hs áp dụng đn tính và Chú ý : (sgk) tính Vd. đọc kết quả. 0 3 Gv yêu cầu Hs tính 0 ; 0 Hs phát hiện được 00; 03. . . không có nghĩa. Hoạt động 2 : Các qui tắc tính luỹ thừa. Hđ của GV HĐTP1: Hình thành định lí 1. Gv: hãy nhắc lại các tính chất của luỹ thừa với số mũ nguyên dương? Gv : Luỹ thừa với số mũ nguyên có các tính chất tương tự như luỹ thừa với số mũ nguyên dương. Gv : hướng dẫn hs cm tính chất 5. Gv : yêu càu hs cm tính chất 4. Gv : thực hiện phép tính củng cố định lí 1.. GV Thái Thanh Tùng. Hđ của HS Hs nhắc lại các tính chất của luỹ thừa với số mũ nguyên dương. Hs : Rút ra được các tính chất. Hs : chú ý trả lời các câu hỏi của gv. Hs đứng tại chỗ trình bày. Hs trình bày. 1 Lop12.net. Ghi bảng b.Tính chất của luỹ thừa với số mũ nguyên: Định lí 1 : (sgk) Cm tính chất 5..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bộ môn Toán Trường THPT Tân Quới. GA.GT12.NC.Chương2 2. 4 Vd : Tính   . 5 Hoạt động 3: So sánh các luỹ thừa. Hđ của GV HĐTP1: Hình thành định lí 2. Gv : So sánh các cặp số sau : a.34 và 33 4. Hđ của HS. Ghi bảng So sánh các luỹ thừa Định lí 2: (sgk). Hs tính toán và trả lời.. 3. 1 1 b.   và   3 3 Gv : dẫn dắt hs hình thành định lí 2.. Gv : hướng dẫn hs cm hệ quả 1. HĐTP2 : củng cố định lí 2 thông qua hđ 3 sgk trang 72.. Hs phát hiện ra cách so sánh hai luỹ thừa cùng cơ số khi cơ số lớn hơn 1; khi cơ số lớn hơn 0 và bé hơn 1 Hệ quả 1: (sgk) Hệ quả 2 : (sgk) Hệ quả 3 : (sgk) Hs thực hiện so sánh và nêu kết quả.. Hoạt động 4: Đn căn bậc n Hđ của GV Hđ của Hs HĐTP1: Hình thành căn bậc n thông qua căn bậc hai và căn bậc 3. Hs đọc nhanh kết quả. Gv: Tính 16 và 3  8 Gv: nêu đn nghĩa căn bậc Hs chú ý ,theo dõi. n của số thực.. Hđ của Gv. Ghi bảng 2)Căn bậc n và luỹ thừa với số mũ hữu tỉ: a.Căn bậc n: Đn 2 : (sgk) .Khi n lẻ, mỗi số thực a chỉ có một căn bậc n. Kí hiệu là : n a .Khi n chẵn, mỗi số thực dương a có đúng 2 căn bậc n là hai số đối nhau. Kí hiệu là : n a ; n a Ghi bảng 5  32  2. Hđ của Hs. Vd :. 4. 16  2. số 16 có hai căn bậc 4.  4 16 Nhận xét : (sgk). Hoạt động 5:Một số tính chất của căn bậc n Hđ của Gv Gv : nhắc lại các tính chất của căn bậc hai, căn bậc ba. Gv: Nêu một số tính chất của căn bậc n. Gv : hướng dẫn hs cm tính chất 5. Gv : Củng cố các tính chất thông qua hoạt động 4 sgk. GV Thái Thanh Tùng. Hđ của Hs Ghi bảng Hs : nhắc lại các tính chất Một số tính chất của căn của căn bậc hai, căn bậc bậc n: (sgk) ba. Hs : chú ý theo dõi và nhớ các tính chất của căn bậc n.. 2 Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bộ môn Toán Trường THPT Tân Quới. GA.GT12.NC.Chương2. Hs : thực hiện cm bài toán qua hướng dẫn của gv. Hoạt động 6 : Luỹ thừa với số mũ hữu tỉ Hđ của Gv Hđ của Hs Gv : nêu đn của luỹ thừa Hs : lưu ý đến đk của a,r, với số mũ hữu tỉ,nhấn mạnh m,n đk của a,r,m,n. Gv : luỹ thừa với số mũ hữu Hs : rút ra được các tính tỉ có tất cả các tính chất như chất tương tự như luỹ luỹ thừa với số mũ nguyên. thừa với số mũ nguyên. Gv : củng cố đn thông qua vd. Hs : tiến hành so sánh. Gv : phát hiện chỗ sai trong Hs : phát hiện chỗ sai. phép biến đổi 1. Ghi bảng Đn 3: (sgk) Nhận xét : (sgk). Vd : so sánh các số sau.  3. 7 6. và. 3. 3 1 4. Lời giải.. 2.  1  3  1   13   1 6 2  6  1  1. Hoạt động 7 : Củng cố toàn bài. 1. 3.  1 3  1 5 1.Giá trị của biểu thức A  810, 75       bằng :  125   32  a.-80/70 b.80/70 c.-40/27 d.-27/80 2.Trong các khẳng định sau , khẳng định nào đúng , khẳng định nào sai? am m n m.n a.Với a  R, m,n  Z ta có a .a = a ; n  a m:n a n an a n b.Với a,b  R, a,b  0 và n  Z ta có : ab   a n .b n ;    n b b n n c.Với a,b  R, 0 <a <b và n  Z ta có :a < b d.Với a  R, a  0 và m,n  Z ,ta có : Nếu m>n thì am> an.. GV Thái Thanh Tùng. 3 Lop12.net. 1 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×