Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Bài soạn môn Sinh học khối 8, kì II - Tiết: Tuyến yên - Tuyến giáp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.56 MB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Bộ môn Toán Trường THPT Tân Quới. Ngày soạn: Tiết: 12–13. GA.HH12.CB.Chương2. KHÁI NIỆM VỀ MẶT TRÒN XOAY. I. Mục tiêu: + Về kiến thức: - Nắm được sự tạo thành mặt tròn xoay ,các yếu tố của mặt tròn xoay: Đường sinh, trục. - Hiểu được mặt nón tròn xoay, góc ở đỉnh, trục, đường sinh của mặt nón. - Phản biện các khái niệm: Mặt nón, hình nón khối nón tròn xoay, nắm vững công thức tính toán diện tích xung quanh, thể tích của mặt trụ, phân biệt mặt trụ, hình trụ, khối trụ. Biết tính diện tích xung quanh và thể tích. - Hiểu được mặt trụ tròn xoay và các yếu tố liên quan như: Trục, đường sinh và các tính chất. + Về kỹ năng: -Kỹ năng vẽ hình, diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích . -Dựng thiết diện qua đỉnh hình nón, qua trục hình trụ, thiết diện song song với trục. + Về tư duy và thái độ: - Nghiêm túc tích cực, tư duy trực quan. II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: + Giáo viên: Chuẩn bị thước kẻ, bảng phụ, máy chiếu (nếu có), phiếu học tập. + Học sinh: Thước, compas. III.Phương pháp: -Phối hợp nhiều phương pháp, trực quan, gợi mở, vấn đáp, thuyết giảng. IV. Tiến trình bài học: 1. Ổn định tổ chức: 2. Bài mới: Tiết 12:. Hoạt động 1: T.gian Hoạt động giáo viên + Giới thiệu nội dung bài học.. Hoạt động học sinh -Quan sát.. Ghi bảng_Trình chiếu. 7’. + Giới thiệu một số hình ảnh về mặt tròn xoay. + Gọi học sinh lấy thêm một vài ví dụ khác.. -Quan sát. -Học sinh suy nghỉ trả lời_cho ví dụ vật thể có mặt ngoài là mặt tròn xoay.. + Trình bày sự hình thành mặt tròn xoay. - Kết hợp cùng sách giáo khoa ghi nhận kết quả.. ?: Hình dạng của mặt tròn xoay phụ thuộc vào yếu tố nào? Khi (C) là đường thẳng … ??… ... … … chuyển ý.. Phụ thuộc vào đường cong (C).. GV Thái Thanh Tùng. I/ Sự tạo thành mặt tròn xoay (SGK). 1 Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bộ môn Toán Trường THPT Tân Quới. GA.HH12.CB.Chương2. Hoạt động 2 Giới thiệu mặt nón tròn xoay ngoài thực tế.. II/ Mặt nón tròn xoay. 5’. 1/ Định nghĩa (SGK). 7’. Trình bày sự hình thành mặt nón tròn xoay (định nghĩa).. Hình thành khái niệm. Hoạt động 3 HĐTP 1 Trình chiếu hình 2.4. + Chọn OI làm trục ,quay  OIM quanh trục OI ?: Nhận xét gì khi quay cạnh IM và OM quanh trục? +Chính xác kiến thức.. Học sinh suy nghĩ trả lời + Quay quanh M: Được đường tròn (hoặt hình tròn). + Quay OM được mặt nón.. ?: Hình nón gồm mấy phần? + Có thể phát biểu khái niệm hình nón tròn xoay theo cách khác. 7’. HĐTP2 -GV đưa ra mô hình khối nón tròn xoay cho hs nhận xét và hình thành khái niệm. + Nêu điểm trong, điểm ngoài. + Củng cố khái niệm : Phân biệt mặt nón, hình nón, khối nón. +Gọi H là trung điểm OI thì H thuộc khối nón hay mặt nón hay hình nón ? -Trung điểm K của OM thuộc ? -Trung điểm IN thuộc ? Hoạt động 4 Cho hình nón; trên đường tròn đáy lấy đa giác đều A1A2…An, nối các đường sinh OA1,…OAn (Hình 2.5 SGK)  Khái niệm hình chóp nội tiếp hình nón. 2/ Hình nón tròn xoay và khối nón tròn xoay a/ Hình nón tròn xoay b/ Khối nón tròn xoay (SGK) Hình vẽ. Hình thành khái niệm + Hình gồm hai phần. +HS nghe. Học sinh trả lời. 3/ Diện tích xung quanh a/ Định nghĩa (SGK) b/ Công thức tính diện tích xung quanh.. GV Thái Thanh Tùng. 2 Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bộ môn Toán Trường THPT Tân Quới. 12’. 5’.  Diện tích xung quanh của hình chóp đều được xác định như thế nào ? GV thuyết trình  khái niệm diện tích xung quanh hình nón Nêu cách tính diện tích xung quanh của hình chóp đều có cạnh bên l. + Khi n dần tới vô cùng thì giới hạn của d là? Giới hạn của chu vi đáy?  Hình thành công thức tính diện tích xung quanh .. GA.HH12.CB.Chương2. HS chú ý nghe giảng HS nêu S= 1 1 dan  dCv (Cv 2 2 Chu vi đáy ) 1 S= lCchu vi đường tròn 2 1 = l 2 r =  rl 2 Học sinh trả lời. ?: Có thể tính diện tích toàn phần được không ? + Hướng dẫn học sinh tính diện tích xung quanh bằng cách khác (Trãi phẳng mặt xung quanh). HS nhận biết diện tích xung quanh chính là diện tích hình quạt.. HOẠT ĐÔNG 5 Nêu định nghĩa:. HS Chú ý nghe và ghi bài. 3’. 7’. + Cho học sinh nêu thể tích khối chóp đều n cạnh. + Khi n tăng lên vô cùng tìm giới hạn diện tích đa giác đáy ?  Công thức. GV trình chiếu bài giải (như Sgk). An. q An-1 l. A1 A2. ... A3. A4. A5. A7 A6. 4/ Thể tích khối nón a/ Định nghĩa(SGK) b/Công thức tính thể tích khối nón tròn xoay:. 1 V= B.h 3 HS tìm diện tích hình tròn đáy 1  V=  r 2 h 3. Kết hợp Sgk_theo dõi 5/ Ví dụ: bài giải.. 10’. GV Thái Thanh Tùng. 3 Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bộ môn Toán Trường THPT Tân Quới. GA.HH12.CB.Chương2. Củng cố tiết 12: Bằng bài tập 3Sgk.tr39. Trình bày bài giải Trình chiếu đề bài_HD cách giải.. 7’. 8’. Tiết 13 HOẠT ĐỘNG 1 HĐTP1: Quay lại hình 2.2 Ta thay đường (C) bởi đường thẳng d song song  + Khi quay mp (P) đường d sinh ra một mặt tròn xoay gọi là mặt trụ tròn xoay ( Hay mặt trụ) + Mặt ngoài viên + Cho học sinh lấy ví dụ về các vật thể liên quan đến mặt trụ tròn phấn + Mặt ngoài ống tiếp xoay điện. HĐTP 2 Trên cơ sở xây dựng các khái niện hình nón tròn xoay và khối nón tròn xoay cho hs làm tương tự để dẫn đến khái niệm hình trụ và khối trụ + Cho hai đồ vật viên phấn và vỏ bọc lon sữa so sánh sự khác nhau cơ bản của hai vật thể trên. HĐTP3 +Phân biệt mặt trụ,hình trụ ,khối trụ Gọi hs cho các ví dụ để phân biệt mặt trụ và hình trụ ; hình trụ và khối trụ. III/ Mặt trụ tròn xoay: 1/ Định nghĩa (SGK) Hình vẽ:2.8. + l là đường sinh + r là bán kính mặt trụ 2/ Hình trụ tròn xoay và khối trụ tròn xoay a/ Hình trụ tròn xoay Hs thảo luận nhóm và Hình vẽ 2.9 trình bày khái niệm +HS trả lời - Viên phấn có hình dạng là khối trụ -Vỏ hộp sửa có hình dạng là hình trụ HS suy nghỉ trả lời. 7’ Học sinh cho ví dụ HOẠT ĐỘNG 2 + Cho học sinh thảo luận nhóm. Mặt đáy: Mặt xung quanh : Chiều cao: b/ Khối trụ tròn xoay (SGK) 3/ Diện tích xung quanh của hình trụ (SGK).. GV Thái Thanh Tùng. 4 Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bộ môn Toán Trường THPT Tân Quới. 10’. để nêu các khái niệm về lăng trụ nội tiếp hình trụ + Công thức tính diện tích xung quanh hình lăng trụ n cạnh H: Khi n tăng vô cùng tìm giới hạn chu vi đáy  hình thành công thức Gọi HS phát biểu công thức bằng lời. GA.HH12.CB.Chương2. Vẽ hình HS trả lời ( nêu nội dung SGK) Trình bày công thức và tính diện tích xung quanh hình lưng trụ HS nêu đáp số. 3’. 3’. 10’. Cắt hình trụ theo một đường sinh (Bảng phụ hình 2.11) + Cho học sinh nhận xét diện HS trả lời diện tích tích xung quanh của hình trụ là hình chữ nhật có các diện tích phần nào kích thước là 2 r , l  công thức tính diện tích. HOẠT ĐỘNG 3 + Nhắc lại công thức tính thể tích hình lăng trụ đều n cạnh H: Khi n tăng lên vô cùng thì giới hạn diện tích đa giác đáy ? Chiều cao lăng trụ có thay đổi không ?  Công thức. V=B.h B diện tích đa giác đáy h Chiều cao. Sxq= 2 rl Stp=Sxq+2Sđáy Ví dụ áp dụng: Cho hình trụ có đường sinh l=15,và mặt đáy có đường kính 10. Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần Chú ý : Có thể tính bằng cách khác.. 4/ Thể tích khối trụ tròn xoay a/ Định nghĩa (SGK). b/ Hình trụ có đường sinh là l ,bán kính đáy r có thể tích là: V=Bh Với B=  r 2 ,h=l Hay V=  r 2 l. 15’. HOẠT ĐỘNG 4 Vẽ hình 2.12 Phát phiếu học tập ( Nội dung trong câu c/) c/ Qua trung điểm DH dựng mặt phẳng (P) vuông góc với DH . Xác định thiết diện ,tính diện. Học sinh lên bảng giải. 5/ Ví dụ (SGK). Học sinh hoạt động nhóm. GV Thái Thanh Tùng. 5 Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bộ môn Toán Trường THPT Tân Quới. GA.HH12.CB.Chương2. tích thiết diện. V/ Củng cố: 4’ - Phân biệt các khái niệm, nhắc lại công thức tính toán. - Hướng dẫn bài tập về nhà bài 1,2,5,6 trang 39, bài 9 trang 40.. GV Thái Thanh Tùng. 6 Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

×